901590

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 714:2006 về vi sinh vật - phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng vi khuẩn gây bệnh héo xanh cây trồng cạn ralstonia solanacearum smith

901590
LawNet .vn

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 714:2006 về vi sinh vật - phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng vi khuẩn gây bệnh héo xanh cây trồng cạn ralstonia solanacearum smith

Số hiệu: 10TCN714:2006 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2006 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 10TCN714:2006
Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2006
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

- Cân phân tích (d:0,001)

- Cân kỹ thuật (d:0,1)

- Máy đo pH

- Máy đếm khuẩn lạc

- Micropipet: 50-20àl; 200-100àl; 500-500àl

3.1.1.4. Máy cất nước 2 lần.

3.1.1.5. Dụng cụ thuỷ tinh

- Bình tam giác: 250 ml

- Cốc thuỷ tinh: 100,250, 500,1000 ml

- Cốc định lượng: 50, 100,500 ml

- Petri: ứ90mm

- ống nghiệm: 18x180mm

3.1.2. Hoá chất (Đức hoặc Pháp)

- TZC (2,3,5- triphenyl tetrazolium chloride)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Cao nấm men

- Cao thịt

- Pepton

- Sacharoza

- Glucoza

- Tinh bột tan

- MgSO4

- KNO3

- NaNO3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- NaCl

- FeSO4

- K2HPO4

- KH2PO4

- HCl

- NaOH

3.1.3. Chuẩn bị

3.1.3.1. Khử trùng dụng cụ

Các dụng cụ sử dụng trong nuôi cấy, nhiễm vi sinh vật và xác định hoạt tính của vi sinh vật phải được khử trùng bằng cách sấy ở nhiệt độ 1700C - 1750C không ít hơn 1 giờ trong tủ sấy hoặc giữ ở áp suất 1,0 Atmotphe (tương đương 1210C) không ít hơn 30 phút trong nồi hấp khử trùng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a. Môi trường nuôi cấy vi khuẩn héo xanh (R. solanacearum):

- Môi trường đặc hiệu: Môi trường TZC-aga

Thành phần môi trường (gam/lít)

Pepton:

10,00

Casein hydrolysate:

1,00

Glucose:

5,00

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 0,05 *

Thạch:

15,00

Nước cất: 

1 lít

(* Bổ sung 1ml dịch 0,5 % TZC vô trùng trong 100 ml môi trường đã khử trùng trước khi đổ ra đĩa petri).

- Môi trường nuôi cấy tăng sinh khối: Môi trường SPA

Thành phần môi trường (gam/lít)

Pepton:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sacharoza:

20,00

K2H PO4:

0,50

MgSO4.7H2O:

0,25

Thạch:

15,00

Nước cất: 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

pH: 7,2-7,4

 

(pH môi trường được điều chỉnh bằng HCl 1N hoặc NaOH 1N)

b. Môi trường nuôi cấy vi sinh vật đối kháng:

Trong trường hợp đã biết rõ loài vi sinh vật đối kháng cần xác định hoạt tính, môi trường được sử dụng để nuôi cấy là môi trường đặc hiệu hoặc môi trường có thành phần thích hợp cho sự sinh trưởng phát triển của loài vi sinh vật đã biết.

Trường hợp chưa biết chính xác vi sinh vật cần xác định hoạt tính, lựa chọn một trong các môi trường nuôi cấy như sau:

- Môi trường cho vi khuẩn: Môi trường Thạch-Thịt-Pepton

Thành phần môi trường (gam/lít)

Pepton:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cao thịt:

3,0

Thạch:

15,0

Nước cất: 

1 lít

pH: 6,5-7,5

 

(pH môi trường được điều chỉnh bằng HCl 1N hoặc NaOH 1N)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thành phần môi trường (gam/lít)

NaNO3 :

3,0

Sacharoza:

30,0

KH2PO4 :

1,0

MgSO4.7H2O:

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15,0

Nước cất: 

1 lít

pH: 6,0-6,5

 

(pH môi trường được điều chỉnh bằng HCl 1N hoặc NaOH 1N)

- Môi trường cho xạ khuẩn: Môi trường Gauze

Thành phần môi trường (gam/lít)

Tinh bột tan:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

KNO3:

1,00

KH2PO4 :

0,50

MgSO4.7H2O:

0,50

NaCl:

0,50

FeSO4:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thạch:

15,00

Nước cất: 

1 lít

pH: 7,0

 

(pH môi trường được điều chỉnh bằng HCl 1N hoặc NaOH 1N)

3.1.3.3. Huyền phù vi sinh vật:

a. Dịch vi khuẩn R. solanacearum:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pha loãng mẫu: Dùng micropipet vô trùng lấy ra 10ml dịch vi khuẩn R.solanacearum đưa vào bình thuỷ tinh chứa 90ml dung dịch muối sinh lý vô trùng (0,85% NaCl trong nước cất), trộn đều bằng thiết bị trộn cơ học. Dùng micropipet vô trùng tiếp tục lấy 1ml huyền phù cho vào ống nghiệm chứa 9 ml nước muối sinh lý vô trùng, trộn đều bằng thiết bị lắc cơ học. Quá trình này được lặp lại cho đến khi được huyền phù vi khuẩn có mật độ đạt 106-107 CFU/ml.

b. Dịch vi sinh vật đối kháng:

Vi sinh vật đối kháng được nuôi cấy trong môi trường (mục 3.1.3.2.b) ở điều kiện nhiệt độ, pH và thời gian thích hợp với từng loài sao cho mật độ sau nuôi cấy cần đạt 109-1010 CFU/ml.

3.1.4. Tiến hành

3.1.4.1. Cấy mẫu vi khuẩn R. solanacearum

Dùng micropipet vô trùng hút 0,05ml từ huyền phù vi khuẩn R. solanacearum (mục 3.1.3.3.a) cấy vào đĩa petri chứa 20ml môi trường SPA-aga đã chuẩn bị sẵn.

Lắc nhẹ đĩa petri cho dịch vi khuẩn tràn đều trên bề mặt thạch, dùng que gạt vô trùng gạt đều cho đến khi dịch vi khuẩn thấm hoàn toàn trên bề mặt thạch. Chú ý không để dịch vi khuẩn dính vào thành đĩa petri.

Đợi 20-30 phút cho bề mặt thạch khô, dùng ống thép vô trùng đường kính khoảng 1cm khoan lỗ thạch ở phần tâm của đĩa petri, loại bỏ phần thạch vừa khoan. Lưu ý dùng que cấy vô trùng có mũi nhọn tách và gạt nhẹ nhàng thỏi thạch, tránh làm vỡ hoặc chạm vào bề mặt thạch xung quanh lỗ đục.

Mỗi mẫu lặp lại 3 lần.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dùng pipet vô trùng hút 0,05ml dịch vi sinh vật đối kháng đưa vào lỗ khoan đã chuẩn bị ở trên (mục 3.1.4.1), giữ ở điều kiện nhiệt độ từ 300C đến 370C và thời gian từ 48 đến 72 giờ tuỳ thuộc vào loài vi sinh vật cần xác định hoạt tính. Lưu ý trong quá trình chuyển dịch mẫu cần giữ cho các đĩa petri trên mặt phẳng, không để dịch vi sinh vật đối kháng tràn trên bề mặt đĩa thạch.

3.1.5. Đọc kết quả

Hoạt tính đối kháng của vi sinh vật đối kháng được thể hiện thông qua vòng vô khuẩn (vòng tròn trong suốt bao quanh lỗ khoan chứa dịch vi sinh vật đối kháng) được tính bằng trung bình cộng giá trị kích thước vòng vô khuẩn của 3 lần lặp lại biểu thị bằng công thức:

Kích thước vòng vô khuẩn (mm) = D-d

Trong đó: D là đường kính vòng vô khuẩn (mm)

 d là đường kính lỗ thạch (mm)

3.2. Xác định hoạt tính đối kháng trên cây trồng

3.2.1. Dụng cụ, thiết bị, vật tư

- Dụng cụ và thiết bị: Như mục 3.1.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2.2. Chuẩn bị

3.2.2.1. Đất trồng, hạt giống, phân bón

Thử nghiệm tiến hành trên đất khử trùng tơi xốp có hàm lượng hữu cơ không nhỏ hơn 1,5% và bảo đảm có độ pH trong khoảng 6,0 đến 6,5. Đất trồng được đựng trong các chậu vại hoặc khay với lượng đất phù hợp cho từng đối tượng cây chủ.

Hạt hoặc củ giống sử dụng là hạt hoặc củ giống sạch, mẫn cảm với bệnh héo xanh vi khuẩn và được khử trùng bề mặt bằng dung dịch 4% H2O2.

Phân bón được sử dụng với liều lượng và chủng loại theo qui trình chung đối với từng loại cây trồng.

3.2.2.2. Dịch vi sinh vật

a. Dịch vi khuẩn gây bệnh héo xanh (R. solanacearum)

Vi khuẩn héo xanh (R. solanacearum) được nuôi cấy trên môi trường thạch đĩa đặc hiệu (môi trường TZC-aga). Chọn những khuẩn lạc có độc tính cao (như mục 3.1.3.3), cấy truyền trên môi trường thạch nghiêng SPA và nuôi ở nhiệt độ 28-300C.

Sau 48 giờ, chuyển toàn bộ sinh khối từ ống giống vào 5 ml nước cất vô trùng. Trộn đều hỗn hợp và pha loãng trong nước cất vô trùng để đạt được mật độ 6 x 108CFU/ml.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vi sinh vật đối kháng được chuẩn bị theo mục 3.1.3.3.b

3.2.3. Tiến hành

3.2.3.1. Bố trí thử nghiệm

Thử nghiệm được tiến hành với 2 công thức: Đối chứng (nhiễm vi khuẩn R.solanacearum) và thí nghiệm (nhiễm hỗn hợp vi sinh vật đối kháng với vi khuẩn R. solanacearum). Mỗi công thức được lặp lại không ít hơn 3 lần với tổng số cây ít nhất là 50 cây.

Thí nghiệm được thực hiện trong buồng sinh trưởng, bảo đảm hạn chế tối đa ảnh hưởng của các yếu tố phi thí nghiệm.

3.2.3.2. Tiến hành thử nghiệm

Vi sinh vật đối kháng được nhiễm vào đất trước khi gieo trồng với mật độ vi sinh vật 108 CFU/g đối với công thức thí nghiệm.

Ngâm hạt hoặc củ giống trong dịch vi khuẩn gây bệnh héo xanh (R. solanacearum) đã được chuẩn bị trong thời gian 30 phút.

Gieo trồng hạt hoặc củ đã nhiễm vi khuẩn gây bệnh héo xanh (R. solanacearum) vào đất vô trùng đối với công thức đối chứng và đất đã được nhiễm vi khuẩn đối kháng đối với công thức thí nghiệm.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trong thời gian 30 ngày kể từ khi gieo trồng, phải quan sát và ghi nhận hàng ngày tình trạng sức khoẻ của cây trồng (không có triệu chứng bệnh hoặc có triệu chứng bệnh từ mức có một lá héo rũ đến toàn cây bị héo rũ).

3.2.4. Tính toán kết quả

% cây bị bệnh được tính theo công thức:

Tỷ lệ cây bị bệnh (%) =

Trung bình cộng số cây bị bệnh

x 100

Trung bình cộng số cây điều tra

(Số cây bị bệnh được tính là tất cả các cây có ít nhất một lá bị héo rũ)

So sánh tỷ lệ cây bị bệnh giữa công thức thí nghiệm với công thức đối chứng và đánh giá hoạt tính đối kháng của vi sinh vật theo các cấp độ sau:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tỷ lệ cây bệnh (%)

Mức độ hoạt tính đối kháng

1

10-30

Hoạt tính cao

2

31-50

Hoạt tính khá

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoạt tính trung bình

4

71-90

Hoạt tính yếu

5

>90

Không có hoạt tính

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác