Danh mục thuốc chống co thắt chữa bệnh tiêu hóa thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả
Liên quan đến danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với thuốc hóa dược, sinh phẩm, thuốc phóng xạ và chất đánh dấu thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế, mình muốn hỏi: Thuốc chống co thắt chữa bệnh tiêu hóa thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc nào?
Thuốc chống co thắt chữa bệnh tiêu hóa thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuộc phạm vi bảo hiểm y tế chi trả bao gồm những thuốc được quy định tại Phụ lục 01 Thông tư 30/2018/TT-BYT, cụ thể như sau:
STT | Tên hoạt chất | Đường dùng, hạng dùng |
Hạng bệnh viện
|
Ghi chú |
|||
|
17.3. Thuốc chống co thắt |
||||||
689 |
Alverin citrat |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
690 |
Alverin citrat + simethicon |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
691 |
Atropin sulfat |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
692 |
Drotaverin clohydrat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
693 |
Hyoscin butylbromid |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
694 |
Mebeverin hydroclorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
695 |
Papaverin hydroclorid |
Tiêm, uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
696 |
Phloroglucinol hydrat + trimethyl phloroglucinol |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
Uống |
+ |
+ |
+ |
+ |
|
||
697 |
Tiemonium methylsulfat |
Tiêm |
+ |
+ |
+ |
|
|
698 |
Tiropramid hydroclorid |
Uống |
+ |
+ |
+ |
|
|
Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.









