Tôi thấy các tổng thống Mỹ thường sử dụng xe ô tô CADILLAC để di chuyển. Vì vậy, tôi cũng muốn tìm hiểu đôi chút về dòng xe này. Ban tư vấn có thể vui lòng cung cấp thông tin giúp tôi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô CADILLAC được không? Hy vọng sớm nhận được phản hồi từ Ban tư vấn. Chân thành cảm ơn và chúc các bạn một ngày làm việc hiệu quả

Thảo Minh (0907***)

"> Tôi thấy các tổng thống Mỹ thường sử dụng xe ô tô CADILLAC để di chuyển. Vì vậy, tôi cũng muốn tìm hiểu đôi chút về dòng xe này. Ban tư vấn có thể vui lòng cung cấp thông tin giúp tôi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô CADILLAC được không? Hy vọng sớm nhận được phản hồi từ Ban tư vấn. Chân thành cảm ơn và chúc các bạn một ngày làm việc hiệu quả

Thảo Minh (0907***)

">

Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô CADILLAC

Tôi thấy các tổng thống Mỹ thường sử dụng xe ô tô CADILLAC để di chuyển. Vì vậy, tôi cũng muốn tìm hiểu đôi chút về dòng xe này. Ban tư vấn có thể vui lòng cung cấp thông tin giúp tôi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô CADILLAC được không? Hy vọng sớm nhận được phản hồi từ Ban tư vấn. Chân thành cảm ơn và chúc các bạn một ngày làm việc hiệu quả

Thảo Minh (0907***)

Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC và Quyết định 942/QĐ-BTC năm 2017

STT

Nhãn hiệu

Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc)

Nguồn gốc

Giá (VND)

1

CADILLAC

CTS 3.0L LUXURY 05 chỗ

Nhập khẩu

2,200,000,000

2

CADILLAC

CTS 3.6L SFI 05 chỗ

Nhập khẩu

1,610,000,000

3

CADILLAC

CTS 3.6L SIDI 05 chỗ

Nhập khẩu

1,720,000,000

4

CADILLAC

DTS 4.6 06 chỗ

Nhập khẩu

1,790,000,000

5

CADILLAC

DTS LUXURY I 4.6 06 chỗ

Nhập khẩu

1,920,000,000

6

CADILLAC

DTS LUXURY II 4.6 06 chỗ

Nhập khẩu

1,940,000,000

7

CADILLAC

DTS LUXURY III 4.6 06 chỗ

Nhập khẩu

2,000,000,000

8

CADILLAC

DTS PERFORMANCE 4.6 06 chỗ

Nhập khẩu

2,100,000,000

9

CADILLAC

ESCALADE 2WD 6.2 08 chỗ

Nhập khẩu

2,300,000,000

10

CADILLAC

ESCALADE 4.0 07 chỗ

Nhập khẩu

1,290,000,000

11

CADILLAC

ESCALADE 4WD 6.2 08 chỗ

Nhập khẩu

2,400,000,000

12

CADILLAC

ESCALADE 6.2 07 chỗ

Nhập khẩu

2,400,000,000

13

CADILLAC

ESCALADE ESV 2WD 6.2 08 chỗ

Nhập khẩu

2,400,000,000

14

CADILLAC

ESCALADE ESV 4WD 6.2 08 chỗ

Nhập khẩu

2,500,000,000

15

CADILLAC

ESCALADE ESV 6.0 07 chỗ

Nhập khẩu

2,000,000,000

16

CADILLAC

ESCALADE ESV 6.2 06 chỗ

Nhập khẩu

2,400,000,000

17

CADILLAC

ESCALADE ESV LUXURY 6.2 07 chỗ

Nhập khẩu

3,930,000,000

18

CADILLAC

ESCALADE ESV PLATINUM 6.2 07 chỗ

Nhập khẩu

7,451,000,000

19

CADILLAC

ESCALADE ESV PREMIUM 6.2 07 chỗ

Nhập khẩu

6,929,000,000

20

CADILLAC

ESCALADE EXT 6.2 0.5 chỗ(Điều chỉnh chủng loại xe: Picup)

Nhập khẩu

2,250,000,000

21

CADILLAC

ESCALADE EXT SPORT UTILITY TRUCK 6.2 05 chỗ

Nhập khẩu

2,800,000,000

22

CADILLAC

ESCALADE HYBRID 2WD 6.0 08 chỗ

Nhập khẩu

2,749,000,000

23

CADILLAC

ESCALADE HYBRID 4WD 6.0 08 chỗ

Nhập khẩu

2,820,000,000

24

CADILLAC

ESCALADE PLATINUM 6.2 07 chỗ

Nhập khẩu

7,451,000,000

25

CADILLAC

ESCALADE PREMIUM 6.2 07 chỗ

Nhập khẩu

6,929,000,000

26

CADILLAC

SRX 3.6 07 chỗ

Nhập khẩu

1,580,000,000

27

CADILLAC

SRX 4 LUXURY 3.0 05 chỗ

Nhập khẩu

2,260,000,000

28

CADILLAC

SRX 4.6 07 chỗ

Nhập khẩu

1,870,000,000

29

CADILLAC

SRX 4LUXURY 3.0 05 chỗ

Nhập khẩu

2,200,000,000

30

CADILLAC

SRX LUXURY COLLECTION 3.0 05 chỗ

Nhập khẩu

2,300,000,000

31

CADILLAC

SRX PERFORMANCE COLLECTION 3.0 05 chỗ

Nhập khẩu

2,592,000,000

32

CADILLAC

SRX PREMIUM 3.0 05 chỗ

Nhập khẩu

2,200,000,000

33

CADILLAC

SRX PREMIUM COLLECTION 3.0 05 chỗ

Nhập khẩu

2,330,000,000

34

CADILLAC

SRX PREMIUM COLLECTION 3.6 05 chỗ

Nhập khẩu

2,897,000,000

35

CADILLAC

SRX4 PERFORMANCE COLLECTION 2.8 05 chỗ

Nhập khẩu

2,382,000,000

36

CADILLAC

SRX4 PREMIUM COLLECTION 3.0 05 chỗ

Nhập khẩu

2,897,000,000

37

CADILLAC

SRX4 TURBO PREMIUM COLLECTION 2.8 05 chỗ

Nhập khẩu

2,469,000,000

38

CADILLAC

STS 3.6 05 chỗ

Nhập khẩu

2,350,000,000

39

CADILLAC

STS LUXURY 3.6 05 chỗ

Nhập khẩu

2,250,000,000

40

CADILLAC

STS LUXURY 4.6 05 chỗ

Nhập khẩu

2,550,000,000

41

CADILLAC

STS LUXURY PERFORMANCE 3.6 05 chỗ

Nhập khẩu

2,460,000,000

42

CADILLAC

STS LUXURY PERFORMANCE 4.6 05 chỗ

Nhập khẩu

2,670,000,000

43

CADILLAC

STS PREMIUM LUXURY PERFORMANCE 4.6 05 chỗ

Nhập khẩu

3,050,000,000

44

CADILLAC

STS-V BASE 4.4 05 chỗ

Nhập khẩu

3,690,000,000

45

CADILLAC

XLR CONVERTIBLE 4.6 02 chỗ

Nhập khẩu

3,860,000,000

46

CADILLAC

XLR PREMIUM EDITION 4.6 02 chỗ

Nhập khẩu

4,010,000,000

47

CADILLAC

XLR-V CONVERTIBLE 4.4 02 chỗ

Nhập khẩu

4,490,000,000

48

CADILLAC

CT6 3.0 PREMIUM LUXURY AWD

Nhập khẩu

2,085,000,000


Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô CADILLAC. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.

Trân trọng!

Cùng chủ đề
Hỏi đáp Pháp luật
5 trường hợp bắt buộc sử dụng hóa đơn khởi tạo từ máy tính tiền từ 01/6/2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng của kỳ tính thuế tháng 3 năm 2025 là khi nào theo Nghị định 82?
Hỏi đáp Pháp luật
Thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng của kỳ tính thuế tháng 02 năm 2025 là khi nào theo Nghị định 82?
Hỏi đáp Pháp luật
Giấy đề nghị gia hạn thời hạn nộp thuế tiêu thụ đặc biệt đối với ô tô sản xuất hoặc lắp ráp trong nước mới nhất năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Toàn văn Nghị định 81/2025/NĐ-CP gia hạn thời hạn nộp thuế tiêu thụ đặc biệt đối với ô tô sản xuất hoặc lắp ráp trong nước?
Hỏi đáp Pháp luật
Tải về mẫu giấy đề nghị gia hạn nộp thuế và tiền thuê đất năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Toàn văn Nghị định 82/2025/NĐ-CP gia hạn thời hạn nộp thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế thu nhập cá nhân và tiền thuê đất trong năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Nộp hồ sơ hoàn thuế TNCN sau thời hạn quyết toán thuế thì có bị phạt không?
Hỏi đáp Pháp luật
Cơ quan hải quan ấn định thuế trong trường hợp nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Hướng dẫn quyết toán thuế TNCN cho nhân viên thử việc chính xác nhất năm 2025?
Tác giả: LawNet
Lượt xem: 0
Bài viết mới nhất

Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;