Quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi tên là Minh Ngân, hiện công tác tại Tp.HCM. Tôi đang tìm hiểu các vấn đề liên quan đến quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. Cho tôi hỏi: Quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí được quy định như thế nào? Văn bản nào quy định về vấn đề này? Mong nhận được câu trả lời từ Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban biên tập Thư Ký Lu

"> Quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi tên là Minh Ngân, hiện công tác tại Tp.HCM. Tôi đang tìm hiểu các vấn đề liên quan đến quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. Cho tôi hỏi: Quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí được quy định như thế nào? Văn bản nào quy định về vấn đề này? Mong nhận được câu trả lời từ Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban biên tập Thư Ký Lu

">

Quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí

Quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi tên là Minh Ngân, hiện công tác tại Tp.HCM. Tôi đang tìm hiểu các vấn đề liên quan đến quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. Cho tôi hỏi: Quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí được quy định như thế nào? Văn bản nào quy định về vấn đề này? Mong nhận được câu trả lời từ Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban biên tập Thư Ký Lu

Theo quy định tại QCVN 98:2017/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm Thông tư 01/2017/TT-BGTVT thì quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí được quy định như sau: 

Phụ lục Đ

QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU XƯỞNG THỰC HÀNH NGUỘI - CƠ KHÍ

Số TT

Tên thiết bị

Cơ sở đào tạo loại 1

Cơ sở đào tạo loại 2

Cơ sở đào tạo loại 3

Cơ sở đào tạo loại 4

S lượng

Quy cách

S lượng

Quy cách

S lượng

Quy cách

S lượng

Quy cách

1

Dụng cụ lấy dấu:

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

- Mũi vạch

- Com pa vạch

- Đài vạch

- Đột dấu.

 

130 mm ÷ 250mm

200 mm ÷ 300 mm

1 mm ÷ 3 mm

1 mm ÷ 3 mm

 

130 mm ÷ 250mm

200 mm ÷ 300 mm

1 mm ÷ 3 mm

1 mm ÷ 3 mm

 

130 mm ÷ 250mm

200 mm ÷ 300 mm

1 mm ÷ 3 mm

1 mm ÷ 3 mm

 

130 mm ÷ 250mm

200 mm ÷ 300 mm

1 mm ÷ 3 mm

1 mm ÷ 3 mm

2

Đúc bằng, đục nhon

05 chiếc

≥ 100 m

05 chiếc

≥ 100 m

05 chiếc

≥ 100 m

05 chiếc

≥ 100 m

3

Máy khoan cầm tay

02 chiếc

≥700 W

02 chiếc

≥700 W

02 chiếc

≥700 W

02 chiếc

≥700 W

4

Máy mài, cắt cầm tay

02 chiếc

≥750 W

02 chiếc

≥750 W

02 chiếc

≥750 W

02 chiếc

≥750 W

5

Đồ gá: ê tô

02 chiếc

Độ mở từ:

0 mm ÷ 200 mm

02 chiếc

Độ mở từ:

0 mm ÷ 200 mm

02 chiếc

Độ mở từ:

0 mm ÷ 200 mm

02 chiếc

Độ mở từ:

0 mm ÷ 200 mm

6

Bàn máp

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

7

Bàn vạch dấu

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

8

Đe

05 chiếc

≥ 20 kg

05 chiếc

≥ 20 kg

05 chiếc

≥ 20 kg

05 chiếc

≥ 20 kg

9

Bàn nguội

05 chiếc

≥1,5 m x 0,7 m x0,8 m

05 chiếc

≥1,5 m x 0,7 m x0,8 m

05 chiếc

≥1,5 m x 0,7 m x0,8 m

05 chiếc

≥1,5 m x 0,7 m x0,8 m

10

Búa tay

05 chiếc

0,5 kg ÷ 3 kg

05 chiếc

0,5 kg ÷ 3 kg

05 chiếc

0,5 kg ÷ 3 kg

05 chiếc

0,5 kg ÷ 3 kg

11

Kìm

05 chiếc

 

05 chiếc

 

05 chiếc

 

05 chiếc

 

12

Dụng cụ đo lường:

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

- Thước cặp

- Thước đo cao

- Panme đo ngoài


- Panme đo trong

 

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm

Phạm vi đo ≤ 150 mm

 

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm

Phạm vi đo ≤ 150 mm

 

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm

Phạm vi đo ≤ 150 mm

 

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm

Phạm vi đo ≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài


- Đồng hồ so đo trong


- Thước lá

- Căn lá đo khe hở

 

Phạm vi đo:
0mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Phạm vi đo:
0 mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Chiều dài ≤1000 mm

0,01 - 1 min

 

Phạm vi đo:
0mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Phạm vi đo:
0 mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Chiều dài ≤1000 mm

0,01 - 1 min

 

Phạm vi đo:
0mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Phạm vi đo:
0 mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Chiều dài ≤1000 mm

0,01 - 1 min

 

Phạm vi đo:
0mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Phạm vi đo:
0 mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Chiều dài ≤ 1000 mm

0,01 - 1 min

13

Máy khoan bàn (220/380 V)

01 chiếc

- Công suất:
0,5 kW ÷ 1,5 kW

-  F lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 30 mm

01 chiếc

- Công suất:
0,5 kW ÷ 1,5 kW

-  F lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 30 mm

01 chiếc

- Công suất:
0,5 kW ÷ 1,5 kW

-  F lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 30 mm

01 chiếc

- Công suất:
0,5 kW ÷ 1,5 kW

-  F lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 30 mm

14

Máy mài hai đá (220/380 V)

01 chiếc

- F ≥ 200 mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

01 chiếc

- F ≥ 200 mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

01 chiếc

- F ≥ 200 mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

01 chiếc

- F ≥ 200 mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

15

Máy hàn điện xoay chiều 1 pha

01 chiếc

≤ 350 A

01 chiếc

≤ 350 A

01 chiếc

≤ 350 A

01 chiếc

≤ 350 A

16

Máy hàn điện một chiều

01 chiếc

≤ 350 A

01 chiếc

≤ 350 A

01 chiếc

≤ 350 A

01 chiếc

≤ 350 A

Trên đây là nội dung tư vấn về quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 01/2017/TT-BGTVT.

Trân trọng!        

Cùng chủ đề
Hỏi đáp Pháp luật
Biển số xe 84 là của tỉnh nào? Biển số xe 84 chi tiết năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Biển số xe 82 là của tỉnh nào? Biển số xe 82 chi tiết nhất năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Biển số xe 83 là của tỉnh nào? Biển số xe 83 chi tiết?
Hỏi đáp Pháp luật
Biển số xe 81 là của tỉnh nào? Biển số xe 81 chi tiết nhất năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Biển số xe 80 là của tỉnh nào? Biển số xe 80 chi tiết nhất năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Biển số xe 79 là của tỉnh nào? Biển số xe 79 chi tiết nhất năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Biển số xe 78 là của tỉnh nào? Chi tiết biển số xe 78 năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Biển số xe 77 là của tỉnh nào? Chi tiết biển số xe 77 năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Biển số xe 76 là của tỉnh nào? Chi tiết biển số xe 76 năm 2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Biển số xe 75 là của tỉnh nào? Người lái xe phải dừng lại để bảo đảm an toàn trong trường hợp nào?
Tác giả: LawNet
Lượt xem: 0
Bài viết mới nhất

Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;