Mã ký hiệu phôi chứng chỉ hành nghề KCB các đầu mối thuộc BQP
Xin chào, Ban biên tập vui lòng tư vấn giúp tôi về mã ký hiệu phôi chứng chỉ hành nghề KCB các đầu mối thuộc BQP theo quy định mới là như thế nào?
Căn cứ Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định 50/2019/NĐ-CP có hiệu lực từ ngày 24/07/2019 thì mã ký hiệu phôi chứng chỉ hành nghề KCB các đầu mối thuộc BQP được quy định như sau:
SốTT |
Đơn vị trực thuộc Bộ |
Ký hiệu |
SốTT |
Đơn vị trực thuộc Bộ |
Ký hiệu |
1 |
Cục Quân y |
QY01 |
34 |
Bộ Tư lệnh Lăng |
QY34 |
2 |
Bệnh viện TƯQĐ 108 |
QY02 |
35 |
Binh đoàn 11 |
QY35 |
3 |
Bệnh viện 175 |
QY03 |
36 |
Binh đoàn 12 |
QY36 |
4 |
Học viện Quân y |
QY04 |
37 |
Binh đoàn 15 |
QY37 |
5 |
Viện Y học cổ truyền quân đội |
QY05 |
38 |
Binh đoàn 16 |
QY38 |
6 |
Quân khu 1 |
QY06 |
39 |
Binh đoàn 18 |
QY39 |
7 |
Quân khu 2 |
QY07 |
40 |
Học viện Quốc phòng |
QY40 |
8 |
Quân khu 3 |
QY08 |
41 |
Học viện Lục quân |
QY41 |
9 |
Quân khu 4 |
QY09 |
42 |
Học viện Chính trị - Quân sự |
QY42 |
10 |
Quân khu 5 |
QY10 |
43 |
Học viện Hậu cần |
QY43 |
11 |
Quân khu 7 |
QY11 |
44 |
Học viện Kỹ thuật quân sự |
QY44 |
12 |
Quân khu 9 |
QY12 |
45 |
Trường Sỹ quan Lục quân 1 |
QY45 |
13 |
Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội |
QY13 |
46 |
Trường Sỹ quan Lục quân 2 |
QY46 |
14 |
Quân đoàn 1 |
QY14 |
47 |
Trường Sỹ quan Chính trị |
QY47 |
15 |
Quân đoàn 2 |
QY15 |
48 |
Tổng công ty 36 |
QY48 |
16 |
Quân đoàn 3 |
QY16 |
49 |
Tổng công ty Thái Sơn |
QY49 |
17 |
Quân đoàn 4 |
QY17 |
50 |
Công ty XNKTH Vạn Xuân |
QY50 |
18 |
Quân chủng Phòng không - Không quân |
QY18 |
51 |
Viện Thiết kế/Bộ Quốc phòng |
QY47 |
19 |
Quân chủng Hải quân |
QY19 |
52 |
Viện Chiến lược Quân sự |
QY48 |
20 |
Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng |
QY20 |
53 |
Viện Lịch sử Quân sự |
QY49 |
21 |
Bộ Tổng Tham mưu |
QY21 |
54 |
Cục Khoa học Quân sự |
QY50 |
22 |
Tổng cục Chính trị |
QY22 |
55 |
Cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
QY55 |
23 |
Tổng cục Hậu cần |
QY23 |
56 |
Cục Đối ngoại |
QY56 |
24 |
Tổng cục Kỹ thuật |
QY24 |
57 |
Trung tâm thông tin Khoa học quân sự |
QY57 |
25 |
Tổng cục Công nghiệp quốc phòng |
QY25 |
58 |
Cục Kinh tế |
QY58 |
26 |
Tổng cục II |
QY26 |
59 |
Cục Điều tra hình sự |
QY59 |
27 |
Binh chủng Pháo binh |
QY27 |
60 |
Cục Thi hành án |
QY60 |
28 |
Binh chủng Công binh |
QY28 |
61 |
Thanh tra Bộ Quốc phòng |
QY61 |
29 |
Binh chủng Thông tin |
QY29 |
62 |
Tổng công ty Xăng dầu Quân đội |
QY62 |
30 |
Binh chủng Đặc công |
QY30 |
63 |
Cục Tài chính |
QY63 |
31 |
Binh chủng Hoá học |
QY31 |
64 |
Cục Kế hoạch và Đầu tư |
QY64 |
32 |
Binh chủng Tăng Thiết giáp |
QY32 |
65 |
Lữ đoàn 144 |
QY65 |
33 |
Bộ Tư lệnh Cảnh sát biển |
QY33 |
66 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
QY66 |
Trên đây là nội dung tư vấn.









