Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô BYD
Vì tính chất công việc, tôi có thắc mắc mong Ban biên tập có thể giải đáp giúp tôi. Ban biên tập có thể dành chút thời gian để cung cấp giúp tôi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô BYD được không? Văn bản nào quy định về giá này? Mong sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập. Chân thành cảm ơn và chúc Ban biên tập một ngày làm việc hiệu quả
Quý Xuân (xuan***@gmail.com)
Căn cứ pháp lý: Thông tư 304/2016/TT-BTC
STT |
Nhãn hiệu |
Loại xe (gồm chỉ tiêu: Số loại/Tên thương mại, thể tích làm việc) |
Nguồn gốc |
Giá (VND) |
1 |
BYD |
F3 1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
262,000,000 |
2 |
BYD |
F3 G-I 1.5 05 chỗ |
Nhập khẩu |
265,000,000 |
3 |
BYD |
F3R 1.5 05 chỗ |
Nhập khẩu |
275,000,000 |
4 |
BYD |
F6 2.4AT 05 chỗ |
Nhập khẩu |
445,000,000 |
5 |
BYD |
FO 1.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
250,000,000 |
6 |
BYD |
FO QCJ7100L 1.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
250,000,000 |
7 |
BYD |
FO QCJ7100L2 1.0 05 chỗ |
Nhập khẩu |
220,000,000 |
8 |
BYD |
G3 QCJ7152A |
Nhập khẩu |
310,000,000 |
9 |
BYD |
G3 QCJ7182A4 |
Nhập khẩu |
340,000,000 |
10 |
BYD |
BYD F1.6 05 chỗ |
Nhập khẩu |
406,000,000 |
11 |
BYD |
BYD F3 1.5 05 chỗ |
Nhập khẩu |
407,000,000 |
Trên đây là nội dung quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô BYD. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 304/2016/TT-BTC.
Trân trọng!









