910126

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1012:2006 về Hoa đồng tiền - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định

910126
LawNet .vn

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 1012:2006 về Hoa đồng tiền - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định

Số hiệu: 10TCN1012:2006 Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Người ký: ***
Ngày ban hành: 29/12/2006 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 10TCN1012:2006
Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký: ***
Ngày ban hành: 29/12/2006
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

TT

Tính trạng

Trạng thái biểu hiện

Giống điển hình

Mã số

1. (*)

MS

 

Lá: chiều dài

 Leaf: length

 

Ngắn

Trung bình

Dài

 

3

5

7

2. (*)

MS

 

Lá: chiều rộng

 Leaf: width

 

Hẹp

Trung bình

Rộng

 

3

5

7

3. (*)

VG

Phiến lá: đ phồng

Leaf  blade: blistering

Không có hoặc rất ít

Ít

Trung bình

Nhiều

Rất nhiều

 

1

3

5

7

9

4. (*)

VG

Phiến lá: lông mặt trên  (trừ gân giữa)

Leaf  blade: pubescence on upper side (midrib excluded)

Không có hoặc rất thưa

Thưa

Trung bình

Dày

Rất dày

 

1

3

5

7

9

5. VG

Phiến lá: độ sâu xẻ thùy ở  1/3 giữa lá

Leaf blade: depth of incisions on the middle third

Nông

Trung bình

Sâu

 

3

5

7

6. VG

Phiến lá: màu xanh của mặt trên

Leaf  blade: green color of  upper side

Xanh nhạt

Xanh

Xanh đậm

 

3

5

7

7. VG

Phiến lá: dạng của đỉnh

Leaf blade: shape of apex

Rất nhọn

Nhọn

Vuông

Tròn

 

1

3

5

7

9

8. (*)

MS

Cuống hoa: chiều dài

Peduncle: length

Ngắn

Trung bình

Dài

 

3

5

7

9. (*)

VG

Cuống hoa: mức độ sắc tố antoxian  ở  gốc cuống

 Peduncle: intensity of anthocyanin coloration at base

Không có hoặc rất nhạt

Nhạt

Trung bình

Đậm

Rất đậm

 

1

3

5

7

9

10. VG

Cuống hoa: mức độ sắc tố antoxian ở đầu cuống

 Peduncle: anthocyanin coloration at  top

Không có

 

1

9

11. VG

Cuống hoa: lá bắc dưới  tổng bao

Peduncle: bracts  below involucre

Không có

 

1

9

12.(*)

(+) VG

ng hoa: kiểu

Flower head: type

 

Đơn

Bán kép

Kép

 

1

2

3

13. (*)

MS

Bông hoa: đường kính

Flower head: diameter

Rất nhỏ

Nhỏ

Trung bình

Rộng

Rất rộng

 

1

3

5

7

9

14. (+)

MS

Bông hoa (Với giống kép và nửa kép): đường kính của khối hoa con bên trong so với bông hoa

Semi-double or double varieties only: Flower head: diameter of mass of inner ray florets compared to that of  flower  head

Nhỏ

Trung bình

Lớn

 

3

5

7

15. (+)

VG

Bông hoa ( Với giống kép và nửa kép): ranh giới của khối hoa con bên trong

Semi-double or double varieties only: flower head: boder  of mass of inner ray florets

Cân đối

Không cân đối

 

1

2

16. MS

Bông hoa: chiều cao của tổng bao

Flower head: height of involucre

Ngắn

Trung bình

Cao

 

3

5

7

17. MS

Bông  hoa: đường kính của tổng bao

Flower head: diameter of involucre

Nhỏ

Trung bình

Lớn

 

3

5

7

18. VG

Bông hoa: vị trí của đỉnh lá bắc so với  các hoa vòng ngoài

Flower head: position of distal part of bracts in relation to outer ray florets

Không chạm

Chạm nhau

 

1

9

19. (*)

VG

ng hoa: sắc tố antoxian ở đầu mút  của lá bắc bên trong

Flower head: anthocyanin coloration at distal part of inner bracts

Không có

 

1

9

20. VG

Bông hoa: mức độ sắc tố antoxian ở đầu mút  của lá bắc bên trong

Flower head: intensity of anthocyanin coloration at distal part of inner bracts

Nhạt

Trung bình

Rất đậm

 

3

5

7

21. (+)

VG

Hoa con phía ngoài: mức của đỉnh hoa  so với đỉnh của tổng bao

Outer ray froret: level of apex  relative to top of  involucre

Dưới

Đồng mức

Trên

 

1

2

3

22. (*)

VG

Hoa con phía ngoài: dạng

Outer ray froret: shape

Elip hẹp

Trứng ngược hẹp

 

1

2

23. (*)

VG

Hoa con phía ngoài: trục dọc

Outer ray froret: longitudinal axis

 

Cong lên nhiều

Cong lên trung bình

Thẳng

Cong  xuống   trung bình

Cong xuống nhiều

 

1

2

3

4

5

24. VG


Hoa con phía trong: trục hoa

Inner  ray froret: longitudinal axis

Cong lên nhiều

Cong lên trung bình

Thẳng

Cong  xuống  trung bình

Cong xuống nhiều

 

1

2

3

4

5

25. (*)

VG

Hoa con phía ngoài: mặt cắt ngang của phần giữa  hoa con

Outer ray froret: profile in cross section in midle part of ray

Lõm

Phẳng

Lồi

 

 

1

2

3

26. (*)

MS

Hoa con  phía ngoài: chiều dài

Outer ray froret: length

Rất ngắn

Ngắn

Trung bình

Dài

Rất dài

 

1

3

5

7

9

27. (*)

MS

Hoa con phía ngoài: chiều rộng

Outer ray froret: width

Hẹp

Trung bình

Rộng

 

3

5

7

28.VG

Hoa con phía ngoài: dạng đỉnh hoa

Outer ray froret: shape of apex

Nhọn

Tròn

 

1

2

29. VG

Hoa con phía ngoài: độ sâu xẻ thùy

Outer ray froret: depth of incisions

Không có hoặc rất nông

Nông

Trung bình

Sâu

Rất sâu

 

1

3

5

7

9

30. (+)

VG

Hoa con phía ngoài: sự tạo thành

cánh hoa tự do dài

Outer ray floret: tendency to form long free petals

Không có

 

1

9

31. (*)

VG

Hoa con phía ngoài: màu mặt   trong

Outer ray floret: color of inner  side

Xác định mã số trong bảng so màu

 

 

32. (*)

VG

Hoa con phía ngoài: số màu

Outer ray floret: number of colors

Một

Hai

 

1

2

33. VG

Hoa con phía ngoài (Với giống một màu): sự phân bố màu sắc

Single colored varieties only: outer ray floret only: distribution of color

Đồng nhất

Nhạt hơn về phía đế

Nhạt hơn về phía đỉnh

 

1

2

3

34. VG

Hoa con phía ngoài: sọc

Outer ray floret: presence of striation

Không có

 

1

9

35. VG

Hoa con phía ngoài (Với giống 2 màu): màu thứ  hai  ở nửa phía đế

Bicolored varieties only: outer ray floret: secondary color at basal half

Không có

 

1

9

36. VG

Hoa con phía ngoài (Với giống hai màu): màu thứ hai ở nửa phía đỉnh

Bicolored varieties only: outer ray floret: secondary color at distal half

Không có

 

1

9

37. VG

Hoa con phía ngoài (Với giống hai màu): màu thứ  hai  ở mép hoa

Bicolored varieties only: outer ray floret: secondary color at margin

Không có

 

1

9

38. VG

Hoa con phía ngoài (Với giống hai màu):  màu thứ  hai  ở đỉnh hoa

Bicolored varieties only: outer ray floret: secondary color at tip

Không có

 

1

9

39. VG

Hoa con phía ngoài (Với giống hai màu): màu thứ  hai 

Outer ray floret: secondary color

Trắng

Vàng

Cam

Hồng

Đỏ

Tím

 

1

2

3

4

5

6

40. VG

Hoa con phía ngoài: màu chính của mặt ngoài

Outer ray floret: main color of outer side

Trắng

Trắng vàng

Xanh vàng

Xanh

Vàng

Cam

Hồng

Đỏ

Tím

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

41. MS

Đĩa hoa (Với giống đơn và nửa kép): đường kính

Single or semi-double varieties only: disc: diameter

Nhỏ

Trung bình

Lớn

 

3

5

7

42. (*)

VG

Đĩa màu tối (Với giống đơn và nửa kép): (trước khi đĩa hoa nở)

Single or semi- double varieties only: dark disc (before opening of disc florets)

Không có

 

1

9

43. (*)

VG

Đĩa hoa ngoài (Với giống hoa đơn): màu chính của thùy bao hoa

Single varieties only: disc florets of outer rows: main color of perianth lobes

Trắng

Vàng

Cam

Hồng

Đỏ

Tím

Nâu

 

1

2

3

4

5

6

7

44. (*)

VG

Đĩa hoa ngoài (Với giống hoa nửa kép và kép): màu chính của thùy bao hoa

Semi-doubbe and double varieties only: Disc florets of outer  rows: main color of perianth lobes

Xác định mã số trong bảng so màu

 

 

45. (*)

VG

Đĩa hoa (Với hoa lưỡng tính): màu chính của thuỳ bao hoa

Dics: main color of perianth lobes of bisexxual florets

Trắng

Vàng

Cam

Hồng

Đỏ

Tím

Nâu

 

1

2

3

4

5

6

7

46. (*)

VG

Vòi nhụy: màu chính của phần ngoài

Style: main color of distal part

Trắng

Vàng

Cam

Hồng

Đỏ

Tím

Nâu

 

1

2

3

4

5

6

7

47. VG

Đầu nhụy: màu chính

Stigma: main color

Trắng

Vàng

Cam

Hồng

Đỏ

Tím

Nâu

 

1

2

3

4

5

6

7

48. VG

Bao phấn: màu chính

Anther: main color

Vàng

Cam

Hồng

Đỏ

Tím

Nâu

 

1

2

3

4

5

6

49. VG

Bao phấn: màu của đỉnh so với các phần khác.

Anther: color of top relative to other parts

Sáng hơn

Cùng màu

Tối hơn

 

1

2

3

50. VG

Bao phấn: sọc theo chiều dọc

Anther: longgitudinal stripes

Không có

 

1

9

51. (*)

VG

Mào lông: màu của đỉnh so với các phần khác

Pappus: color of top relative to other parts

Sáng hơn

Cùng màu

Tối hơn

 

1

2

3

52. VG

Mào lông: mức của đỉnh so với đĩa hoa chưa mở

Pappus: level of top relative to closed disc florets

Dưới

Đồng mức

Trên

 

1

2

3

 

Phụ lục 1.  Giải thích và minh họa một số tính trạng

Tính trạng 12. Bông hoa: dạng

Tính trạng 14. Bông hoa (Với giống kép và nửa kép): đường kính của khối hoa con bên trong so với bông hoa

Tính trạng 15. Bông hoa (Với giống kép và nửa kép): ranh giới của khối hoa con bên trong

Tính trạng 21. Hoa con phía ngoài: mức của đỉnh hoa so với đỉnh của tổng bao

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính trạng 30. Hoa con phía ngoài: sự tạo thành cánh hoa tự do dài

 

Phụ lục 2. Bản đăng ký khảo nghiệm DUS giống hoa đồng tiền

1 Loài: Gerbera Cass

2 Tên giống

3 Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm

- Tên:

- Địa chỉ:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

5 Nguồn gốc, phương pháp chọn tạo

5.1 Vật liệu

5.2 Phương pháp

5.3 Thời gian và địa điểm chọn giống

 

6 Giống đã được bảo hộ hoặc công nhận ở nước ngoài

- Nước                                                            ngày      tháng      năm

- Nước                                                            ngày      tháng      năm

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tính trạng

Mức độ biểu hiện

Điểm

(*)

7.1 Bông hoa: kiểu

(Tính trạng12)

Đơn

Nửa kép

Kép

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

3

 

7.2 Hoa con phía ngoài: màu phía trong

 (Tính trạng 31)

 

 

 

7.3 Đĩa màu tối (Với giống đơn và nửa kép): (trước khi đĩa hoa nở)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Không có

1

9

 

7.4 Đĩa hoa ngoài (Với giống hoa đơn): màu chính của thùy bao hoa

 (Tính trạng 43)

Trắng

Vàng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hồng

Đỏ

Tím

nâu

1

2

3

4

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

 

7.5 Đĩa hoa ngoài (Với giống hoa nửa kép và kép): màu chính của thùy bao hoa

 (Tính trạng 44)

Xác định trong bảng so màu

 

 

8 Giống đối chứng và sự khác biệt với giống khảo nghiệm

- Tên giống đối chứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

9 Những thông tin có liên quan khác.

9.1 Chống chịu sâu bệnh

 

9.2 Các yêu cầu đặc biệt về môi trường để khảo nghiệm

 

9.3 Thông tin khác

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(Ký tên, đóng dấu)

 

Văn bản gốc
(Không có nội dung)
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Văn bản tiếng Anh
(Không có nội dung)
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
LawNet .vn
Không có nội dung
  • Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
    Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}
    Tình trạng: {{m.TinhTrang}}
    Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
{{VBModel.Document.News_Subject}}
LawNet .vn
Bạn Chưa Đăng Nhập Tài khoản!

Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...

Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Đăng nhập
Tra cứu nhanh
Từ khóa
Bài viết Liên quan Văn bản
Văn bản khác