Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-123:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-123:2013/BNNPTNT về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | QCVN01-123:2013/BNNPTNT | Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 21/06/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | QCVN01-123:2013/BNNPTNT |
Loại văn bản: | Quy chuẩn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 21/06/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TT |
Tính trạng |
Mức độ biểu hiện |
Giống điển hình |
Mã số |
1. (*) PQ VG |
Hoa: mầu cánh hoa Flower: Color of petal |
Trắng ngà - cream Vàng - yellow Tím đỏ - red purlple |
|
1 2 3 |
2. (+) QN VG |
Hoa: mức độ đốm ở cánh hoa Flower: intensity of spot on petal |
Không có hoặc rất nhỏ - absent or very small |
LRA5166 |
1 |
Nhỏ - small |
1749(MSTĐ) |
3 |
||
Trung bình - medium |
21(MSTĐ) |
5 |
||
To - large |
HĐ (MSTĐ) |
7 |
||
Rất to - very large |
|
9 |
||
3. (*) PQ VG |
Hoa: mầu sắc phấn hoa Flower: Color of pollen |
Trắng ngà - cream |
|
1 |
Màu vàng - yellow |
|
2 |
||
Màu vàng đậm - dark yellow |
|
3 |
||
4. PQ VG |
Hoa: vị trí của đầu nhụy so với bao phấn Flower: position of stigma relative to anthers |
Thấp hơn - bellow |
|
1 |
Ngang nhau - same level |
|
2 |
||
Cao hơn - above |
|
3 |
||
5. QN MS |
Cành quả: chiều dài Fruiting branch: lenglh |
Rất ngắn - very short |
|
1 |
Ngắn - short |
|
3 |
||
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Dài - long |
|
7 |
||
Rất dài - very long |
|
9 |
||
6. (*)(+) QN VG |
Cây: kiểu hoa Plant: type of flowering |
Chùm - clustered |
|
1 |
Đơn - non clustered |
|
9 |
||
|
|
|
||
|
|
|
||
7. QN MS |
Cành quả: số đốt Fruiting branch: number of nodes |
Rất ít - very few |
|
1 |
Ít - few |
|
3 |
||
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Nhiều - many |
|
7 |
||
Rất nhiều - very many |
|
9 |
||
8. QN MS |
Cành quả: chiều dài trung bình của lóng Fruiting branch: average intemode length |
Ngắn - short |
|
3 |
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Dài - long |
|
7 |
||
9. (+) (a) QN MS |
Cây: số đốt tới cành quả thấp nhất Plant; number of nodes to the lowest fruiting branch |
Rất ít - very low |
|
1 |
Ít - low |
|
3 |
||
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Nhiều - high |
|
7 |
||
Rất nhiều - very high |
|
9 |
||
10. (+) (a) PQ VG |
Lá: mức độ màu Leaf: intersity of colour |
Xanh nhạt - light green |
|
3 |
Xanh trung bình - medium green |
|
5 |
||
Xanh đậm - dark green |
|
7 |
||
Tím đỏ - red purlple |
|
9 |
||
11. (*) (+) PQ VG |
Lá: hình dạng Leaf: shape |
Xẻ thùy nông - palmate |
|
1 |
Xẻ thùy trung bình - palmate to digitate |
|
2 |
||
Xẻ thùy sâu - digitate |
|
3 |
||
Không xẻ thùy - lanceolate |
|
4 |
||
12. QN VG |
Lá: kích cỡ Leaf: size |
Nhỏ - small |
|
3 |
Trung bình - medium |
|
5 |
||
To - large |
|
7 |
||
13. (*) QN VG |
Lá: mật độ lông (mặt dưới) Leaf: pubescence (lower side) |
Không có hoặc rất ít - absent or very weak |
|
1 |
Ít - weak |
|
3 |
||
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Nhiều - strong |
|
7 |
||
Rất nhiều - very strong |
|
9 |
||
14. (*) QL VG |
Lá: tuyến mật Leaf: nectaries |
Không có - absent |
|
1 |
Có - present |
|
9 |
||
|
|
|
||
|
|
|
||
15. QN VG |
Thân: mật độ lông ở phần trên Stem: pubescence in upper part |
Không có hoặc rất ít - absent or very weak |
|
1 |
Ít - weak |
|
3 |
||
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Nhiều - strong |
|
7 |
||
Rất nhiều - very strong |
|
9 |
||
16. PQ VG |
Thân: mầu sắc Stem: color |
Xanh nhạt - ligh green |
|
1 |
Xanh đậm - dark green |
|
2 |
||
Xanh hơi đỏ - reddish green |
|
3 |
||
Tím đỏ - red purlple |
|
|
||
17. (+) (b) QN VG |
Lá bắc: răng cưa Bract: dentation |
Nhỏ, nông - fine |
|
3 |
Trung bình - medium |
|
5 |
||
To, sâu - coarse |
|
7 |
||
|
|
|
||
|
|
|
||
18. (+) (c) QN VG |
Lá bắc: kích cỡ Bract: size |
Nhỏ - small |
|
3 |
Trung bình - medium |
|
5 |
||
To - large |
|
7 |
||
|
|
|
||
|
|
|
||
19. (+) (c) QN VG |
Quả: kích cỡ Boll: size |
Nhỏ - small |
|
3 |
Trung bình - medium |
|
5 |
||
To - large |
|
7 |
||
|
|
|
||
|
|
|
||
20. (*) (+) PQ VG |
Quả: hình dạng cắt dọc Boll: shape in longitudinal section |
Tròn - rounded |
|
1 |
Elip - elliptical |
|
2 |
||
Hình trứng - ovate |
|
3 |
||
Hình nón - conical |
|
4 |
||
|
|
|
||
21. QN VG |
Quả: vết rỗ trên bề mặt Boll: pitting of surface |
Không có hoặc rất nhỏ - absent or very fine |
|
1 |
Nhỏ - small |
|
3 |
||
Trung bình - medium |
|
5 |
||
To - large |
|
7 |
||
22. (*) QN VG/ MS |
Quả: chiều dài cuống Boll: length of peduncle |
Ngắn - short |
|
3 |
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Dài - long |
|
7 |
||
23. (+) QN VG |
Quả: mức độ nhô lên của đỉnh Boll: prominence of tip |
Ít - weak |
|
3 |
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Nhiều - strong |
|
7 |
||
24. (*),(+) (d) PQ VG |
Cây: dạng cây Plant: shape |
Hình trụ - cylindrical |
|
1 |
Hình tháp - conical |
|
2 |
||
Hình cầu - globose |
|
3 |
||
25. (+) (d) QN VG |
Cây: tán lá Plant: density of foliage |
Thoáng - sparse |
|
3 |
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Rậm rạp - dense |
|
7 |
||
26. (*),(+) (d) QN MS |
Cây: chiều cao Plant: heigth |
Rất thấp - very short |
|
1 |
Thấp - short |
|
3 |
||
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Cao - tall |
|
7 |
||
Rất cao - very tall |
|
9 |
||
27. (+) (d) QN MG |
Quả: thời gian quả mở Boll: time of opening |
Rất sớm - very early |
|
1 |
Sớm - early |
|
3 |
||
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Muộn - late |
|
7 |
||
Rất muộn - very late |
|
9 |
||
28. QN VG |
Quả: độ mở (ở giai đoạn quả nở hoàn toàn) Boll: degree of opening (at full maturity) |
Nhỏ - weak |
|
3 |
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Rộng - strong |
|
7 |
||
29. (*) QL VG |
Hạt: lông áo Seed: presence of fuzz |
Không có - absent |
|
1 |
Có - present |
|
9 |
||
30. QN VG |
Hạt: mật độ lông áo Seed: density of fuzz |
Rất thưa - very sparse |
|
1 |
Thưa - sparse |
|
3 |
||
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Dầy - dense |
|
7 |
||
Rất dầy - very dense |
|
9 |
||
31. PQ VG |
Hạt: mầu sắc lông áo Seed: color of fuzz |
Trắng - white |
|
1 |
Xám - grey |
|
2 |
||
Xanh nhạt - light green |
|
3 |
||
Nâu nhạt - light brown |
|
4 |
||
32. QN MG |
Hạt: khối lượng 100 hạt Seed: weight of 100 seeds |
Thấp - low |
|
3 |
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Cao - high |
|
7 |
||
33. (+) (e) QN MG |
Quả: tỷ lệ xơ Boll: content of lint |
Rất thấp - very low |
|
1 |
Thấp - low |
|
3 |
||
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Cao - high |
|
7 |
||
Rất cao - very high |
|
9 |
||
34. (*) QN MG |
Xơ: chiều dài Fiber: length |
Rất ngắn - very short |
|
1 |
Ngắn - short |
|
3 |
||
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Dài - long |
|
7 |
||
Rất dài - very long |
|
9 |
||
35. QN MG |
Xơ: độ bền Fiber: strength |
Rất kém - very weak |
|
1 |
Kém - weak |
|
3 |
||
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Bền - strong |
|
7 |
||
Rất bền - very strong |
|
9 |
||
36. QN MG |
Xơ: độ giãn Fiber: elongation |
Rất nhỏ - very small |
|
1 |
Nhỏ - small |
|
3 |
||
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Lớn - large |
|
7 |
||
Rất lớn - very large |
|
9 |
||
37. QN MG |
Xơ: độ mịn Fiber: fineness (micronaire) |
Mịn - fine |
|
3 |
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Thô - coarse |
|
7 |
||
38. QN MG |
Xơ: đồng nhất về chiều dài Fiber: Length uniformity |
Rất thấp - very low |
|
1 |
Thấp - low |
|
3 |
||
Trung bình - medium |
|
5 |
||
Cao - high |
|
7 |
||
Rất cao - very high |
|
9 |
||
39. PQ VG |
Xơ: mầu sắc Fiber: color |
Trắng - white |
|
1 |
Mầu khác - not white |
|
2 |
CHÚ THÍCH:
(*) Được sử dụng cho tất cả các giống trong mỗi vụ khảo nghiệm và luôn có trong bản mô tả giống, trừ khi trạng thái biểu hiện của tính trạng trước đó hoặc điều kiện môi trường làm cho nó không biểu hiện được.
(+) Được giải thích, minh họa và hướng dẫn tại Phụ lục A.
(a) Giai đoạn nở hoa
(b) Giai đoạn quả xanh
(c) Giai đoạn quả thành thục
(d) Giai đoạn 50% số cây có quả đầu tiên nở
(e) Quả nở hoàn toàn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.1.1. Giống khảo nghiệm
3.1.1.1. Lượng giống tối thiểu gửi đến cơ sở khảo nghiệm là 3 kg hạt đã cán tách xơ/giống. Đối với giống lai nếu cần thiết cơ sở khảo nghiệm yêu cầu gửi thêm mỗi dòng/giống bố mẹ là 2 kg hạt đã cán tách xơ.
3.1.1.2. Mẫu hạt giống gửi khảo nghiệm không được xử lý bằng bất kỳ hình thức nào. Trừ khi cơ sở khảo nghiệm cho phép hoặc yêu cầu. Trường hợp có xử lý, phải cung cấp đầy đủ thông tin về quá trình xử lý cho cơ sở khảo nghiệm.
3.1.1.3. Thời gian gửi giống: Theo quy định của cơ sở khảo nghiệm.
3.1.2. Giống tương tự
3.1.2.1. Trong Tờ khai kỹ thuật khảo nghiệm (Phụ lục B), tác giả đề xuất các giống tương tự và ghi rõ những tính trạng khác biệt giữa chúng với giống khảo nghiệm. Cơ sở khảo nghiệm xem xét đề xuất của tác giả và quyết định các giống được chọn làm giống tương tự.
3.1.2.2. Giống tương tự được lấy từ bộ mẫu chuẩn của cơ sở khảo nghiệm. Trường hợp cần thiết cơ sở khảo nghiệm có thể yêu cầu tác giả cung cấp giống tương tự và tác giả phải chịu trách nhiệm về chất lượng giống cung cấp. Số lượng và chất lượng cây giống tương tự như quy định ở Mục 3.1.1.
3.2. Phân nhóm giống khảo nghiệm
Các giống khảo nghiệm được phân nhóm theo loài phụ Gossypium hirsutum L. (bông Luồi); Gossypium barbadense L. (bông Hải đảo) và Gossypium arboreum L. (bông cỏ châu Á), các dòng bố mẹ và các giống lai; bao gồm các tính trạng sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(b) Lá: Hình dạng (Tính trạng 11)
(c) Lá: Tuyến mật (Tính trạng 14)
(d) Quả: Hình dạng cắt dọc (Tính trạng 20)
(e) Quả: Thời gian nở quả (Từ gieo đến 50% số cây có quả đầu tiên nở trên cành quả thứ nhất, tính trạng 27)
(f) Xơ: Chiều dài (Tính trạng 34)
3.3. Phương pháp bố trí thí nghiệm
3.3.1. Thời gian khảo nghiệm
Tối thiểu 2 vụ có điều kiện tương tự.
3.3.2. Điểm khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.3.3. Bố trí thí nghiệm
- Thí nghiệm được bố trí 2 lần nhắc, mỗi lần nhắc lại trồng 100 cây thành 4 hàng, hàng cách hàng 1,2m, cây cách cây 0,5m.
Mỗi giống tương tự trồng tối thiểu 50 cây, mỗi lần nhắc lại trồng 2 hàng; khoảng cách và mật độ tương tự như với giống khảo nghiệm.
3.3.4. Các biện pháp kỹ thuật khác
Các biện pháp kỹ thuật khác áp dụng theo QCVN 01- 84:2012/BNNPTNT, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng giống bông.
3.4. Phương pháp đánh giá
- Các đánh giá trên cây riêng biệt phải được tiến hành trên 20 cây ngẫu nhiên hoặc các bộ phận của 20 cây đó, các đánh giá khác được tiến hành trên tất cả các cây của ô thí nghiệm (đối với một lần nhắc).
- Phương pháp chi tiết đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định áp dụng theo hướng dẫn chung về khảo nghiệm DUS của UPOV (TG/1/3; TGP/8; TGP/9; TGP/10; TGP/11).
3.4.1. Đánh giá tính khác biệt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Giống lai ba, lai kép: Sự khác biệt giữa giống khảo nghiệm và giống đối chứng được đánh giá bằng phương pháp phân tích “Tính khác biệt kết hợp qua các năm” (COYD).
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VG: Giống khảo nghiệm và giống tương tự được coi là khác biệt, nếu ở tính trạng cụ thể chúng biểu hiện ở 2 trạng thái khác nhau một cách rõ ràng và chắc chắn, dựa vào giá trị khoảng cách tối thiểu quy định tại Bảng 1.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS: Sự khác biệt có ý nghĩa giữa giống khảo nghiệm và giống tương tự dựa trên giá trị LSD ở mức tin cậy tối thiểu 95%.
- Tính trạng đánh giá theo phương pháp MG: Tùy từng trường hợp cụ thể sẽ được xử lý như tính trạng đánh giá theo phương pháp VG hoặc tính trạng đánh giá theo phương pháp VS và MS.
3.4.2. Đánh giá tính đồng nhất
- Phương pháp chủ yếu đánh giá tính đồng nhất của giống khảo nghiệm là căn cứ vào tỷ lệ cây khác dạng trên tổng số cây trên ô thí nghiệm.
- Giống thuần, dòng bố mẹ, giống lai đơn: Áp dụng quần thể chuẩn với tỷ lệ cây khác dạng tối đa là 1% ở mức tin cậy tối thiểu 95%, nếu tổng số cây được đánh giá là 200 thì số cây khác dạng tối đa cho phép là 4 cây.
- Giống lai ba, lai kép: Áp dụng phương pháp đánh giá tính đồng nhất kết hợp qua các năm (COYU).
3.5.3. Đánh giá tính ổn định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong trường hợp cần thiết, có thể tiếp hành khảo nghiệm tính ổn định bằng việc trồng thế hệ tiếp theo hoặc trồng cây mới, giống có tính ổn định khi những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng sau tương tự những biểu hiện của các tính trạng ở chu kỳ sinh trưởng trước đó.
4.1. Khảo nghiệm DUS để bảo hộ quyền tác giả đối với giống bông mới được thực hiện theo quy định tại Luật Sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật.
4.2. Khảo nghiệm DUS để công nhận giống bông được thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh giống cây trồng ngày 24 tháng 3 năm 2004 và Quyết định số 95/2007/QĐ-BNN ngày 27 tháng 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công nhận giống cây trồng nông nghiệp mới.
5.1. Cục Trồng trọt hướng dẫn và kiểm tra thực hiện Quy chuẩn này. Căn cứ vào yêu cầu quản lý khảo nghiệm DUS giống bông, Cục Trồng trọt kiến nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung Quy chuẩn này.
5.2. Trong trường hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, hướng dẫn quy định tại Quy chuẩn này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế thì thực hiện theo quy định tại văn bản mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Tính trạng 2 - Hoa: mức độ đốm ở cánh hoa
2. Tính trạng 6 - Cây: Kiểu mọc hoa
3. Tính trạng 9, và tính trạng 10
Quan sát ở giai đoạn hoa nở
4. Tính trạng 11 - Lá: Hình dạng
4. Tính trạng 17 - Lá bắc: răng cưa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Tính trạng 18 và Tính trạng 19
Quan sát ở giai đoạn quả thành thục
6. Tính trạng 20 - Quả: hình dạng cắt dọc
7. Tính trạng 23 - Quả: Mức độ nhô lên của đỉnh
8. Tính trạng 24 - Cây: Dạng cây
Quan sát ở giai đoạn khi có 50% số cây trên ô thí nghiệm có quả đầu tiên nở
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quan sát ở giai đoạn khi có 50% số cây trên ô thí nghiệm có quả đầu tiên nở.
10. Tính trạng 33 - Quả: tỷ lệ xơ
Quan sát ở giai đoạn quả nở hoàn toàn
TỜ KHAI KỸ THUẬT KHẢO NGHIỆM DUS GIỐNG BÔNG
1. Loài Gossypium hirsutum L.
Gossypium barbadense L.
Giống lai giữa 2 loài trên
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm
Tên:
Địa chỉ:
Điện thoại / FAX / E.mail:
4. Họ và tên, địa chỉ tác giả giống
1.
2.
5. Nguồn gốc giống, phương pháp chọn tạo
5.1. Vật liệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn gốc vật liệu:
5.2. Phương pháp chọn tạo
Lai hữu tính (bố, mẹ):
Xử lí đột biến:
Phương pháp khác:
5.3. Thời gian và địa điểm chọn tạo
5.4. Phương pháp duy trì và nhân giống
6. Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài
Nước ngày tháng năm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Các tính trạng đặc trưng của giống
Bảng 2 - Một số tính trạng đặc trưng của giống
TT
Tính trạng
Trạng thái biểu hiện
Điểm
(*)
7.1
Hoa: Màu cánh hoa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trắng ngà (kem)
1
Vàng
2
Tím đỏ
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hoa: mầu sắc phấn hoa
(Tính trạng 3)
Trắng ngà
1
Vàng
2
Vàng đậm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.3
Lá: hình dạng
(Tính trạng 11)
Xẻ thùy nông
1
Xẻ thùy trung bình
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xẻ thùy sâu
3
Không xẻ thùy
4
7.4
Lá: tuyến mật (Tính trạng 14)
Không có
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Có
2
7.5
Quả: hình dạng cắt dọc
(Tính trạng 20)
Tròn
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Elip
2
Hình trứng
3
Hình nón
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả: thời gian quả mở
(Từ gieo đến 50% số cây có quả đầu tiên nở trên cành quả thứ nhất)
(Tính trạng 27)
Rất sớm
1
Sớm
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
Muộn
7
Rất muộn
9
7.7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tính trạng 34)
Rất ngắn
1
Ngắn
3
Trung bình
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dài
7
Rất dài
9
Chú thích: (*): Đánh dấu (+) hoặc điền số liệu cụ thể vào ô trống tương ứng cho phù hợp với trạng thái biểu hiện
8. Các giống tương tự và sự khác biệt so với giống khảo nghiệm
Bảng 3 - Sự khác biệt giữa giống tương tự và giống khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Những tính trạng khác biệt
Trạng thái biểu hiện
Giống tương tự
Giống khảo nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Các thông tin bổ sung giúp phân biệt giống
9.1. Khả năng chống chịu sâu bệnh
9.2. Điều kiện canh tác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngày
tháng năm
(Ký tên, đóng dấu)
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây