Danh mục động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIB

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 14/02/2019

Tôi nghiên cứu về các loài động vật rừng quý, hiếm và tôi được biết đã có Danh mục động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIB mới, Ban biên tập có thể cung cấp thông tin giúp tôi được không? Xin cảm ơn

Trọng Tài (0907***)

    • Căn cứ pháp lý: Nghị định 06/2019/NĐ-CP (có hiệu lực từ ngày 10/03/2019)

      Danh mục động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIB

      TT

      Tên Việt Nam

      Tên khoa học

      LỚP THÚ

      MAMMALIA

      BỘ GẶM NHẤM

      RODENTIA

      1

      Chuột đá

      Laonastes aenigmamus

      2

      Sóc đen

      Ratufa bicolor

      3

      Sóc bay trâu

      Petaurista petaurista

      BỘ DƠI

      CHIROPTERA

      4

      Dơi ngựa lớn

      Pteropus vampyrus

      5

      Dơi ngựa nhỏ

      Pteropus lylei

      BỘ THỎ

      LAGORMORPHA

      6

      Thỏ rừng

      Lepus sinensis

      BỘ KHỈ HẦU

      PRIMATES

      7

      Khỉ mặt đỏ

      Macaca arctoides

      8

      Khỉ mốc

      Macaca assamensis

      9

      Khỉ vàng

      Macaca mulatta

      10

      Khỉ đuôi dài

      Macaca fascicularis

      11

      Khỉ đuôi lợn

      Macaca leonina

      BỘ THÚ ĂN THỊT

      CARNIVORA

      12

      Chó rừng

      Canis aureus

      13

      Cầy giông đốm lớn

      Viverra megaspila

      14

      Cầy vằn bắc

      Chrotogale owstoni

      15

      Cáo lửa

      Vulpes vulpes

      16

      Cầy giông

      Viverra zibetha

      17

      Cầy hương

      Viverricula indica

      18

      Cầy tai trắng

      Arctogalidia trivirgata

      19

      Cầy vòi hương

      Paradoxurus hermaphroditus

      20

      Cầy vòi mốc

      Paguma larvata

      21

      Mèo ri

      Felis chaus

      22

      Mèo rừng

      Prionailurus bengalensis

      23

      Triết chỉ lưng

      Mustela strigidorsa

      BỘ MÓNG GUỐC CHẴN

      ARTIODACTYLA

      24

      Mang pù hoạt

      Muntiacus puhoatensis (Muntiacus rooseveltorum)

      25

      Nai

      Rusa unicolor

      26

      Cheo cheo

      Tragulus javanicus

      LỚP CHIM

      AVES

      BỘ HẠC

      CICONIIFORMES

      27

      Già đẫy lớn

      Leptoptilos dubius

      28

      Hạc đen

      Ciconia nigra

      BỘ BỒ NÔNG

      PELECANIFORMES

      29

      Cò quăm đầu đen

      Threskiornis melanocephalus

      BỘ CHOẮT

      CHARADRIIFORMES

      30

      Rẽ mỏ thìa

      Calidris pygmeus

      B NGỖNG

      ANSERIFORMES

      31

      Vịt đầu đen

      Aythya baeri

      32

      Vịt mỏ nhọn

      Mergus squamatus

      BỘ GÀ

      GALIFORMES

      33

      Công

      Pavo muticus

      34

      Các loài Gà so thuộc giống Arborophila

      Arborophila spp. (trừ loài Arborophila davidi đã liệt kê ở nhóm IB)

      BỘ SẾU

      GRUIFORMES

      35

      Chân bơi

      Heliopais personatus

      BỘ HỒNG HOÀNG

      BUCEROTIFORMES

      36

      Các loài trong họ Hồng hoàng

      Bucerotidae spp. (trừ các loài Buceros bicornis, Aceros nipalensis, Rhyticeros undulatusAnorrhinus austeni thuộc Nhóm IB)

      BỘ VẸT

      PSITTAFORMES

      37

      Các loài Vẹt thuộc giống Psittacula

      Psittacula spp.

      38

      Vẹt lùn

      Loriculus verlanis

      BỘ CÚ

      STRIGIFORMES

      39

      Các loài trong bộ Cú Strigiformes

      Strigiformes spp.

      BỘ ƯNG

      ACCIPITRIFORMES

      40

      Các loài trong bộ Ưng

      Accipitriformes spp. (trừ các loài Aquila heliaca, Gyps indicus, Gyps bengalensisSarcogyps calvus đã liệt kê trong nhóm IB)

      41

      Ó tai

      Sarcogyps calvus

      B CẮT

      FALCONIFORMES

      42

      Các loài trong bộ Cắt

      Falconiformes spp. (trừ loài Falco peregrinus đã liệt kê trong nhóm IB)

      BỘ BỒ CÂU

      COLUMBIFORMES

      43

      Bồ câu nâu

      Columba punicea

      BỘ SẺ

      PASSERRIFORMES

      44

      Khướu đầu đen má xám

      Trochalopteron yersini

      45

      Các loài thuộc giống Garrulax

      Garrulax spp.

      46

      Mi núi bà

      Laniellus langbianis

      47

      Sẻ đồng ngực vàng

      Emberiza aureola

      48

      Các loài thuộc giống Pitta

      Pitta spp.

      49

      Kim oanh mỏ đỏ

      Leiothrix lutea

      50

      Kim oanh tai bạc

      Leiothrix argentauris

      51

      Nhồng (Yểng)

      Gracula religiosa

      LỚP BÒ SÁT

      REPTILIA

      BỘ CÓ VẢY

      SQUAMATA

      52

      Các loài Thạch sùng mí thuộc giống Goniurosaurus

      Goniurosaurus spp.

      53

      Kỳ đà hoa

      Varanus salvator

      54

      Rắn hổ mang một mắt kính

      Naja kaouthia

      55

      Rắn hổ mang trung quốc

      Naja atra

      56

      Rắn hổ mang xiêm

      Naja siamensis

      57

      Rắn ráo trâu

      Ptyas mucosus

      58

      Trăn cộc

      Python brongersmai (Python curtus)

      59

      Trăn đất

      Python molurus (Python bivittatus)

      60

      Trăn gấm

      Python reticulatus (Malayopython reticulatus)

      BỘ RÙA

      TESTUDINES

      61

      Rùa hộp ba vạch, rùa vàng

      Cuora cyclornata (Cuora trifasciata)

      62

      Rùa hộp trán vàng (Rùa hộp trán vàng miền trung)

      Cuora galbinifrons

      63

      Rùa hộp lưng đen

      Cuora amboinensis

      64

      Rùa sa nhân

      Cuora mouhotii

      65

      Rùa đất pul-kin

      Cyclemys pulchristriata

      66

      Rùa đất châu Á

      Cyclemys dentata

      67

      Rùa đất sê-pôn

      Cyclemys oldhami

      68

      Rùa đất speng-le-ri

      Geomyda spengleri

      69

      Rùa răng

      Heosemys annandalii

      70

      Rùa đất lớn

      Heosemys grandis

      71

      Rùa ba gờ

      Malayemys subtrijuga

      72

      Rùa bốn mắt

      Sacalia quadriocellata

      73

      Rùa câm

      Mauremys mutica

      74

      Rùa cổ bự

      Siebenrockiella crassicollis

      75

      Rùa đầm cổ đỏ

      Mauremys nigricans

      76

      Rùa núi vàng

      Indotestudo elongata

      77

      Rùa núi viền

      Manouria impressa

      78

      Cua đinh

      Amyda cartilaginea

      79

      Ba ba gai

      Palea steindachneri

      LỚP ẾCH NHÁI

      AMPHIBIA

      BỘ CÓ ĐUÔI

      CAUDATA

      80

      Cá cóc bụng hoa (Cá cóc tam đảo)

      Paramesotriton deloustali

      81

      Các loài Cá cóc thuộc giống Tylototriton

      Tylototriton spp.

      LỚP CÔN TRÙNG

      INSECTA

      BỘ CÁNH VẢY

      LEPIDOPTERA

      82

      Bướm phượng đuôi kiếm răng nhọn

      Teinopalpus aureus aureus

      83

      Bướm phượng đuôi kiếm răng tù

      Teinopalpus imperialis imperialis

      84

      Bướm phượng cánh chim chấm liền

      Troides helena cerberus

      85

      Bướm phượng cánh chim chấm rời

      Troides aeacus aeacus

      BỘ CÁNH CỨNG

      COLEOPTERA

      86

      Cua bay việt nam

      Cheirotonus battareli

      87

      Cua bay đen

      Cheirotonus jansoni


      Trên đây là nội dung quy định về Danh mục động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm nhóm IIB. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này, bạn nên tham khảo thêm tại Nghị định 06/2019/NĐ-CP.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn