Mức chỉ dẫn trong chiếu xạ y tế được quy định như thế nào?
Mức chỉ dẫn trong chiếu xạ y tế được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập, tôi là Hoàng Anh. Đang tìm hiểu quy định về việc bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế. Có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp và cung cấp thông tin giúp, cụ thể là mức chỉ dẫn trong chiếu xạ y tế được quy định như thế nào? Tôi có thể tham khảo mội dung này tại văn bản pháp lý nào? Mong sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập, chân thành cảm ơn!
Mức chỉ dẫn trong chiếu xạ y tế được quy định tại Phụ Lục II Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT về bảo đảm an toàn bức xạ trong y tế do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ - Bộ Y tế ban hành, cụ thể như sau:
Bảng 1. Mức chỉ dẫn liều đối với chụp X quang chẩn đoán
Kiểu chụp |
Liều xâm nhập bề mặt trong 1 lần chụp* (mGy) |
Chụp sọ: - Chụp từ phía trước ra phía sau: AP - Chụp từ phía sau ra phía trước: PA - Chụp nghiêng: Lat |
5 5 3 |
Chụp ngực: PA/AP Lat |
0,4 1,5 |
Chụp cột sống vùng ngực: AP/PA Lat |
7 20 |
Chụp bụng: AP |
10 |
Chụp cột sống thắt lưng: AP Lat Chụp đốt sống cùng: LSJ |
10 30 40 |
Chụp khung chậu: AP |
10 |
Chú thích: * Đo trong không khí với tia tán xạ ngược. Giá trị này áp dụng đối với tổ hợp phim - bìa tăng quang thông thường tốc độ 200. Với tổ hợp phim - bìa tăng quang có tốc độ cao (400-600) giá trị này sẽ giảm khoảng 2 - 3 lần.
Mức chỉ dẫn liều đối với chụp X quang vú*
Liều mô trung bình trên một lần chụp - Không sử dụng lưới chống tán xạ: 1 mGy - Sử dụng lưới chống tán xạ: 3 mGy |
*Chiều dày vú ép là 45 mm và thiết bị chụp X quang vú sử dụng bia Mo, phin lọc Mo
Bảng 2. Mức chỉ dẫn liều đối với chụp cắt lớp vi tính CT Sanner
Kiểu chụp |
Liều trung bình cho một lần chụp với nhiều lát cắt (mGy) |
Chụp sọ Chụp cột sống Chụp ổ bụng |
60 25 40 |
Bảng 3. Hoạt độ phóng xạ trong y học hạt nhân
TT |
Phép kiểm tra |
Hạt nhân phóng xạ |
Dạng hóa chất |
Hoạt độ lớn nhất thường dùng cho một phép kiểm tra (MBq) |
1 |
Xương |
|||
1.1 |
Xạ hình xương |
Tc – 99 m |
Phosphonat và phosphat hợp chất |
600 |
1.2 |
Xạ hình cắt lớp đơn photon |
Tc – 99 m |
Phosphonat và phosphat hợp chất |
800 |
1.3 |
Xạ hình tủy xương |
Tc – 99 m |
Keo đánh dấu |
400 |
2 |
Não |
|||
2.1 |
Xạ hình não (tĩnh) |
Tc – 99 m |
TcO4- |
600 |
Tc – 99 m |
Dietylen triamin acid pentaacetic (DTPA), gluconat và glucoheptonat |
600 |
||
2.2 |
Chụp SPECT não |
Tc – 99 m |
TcO4- |
600 |
Tc – 99 m |
Dietylen triamin acid pentaacetic (DTPA), gluconat và glucoheptonat. |
600 |
||
Tc – 99m |
Exametazin |
600 |
||
2.3 |
Lưu thông máu não |
Xe – 133 |
Trong dung dịch natri clorua đẳng trương. |
400 |
|
|
Tc – 99 m |
Hexametyl propylene amin oxym (HM-PAO). |
600 |
2.4 |
Chụp hệ tiết niệu |
In - 111 |
DTPA |
40 |
3 |
Tuyến lệ |
|||
|
Lưu thông tuyến lệ |
Tc-99 m |
TcO4- |
4 |
Tc-99 m |
Chất keo đánh dấu |
4 |
||
4 |
Tuyến giáp |
|||
4.1 |
Chụp hình tuyến giáp |
Tc-99 m |
TcO4- |
200 |
I – 123 |
I |
20 |
||
4.2 |
Di căn tuyến giáp (sau cắt bỏ) |
I-131 |
I |
400 |
4.3 |
Chụp hình tuyến cận giáp |
TI-201 |
Taliclorua |
80 |
5 |
Phổi |
|||
5.1 |
Chụp hình lưu thông khí phổi (Lung ventilation imaging) |
Kr – 81 m Tc – 99 m |
Khí DTPA sol khí |
6000 185 |
5.2 |
Nghiên cứu lưu thông khí phổi (Lung ventilation studies) |
Xe – 133 Xe – 127 |
Khí Khí |
400 200 |
5.3 |
Chụp hình hệ mạch máu phổi (Lung perfusion imaging) |
Kr – 81 m Tc – 99 m |
Dung dịch nước Albumin của người (macroagregate hoặc microsphere) |
6000 185 |
5.4 |
Chụp hình hệ mạch máu phổi (chụp ven) (Lung perfusion imaging with venography) |
Tc – 99 m |
(macroagregate hoặc microsphere) |
185 |
5.5 |
Nghiên cứu hệ mạch máu phổi (Lung perfusion studies) |
Xe – 133
|
Dung dịch đẳng trương Dung dịch clorua đẳng trương |
200
|
5.6 |
Chụp hình phổi (SPECT) |
Tc – 99 |
Macroaggregated albumin (MAA) |
200 |
6 |
Gan và lách |
|||
6.1 |
Chụp hình gan và lách |
Tc – 99 m |
Chất keo đánh dấu |
185 |
6.2 |
Chụp hình chức năng hệ bài tiết mật |
Tc – 99 m |
Irninodiaxetat và dung môi tương đương |
185 |
6.3 |
Chụp hình lách |
Tc – 99 m |
Tế bào hồng cầu biến tính được đánh dấu |
185 |
6.4 |
Chụp hình gan (SPECT) |
Tc – 99 m |
Chất keo đánh dấu |
370 |
7 |
Hệ tim mạch |
|||
7.1 |
Nghiên cứu lưu lượng máu hệ tim mạch |
Tc – 99 m Tc – 99 m Tc – 99 m |
TcO4- DTPA Macroaggregated globulin 3
|
800 800 400 |
7.2 |
Chụp hình máu ở buồng tim |
Tc-99 m |
Phức hợp albumin của người |
370 |
7.3 |
Chụp hình cơ tim/nghiên cứu thử |
Tc-99 m |
Phức hợp alumin của người |
800 |
7.4 |
Chụp hình hệ tim mạch/nghiên cứu thử |
Tc-99 m |
Tế bào hồng cầu lành được đánh dấu |
800 |
7.5 |
Chụp hình cơ tim |
Tc- 99m |
Phosponat và phosphate hợp chất |
600 |
7.6 |
Chụp hình cơ tim (SPECT) |
Tc- 99m |
Isonitril |
600 |
|
|
TI – 201 Tc- 99m
Tc- 99m |
Taliclorua Phosphonat và Phosphat hợp chất Isonitril |
100 800
600 |
8 |
Dạ dày, hệ tiêu hóa |
|||
8.1 |
Chụp dạ dày và tuyến nước bọt |
Tc- 99m |
TcO4- |
185 |
8.2 |
Chụp hình túi thừa Meckel |
Tc- 99m |
TcO4- |
400 |
8.3 |
Chảy máu ruột non |
Tc- 99m Tc- 99m |
Chất keo đánh dấu Tế bào hồng cầu lành đánh dấu |
400 400 |
8.4 |
Lưu thông thực quản |
Tc-99m Tc-99m
|
Keo đánh dấu Hợp chất không hấp thụ |
40 40 |
8.5 |
Chụp hình dạ dày rỗng |
Tc-99m
|
Hợp chất không hấp thụ Hợp chất không hấp thụ Hợp chất không hấp thụ |
185
|
9 |
Thận, hệ thống tiết niệu và thượng thận |
|||
9.1 |
Chụp hình thận |
Tc-99m
|
Acid dimercaptosucsinic |
185 |
9.2 |
Chụp hình thận/thận đồ |
Tc-99m
|
DTPA, gluconat và Glucoheptonat Macroaggregated globulin 3 O-iodohippurat |
370
|
9.3 |
Chụp hình tuyến thượng thận |
Se - 75 |
Selenorcholesterol |
8 |
10 |
Một số phép kiểm tra khác |
|||
10.1 |
Chụp hình áp xe và các khối u |
Ga - 67 |
xitrat |
300 |
Tl - 201 |
cloriua |
100 |
||
10.2 |
Chụp hình khối u |
Tc - 99 m |
Acid dimercaptosuccinic |
600 |
10.3 |
Chụp hình khối u thần kinh |
I - 123 |
Meta-iodo-benzyl guanidin |
400 |
I - 131 |
Meta-iodo-benzyl guanidin |
40 |
||
10.4 |
Chụp hình hệ bạch mạch |
Tc - 99 m |
Chất keo đánh dấu |
80 |
10.5 |
Chụp hình áp xe |
Tc - 99 m |
Nghiên cứu kiểm tra tế bào bạch cầu đánh dấu |
600 |
In - 111 |
Tế bào bạch cầu đánh giá |
40 |
||
10.6 |
Chụp hình chẩn đoán tắc mạch |
In - 111 |
Tiêu huyết cầu đánh dấu |
40 |
Trên đây là nôi dung câu trả lời về mức chỉ dẫn trong chiếu xạ y tế. Để hiểu rõ và chi tiết hơn về vấn đề này bạn có thể tìm đọc và tham khảo thêm tại Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BKHCN-BYT.
Trân trọng!









