Tiêu chuẩn ngành 10TCN 846:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến vải nguyên vỏ lạnh đông
Tiêu chuẩn ngành 10TCN 846:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến vải nguyên vỏ lạnh đông
Số hiệu: | 10TCN846:2006 | Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** | Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 10TCN846:2006 |
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn ngành |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Nguyên liệu |
|
|
↓ |
|
|
Lựa chọn, phân loại |
|
|
↓ |
|
|
Ngâm rửa, phân loại |
|
|
↓ |
|
|
Ngâm sát trùng, rửa quả |
|
|
↓ |
|
|
Để ráo nước |
|
|
↓ |
|
|
Làm lạnh đông nhanh (IQF) |
|
|
↓ |
|
|
Đóng gói |
© |
Chuẩn bị túi PE, thùng các tông |
↓ |
|
|
Bảo quản lạnh đông |
|
|
↓ |
|
|
Xuất xưởng |
|
|
3.2. Thuyết minh quy trình
3.2.1. Nguyên liệu
Theo mục 2.1
3.2.2. Lựa chọn, phân loại
Dùng tay bẻ rời quả tại đốt tự nhiên gần núm quả nhất (cách núm quả khoảng 5mm) và để vào khay hoặc rổ. Loại bỏ những quả không đạt yêu cầu.
3.2.3. Ngâm sát trùng, rửa quả
Ngâm quả trong bể nước sát trùng có nồng độ ion Clo tự do là 50 mg/lít, trong thời gian từ 15 – 20 phút. Sau đó chuyển sang bể nước sạch luân lưu để rửa sạch đất cát, bụi bẩn và dung dịch nước clo dính ở vỏ quả.
CHÚ Ý:
+ Nước sát trùng pha đúng nồng độ, sau hai mẻ rửa thay nước sát trùng mới.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.4. Để ráo nước
Rửa xong, vớt vải quả vào các rổ nhựa thưa (mỗi rổ 5- 10kg) và đặt trên các giá để ráo nước.
3.2.5. Làm lạnh đông nhanh (IQF)
Thực hiện công đoạn này khi nhiệt độ băng tải đã ổn định và không lớn hơn âm 320C (-320C).
Rải nhẹ nhàng từng lớp vải quả vào băng tải cấp liệu. Dùng tay gạt nhẹ và điều chỉnh cho sản phẩm được san đều trên băng tải, tránh các quả vải chồng lên nhau trước khi vào băng tải cấp đông.
Nhiệt độ cấp đông không lớn hơn âm 280C (-280C) tuỳ theo từng thiết bị.
Thời gian cấp đông tuỳ thuộc vào nhiệt độ băng tải, điện áp, hệ số công suất máy nén, tình trạng giàn lạnh, nhiệt độ môi trường…
Sản phẩm sau khi làm lạnh đông phải ở trạng thái rờI, nhiệt độ tâm sản phẩm đã ổn định và đạt âm 18oC (-18oC).
3.2.6. Đóng gói
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thùng các tông được dán đáy và chuẩn bị sẵn.
Thành phẩm được đóng gói trong túi PE kín theo đúng khối lượng qui định, không bị phồng khí, không bị hở. Túi thành phẩm đạt yêu cầu được xếp vào thùng các tông và niêm phong.
Ghi nhãn theo Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 của Thủ tướng Chính phủ về Nhãn hàng hoá.
3.2.7. Bảo quản lạnh đông
Kho bảo quản lạnh đông phải sạch sẽ, không có mùi lạ.
Các thùmg các tông được xếp thành từng hàng trong kho dọc theo hướng gió, mỗi lớp xếp 10 thùng, xếp cao từ 6-8 lớp, cách tường 15 đến 20cm, khoảng cách giữa các hàng là 30 cm, cứ 2 hàng để một lối đi rộng 40cm.
Phải có dấu hiệu nhận biết rõ ràng các sản phẩm khác nhau trong cùng một kho.
Nhiệt độ kho bảo quản lạnh đông không được lớn hơn âm 18oC (-18oC).
3.2.8. Xuất xưởng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhiệt độ trong phương tiện vận chuyển duy trì không lớn hơn âm 18oC (-18oC)
4.1. Chỉ tiêu cảm quan
4.1.1. Trạng thái
Trước khi rã đông: Quả vải cứng và rời, không được phép có biểu hiện tái đông.
Sau khi rã đông (ở âm 5oC đến 0oC): Quả vải mềm nhưng không nhũn.
4.1.2. Kích thước
Các quả vải trong cùng một đơn vị bao gói phải có kích thước tương đối đồng đều nhau.
4.1.3. Màu sắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi rã đông: Có màu đặc trưng của sản phẩm. Cùi vải trắng ngà, cho phép đuôi cùi vải có màu từ phớt hồng đến nâu nhạt.
4.1.4. Hương vị
Đặc trưng của sản phẩm, không có mùi vị lạ.
4.1.5. Tạp chất
Không cho phép.
4.2. Chỉ tiêu lý hoá
4.2.1. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)
Không nhỏ hơn 14%
4.2.2. Hàm lượng Axit (tính theo axit Citric)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3. Nhiệt độ tâm sản phẩm
Không lớn hơn âm 18oC (- 180C)
4.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
4.3.1. Chỉ tiêu vi sinh vật
Vi sinh vật Giới hạn cho phép trong 1g (1 ml) thực phẩm
TSVKHK 104
Coliforms 101
E.Coli 0
S.Aureus 0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Salmonalla 0
TSBTNM-NM 103
4.3.2. Chỉ tiêu kim loại nặng
Theo quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
Kim loại nặng Giới hạn tối đa cho phép (mg/kg)
Asen (As) 1
Chì (Pb) 2
Đồng (Cu) 30
Thiếc (Sn) 40
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hg (Hg) 0,05
4.3.3. Chỉ tiêu dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo Thông tư số 01/2000/TT-BYT ngày 21/01/2000 và Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây