Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-124:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-124:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-124:2013/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 21/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-124:2013/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 21/06/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Tính trạng |
Trạng thái biểu hiện |
Giống điển hình |
Mã số |
1. (*)(+) QN VG |
Cây: sức sinh trưởng Plant: vigor |
Yếu - weak |
Olong thanh tâm |
3 |
Trung bình - medium |
Đại Bạch Trà |
5 |
||
Khỏe - strong |
LDP2 |
7 |
||
2. (*)(+) QN VG |
Cây: dạng cây Plant: type |
Bụi - shrub |
Saemidori |
1 |
Bán gỗ - semi-arbor |
Trung du |
3 |
||
Gỗ - arbor |
San Suối Giàng |
5 |
||
3. (*)(+) QN VG |
Cây: tập tính sinh trưởng Plant: growth habit |
Thẳng đứng - upright |
- |
1 |
Nửa đứng - semi upright |
- |
3 |
||
Trải rộng- spreading |
- |
5 |
||
4. QN VG |
Cây: mật độ cành Plant: density of branches |
Thưa - sparse |
- |
3 |
Trung bình - medium |
- |
5 |
||
Dầy- dense |
- |
7 |
||
5. (+) QL VG |
Cành: zic-zac Baranch: zigzagging |
Không có - absent |
- |
1 |
Có - present |
- |
9 |
||
6. (*)(+) (a) QN MS |
Búp: thời gian nảy chồi giai đoạn “một tôm một lá” Young shoot: time beginning of “one and a bud” stage |
Sớm - early |
- |
3 |
Trung bình - medium |
- |
5 |
||
Muộn - late |
- |
7 |
||
7. (+) (a) PQ VG |
Búp: màu lá thứ hai ở giai đoạn “một tôm hai lá” Young shoot: color of second leaf at “two and a bud” stage |
Trắng nhạt - whitish |
- |
1 |
Xanh vàng - yellow green |
Chất Tiền |
2 |
||
Xanh nhạt - light green |
- |
3 |
||
Xanh - medium green |
- |
4 |
||
Xanh tía - purple green |
Kim Tuyên |
5 |
||
8 (*)(a) QL VG |
Búp: lông trên tôm Young shoot: pubescence of bud |
Không có - absent |
Trung du hỗn hợp |
1 |
Có - present |
Phúc Vân Tiên |
9 |
||
9. (a) QN VG |
Búp: mật độ lông trên tôm Young shoot:density pubescence of bud |
Thưa - sparse |
- |
3 |
Trung bình - medium |
Tiền phong |
5 |
||
Dày - dense |
Phúc Vân Tiên |
7 |
||
10. (a) QL VG |
Búp: sắc tố antoxian ở gốc cuống Youngshoot: anthocyanin coloration at base of petiole |
Không có - absent |
- |
1 |
Có - present |
- |
9 |
||
11. (*) (a) QN VG/MS |
Búp: chiều dài “một tôm ba lá” Young shoot: length of “three and a bud” |
Ngắn - short |
- |
3 |
Trung bình - medium |
- |
5 |
||
Dài - long |
- |
7 |
||
12. (*)(+) (b) QN VG |
Phiến lá: thế Leaf blade: attitude |
Hướng lên- upwards |
- |
1 |
Hướng ra ngoài- outwards |
- |
3 |
||
Hướng xuống - downwards |
- |
5 |
||
13. (*) (b) QN VG/MS |
Phiến lá: chiều dài Leaf blade: length |
Ngắn - short |
- |
3 |
Trung bình - medium |
- |
5 |
||
Dài - long |
- |
7 |
||
14. (*) (b) QN VG/MS |
Phiến lá: chiều rộng Leaf blade: width |
Hẹp - narrow |
- |
3 |
Trung bình - medium |
- |
5 |
||
Rộng - broad |
- |
7 |
||
15 (+) (b) QN VG |
Phiến lá: hình dạng Leaf blade: shape |
Elip rất hẹp - very narrow elliptic |
- |
1 |
Elip hẹp - narrow elliptic |
- |
2 |
||
Elip - medium elliptic |
Olong thanh tâm |
3 |
||
Elip rộng - broad elliptic |
- |
4 |
||
16. (+) (b) QN VG |
Phiến lá: mức độ xanh Leaf blade: intensity of green color |
Nhạt - light |
- |
3 |
Trung bình - medium |
Chất Tiền |
5 |
||
Đậm - dark |
Nậm Ngặt |
7 |
||
17. (+) (b) PQ VG |
Phiến lá: hình dạng vết cắt ngang Leaf blade: shape in cross section |
Lõm - folded upwards |
- |
1 |
Phẳng - flat |
- |
2 |
||
Lồi - recurved |
|
3 |
||
18. (b) QN VG |
Phiến lá: kết cấu bề mặt phía trên Leaf blade: texture of upper surface |
Nhẵn hoặc nhăn ít - smooth or weakly rugose |
Kim Tuyên |
1 |
Nhăn vừa - moderately rugose Nhăn nhiều - strongly rugose |
Keo Am Tích Trung du hỗn hợp |
2 3 |
||
19. (+) (b) PQ VG |
Phiến lá: hình dạng chóp lá Leaf blade: shape of apex |
Tù - obtuse |
- |
1 |
Nhọn - acute |
Kim Tuyên |
2 |
||
Nhọn mũi - acuminate |
Phúc Vân Tiên |
3 |
||
20. (+) (b) QN VG |
Phiến lá: mức độ lượn sóng của mép lá Leaf blade: undulation of margin |
Không có hoặc ít - absent or weak |
Đại Bạch Trà |
1 |
Trung bình - medium |
Bát Tiên |
2 |
||
Nhiều - strong |
PH11 |
3 |
||
21. (+)(b) QN VG |
Phiến lá: mức độ khía răng cưa của mép lá Leaf blade: serration of margin |
Nông - weak |
Nậm ngặt |
3 |
Trung bình - medium |
Chất Tiền |
5 |
||
Sâu - strong |
PH12 |
7 |
||
22. (+) (b) PQ VG |
Phiến lá: hình dạng phần gốc lá Leaf blade: shape of base |
Nhọn - acute |
- |
1 |
Tù - obtuse |
- |
2 |
||
Nón cụt - truncate |
- |
3 |
||
23. (+) QN MG |
Hoa: thời gian hoa nở hoàn toàn Flower: time of full flowering |
Sớm - early |
- |
3 |
Trung bình - medium |
- |
5 |
||
Muộn - late |
- |
7 |
||
24. QN MG |
Hoa: tổng số hoa trên cây Flower: total number of flower heads per plant |
Ít - few |
- |
3 |
Trung bình - medium |
- |
5 |
||
Nhiều - many |
- |
7 |
||
25. (c) QN VG/MS |
Hoa: chiều dài cuống Flower: length of pedicel |
Ngắn - short |
- |
3 |
Trung bình - medium |
- |
5 |
||
Dài - long |
- |
7 |
||
26. (*)(c) QL VG |
Hoa: lông mặt ngoài đài hoa Flower: pubescence on outer side of sepal |
Không có - absent |
- |
1 |
Có - present |
- |
9 |
||
27. (*)(c) QL VG |
Hoa: sắc tố antoxian mặt ngoài đài hoa Flower: anthocyanin coloration on outer side of sepal |
Không có - absent |
- |
1 |
Có - present |
- |
9 |
||
28. (*) (c) QN VG/MS |
Hoa: đường kính Flower: diameter |
Nhỏ - small |
- |
3 |
Trung bình - medium |
- |
5 |
||
To - large |
- |
7 |
||
29. (+)(c) PQ VG |
Hoa: màu cánh hoa trong Flower: color of inner petals |
Hơi xanh - greenish |
- |
1 |
Trắng - white |
- |
2 |
||
Hồng - pink |
- |
3 |
||
30. (*)(c) QL VG |
Hoa: lông trên bầu nhụy Flower: pubescence of ovary |
Không có - absent |
- |
1 |
Có - present |
- |
9 |
||
31. (c) QN VG |
Hoa: mật độ lông của bầu nhụy Flower: density of pubescence of ovary |
Thưa - sparse |
- |
3 |
Trung bình - medium |
- |
5 |
||
Dày - dense |
- |
7 |
||
32. (c) QN VG |
Hoa: chiều dài vòi nhụy Flower: length of style |
Ngắn - short |
- |
3 |
Trung bình - medium |
- |
5 |
||
Dài - long |
- |
7 |
||
33. (+)(c) QN VG |
Hoa: vị trí phân chia vòi nhụy Flower: position of style splitting |
Thấp - low |
- |
3 |
Trung bình - medium |
- |
5 |
||
Cao - high |
- |
7 |
||
34. (*)(+) (c) QN VG |
Hoa: vị trí đầu nhụy liên quan tới nhị hoa Flower: position of stigma relative to stamens |
Dưới - below |
- |
1 |
Ngang bằng - same level |
- |
3 |
||
Ở trên - above |
- |
5 |
||
35. (+) QN MG |
Khả năng lên men Fermentation ability |
Yếu - weak |
- |
3 |
Trung bình - medium |
- |
5 |
||
Mạnh - strong |
- |
7 |
||
36. (+) QN MG |
Hàm lượng cafein Caffeine content |
Không có hoặc rất thấp - absent or very low |
- |
1 |
Thấp - low |
- |
2 |
||
Trung bình - medium |
- |
3 |
||
Cao - high |
- |
4 |
||
Rất cao - very high |
- |
5 |
CHÚ THÍCH:
(*) Tính trạng được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+) Tính trạng được giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi tại Phụ lục A
(a) Quan sát trên các búp chè mọc ra đầu tiên trong năm
(b) Quan sát trên phiến lá phát triển đầy đủ ở mùa hè hoặc mùa thu vào giữa thời kỳ mật độ búp chè phát triển nhất
(c) Quan sát trên hoa phát triển đầy đủ ở giai đoạn nở hoa
3.1. Yêu cầu vật liệu khảo nghiệm
3.1.1. Giống khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1.2. Giống gửi khảo nghiệm phải đảm bảo chất lượng tốt, cây con hoặc hom giống không giập nát và không nhiễm các loại sâu bệnh nguy hại.
3.1.1.3. Mẫu giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu.
3.1.1.4. Thời gian gửi giống: Theo yêu cầu của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục C), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm dựa theo các tính trạng sau:
(1) Cây: dạng cây (Tính trạng 2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3) Búp: màu lá thứ hai ở giai đoạn “một tôm hai lá” (Tính trạng 7)
(4) Phiến lá: chiều dài (Tính trạng 13)
(5) Hoa: tổng số hoa trên cây (Tính trạng 24)
(6) Hoa: đường kính (Tính trạng 28)
3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1. Thời gian khảo nghiệm
Khảo nghiệm được tiến hành trong một chu kỳ sinh trưởng vào năm thứ ba sau khi trồng (thời kỳ kiến thiết cơ bản).
3.3.2. Điểm khảo nghiệm
Bố trí tại một điểm, nếu có tính trạng không thể đánh giá được thì bố trí thêm 1 điểm bổ sung.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thí nghiệm được bố trí tối thiểu 2 lần nhắc lại, mỗi lần nhắc trồng 24 cây. Trồng ba hàng, khoảng cách hàng cách hàng 1,5m, cây cách cây 0,3m.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác (Phụ lục B)
3.4. Phương pháp đánh giá
Các tính trạng đánh giá trên các cây riêng biệt, được tiến hành trên 10 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 10 cây mẫu đỏ (một lần nhắc). Các tính trạng khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm.
Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/8; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
- Tính khác biệt được xác định bởi sự khác nhau của từng tính trạng đặc trưng giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức tin cậy tối thiểu 95%.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ tệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.
Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức tin cậy tối thiểu 95%. Nếu số cây quan sát là 48 (cả 2 lần nhắc), số cây khác dạng tối đa cho phép là 2.
3.4.3. Đánh giá tính ổn định
Tính ổn định được đánh giá thông qua tính đồng nhất, một giống được coi là ổn định khi chúng đồng nhất qua các vụ khảo nghiệm.
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiến hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thể hệ tiếp theo hoặc trồng cây mới, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở thế hệ sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng trước đó.
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả đối với giống chè mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống chè mới được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống chè, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
GIẢI THÍCH, MINH HỌA VÀ HƯỚNG DẪN THEO DÕI MỘT SỐ TÍNH TRẠNG
Các quan sát trên búp, trên phiến lá, trên hoa nên tiến hành ở giai đoạn cây chè tuổi 3
Búp:
Hoa:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tính trạng 1 - Cây: sức sinh trưởng
Nên đánh giá ở giai đoạn sinh trưởng sinh dưỡng.
Quan sát khi chè đang trong giai đoạn sinh trưởng mạnh ở tuổi 3, từ tháng 5 đến tháng 8
2. Tính trạng 2 - Cây: kiểu cây
Quan sát khi cây chè trong thời kỳ Kiến thiết cơ bản tuổi 3
3. Tính trạng 3 - Cây: tập tính sinh trưởng
Quan sát khi cây chè trong thời kỳ Kiến thiết cơ bản ở tuổi 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát ở giai đoạn cây chè sinh trưởng phát triển mạnh tháng 5 đến tháng 8 khi cây chè ở tuổi 3
5. Tính trạng 6 - Búp: Thời gian nảy chồi của giai đoạn “một tôm một lá”
Thời gian khi có 30% số cây có búp ở giai đoạn “một tôm và một lá” .
Trên mỗi cây quan sát đánh dấu 5 búp, theo dõi thời gian từ khi nẩy chồi đến khi 1 tôm 1 lá hoàn chỉnh.
6. Tính trạng 7 - Búp: mầu lá thứ hai ở giai đoạn “một tôm hai lá”
7. Tính trạng 12 - Phiến lá: thế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Tính trạng 16 - Phiến lá: mức độ xanh
Quan sát trên lá thứ 5 và lá thứ 6
10. Tính trạng 17 - Phiến lá: hình dạng vết cắt ngang
11. Tính trạng 19 - Phiến lá: hình dạng chóp lá
12. Tính trạng 20 - Phiến lá: mức độ lượn sóng của mép lá
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Tính trạng 21 - Phiến lá: mức độ khía răng cưa của mép lá
14. Tính trạng 22 - Phiến lá: hình dạng phần gốc lá
15. Tính trạng 23 - Hoa: thời gian hoa nở hoàn toàn
Thời gian hoa nở hoàn toàn được tính từ khi bắt đầu hình thành mầm hoa đến khi có 50% số hoa nở.
16. Tính trạng 29 - Hoa: màu mặt trong cánh hoa.
17. Tính trạng 33 - Hoa: vị trí phân chia vòi nhụy.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18. Tính trạng 34 - Hoa: vị trí đầu nhụy liên quan tới nhị hoa.
19. Tính trạng 35 - Khả năng lên men trên búp “một tôm hai lá”
Xác định hoạt tính men polyphenoloxydaza theo phương pháp U.V.Margna 1964.
20. Tính trạng 36 - Hàm lượng cafein trên búp “một tôm hai lá”
Xác định cafein tổng số theo phương pháp Bectrand
Không có hoặc rất thấp
≤ 0,5%
Thấp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trung bình
2,1-3,5%
Cao
3,6-5,0%
Rất cao
>5,0%
HƯỚNG DẪN KỸ THUẬT TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY CHÈ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Tiêu chuẩn hom giống theo tiêu chuẩn hiện hành
+ Tiêu chuẩn cây con theo tiêu chuẩn hiện hành
+ Bầu chè trước khi trồng được tách bỏ túi PE giữ nguyên phần đất trong bầu đặt xuống hốc lấp một lớp đất tơi xốp lên trên.
2. Yêu cầu về đất
Đất làm thí nghiệm phải đại diện cho vùng sinh thái khảo nghiệm, có độ phì đồng đều. Cầy bừa kỹ, sạch cỏ dại, gốc cây, sỏi đá, được san ủi bằng phẳng và thích hợp cho cây chè sinh trưởng phát triển.
3. Bón phân
Bón lót toàn bộ 20 tấn đến 30 tấn phân hữu cơ/ha, lân supe: 500kg đến 600 kg/ha trước khi trồng cây con.
- Bón thúc khi chè tuổi 1:
+ Lượng phân bón cho 1 ha: 40kgN + 30kgP2O5 +30kg K2O.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+ Cách bón: trộn đều phân bón N:P:K; bón cách gốc từ 25cm đến 30 cm, bón sâu từ 6cm đến 7cm, lấp kín.
- Khi chè tuổi 2:
+ Lượng bón cho 1 ha là 60 kg N + 30kg P2O5 + 40kg K2O
+ Thời gian bón và cách bón như chè tuổi 1
- Khi chè tuổi 3:
+ Lượng bón cho 1 ha là 80kg N + 40kg P2O5 + 60kg K2O
+ Thời gian bón và cách bón như chè tuổi 1 (bón cách gốc từ 35cm đến 40 cm)
4. Phòng trừ cỏ dại
Phủ rác, cây phân xanh lên gốc chè để hạn chế cỏ dại. Với chè tuổi 1 phải dùng tay nhổ cỏ ở gốc chè và được xới phá váng sau khi trời mưa to.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Phòng trừ sâu bệnh
Cần kiểm tra và phát hiện sớm để phòng trừ kịp thời các loài sâu, bệnh hại nguy hiểm như: rầy xanh, bọ trĩ (bọ cánh tơ), nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh phồng lá chè, chấm xám, chấm nâu, đốm mắt cua...
Các thuốc được sử dụng để phòng trừ các loại sâu bệnh trên phải nằm trong danh mục thuốc được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho phép sử dụng trên chè và sử dụng thuốc theo đúng quy trình hướng dẫn.
TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG CHÈ
1. Loài: Camellia sinensis (L.) O. Kuntze.
2. Tên giống:
3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Địa chỉ:
Điện thoại / FAX / E.mail:
4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
1. Họ tên Địa chỉ
2. Họ tên Địa chỉ
3. Họ tên Địa chỉ
5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
Nguồn gốc
Tên giống bố, mẹ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Phương pháp chọn tạo
Lai hữu tính:
Xử lí đột biến:
Phương pháp khác:
5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo
5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống:
Giâm cành [ ]
Tách chồi [ ]
Phương pháp khác (mô tả chi tiết)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước ngày tháng năm
Nước ngày tháng năm
7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng 2- Một số tính trạng đặc trưng của giống
Tính trạng
Trạng thái biểu hiện
Giống điển hình
Mã số
(*)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Plant: type
(Tính trạng 2)
Bụi - shrub
Saemidori
1
Bán gỗ - semi-arbor
Cin 143
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gỗ - arbor
Suối Giàng
5
7.2 Cây: tập tính sinh trưởng
Plant: growth habit
(Tính trạng 3)
Thẳng đứng - upright
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nửa đứng - semi upright
-
3
Trải rộng - spreading
-
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Young shoot: color of second leaf at “two and a bud” stage
(Tính trạng 7)
Trắng nhạt - whitish
-
1
Xanh vàng - yellow green
Chắt Tiền
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xanh nhạt - light green
-
3
Xanh - medium green
-
4
Xanh tía - purple green
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
7.4 Phiến lá: chiều dài
Leaf blade: length
(Tính trạng 13)
Ngắn - short
-
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5
Dài - long
-
7
7.5 Hoa: tổng số hoa trên cây
Flower: total number of flower heads per plant
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ít - few
3
Trung bình - medium
5
Nhiều - many
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
7.6 Hoa: đường kính
Flower: diameter
(Tính trạng 28)
Nhỏ - small
-
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
5
To - large
-
7
Chú thích: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện của giống
8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống đăng ký khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên giống tương tự
Những tính trạng khác biệt
Trạng thái biểu hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Các thông tin bổ sung giúp cho việc phân biệt giống
9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.3. Thông tin khác:
Ngày
tháng năm
(Ký tên , đóng dấu)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây