Danh mục phụ kiện nổ công nghiệp được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam

Chưa có bản dịch tiếng Anh của bài viết này, nhấn vào đây để quay về trang chủ tiếng Anh There is no English translation of this article. Click HERE to turn back English Homepage
Ngày hỏi: 09/08/2019

Liên quan đến việc quản lý và sử dụng chất nổ tại Việt Nam. Ban biên tập cho hỏi: Danh mục phụ kiện nổ công nghiệp được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam bao gồm những phụ kiện nào?

    • Danh mục phụ kiện nổ công nghiệp được phép kinh doanh sử dụng tại Việt Nam quy định tại Phụ lục 1 Thông tư 13/2018/TT-BCT quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành, cụ thể như sau:

      TT

      Tên sản phẩm

      Thông số kỹ thuật

      Mã Hồ sơ

      Đặc tính kỹ thuật Chỉ tiêu

      II

      Phụ kiện nổ công nghiệp

      1

      Kíp nổ đốt số 8

      Cường độ nổ

      Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

      3603.00.10

      Đường kính ngoài, mm

      6,8 ÷ 7,1

      Chiều dài kíp, mm

      38 ÷ 40

      Thời hạn sử dụng, tháng

      24

      2

      Kíp nổ điện số 8

      Cường độ nổ

      Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

      3603.00.10

      Đường kính ngoài, mm

      6,8 ÷ 7,1

      Chiều dài kíp, mm

      46 ÷ 48

      Dòng điện bảo đảm nổ, A

      1,0

      Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

      0,05

      Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω

      2,0 ÷ 4,0

      Thời hạn sử dụng, tháng

      24

      Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

      Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

      3

      Kíp nổ điện vi sai

      Cường độ nổ

      Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

      3603.00.10

      Đường kính ngoài, mm

      7,0 ÷ 7,3

      - Chiều dài kíp, mm

      + Từ số 1÷ số 8

      62 ± 1

      + Số 9, 10, 11, 13, 14, 15, 18, 19, 20

      65 ± 1

      + Số 12, 16, 17

      70 ± 1

      Chiều dài dây dẫn

      1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng

      Điện trở (loại dây dẫn 1,9m-2,1m), Ω

      2,0 ÷ 3,2

      Dòng điện bảo đảm nổ, A

      1,2

      Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

      0,18

      Số vi sai

      20 số

      Thời gian giữ chậm, ms

      25, 50, 75, 100, 125, 150, 200, 250, 325, 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000, 1125, 1250, 1400, 1550

      Thời hạn sử dụng, tháng

      24

      Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

      Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

      4

      Kíp nổ điện vi sai an toàn

      Cường độ nổ

      Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

      3603.00.10

      Đường kính ngoài, mm

      7,0 ÷ 7,3

      Chiều dài kíp, mm

      57 ÷ 59

      Chiều dài dây dẫn

      1,9m ÷ 2,1m hoặc theo đặt hàng

      Điện trở (loại dây dẫn 1,9m ÷ 2,1m), Ω

      2,0 ÷ 3,2

      Dòng điện bảo đảm nổ, A

      1,2

      Dòng điện an toàn trong 5 phút, A

      0,18

      Số vi sai

      06 số

      Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

      50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

      Thời gian giữ chậm, ms

      (25, 50, 75, 100, 125, 150)

      Thời hạn sử dụng, tháng

      24

      Khả năng chịu chấn động thử bằng máy chấn động chuyên dụng

      Kíp không nổ, không hư hỏng kết cấu

      5

      Kíp nổ vi sai an toàn Carrick-8

      Cường độ nổ

      Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

      3603.00.10

      Số vi sai

      08 số

      Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

      50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

      Độ bền kéo, N

      600

      Thời hạn sử dụng, tháng

      48

      6

      Kíp nổ vi sai phi điện

      Cường độ nổ dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ và 01 số đặc biệt loại 400ms

      Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

      3603.00.10

      Cường độ nổ dùng cho 04 số kíp đặc biệt loại 17, 25, 42, 100 ms

      Xuyên thủng tấm chì dày 2 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

      Đường kính ngoài, mm

      7,0 ÷ 7,3

      Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm

      3,0 ± 0,2

      Tốc độ dẫn nổ, m/s

      ≥ 1.600

      Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg

      2,0

      - Số vi sai và ứng dụng

      + Dùng cho mỏ hầm lò/đường hầm không có khí bụi nổ

      36 số

      + Dùng cho nổ lộ thiên

      05 số đặc biệt

      Thời gian giữ chậm của 36 số kíp, ms

      25, 50, 75, 100, 125, 150, 175, 200, 250, 300, 350, 400, 450, 500, 600, 700, 800, 900, 1025, 1125, 1225, 1440, 1675, 1950, 2275, 2650, 3050, 3450, 3900, 4350, 4600, 5500, 6400, 7400, 8500, 9600

      Thời gian giữ chậm (05 số kíp đặc biệt), ms

      17, 25, 42, 100, 400

      7

      Kíp vi sai phi điện MS 15 số

      Cường độ nổ

      Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

      3603.00.10

      Đường kính dây dẫn nổ, mm

      3,0 ± 0,2

      Tốc độ dẫn nổ, m/s

      ≥ 1.600

      Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg

      2,0

      Chiều dài dây dẫn nổ, m

      2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng

      Đường kính ngoài kíp, mm

      7,0 ÷ 7,35

      Khả năng chịu nước, độ sâu 20m (tương đương 2atm), giờ

      8

      Số kíp vi sai

      15

      Thời gian giữ chậm, ms

      25; 50; 75; 100; 125; 150; 175; 200; 225; 250; 275; 300; 325; 350; 375

      8

      Kíp vi sai phi điện nổ chậm LP

      Cường độ nổ

      Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

      3603.00.10

      Đường kính dây dẫn nổ, mm

      3,0 ± 0,2

      Tốc độ dẫn nổ, m/s

      ≥ 1.600

      Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), Kg

      2,0

      Chiều dài dây dẫn nổ, m

      2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng

      Đường kính ngoài kíp, mm

      7,0 ÷ 7,3

      Khả năng chịu nước, độ sâu 20 m (tương đương 2 atm), giờ

      24

      Số kíp vi sai

      15

      Thời gian giữ chậm (s)

      0,2; 0,4; 0,6; 1; 1,4; 1,8; 2,4; 3,0; 3,8; 4,6; 5,5; 6,4; 7,4; 8,5; 9,6

      9

      Kíp nổ vi sai phi điện an toàn sử dụng trong mỏ hầm lò có khí Mêtan

      Cường độ nổ

      Xuyên thủng tấm chì dày 6 mm, đường kính lỗ xuyên chì ≥ đường kính ngoài của kíp

      3603.00.10

      Đường kính ngoài dây dẫn nổ, mm

      3,0 ± 0,2

      Tốc độ dẫn nổ, m/s

      ≥ 1.600

      Độ bền mối ghép miệng (chịu lực kéo tĩnh trong thời gian 01 phút, dây dẫn tín hiệu không được tụt khỏi nút cao su hoặc xê dịch mắt thường nhìn thấy), kg

      2,0

      Chiều dài dây dẫn nổ, m

      2,4 ÷ 6,1 hoặc theo đặt hàng

      Số vi sai

      10 số

      Khả năng an toàn trong môi trường khí mê tan (không gây cháy, nổ khí mê tan)

      50 kíp không gây cháy, nổ môi trường (9 ± 1)% khí mê tan, phù hợp TCVN 6911:2005

      Thời gian giữ chậm, ms

      25; 50; 75; 100; 125; 150; 200; 250; 300; 400

      Điều kiện sử dụng

      Sử dụng cho mỏ hầm lò có khí nổ

      10

      Kíp nổ điện tử Uni tronic 600

      Độ bền kéo, Kg/lbs

      20 kg/44 lbs

      3603.00.10

      Trọng lượng thuốc nổ nạp, mg

      900

      Đường kính vỏ, mm

      76

      Độ dài tiêu chuẩn, mm

      89

      Lập trình, ms

      ± 1

      Vi sai tối đa, s

      10

      Độ chính xác theo hệ số biến thiên, %

      ± 0,03

      Thời hạn sử dụng (tối đa), tháng

      60

      11

      Dây dẫn tín hiệu nổ

      Tốc độ chuyền tín hiệu, m/s

      ≥ 1.600

      3603.00.90

      Thời hạn sử dụng, tháng

      24

      12

      Dây cháy chậm công nghiệp

      Tốc độ cháy, s/m

      100 ÷ 125

      3603.00.20

      Đường kính ngoài của dây, mm

      5,3 ± 0,3

      Đường kính lõi thuốc, mm

      ≥ 2,5

      Thời gian chịu nước, giờ

      2

      13

      Dây nổ chịu nước 5, 6, 10, 12, 40, 70g/m

      - Đường kính ngoài danh định, mm

      3603.00.90

      + Loại 5g/m

      4,0

      + Loại 6g/m

      3,6

      + Loại 10 g/m

      4,8

      + Loại 12 g/m

      5,8

      + Loại 40g/m

      7,8

      + Loại 70g/m

      11,0

      Tốc độ nổ, m/s

      ≥ 6.500

      Độ bền kéo, N

      500

      Thời gian chịu nước (ở độ sâu 1m), giờ

      24

      - Mật độ thuốc, g/m

      + Loại 5g/m

      5 ± 1

      + Loại 6g/m

      6 ± 1

      + Loại 10 g/m

      10 ± 1

      + Loại 12 g/m

      12 ± 1

      + Loại 40 g/m

      40 ± 3

      + Loại 70 g/m

      70 ± 5

      Khả năng tác động của nhiệt độ, giờ

      + Tại nhiệt độ -350C ± 30C

      2

      + Tại nhiệt độ 550C ± 30C

      6

      Thời hạn sử dụng, tháng

      48

      14

      Dây nổ thường

      Đường kính ngoài, mm

      4,8 ÷ 6,2

      3603.00.90

      Tốc độ nổ, m/s

      ≥ 6.500

      Độ bền kéo, N

      500

      Khả năng chịu nước, giờ

      24

      Mật độ thuốc, g/m

      10 ± 1

      15

      Dây dẫn tín hiệu Conectadets

      Độ bền kéo, N

      570

      3603.00.90

      Độ dài tiêu chuẩn

      3,6; 4,9; 6,1; 9,0; 12; 15; 18

      Thuốc nạp khởi nổ

      190 mg (Azit chì)

      Đường kính ngoài, mm

      3,0



      Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn