Hướng dẫn phân loại sức khỏe cán bộ 2024? Mẫu phiếu khám sức khỏe cán bộ mới nhất 2024?

Hướng dẫn phân loại sức khỏe cán bộ 2024? Mẫu phiếu khám sức khỏe cán bộ mới nhất 2024 là mẫu nào?

Cán bộ có sức khỏe như thế nào được xếp loại A?

Tại Mục 2 Quy định về tiêu chuẩn phân loại cán bộ ban hành kèm theo Quyết định 1266/QĐ-BYT năm 2020 có quy định về sức khỏe cán bộ như sau:

QUY ĐỊNH CHUNG

1. Loại A: Khỏe mạnh, không có bệnh, hoặc có mắc một số bệnh thông thường nhưng không ảnh hưởng đến lao động, sinh hoạt và sức khỏe cá nhân, tuổi đời không quá 60.

2. Loại B1: Đủ sức khỏe công tác, mắc một hay một số bệnh mãn tính cần phải theo dõi, điều trị nhưng không hoặc ít ảnh hưởng đến lao động, sinh hoạt và sức khỏe cá nhân, tuổi đời không quá 70.

3. Loại B2: Đủ sức khỏe công tác, mắc một số bệnh mạn tính cần phải theo dõi, điều trị thường xuyên nhưng đang trong thời kỳ ổn định, ít ảnh hưởng đến lao động, sinh hoạt, sức khỏe cá nhân, tuổi đời không quá 80.

4. Loại C: Không đủ sức khỏe công tác tại thời điểm khám sức khỏe, mắc một số bệnh mạn tính nặng, bệnh đã có các biến chứng, phải nghỉ việc để điều trị bệnh từ 01 đến 03 tháng.

5. Loại D: Không đủ sức khỏe để tiếp tục công tác, bệnh nặng ở giai đoạn cuối, biến chứng nặng, khó hồi phục, sức khỏe sút kém, phải nghỉ hẳn để chữa bệnh và phục hồi chức năng.

Như vậy, sức khỏe cán bộ được xếp loại A khi khỏe mạnh, không có bệnh, hoặc có mắc một số bệnh thông thường nhưng không ảnh hưởng đến lao động, sinh hoạt và sức khỏe cá nhân, tuổi đời không quá 60.

Hướng dẫn phân loại sức khỏe cán bộ 2024? Mẫu phiếu khám sức khỏe cán bộ mới nhất 2024? (Hình từ Internet)

Hướng dẫn phân loại sức khỏe cán bộ 2024?

Tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định 1266/QĐ-BYT năm 2020 có hướng dẫn phân loại sức khỏe cán bộ như sau:

 

BỆNH TẬT

Phân loại

A

B1

B2

C

D

I.

TIM MẠCH

 

 

 

 

 

1

Huyết áp động mạch: (người trên 18 tuổi)

 

 

 

 

 

 

(Huyết áp động mạch chưa điều trị)

Tối đa Tối thiểu

 

 

 

 

 

 

Dưới 140 mmHg và Dưới 90 mmHg

x

 

 

 

 

 

Hoặc có tiền sử THA đang điều trị, chưa có biến chứng

 

x

 

 

 

 

Hoặc có tiền sử THA đang điều trị, đã có biến chứng nhưng có hồi phục

 

 

x

 

 

 

Hoặc có tiền sử THA đang điều trị, đã có biến chứng nhưng không hồi phục

 

 

 

 

x

2

Bệnh  động mạch chi dưới mạn tính (PAD)

 

 

 

 

 

 

- Không bị

x

 

 

 

 

 

- Có bị nhưng chưa gây hoại tử đầu chi

 

 

x

 

 

 

- Có bị kèm hoại tử đầu chi phải can thiệp/ ngoại khoa

 

 

 

x

 

3

Bệnh lý tĩnh mạch chi dưới

 

 

 

 

 

 

- Không bị

x

 

 

 

 

 

- Mức độ suy tĩnh mạch nhẹ - vừa, giãn nhẹ - vừa, không ảnh hưởng chức năng

 

x

 

 

 

 

- Suy tĩnh mạch nặng, giãn thành búi, có triệu chứng, ảnh hưởng chức năng

 

 

x

 

 

 

- Đã can thiệp/phẫu thuật, kết quả tốt

 

x

 

 

 

4

Rối loạn nhịp tim

 

 

 

 

 

 

Không có rối loạn nhịp tim

x

 

 

 

 

 

Có rối loạn nhịp tim

 

 

 

 

 

 

- Rối loạn nhịp nhanh trên thất không gây triệu chứng, không cần điều trị đặc hiệu

 

x

 

 

 

 

- Rối loạn nhịp nhanh trên thất gây triệu chứng phải can thiệp

 

 

x

 

 

 

- Rung nhĩ dai dẳng

 

 

 

x

 

 

- Rối loạn nhịp tầng thất không nguy hiểm (ngoại tâm thu thất cơ năng)

 

x

 

 

 

 

- Rối loạn nhịp tầng thất nguy hiểm cần can thiệp (ngoại tâm thu thất nguy cơ cao; nhịp nhanh thất...)

 

 

 

x

 

 

- Rối loạn nhịp chậm không triệu chứng (suy nút xoanh nhẹ, bloc nhĩ thất độ 1, 2)

 

x

 

 

 

 

- Rối loạn nhịp chậm có triệu chứng cần can thiệp (suy nút xoanh nặng, bloc nhĩ thất độ cao 2, 3)

 

 

 

x

 

5

Suy tim

 

 

 

 

 

 

Không suy tim

x

 

 

 

 

 

Có suy tim

 

 

 

 

 

 

- Nhẹ (giai đoạn A, B1)

 

x

 

 

 

 

- Vừa (B2)

 

 

x

 

 

 

- Nặng còn bù (C)

 

 

 

x

 

 

- Mất bù (D)

 

 

 

 

x

6

Bệnh động mạch vành (ĐMV)

 

 

 

 

 

 

Không bị

x

 

 

 

 

 

Bệnh ĐMV

 

 

 

 

 

 

- Đang bị hoặc tính trong 6 tháng sau điều trị Nhồi máu cơ tim/hội chứng mạch vành cấp

 

 

x

 

 

 

- Bệnh ĐMV mạn tính, hoặc sau Nhồi máu cơ tim/hội chứng mạch vành cấp được điều trị ổn định, hoạt động thể lực bình thường, chức năng tim bình thường

 

x

 

 

 

 

- Bệnh ĐMV mạn tính, hoặc sau Nhồi máu cơ tim/hội chứng mạch vành cấp được điều trị, có hạn chế nhẹ hoạt động thể lực, chức năng tim giảm nhẹ - vừa

 

 

x

 

 

 

- Bệnh ĐMV mạn tính, hoặc sau Nhồi máu cơ tim/hội chứng mạch vành cấp được điều trị, có hạn chế đáng kể hoạt động thể lực, chức năng tim giảm nặng

 

 

 

x

 

 

- Bệnh ĐMV mạn tính, hoặc sau Nhồi máu cơ tim/hội chứng mạch vành cấp được điều trị nhưng không hồi phục, chức năng tim giảm nặng, mất bù

 

 

 

 

x

7

Bệnh van tim

 

 

 

 

 

 

Không bị

x

 

 

 

 

 

Bị bệnh van tim

 

 

 

 

 

 

- Bệnh van tim cơ năng (hở van nhẹ) không có triệu chứng

x

 

 

 

 

 

- Bệnh van tim thực tổn chưa có triệu chứng, hoặc sau phẫu thuật, hoạt động thể lực bình thường, chức năng tim bình thường

 

x

 

 

 

 

- Bệnh van tim thực tổn có triệu chứng, hoặc đã được can thiệp phẫu thuật, ảnh hưởng nhẹ hoạt động thể lực, chức năng tim giảm nhẹ

 

 

x

 

 

 

- Bệnh van tim thực tổn có triệu chứng, hoặc đã được can thiệp phẫu thuật, ảnh hưởng vừa - nhiều hoạt động thể lực, chức năng tim giảm nhiều

 

 

 

x

 

 

- Bệnh van tim thực tổn có triệu chứng, hoặc đã được can thiệp phẫu thuật, ảnh hưởng trầm trọng hoạt động thể lực, chức năng tim giảm nặng, mất bù

 

 

 

 

x

8

Bệnh tim mạch khác

 

 

 

 

 

 

Không bị

x

 

 

 

 

 

Bị bệnh

 

 

 

 

 

 

- Bệnh tim - mạch khác không có triệu chứng, không ảnh hưởng chức năng

 

x

 

 

 

 

- Bệnh tim mạch khác có triệu chứng, hoặc đã được can thiệp phẫu thuật, ảnh hưởng đáng kể hoạt động thể lực/sinh hoạt

 

 

x

 

 

 

- Bệnh tim mạch khác có triệu chứng, hoặc đã được can thiệp phẫu thuật, ảnh hưởng nặng hoạt động thể lực/sinh hoạt

 

 

 

x

 

 

- Bệnh tim mạch khác có triệu chứng, hoặc đã được can thiệp phẫu thuật, ảnh hưởng trầm trọng hoạt động thể lực/sinh hoạt, giai đoạn mất bù

 

 

 

 

x

 

Ung thư ảnh hưởng đến chức năng không hồi phục

 

 

 

 

x

 

Ưng thư tiến triển: tại chỗ, di căn hạch, di căn xa, không còn khả năng điều trị

 

 

 

 

x

II.

HÔ HẤP

 

 

 

 

 

1

Màng phổi

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Tràn dịch đã ổn định:

 

 

 

 

 

 

- Không có dày dính hoặc dày dính ít

 

x

 

 

 

 

- Dày dính toàn bộ một bên phổi

 

 

 

x

 

 

Tràn khí màng phổi

 

 

 

 

 

 

- Đã điều trị khỏi

 

x

 

 

 

 

- Tái phát nhiều lần

 

 

 

x

 

2

Phế quản

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Viêm phế quản mãn tính chưa có tắc nghẽn

 

x

 

 

 

 

Dãn phế quản, viêm phế quản mãn tính tắc nghẽn

 

 

x

 

 

 

Hen phế quản: - Nhẹ và vừa

 

 

x

 

 

3

Phổi

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Khí phế thũng, xẹp phổi, cắt thùy phổi

 

 

 

x

 

 

Các bệnh bụi phổi

 

 

x

 

 

 

Lao phổi

 

 

 

 

 

 

- Đã điều trị và ổn định trên 3 năm

 

 

x

 

 

 

- Lao phổi xơ mới

 

 

 

x

 

III.

TIÊU HÓA

 

 

 

 

 

1

Thực quản

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Viêm thực quản mãn tính, dãn, loét

 

 

x

 

 

 

Dãn tĩnh mạch thực quản

 

 

 

x

 

2

Dạ dày - tá tràng

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Viêm dạ dày - tá tràng mãn tính

 

x

 

 

 

 

Loét dạ dày:

 

 

 

 

 

 

- Chưa có biến chứng

 

 

x

 

 

 

- Có biến chứng: chảy máu, hẹp môn vị

 

 

 

x

 

3

Đại tràng

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Rối loạn chức năng đại tràng mãn tính:

 

x

 

 

 

 

Các bệnh lành tính của đại tràng phải can thiệp bằng phẫu thuật

 

 

x

 

 

4

Hậu môn trực tràng

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Trĩ:

 

 

 

 

 

 

- Không có

x

 

 

 

 

 

- Trĩ ngoại:

 

x

 

 

 

 

- Trĩ nội hoặc trĩ kết hợp, có búi nhỏ (dưới 0,5 cm) có biến chứng)

 

 

x

 

 

5

Gan

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Viêm gan đã chữa khỏi trên 12 tháng, sức khỏe bình thường

 

x

 

 

 

 

Xơ gan:

 

 

 

 

 

 

- Còn bù

 

 

 

x

 

 

- Mất bù

 

 

 

 

x

6

Mật, Tụy

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Viêm túi mật mãn tính

 

x

 

 

 

 

Sỏi túi mật đã cắt bỏ túi mật

 

 

x

 

 

 

Sỏi ống mật chủ:

 

 

 

 

 

 

- Chưa phẫu thuật

 

 

 

x

 

 

- Phẫu thuật đã ổn định

 

 

x

 

 

 

Viêm tụy mãn tính

 

 

x

 

 

 

Viêm tụy cấp đã điều trị khỏi

 

 

x

 

 

 

Viêm tụy chảy máu đã điều trị ngoại khoa

 

 

 

x

 

7

Lách

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Lách to mãn tính xơ cứng

 

 

 

x

 

IV.

THẬN - TIẾT NIỆU

 

 

 

 

 

1

Thận

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Cắt 1 thận

 

 

x

 

 

 

Bệnh thận mãn tính: Viêm cầu thận do các loại nguyên nhân; hư thận, các loại u....

 

 

 

 

 

 

- Chưa suy thận

 

 

x

 

 

 

- Đã suy thận

 

 

 

x

x

2

Sỏi thận

 

 

 

 

 

 

- Đã mổ kết quả tốt

 

x

 

 

 

 

- Chưa mổ

 

 

x

 

 

3

Tiết niệu

 

 

 

 

 

 

Sỏi niệu quản

 

 

x

 

 

 

Sỏi bàng quang:

 

 

 

 

 

 

- Đã mổ kết quả tốt

 

x

 

 

 

 

- Đã mổ lại nhiều lần

 

 

 

x

 

 

Nhẹ (Mỗi năm xuất hiện 1-2 lần)

 

x

 

 

 

 

Vừa và nặng, điều trị đã ổn định

 

 

x

 

 

V.

SINH DỤC NAM

 

 

 

 

 

 

U xơ Tiền liệt tuyến - Chưa biến chứng

x

 

 

 

 

 

U xơ Tiền liệt tuyến:

 

 

 

 

 

 

- Có biến chứng phẫu thuật kết quả tốt

 

x

 

 

 

 

- Có biến chứng chưa phu thuật

 

 

x

 

 

 

Tinh hoàn: Tràn dịch màng tinh hoàn, viêm tinh hoàn

 

 

 

 

 

 

- Đã điều trị tốt

 

x

 

 

 

 

- Chưa điều trị

 

 

x

 

 

 

Cắt cụt dương vật

 

 

x

 

 

VI.

SẢN - PHỤ KHOA

 

 

 

 

 

 

Bình thường: kinh nguyệt đều

x

 

 

 

 

 

Rối loạn kinh nguyệt: Rong kinh, băng kinh, đa kinh

 

x

 

 

 

 

U nang buồng trứng, u xơ tử cung: Chưa biến chứng

 

x

 

 

 

 

Có biến chứng: - Chưa điều trị

 

 

 

x

 

 

- Điều trị kết quả tốt

 

 

x

 

 

 

Viêm phần phụ có biến chứng:

- Đã mổ KQ tốt

 

x

 

 

 

 

- Chưa mổ

 

 

x

 

 

 

- M lần 1: Không có biến chứng

 

 

x

 

 

 

- Lần 2: Không có biến chứng

 

 

 

x

 

 

Rò Bàng quang - Âm đạo

 

 

 

 

 

 

- Chưa mổ

 

 

 

x

 

 

- Đã mổ kết quả tốt

 

 

x

 

 

VII.

XƯƠNG KHỚP

 

 

 

 

 

1

Khớp xương

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Cứng dính các khớp

 

 

 

x

 

2

Xương

 

 

 

 

 

 

Gù vẹo, quá ưỡn

 

 

x

 

 

 

Cứng dính cột sống do các nguyên nhân ảnh hưởng tới vận động

 

 

x

 

 

 

Lao xương:

 

 

 

 

 

 

- Đã điều trị khỏi ổn định

 

 

x

 

 

 

- Chưa ổn định

 

 

 

x

 

VIII

NỘI TIẾT

 

x

 

 

 

1

Bệnh tuyến giáp

 

 

 

 

 

 

Không có

x

 

 

 

 

 

Cường giáp

 

 

x

 

 

 

- Đã điều trị ổn định

 

x

 

 

 

 

- Chưa ổn định - chưa có biến chứng tim

 

 

x

 

 

 

Có biến chứng tim

 

 

 

x

 

2

Suy giáp

 

 

 

 

 

 

- Đã điều trị ổn định

 

x

 

 

 

 

- Chưa ổn định - chưa có biến chứng tim

 

 

x

 

 

3

Đái tháo đường

 

 

 

 

 

 

Không có

x

 

 

 

 

 

Có đái tháo đường

 

 

 

 

 

 

- Chưa có biến chứng

 

x

 

 

 

 

Có biến chứng mắt, thận, tắc mạch máu ln

 

 

 

x

 

IX.

DA LIỄU

 

 

 

 

 

 

Không có

x

 

 

 

 

1

Bệnh vảy nến

 

 

 

 

 

 

- Chưa có lan toàn thân, biến chứng

 

 

x

 

 

 

- Có biến chứng đi lại khó khăn

 

 

 

x

 

2

Các bệnh tự miễn

 

 

 

 

 

 

- Điều trị sớm, chưa có biến chứng

 

 

x

 

 

 

Có biến chứng nội tạng

 

 

 

x

 

3

Mày đay mạn tính

 

 

 

 

 

 

- Ngứa ít không ảnh hưởng công việc

 

x

 

 

 

 

- Ngứa thường xuyên ảnh hưởng công việc

 

 

x

 

 

4

Bạch biến

 

 

 

 

 

 

Ít ảnh hưởng đến thẩm mỹ

 

x

 

 

 

 

- Thương tổn lan nhiều nơi, ảnh hưởng thẩm mỹ

 

 

x

 

 

5

Rụng tóc

 

 

 

 

 

 

- Rụng từng mảng ảnh hưởng đến thẩm mỹ

 

x

 

 

 

 

- Rụng toàn bộ, ảnh hưởng đến thẩm mỹ, tinh thần

 

 

x

 

 

6

Viêm da cơ địa

 

 

 

 

 

 

- Ngứa ít, không ảnh hưởng đến công việc

 

x

 

 

 

 

- Ngứa nhiều, không ảnh hưởng đến công việc

 

 

x

 

 

7

Bệnh do rối loạn chuyển hóa Porphyrin da muộn, thoái hóa bột

 

 

 

 

 

 

- Chưa có biến chứng

 

 

x

 

 

 

- Có biến chứng

 

 

 

x

 

X.

HUYẾT HỌC

 

 

 

 

 

1

Mắc các bệnh máu và  quan tạo máu mạn tính cần phải theo dõi điều tr (giai đoạn ổn định) nhưng không hoặc ít ảnh hưởng đến lao động, sinh hoạt và sức khỏe cá nhân), bao gồm:

 

 

 

 

 

 

Giảm Tiểu cầu miễn dịch tiên phát

 

x

 

 

 

 

Tan máu tự miễn

 

x

 

 

 

 

Thiếu máu, thiếu sắt

 

x

 

 

 

 

Đa hồng cầu nguyên phát

 

x

 

 

 

 

Tăng Tiểu cầu tiên phát

 

x

 

 

 

 

Lơ xê mi dòng bạch cầu hạt

 

x

 

 

 

 

Lơ xê mi kinh dòng Lympho

 

x

 

 

 

 

Rối loạn chức năng Tiểu cầu

 

x

 

 

 

2

Mắc các bệnh máu và cơ quan tạo máu mạn tính cần phải theo dõi điều tr thường xuyên nhưng trong thời kỳ ổn định, ít ảnh hưởng đến lao động sinh hoạt và sức khỏe cá nhân, bao gồm:

 

 

 

 

 

 

Giảm Tiểu cầu miễn dịch tiên phát

 

 

x

 

 

 

Tan máu tự miễn

 

 

x

 

 

 

Thiếu máu, thiếu sát

 

 

x

 

 

 

Đa Hồng cầu nguyên phát

 

 

x

 

 

 

Tăng Tiểu cầu tiên phát

 

 

x

 

 

 

Lơ xê mi dòng Bạch cầu hạt; Lơ xê mi dòng Bạch cầu hạt-mono

 

 

x

 

 

 

Lơ xê mi kinh dòng Lympho

 

 

x

 

 

 

Xơ Tủy vô căn

 

 

x

 

 

 

U lympho ác tính

 

 

x

 

 

 

Đa u tủy xương, Bệnh Waldemstrom

 

 

x

 

 

 

Hội chứng rối loạn sinh tủy, Suy tủy xương, Đái huyết sắc tố kịch phát ban đêm

 

 

x

 

 

 

Hemophilia

 

 

x

 

 

3

Mắc các bệnh máu và  quan tạo máu đã có biến chứng nặng, đang tiến triển hay ổn định nhưng đã để lại di chứng, ảnh hưởng đến sức khỏe, phải nghỉ dài ngày để điều trị bệnh, bao gồm:

 

 

 

 

 

 

Lơ xê mi cấp dòng tủy; Lơ xê mi cấp dòng Lympho

 

 

 

x

 

 

Lơ xê mi kinh dòng Bạch cầu hạt; Lơ xê mi kinh dòng Bạch cầu hạt-mono

 

 

 

x

 

 

Lơ xê mi kinh dòng Lympho

 

 

 

x

 

 

Đa hồng cầu vô căn

 

 

 

x

 

 

Tăng tiểu cầu tiên phát

 

 

 

x

 

 

Hội chứng rối loạn sinh tủy, suy tủy xương

 

 

 

x

 

 

Thalassemia

 

 

 

x

 

 

U lympho ác tính

 

 

 

x

 

 

Đa u tủy xương, bệnh Waldernstrom

 

 

 

x

 

 

Hội chứng thực bào tế bào máu

 

 

 

x

 

4

Mắc các bệnh máu và cơ quan tạo máu biểu hiện ở mức độ nặng với biểu hiện lâm sàng: không tự phục vụ được; bệnh ở giai đoạn cuối khó hồi phục; bệnh đã có nhiều biến chứng, cơ thể suy sụp, không đi lại được, trí tuệ giảm sút, khó tiếp xúc, không có khả năng làm việc, gồm:

 

 

 

 

 

 

Lơ xê mi cấp dòng tủy; Lơ xê mi cấp dòng Lympho

 

 

 

 

x

 

Lơ xê mi kinh dòng Bạch cầu hạt; Lơ xê mi kinh dòng Bạch cầu hạt-mono

 

 

 

 

x

 

Lơ xê mi kinh dòng Lympho

 

 

 

 

x

 

Đa hồng cầu vô căn

 

 

 

 

x

 

Tăng tiểu cầu tiên phát

 

 

 

 

x

 

Hội chứng rối loạn sinh tủy, suy tủy xương

 

 

 

 

x

 

Thalassemia

 

 

 

 

x

 

U lympho ác tính

 

 

 

 

x

 

Đa u tủy xương, bệnh Waldernstrom

 

 

 

 

x

 

Hội chứng thực bào tế bào máu

 

 

 

 

x

XI.

RĂNG HÀM MẶT

 

 

 

 

 

1

Tình trạng răng

 

 

 

 

 

 

Không có răng sâu, răng mòn, không có chỉ định điều trị tủy

x

 

 

 

 

 

Răng sâu, răng mòn đã hàn, răng đã điều trị tủy

 

x

 

 

 

 

Răng sâu, răng mòn chưa được hàn, răng có chỉ định điều trị tủy, điều trị tủy lại

 

 

x

 

 

2

Tình trạng tổ chức quanh răng

 

 

 

 

 

 

Tổ chức quanh răng bình thường

x

 

 

 

 

 

Viêm lợi hoặc viêm quanh răng đã điều trị ổn định

 

x

 

 

 

 

Viêm lợi hoặc viêm quanh răng chưa được điều trị hoặc đã được điều trị nhưng có biến chứng, tái phát

 

 

x

 

 

3

Tình trạng mất răng

 

 

 

 

 

 

Còn đủ răng

x

 

 

 

 

 

Mất răng đã làm phục hình

 

x

 

 

 

 

Mất răng chưa làm phục hình

 

 

x

 

 

4

Tình trạng vùng miệng, hàm mặt

 

 

 

 

 

 

Không có bệnh lý

x

 

 

 

 

 

Có bệnh lý lành tính, điều trị ổn định

 

x

 

 

 

 

Có bệnh lý lành tính hàm mặt để lại di chứng chức năng và thẩm mỹ

 

 

x

 

 

XII.

TAI MŨI HỌNG

 

 

 

 

 

1

Thính lực: đo thính lực đơn âm

 

 

 

 

 

 

Bình thường, nhẹ 0-40dB

x

 

 

 

 

 

Trung bình 40-60dB

 

x

 

 

 

 

Nặng 70-90dB

 

 

 

x

 

 

Điếc 2 tai mức độ sâu > 90dB, Chóng mặt mức độ nặng không đáp ứng với điều trị

 

 

 

 

x

2

Tai ngoài

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Viêm ống tai ngoài mạn tính hoặc hẹp, dị dạng ống tai, u lành tính tai ngoài

 

x

 

 

 

 

Viêm ống tai ngoài ác tính

 

 

 

x

 

3

Tai giữa - xương chũm

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Viêm tai xương chũm mạn tính có mủ nhày hoặc có thủng màng nhĩ

 

x

 

 

 

 

Viêm tai xương chũm có cholesteatoma

 

 

x

 

 

4

Tai trong

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Viêm tiền đình ốc tai, u tai trong

 

 

x

 

 

5

Mũi xoang

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Viêm mũi xoang cấp tính, dị hình vách ngăn, chảy máu mũi

 

x

 

 

 

 

U lành tính mũi xoang, Viêm mũi xoang mạn tính

 

 

x

 

 

6

Họng - Amydan

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Viêm họng, viêm amydan mạn tính đơn thuần không hoặc ít ảnh hưởng chức năng

 

x

 

 

 

 

Viêm họng, viêm amydan mạn tính tái phát đợt cấp nhiều lần

 

 

x

 

 

 

U lành tính của họng

 

x

 

 

 

7

Thanh quản

 

 

 

 

 

 

Bình thường

x

 

 

 

 

 

Viêm thanh quản mạn tính

 

x

 

 

 

 

U lành tính thanh quản

 

x

 

 

 

 

Liệt dây thần kinh hồi quy không ảnh hưởng chức năng

 

 

x

 

 

 

Liệt dây thần kinh hồi quy có ảnh hưởng chức năng

 

 

 

X

 

 

Biến dạng thanh quản do chấn thương, sẹo hẹp, sau viêm đặc hiệu... có ảnh hưởng đến chức năng nhưng còn khả năng giao tiếp

 

 

 

x

 

 

Biến dạng thanh quản do chấn thương, sẹo hẹp, sau viêm đặc hiệu... có ảnh hưởng đến chức năng không còn khả năng giao tiếp

 

 

 

 

x

XIII.

MẮT

 

 

 

 

 

 

Cơ sở để phân loại: Dựa vào

- Thị lực của Mắt tốt hơn, sau khi đã chỉnh kính tối ưu

- Thị trường đo được ở 2 mắt

- Chỉ cần có một trong hai tiêu chí về thị lực hoặc thị trường là đủ để xếp loại C hoặc D

- Nguyên nhân gây giảm thị lực, thị trường ở hai mắt.

 

 

 

 

 

 

20/20 đến 20/25, Thị trường 02 Mắt ≥ 20 độ

x

 

 

 

 

 

≤ 20/30 đến < 20/40, Thị trường 02 Mắt ≥ 20 độ

 

x

 

 

 

 

≤ 20/40 đến 20/70, Thị trường 02 Mắt ≥ 20 độ

 

 

x

 

 

 

< 20/70 đến 20/200, Thị trường 02 Mắt < 20 độ

 

 

 

x

 

 

< 20/200 đến 20/200 đến Sáng tối âm tính, Thị trường 02 Mắt < 10 độ

 

 

 

 

x

 

Sau khi khám tng quát mát nếu thị lực ở mức C, D: Cần khám chuyên khoa Mt để xác định nguyên nhân gây nên giảm thị lực và phân loại nguyên nhân gây giảm thị lực ở nhóm nào để có thể điều trị:

- Nhóm nguyên nhân có thể chữa được: cán bộ có thể khám và điều trị, sau đó sẽ đánh giá lại tình trạng thị lực, thị trường và xếp loại sức khỏe;

- Nhóm nguyên nhân không th chữa được: Ghi rõ để Trưởng Đoàn khám bệnh sẽ tổng hợp và báo cáo Ban BVCSSKCBTW.

 

 

 

 

 

XIV.

Ung thư

 

 

 

 

 

 

Trong tất cả các trường hợp đã mắc bệnh ung thư, cần được hội chẩn chuyên khoa và được Hội đồng chuyên gia ung thư đánh giá tình trạng bệnh, tiên lượng mức độ nặng, ước lượng thời gian sống thêm và khả năng lao động, dựa trên dữ liệu thực tế của người bệnh và bằng chứng khoa học hiện có.

 

 

 

 

 

Mẫu phiếu khám sức khỏe cán bộ mới nhất 2024?

Tại Quyết định 1266/QĐ-BYT năm 2020 có quy định mẫu phiếu khám sức khỏe cán bộ.

Xem chi tiết mẫu phiếu khám sức khỏe tại đây.

Trân trọng!

Cùng chủ đề
lawnet.vn
Thông tư 07/2024/TT-BNV hướng dẫn Nghị định 73/2024/NĐ-CP về tăng lương cơ sở từ 01/7/2024?
lawnet.vn
Mức trợ cấp hằng tháng của bệnh binh từ ngày 01/7/2024 là bao nhiêu?
lawnet.vn
Mức phụ cấp hàng tháng đối với người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã sau khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu là bao nhiêu?
lawnet.vn
Thẻ căn cước có được sử dụng thay cho giấy tờ xuất nhập cảnh không?
lawnet.vn
Tiêu chuẩn, điều kiện xét thăng hạng lên hạng 1 của viên chức hành chính?
lawnet.vn
Căn cước điện tử được hiểu như thế nào? Được cấp tối đa bao nhiêu thẻ căn cước điện tử?
lawnet.vn
Ban hành Thông tư 29/2024/TT-BGTVT quy định điều kiện, tiêu chuẩn người thực hiện thanh tra ngành Giao thông vận tải?
lawnet.vn
Đã có Nghị định 106/2024/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ nâng cao hiệu quả chăn nuôi?
lawnet.vn
Mức phụ cấp công vụ của viên chức quốc phòng được tính như thế nào? Thời gian nào không được tính hưởng phụ cấp công vụ đối với viên chức quốc phòng?
lawnet.vn
Đã có danh mục và thời hạn định kỳ chuyển đổi vị trí công tác đối với công chức, viên chức không giữ chức vụ lãnh đạo thuộc lĩnh vực tài chính từ ngày 17/6/2024?
Tác giả: LawNet
Lượt xem: 0
Bài viết mới nhất

Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;