Quy định về mẫu Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 28/11/2022

Quy định về mẫu Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa? Quy định về mẫu Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa? Quy định về mẫu Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa?

Nhờ anh/chị tư vấn!

    • 1. Quy định về mẫu Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa?

      Theo quy định tại Mẫu số 1 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 75/2014/TT-BGTVT quy định về mẫu Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa như sau:

      CƠ QUAN CHỦ QUẢN
      CƠ QUAN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ
      ----------------

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ---------------

      Số: …………./ĐK

      GIẤY CHỨNG NHẬN
      ĐĂNG KÝ PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

      Tên phương tiện: ………………………………. Số đăng ký: ………………………………………

      Chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………………

      Địa chỉ chủ phương tiện: ………………………………………………………………………………

      Đã đăng ký phương tiện có đặc điểm sau:

      Cấp phương tiện: ……………………………… Công dụng: ……………………………………….

      Năm và nơi đóng: ………………………………………………………………………………………

      Chiều dài thiết kế: ……………………………… m, Chiều dài lớn nhất: ………………………..m

      Chiều rộng thiết kế: ……………………………..m, Chiều rộng lớn nhất: ………………………m

      Chiều cao mạn: ………………………………….m, Chiều chìm: …………………………………m

      Mạn khô: …………………………………………m, Vật liệu vỏ: …………………………………….

      Số lượng, kiểu và công suất máy chính: …………………………………………………………….

      Trọng tải toàn phần, số lượng người được phép chở, sức kéo, đẩy: ……………………………

      ……………………………………………………………………………………………………………

      ……………………………………………………………………………………………………………

      ……….., ngày …... tháng …... năm …...

      Số sêri: ……………………….

      Mặt sau

      Ảnh khổ 10 x 15 cm

      Chụp toàn bộ phía mạn phải của phương tiện ở trạng thái nổi

      Ghi chú:

      * Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện thủy nội địa được in trên bìa cứng và có kích thước như sau:

      - Chiều dài toàn bộ: 20 cm - Chiều dài khung viền: 18 cm

      - Chiều rộng toàn bộ: 15 cm - Chiều rộng khung viền: 13 cm

      * Số sêri: Bao gồm phần chữ và phần số:

      - Phần chữ: là ký hiệu của nhóm chữ cái ghi trên Sổ đăng ký theo quy định tại Phụ lục II.

      - Phần số: gồm 6 chữ số, đánh số theo tuần tự bắt đầu từ 000001.

      Ví dụ: Số sêri của Cục Đường thủy nội địa Việt Nam bắt đầu là CĐT 000001.

      2. Quy định về mẫu Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa?

      Theo quy định tại Mẫu số 2 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 75/2014/TT-BGTVT quy định về mẫu Đơn đề nghị đăng ký phương tiện thủy nội địa như sau:

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      ----------------------

      ĐƠN ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ
      PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA

      (Dùng cho phương tiện chưa khai thác, đăng ký lần đầu)

      Kính gửi: ………………………………………..

      - Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng sở hữu ………………….

      - Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………

      - Điện thoại: ……………………………………. Email: …………………………………………….

      Đề nghị cơ quan cấp đăng ký phương tiện thủy nội địa với đặc điểm cơ bản như sau:

      Tên phương tiện: ………………………… Ký hiệu thiết kế: …………………………….

      Công dụng: ……………………………………………………………………………………………

      Năm và nơi đóng: ……………………………………………………………………………………..

      Cấp tàu: ……………………………………… Vật liệu vỏ: ……………………………………

      Chiều dài thiết kế: ……………………….. m Chiều dài lớn nhất: …………………….... m

      Chiều rộng thiết kế: ……………………… m Chiều rộng lớn nhất: …………………….. m

      Chiều cao mạn: …………………………. m Chiều chìm: ………………………………....m

      Mạn khô: …………………………………. m Trọng tải toàn phần: …………………...... tấn

      Số người được phép chở: …………. người Sức kéo, đẩy: …………………………... tấn

      Máy chính (số lượng, kiểu, nước sản xuất, công suất): …………………………………………….

      …………………………………………………………………………………………………………….

      Máy phụ (nếu có): …………………………………………………………………………………….

      Giấy phép nhập khẩu số (nếu có): ……………..ngày ….. tháng ….. năm 20 …….

      Do cơ quan ………………………………………………………………………………………. cấp.

      Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường số: …………………………………….

      ……………………………………………… do cơ quan …………………………………….. cấp.

      Hóa đơn nộp lệ phí trước bạ số ………. ngày ……. tháng …….. năm 20 ……….

      Tôi cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh mọi quy định của pháp luật về quản lý và sử dụng phương tiện.

      ………., ngày ….. tháng ….. năm 20……
      CHỦ PHƯƠNG TIỆN (2)

      (1) Địa ch chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

      (2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.

      3. Quy định về mẫu Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa?

      Theo quy định tại Mẫu số 3 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư 75/2014/TT-BGTVT quy định về mẫu Bản kê khai điều kiện an toàn của phương tiện thủy nội địa như sau:

      CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
      Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
      -----------------

      BẢN KÊ KHAI
      ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY NỘI ĐỊA PHẢI ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG THUỘC DIỆN ĐĂNG KIỂM

      (Dùng cho loại phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 đến dưới 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người)

      - Tổ chức, cá nhân đăng ký: ………………… đại diện cho các đồng sở hữu …………………..

      - Trụ sở chính: (1) ………………………………………………………………………………………

      - Điện thoại: ………………………………….. Email: ………………………………………………

      Loại phương tiện: ………………………………………………………………………………………

      Vật liệu đóng phương tiện: ……………………………………………………………………………

      Kích thước phương tiện: (Lmax x Bmax x D x d) = (………….x………x………..x……..) m

      Máy (loại, công suất): ………………………………………../………………………………….. (cv)

      Khả năng khai thác: a) Trọng tải toàn phần: …………………………………. tấn.

      b) Sức chở người: ……………………………………….. người.

      Tình trạng thân vỏ: …………………………………………………………………………………….

      Tình trạng hoạt động của máy: ……………………………………………………………………….

      Dụng cụ cứu sinh: số lượng ………………… (chiếc); Loại ………………………………………..

      Đèn tín hiệu: .…………………………………………………………………………………………….

      Tôi cam đoan tất cả các phần ghi trong bản kê khai này là đúng sự thật, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.

      …………, ngày .... tháng .... năm ……
      Chủ phương tiện (2)
      (Ký và ghi rõ họ tên)

      (1) Địa chỉ chủ phương tiện đặt trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú hoặc nơi đăng ký tạm trú đối với trường hợp chủ phương tiện là cá nhân chưa có hộ khẩu thường trú nhưng có đăng ký tạm trú tại địa phương.

      (2) Nếu chủ phương tiện là tổ chức, phải có người đại diện tổ chức ký tên, đóng dấu.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn