Chỉ tiêu chất lượng bắt buộc phải công bố đối với trâu, bò, ngựa giống trong quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi
Tôi tên Nhung, hiện đang là chủ trang trại chăn nuôi bò tại Quảng Nam. Hiện tôi đang có thắc mắc cần ban biên tập hỗ trợ như sau: Đối với trâu bò giống thì chỉ tiêu chất lượng bắt buộc phải công bố và mức chất lượng được quy định như thế nào trong việc quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi? Mong nhận được giải đáp.
Tại Phụ lục V Thông tư 22/2019/TT-BNNPTNT có quy định về chỉ tiêu chất lượng bắt buộc phải công bố đối với trâu, bò, ngựa giống trong quản lý giống và sản phẩm giống vật nuôi, cụ thể như sau:
Đối với trâu, bò, ngựa giống
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Mức công bố |
I |
Đối với đực, cái hậu bị |
|
|
1 |
Khối lượng sơ sinh |
kg |
Không nhỏ hơn |
2 |
Khối lượng 6 tháng tuổi |
kg |
Không nhỏ hơn |
3 |
Khối lượng 12 tháng tuổi |
kg |
Không nhỏ hơn |
4 |
Tăng khối lượng/con/ngày |
g |
Không nhỏ hơn |
II |
Đối với cái sinh sản |
|
|
1 |
Tuổi phối giống lần đầu |
tháng |
Trong khoảng |
2 |
Khối lượng phối giống lần đầu |
kg |
Trong khoảng |
3 |
Tuổi đẻ lứa đầu |
tháng |
Trong khoảng |
4 |
Khoảng cách giữa 2 lứa đẻ |
tháng |
Không lớn hơn |
5 |
Sản lượng sữa bình quân lứa 1 và lứa 2 (đối với con cho sữa) |
kg/305 ngày |
Không nhỏ hơn |
III |
Đối với đực giống khai thác tinh |
|
|
1 |
Tuổi bắt đầu sản xuất tinh |
tháng |
Trong khoảng |
2 |
Thể tích tinh/lần xuất tinh (V) |
ml |
Không nhỏ hơn |
3 |
Hoạt lực tinh trùng (A) |
% |
Không nhỏ hơn |
4 |
Mật độ tinh trùng (C) |
tỷ/ml |
Không nhỏ hơn |
5 |
Tỷ lệ tinh trùng kỳ hình (K) |
% |
Không lớn hơn |
IV |
Đối với tinh cọng rạ đông lạnh |
|
|
1 |
Số lượng tinh trùng hoạt động tiến thẳng trong 1 cọng rạ |
triệu |
Không nhỏ hơn |
2 |
Hoạt lực sau khi giải đông (A) |
% |
Không nhỏ hơn |
V |
Đối với phôi đông lạnh |
|
|
1 |
Phân loại chất lượng phôi trước khi đông lạnh |
A, B, C |
Mức B trở lên |
2 |
Chất lượng phôi sau khi giải đông |
A,B,C,D |
Mức C trở lên |
Ban biên tập phản hồi thông tin.









