Hộ gia đình kinh doanh có doanh thu hàng năm 300 triệu đồng có được miễn lệ phí môn bài không? Mức thu lệ phí môn bài đối với hộ gia đình kinh doanh là bao nhiêu? Mẫu Tờ khai lệ phí môn bài 2022?
Chào Ban biên tập, tôi có vấn đề cần được giải đáp. Hộ gia đình tôi có kinh doanh tạp hóa, doanh thu hàng năm của gia đình tôi là 300 triệu đồng. Cho tôi hỏi hộ gia đình của tôi có được miễn lệ phí môn bài không? Nếu không được miễn thì mức thu lệ phí là bao nhiêu? Và hãy hỗ trợ tôi mẫu tờ khai lệ phí môn bài.
Rất mong được Ban biên tập giải đáp, tôi cảm ơn.
TạiNghị định 139/2016/NĐ-CP' onclick="vbclick('4CE99', '375070');" target='_blank'>Nghị định 139/2016/NĐ-CP' onclick="vbclick('4CE99', '375070');" target='_blank'> Điều 3 Nghị định 139/2016/NĐ-CP' onclick="vbclick('4CE99', '375070');" target='_blank'>Nghị định 139/2016/NĐ-CP được bổ sung bởi Điểm c Khoản 1 Điều 1 Nghị định 22/2020/NĐ-CP' onclick="vbclick('6A494', '375070');" target='_blank'>Điều 1 Nghị định 22/2020/NĐ-CP quy định miễn lệ phí môn bài như sau:
Các trường hợp được miễn lệ phí môn bài, gồm:
1. Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình hoạt động sản xuất, kinh doanh có doanh thu hàng năm từ 100 triệu đồng trở xuống.
2. Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình hoạt động sản xuất, kinh doanh không thường xuyên; không có địa điểm cố định theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
3. Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình sản xuất muối.
4. Tổ chức, cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình nuôi trồng, đánh bắt thủy, hải sản và dịch vụ hậu cần nghề cá.
5. Điểm bưu điện văn hóa xã; cơ quan báo chí (báo in, báo nói, báo hình, báo điện tử).
6. Hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã (bao gồm cả chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh) hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp theo quy định của pháp luật về hợp tác xã nông nghiệp.
7. Quỹ tín dụng nhân dân; chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và của doanh nghiệp tư nhân kinh doanh tại địa bàn miền núi. Địa bàn miền núi được xác định theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
…
Như vậy, theo quy định trên hộ gia đình của bạn có doanh thu hàng năm là 300 triệu đồng thì hộ gia đình của bạn không thuộc một trong những đối tượng được miễn lệ phí môn bài.
Theo Khoản 2 Nghị định 139/2016/NĐ-CP' onclick="vbclick('4CE99', '375070');" target='_blank'>Nghị định 139/2016/NĐ-CP' onclick="vbclick('4CE99', '375070');" target='_blank'>Điều 4 Nghị định 139/2016/NĐ-CP' onclick="vbclick('4CE99', '375070');" target='_blank'>Nghị định 139/2016/NĐ-CP được bổ sung bởi Điểm a Khoản 2 Điều 1 Nghị định 22/2020/NĐ-CP' onclick="vbclick('6A494', '375070');" target='_blank'>Điều 1 Nghị định 22/2020/NĐ-CP quy định mức thu lệ phí môn bài đối với cá nhân, hộ gia đình hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ như sau:
a) Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 500 triệu đồng/năm: 1.000.000 đồng/năm;
b) Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 300 đến 500 triệu đồng/năm: 500.000 đồng/năm;
c) Cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình có doanh thu trên 100 đến 300 triệu đồng/năm: 300.000 đồng/năm.
d) Doanh thu để làm căn cứ xác định mức thu lệ phí môn bài đối với cá nhân, nhóm cá nhân, hộ gia đình theo hướng dẫn của Bộ Tài chính.
Do đó, mức thu lệ phí môn bài đối với hộ gia đình kinh doanh còn phụ thuộc vào số doanh thu hàng năm. Mức thu thấp nhất là 300.000 đồng/1 năm và mức thu cao nhất là 1.000.000 đồng/1 năm.
Trường hợp của bạn thì hộ gia đình của bạn kinh doanh có doanh thu hàng năm là 300 triệu đồng thì mức thu lệ phí môn bài là 300.000 đồng/1 năm.
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 139/2016/NĐ-CP' onclick="vbclick('4CE99', '375070');" target='_blank'>Nghị định 139/2016/NĐ-CP quy định mẫu Tờ khai lệ phí môn bài như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI LỆ PHÍ MÔN BÀI
[01] Kỳ tính lệ phí: năm………………
|
[02] Lần đầu |
□ |
[03] Bổ sung lần thứ |
□ |
[04] Người nộp lệ phí: ...................................................................................................
[05] Mã số thuế: ................................................................................................................
[06] Địa chỉ: ......................................................................................................................
[07] Quận/huyện:……………………… [08] Tỉnh/Thành phố: ..........................................
[09] Điện thoại:……………………… [10] Fax: …………………… [11] Email: .................
[12] Đại lý thuế (nếu có): ...............................................................................................
[13] Mã số thuế: ................................................................................................................
[14] Địa chỉ: ......................................................................................................................
[15] Quận/huyện: …………………………[16] Tỉnh/Thành phố: .......................................
[17] Điện thoại: …………………… [18] Fax: ……………… [19] Email: ...........................
[20] Hợp đồng đại lý thuế số: …………………………… ngày .........................................
□ [21] Khai bổ sung cho cơ sở mới thành lập trong năm (đánh dấu “X” nếu có)
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Stt |
Chỉ tiêu |
Mã chỉ tiêu |
Vốn điều lệ hoặc vốn đầu tư, doanh thu |
Mức lệ phí môn bài |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Người nộp lệ phí môn bài ………………………………………… ………………………… |
[22] |
|
|
2 |
Đơn vị trực thuộc hạch toán phụ thuộc cùng địa phương (Ghi rõ tên, địa chỉ) ………………………………………… ………………………………………… |
[23] |
|
|
3 |
Tổng số lệ phí môn bài phải nộp |
[24] |
|
|
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên là đúng sự thật và tự chịu trách nhiệm trước pháp luật về những số liệu đã kê khai./.
|
………, ngày……tháng……năm…… |
Trân trọng!