Bảng mã số HS đối với cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác
Tôi có một cửa hàng buôn bán hoa tươi nhưng có vài vấn đề tôi thắc mắc mong Ban biên tập có thể tư vấn giúp tôi. Cho tôi hỏi là danh mục thuộc diện kiểm dịch thực vật là hoa gì? Mã số HS là bao nhiêu? Tôi hy vọng Ban biên tập có thể dành chút thời gian để hỗ trợ giúp vấn đề của tôi, chân thành cảm ơn.
Hoàng Giang (giang***@gmail.com)
Theo quy định tại Phụ lục 03 ban hành kèm theo Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT về Bảng mã số HS đối với hàng hóa chuyên ngành xuất khẩu, nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam bao gồm:
Mã hàng |
Mô tả hàng hóa |
Ghi chú |
06.03 |
Cành hoa và nụ hoa dùng làm hoa bó hoặc để trang trí, tươi, khô, đã nhuộm, tẩy, thấm tẩm hoặc xử lý cách khác. |
|
|
- Tươi: |
|
0603.11.00 |
- - Hoa hồng |
|
0603.12.00 |
- - Hoa cẩm chướng |
|
0603.13.00 |
- - Phong lan |
|
0603.14.00 |
- - Hoa cúc |
|
0603.15.00 |
- - Họ hoa ly (Lilium spp.) |
|
0603.19.00 |
- - Loại khác |
|
0603.90.00 |
- Loại khác |
|
Trên đây là nội dung quy định về Bảng mã số HS đối với danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT.
Trân trọng!









