Bảng mã số HS đối với hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh
Tôi làm việc ở một công ty nhập khẩu nông sản. Vì tính chất công việc, tôi có thắc mắc mong nhận được phản hồi từ Ban biên tập. Ban biên tập có thể cung cấp giúp tôi về Bảng mã số HS đối với hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh được không? Tôi có thể tham khảo vấn đề này ở đâu? Mong sớm nhận được phản hồi từ ban biên tập, chân thành cảm ơn
Hoàng Giao (090***)
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã số |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
07.03 |
Hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. |
|
0703.10 |
- Hành tây và hành, hẹ: |
|
|
- - Hành tây: |
|
0703.10.11 |
- - - Củ giống |
|
0703.10.19 |
- - - Loại khác |
|
|
- - Hành, hẹ: |
|
0703.10.21 |
- - - Củ giống |
|
0703.10.29 |
- - - Loại khác |
|
0703.20 |
- Tỏi: |
|
0703.20.10 |
- - Củ giống |
|
0703.20.90 |
- - Loại khác |
|
0703.90 |
- Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác: |
|
0703.90.10 |
- - Củ giống |
|
0703.90.90 |
- - Loại khác |
|
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!









