Danh sách các bệnh được khám chữa bệnh từ xa mới nhất năm 2024? Hồ sơ công bố đủ điều kiện thực hiện khám chữa bệnh từ xa gồm những gì?
Danh sách các bệnh được khám chữa bệnh từ xa mới nhất năm 2024? Hồ sơ công bố đủ điều kiện thực hiện khám chữa bệnh từ xa gồm những gì? Thực hiện hỗ trợ khám chữa bệnh từ xa phải đáp ứng các điều kiện nào?
Danh sách các bệnh được khám chữa bệnh từ xa mới nhất năm 2024?
Căn cứ Danh mục ban hành kèm theo Thông tư 30/2023/TT-BYT quy định danh mục bệnh, tình trạng bệnh được khám chữa bệnh từ xa như sau:
STT |
Chuyên khoa |
Bệnh, tình trạng bệnh |
Mã ICD-10 |
1 |
Dinh dưỡng |
Béo phì |
E66 |
2 |
Tai Mũi Họng |
Viêm mũi họng cấp tính |
J00 |
3 |
Tai Mũi Họng |
Viêm mũi họng mạn tính |
J31.1 |
4 |
Răng Hàm Mặt |
Viêm lợi/miệng áp tơ |
K12.0 |
5 |
Răng Hàm Mặt |
Viêm lưỡi bản đồ |
K14.1 |
6 |
Răng Hàm Mặt |
Viêm lợi do mọc răng |
K06.9 |
7 |
Cơ Xương Khớp |
Đau vai gáy |
M25.5 |
8 |
Cơ Xương Khớp |
Hội chứng cánh tay cổ |
M53.1 |
9 |
Cơ Xương Khớp |
Đau thắt lưng |
M54.5 |
10 |
Cơ Xương Khớp |
Viêm khớp dạng thấp |
M05.0 |
11 |
Cơ Xương Khớp |
Thoái hóa khớp gối |
M17 |
12 |
Cơ Xương Khớp |
Thoái hóa cột sống |
M47 |
13 |
Cơ Xương Khớp |
Loãng xương (không gãy xương) |
M81 |
14 |
Ngoại khoa |
Theo dõi sau phẫu thuật, thủ thuật |
Z09 |
15 |
Ung thư |
Sau điều trị ung thư, Chăm sóc giảm nhẹ |
Z08 |
16 |
Tim mạch |
Tăng huyết áp |
I10 |
17 |
Tim mạch |
Giãn tĩnh mạch chi dưới |
I83 |
18 |
Tim mạch |
Suy tĩnh mạch |
I87.2 |
19 |
Tim mạch |
Bệnh động mạch chi dưới mạn tính |
I74.3 |
20 |
Nội tiết |
Đái tháo đường |
E10.9 E119 E12.9 E13.9 E14.9 |
21 |
Nội tiết |
Rối loạn Lipid máu |
E78 |
22 |
Nội tiết |
Suy giáp |
E00 E01 E02 E03 E04 E05 E06 E07 |
23 |
Thận - tiết niệu |
Suy thận mạn chưa chạy thận nhân tạo |
N18.1 |
24 |
Hô hấp |
Hen phế quản |
J45 |
25 |
Hô hấp |
Bệnh phổi mạn tính tắc nghẽn |
J44 |
26 |
Tâm thần |
Rối loạn tâm thần |
F28.8 |
27 |
Tâm thần |
Rối loạn lo âu, trầm cảm |
F41.2 |
28 |
Da liễu |
Bệnh da nhiễm khuẩn |
L01 L02 L66 |
29 |
Da liễu |
Bệnh da do nấm - ký sinh trùng |
B86 B35 B36.0 |
30 |
Da liễu |
Bệnh da do vi rút |
B01 B02 |
31 |
Da liễu |
Bệnh da dị ứng - miễn dịch và bệnh da viêm |
L20 L23 L28.2 L50 |
32 |
Thần kinh |
Bệnh Parkinson |
G20 |
33 |
Thần kinh |
Alzeimer |
F00 |
34 |
Thần kinh |
Sa sút trí tuệ căn nguyên mạch |
F01 |
35 |
Thần kinh |
Đau nửa đầu |
G43 |
36 |
Thần kinh |
Đau đầu do căng thẳng |
G44.2 |
37 |
Thần kinh |
Rối loạn tiền đình |
H81 |
38 |
Truyền nhiễm |
Nhiễm HIV/AIDS |
B24 |
39 |
Lao và bệnh phổi |
Tái khám Bệnh lao |
Z76.0 + A15-A19 |
40 |
Truyền nhiễm |
Sốt xuất huyết không có dấu hiệu cảnh báo |
A97.0 |
41 |
Truyền nhiễm |
Cúm |
J19 J10 J10.1 |
42 |
Truyền nhiễm |
COVID-19 |
U07.1 |
43 |
Tiêu hóa |
Viêm dạ dày - tá tràng |
K29,- |
44 |
Tiêu hóa |
Táo bón |
K59 |
45 |
Tiêu hóa |
Trào ngược dạ dày - thực quản |
K21.- |
46 |
Truyền nhiễm |
Viêm gan virus B, C |
B16 B18.1 |
47 |
Mắt |
Viêm kết mạc |
H10 |
48 |
Mắt |
Viêm giác mạc |
H16 |
49 |
Mắt |
Loạn đường võng mạc di truyền |
H35.5 |
50 |
Phục hồi chức năng |
Vật lý trị liệu |
Z50.1 |
Hồ sơ công bố đủ điều kiện thực hiện khám chữa bệnh từ xa gồm những gì?
Căn cứ khoản 2 Điều 87 Nghị định 96/2023/NĐ-CP quy định hồ sơ công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa:
- Văn bản đề nghị thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa trong đó phải nêu rõ thời gian bắt đầu thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
- Bản sao hợp lệ giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh của cơ sở (không áp dụng đối với trường hợp giấy phép hoạt động đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế)
- Danh sách đăng ký hành nghề kèm theo số giấy phép hành nghề của cơ sở đối với trường hợp giấy phép hoạt động đã được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế.
Trường hợp giấy phép hoạt động chưa được kết nối, chia sẻ trên Hệ thống thông tin về quản lý hoạt động khám bệnh, chữa bệnh hoặc cơ sở dữ liệu quốc gia về y tế thì phải nộp bản sao hợp lệ giấy phép hành nghề của từng người hành nghề tham gia khám bệnh, chữa bệnh từ xa)
- Danh mục các dịch vụ thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
- Tài liệu minh chứng đáp ứng đủ điều kiện về hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dụng, phần mềm công nghệ thông tin phù hợp với loại hình dịch vụ cung cấp và bảo đảm việc truyền tải, hiển thị, xử lý, lưu trữ dữ liệu an toàn, bảo mật. Bảo đảm thời gian lưu trữ, dự phòng dữ liệu đáp ứng quy định của pháp luật.
Danh sách các bệnh được khám chữa bệnh từ xa mới nhất năm 2024? Hồ sơ công bố đủ điều kiện thực hiện khám chữa bệnh từ xa gồm những gì? (Hình từ Internet)
Thực hiện hỗ trợ khám chữa bệnh từ xa phải đáp ứng các điều kiện nào?
Căn cứ khoản 1 Điều 88 Nghị định 96/2023/NĐ-CP quy định điều kiện thực hiện hỗ trợ khám chữa bệnh từ xa như sau:
- Cơ sở cung cấp dịch vụ hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa phù hợp với phạm vi hoạt động chuyên môn đã được cấp.
- Có hợp đồng cung cấp dịch vụ hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa quy định rõ:
+ Trách nhiệm, quyền lợi của cơ sở cung cấp dịch vụ hỗ trợ và cơ sở nhận hỗ trợ;
+ Hạ tầng kỹ thuật, thiết bị công nghệ thông tin, thiết bị chuyên dụng, phần mềm công nghệ thông tin, bảo đảm an toàn, an ninh thông tin phù hợp với loại hình dịch vụ hỗ trợ;
+ Lưu trữ và dự phòng dữ liệu, bảo đảm các yêu cầu về an toàn, an ninh thông tin theo quy định của pháp luật;
+ Chi phí dịch vụ hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa;
+ Mức thỏa thuận chi phí hỗ trợ khám bệnh, chữa bệnh từ xa giữa các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.
Trân trọng!