Quy định về số km học thực hành lái xe
Theo nhưng quy định của Thông tư mới thì số km học thực hành lái xe các hạng là bao nhiêu? Mong nhận được tư vấn của anh chị.
Theo Khoản 10 Điều 1 Thông tư 38/2019/TT-BGTVT (Có hiệu lực ngày 01/12/2019) quy định số số km học thực hành lái xe các hạng, cụ thể như sau:
SỐ TT |
NỘI DUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
HẠNG GIẤY PHÉP LÁI XE |
||||||||
B1 (số tự động ) lên B1 |
B1 lên B2 |
B2 lên C |
C lên D |
D lên E |
B2, D, E lên F |
C, D, E lên FC |
B2 lên D |
C lên E |
|||
1 |
Số km thực hành lái xe trên sân tập lái/01 học viên |
km |
60 |
20 |
30 |
30 |
30 |
30 |
40 |
52 |
52 |
2 |
Số km thực hành lái xe trên đường giao thông/01 học viên |
km |
280 |
130 |
210 |
210 |
210 |
210 |
340 |
328 |
328 |
Tổng số km thực hành lái xe/01 học viên |
km |
340 |
150 |
240 |
240 |
240 |
240 |
380 |
380 |
380 |
Trân trọng!

Biển số xe 84 là của tỉnh nào? Biển số xe 84 chi tiết năm 2025?

Biển số xe 82 là của tỉnh nào? Biển số xe 82 chi tiết nhất năm 2025?

Biển số xe 83 là của tỉnh nào? Biển số xe 83 chi tiết?

Biển số xe 81 là của tỉnh nào? Biển số xe 81 chi tiết nhất năm 2025?

Biển số xe 80 là của tỉnh nào? Biển số xe 80 chi tiết nhất năm 2025?

Biển số xe 79 là của tỉnh nào? Biển số xe 79 chi tiết nhất năm 2025?

Biển số xe 78 là của tỉnh nào? Chi tiết biển số xe 78 năm 2025?

Biển số xe 77 là của tỉnh nào? Chi tiết biển số xe 77 năm 2025?

Biển số xe 76 là của tỉnh nào? Chi tiết biển số xe 76 năm 2025?

Biển số xe 75 là của tỉnh nào? Người lái xe phải dừng lại để bảo đảm an toàn trong trường hợp nào?