Tôi làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Để phục vụ cho nhu cầu công việc, tôi có thắc mắc mong Ban biên tập tư vấn giúp tôi. Cho tôi hỏi: Mã số HS 08.10 là loại hàng hóa nào? Mong sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập, chân thành cảm ơn

Bảo Trí (090***)

"> Tôi làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Để phục vụ cho nhu cầu công việc, tôi có thắc mắc mong Ban biên tập tư vấn giúp tôi. Cho tôi hỏi: Mã số HS 08.10 là loại hàng hóa nào? Mong sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập, chân thành cảm ơn

Bảo Trí (090***)

">

Mã số HS 08.10

Tôi làm trong lĩnh vực xuất nhập khẩu. Để phục vụ cho nhu cầu công việc, tôi có thắc mắc mong Ban biên tập tư vấn giúp tôi. Cho tôi hỏi: Mã số HS 08.10 là loại hàng hóa nào? Mong sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập, chân thành cảm ơn

Bảo Trí (090***)

Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:

Mã số

Mô tả hàng hóa

08.10

Quả khác, tươi.

0810.10.00

- Quả dâu tây

0810.20.00

- Quả mâm xôi, dâu tằm và dâu đỏ

0810.30.00

- Quả lý gai và quả lý chua, đen, trắng hoặc đỏ

0810.40.00

- Quả nam việt quất, quả việt quất và các loại quả khác thuộc chi Vaccinium

0810.50.00

- Quả kiwi

0810.60.00

- Quả sầu riêng

0810.70.00

- Quả hồng vàng

0810.90

- Loại khác:

0810.90.10

- - Quả nhãn; quả nhãn Mata Kucing (SEN)

0810.90.20

- - Quả vải

0810.90.30

- - Quả chôm chôm

0810.90.40

- - Quả bon bon (Lazones)

0810.90.50

- - Quả mít (kể cả Cempedak và Nangka)

0810.90.60

- - Quả me

0810.90.70

- - Quả khế

 

- - Loại khác:

0810.90.91

- - - Salacca (quả da rắn)

0810.90.92

- - - Quả thanh long

0810.90.93

- - - Quả hồng xiêm (quả ciku)

0810.90.94

- - - Quả lựu (Punica spp.), Quả mãng cầu hoặc Quả na (Annona spp.), Quả roi (bell fruit) (Syzygium spp., Eugenia spp.), Quả thanh trà (Bouea spp.), Quả chanh leo (dây) (Passiflora spp.), Quả sấu đỏ (Sandoricum spp.), Quả táo ta (Ziziphus spp.) và Quả dâu da đất (Baccaurea spp.)

0810.90.99

- - - Loại khác

 

Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.

Trân trọng!

Cùng chủ đề
Hỏi đáp Pháp luật
Danh mục bến cảng thuộc các cảng biển Việt Nam năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Danh mục thiết bị y tế xuất khẩu, nhập khẩu đã được xác định mã số hàng hóa áp dụng từ ngày 16/11/2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu tờ khai hải quan hàng hóa nhập khẩu mới nhất năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Hàng hóa có được kiểm tra thực tế trong trường hợp vắng mặt người khai hải quan không?
Hỏi đáp Pháp luật
Thuế chống bán phá giá là gì? Điều kiện áp dụng thuế chống bán phá giá được quy định thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu tờ khai hải quan hàng hóa xuất khẩu mới nhất năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu 03/kbs/gsql Thông tư 39? Thời hạn sửa tờ khai sau thông quan là khi nào?
lawnet.vn
Trường hợp nào miễn kiểm tra thực tế hàng hóa? Việc kiểm tra thực tế hàng hóa có được thực hiện khi vắng mặt người khai hải quan không?
lawnet.vn
Mẫu số 02/bkhđ/gsql bảng kê hóa đơn thương mại mới nhất 2024? Địa điểm đăng ký tờ khai hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là ở đâu?
lawnet.vn
Khi nào nộp tờ khai hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu? Thời gian cơ quan hải quan hoàn thành kiểm tra tờ khai hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu là bao lâu?
Tác giả: LawNet
Lượt xem: 0
Bài viết mới nhất

Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;