Thông số kích thước cơ bản của mũ mềm (Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ)
Nhờ hỗ trợ quy định về Thông số kích thước cơ bản của mũ mềm (Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Phụ lục C quy định Chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản của trang phục Dân quân tự vệ, Thông số kích thước cơ bản của mũ mềm (Bảng C.3) như sau:
Kích thước tính bằng centimét
Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Chiều dài 1/2 vành trán mũ |
15,5 ± 0,1 |
2. Chiều cao trán mũ |
9 ± 0,1 |
3. Chiều cao gáy mũ |
8 ± 0,1 |
4. Chiều dài lưỡi trai |
8,5 ± 0,1 |
5. Chiều rộng ngang lưỡi trai |
22 ± 0,2 |
6. Chiều dài dây mũ |
25 ± 0,2 |
7. Chiều dài đỉnh mũ |
25 ± 0,2 |
8. Chiều ngang đỉnh mũ |
34 ± 0,3 |
9. Chiều dài khóa tăng giảm mức rộng nhất |
12 ± 0,1 |
10. Chiều dài khóa tăng giảm mức hẹp nhất |
7 ± 0,1 |
Trân trọng!









