Công chức chuyên ngành hải quan hiện nay có mức lương là bao nhiêu?

Bấm vào đây để xem bản dịch tiếng Anh của bài viết này Click HERE to see the English translation of this article
Ngày hỏi: 25/08/2023

Cho tôi hỏi công chức chuyên ngành hải quan hiện nay có mức lương là bao nhiêu? Câu hỏi từ anh Thịnh (Hải Phòng)

    • Công chức chuyên ngành hải quan có các chức danh nào?

      Căn cứ khoản 3 Điều 3 Thông tư 29/2022/TT-BTC quy định các chức danh và mã số ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ:

      Các chức danh và mã số ngạch công chức chuyên ngành kế toán, thuế, hải quan, dự trữ

      ...

      3. Chức danh và mã số ngạch công chức chuyên ngành hải quan, bao gồm:

      a) Kiểm tra viên cao cấp hải quan Mã số ngạch: 08.049

      b) Kiểm tra viên chính hải quan Mã số ngạch: 08.050

      c) Kiểm tra viên hải quan Mã số ngạch: 08.051

      d) Kiểm tra viên trung cấp hải quan Mã số ngạch: 08.052

      đ) Nhân viên hải quan Mã số ngạch: 08.053

      ...

      Như vậy, công chức chuyên ngành hải quan có các chức danh sau:

      - Kiểm tra viên cao cấp hải quan

      - Kiểm tra viên chính hải quan

      - Kiểm tra viên hải quan

      - Kiểm tra viên trung cấp hải quan

      - Nhân viên hải quan

      Công chức chuyên ngành hải quan hiện nay có mức lương là bao nhiêu? (Hình từ Internet)

      Công chức chuyên ngành hải quan được xếp lương như thế nào?

      Căn cứ khoản 1 Điều 24 Thông tư 29/2022/TT-BTC quy định xếp lương của công chức chuyên ngành hải quan như sau:

      - Kiểm tra viên cao cấp hải quan được áp dụng hệ số lương công chức loại A3, nhóm 1 (A3.1), từ hệ số lương 6,20 đến hệ số lương 8,00.

      - Kiểm tra viên chính hải quan được áp dụng hệ số lương công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.

      - Kiểm tra viên hải quan được áp dụng hệ số lương công chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98;

      - Kiểm tra viên trung cấp hải quan được áp dụng hệ số lương công chức loại A0, từ hệ số lương 2,10 đến hệ số lương 4,89;

      - Nhân viên hải quan được áp dụng hệ số lương công chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06;

      Công chức chuyên ngành hải quan hiện nay có mức lương là bao nhiêu?

      Căn cứ Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước ban hành kèm theo Nghị định 204/2004/NĐ-CP sửa đổi bởi điểm a điểm b điểm c điểm d khoản 2 Điều 1 Nghị định 17/2013/NĐ-CP:

      Lưu ý: Mức lương cơ sở từ ngày 01/7/2023 là 1.800.000 đồng/tháng (Căn cứ Nghị định 24/2023/NĐ-CP)

      Kiểm tra viên cao cấp hải quan

      Bậc lương 1: Hệ số 6,20 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 11.160.000 đồng

      Bậc lương 2: Hệ số 6,56 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 11.844.000 đồng

      Bậc lương 3: Hệ số 6,92 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 12.456.000 đồng

      Bậc lương 4: Hệ số 7,28 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 13.104.000 đồng

      Bậc lương 5: Hệ số 7,64 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 13.752.000 đồng

      Bậc lương 6: Hệ số 8,00 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 14.400.000 đồng

      Kiểm tra viên chính hải quan

      Bậc lương 1: Hệ số 4,40 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 7.920.000 đồng

      Bậc lương 2: Hệ số 4,74 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 8.532.000 đồng

      Bậc lương 3: Hệ số 5,08 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 9.144.000 đồng

      Bậc lương 4: Hệ số 5,42 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 9.756.000 đồng

      Bậc lương 5: Hệ số 5,76 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 10.368.000 đồng

      Bậc lương 6: Hệ số 6,10 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 10.980.000 đồng

      Bậc lương 7: Hệ số 6,44 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 11.592.000 đồng

      Bậc lương 8: Hệ số 6,78 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 12.204.000 đồng

      Kiểm tra viên hải quan

      Bậc lương 1: Hệ số 2.34 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.212.000 đồng

      Bậc lương 2: Hệ số 2.67 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.806.000 đồng

      Bậc lương 3: Hệ số 3.0 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 5.400.000 đồng

      Bậc lương 4: Hệ số 3.33 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 5.994.000 đồng

      Bậc lương 5: Hệ số 3.66 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 6.588.000 đồng

      Bậc lương 6: Hệ số 3.99 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 7.182.000 đồng

      Bậc lương 7: Hệ số 4.32 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 7.776.000 đồng

      Bậc lương 8: Hệ số 4.65 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 8.370.000 đồng

      Bậc lương 9: Hệ số 4.98 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 8.964.000 đồng

      Kiểm tra viên trung cấp hải quan

      Bậc lương 1: Hệ số 2,10 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 3.780.000 đồng

      Bậc lương 2: Hệ số 2,41 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.338.000 đồng

      Bậc lương 3: Hệ số 2,72 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.896.000 đồng

      Bậc lương 4: Hệ số 3,03 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 5.454.000 đồng

      Bậc lương 5: Hệ số 3,34 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 6.012.000 đồng

      Bậc lương 6: Hệ số 3,65 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 6.570.000 đồng

      Bậc lương 7: Hệ số 3,96 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 7.128.000 đồng

      Bậc lương 8: Hệ số 4,27 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 8.496.000 đồng

      Bậc lương 9: Hệ số 4,58 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 8.244.000 đồng

      Bậc lương 10: Hệ số 4,89 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 8.802.000 đồng

      Nhân viên hải quan

      Bậc lương 1: Hệ số 1.86 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 3.348.000 đồng

      Bậc lương 2: Hệ số 2.06 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 3.708.000 đồng

      Bậc lương 3: Hệ số 2.26 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.068.000 đồng

      Bậc lương 4: Hệ số 2.46 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.428.000 đồng

      Bậc lương 5: Hệ số 2.66 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 4.788.000 đồng

      Bậc lương 6: Hệ số 2.86 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 5.148.000 đồng

      Bậc lương 7: Hệ số 3.06 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 5.508.000 đồng

      Bậc lương 8: Hệ số 3.26 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 5.868.000 đồng

      Bậc lương 9: Hệ số 3.46 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 6.480.000 đồng

      Bậc lương 10: Hệ số 3.66 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 6.588.000 đồng

      Bậc lương 11: Hệ số 3.86 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 6.948.000 đồng

      Bậc lương 10: Hệ số 4.06 có mức lương từ ngày 01/07/2023 là 7.308.000 đồng

      Lưu ý: Mức lương trên chưa bao gồm các khoản phụ cấp theo quy định.

      Trân trọng!

    Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của LawNet . Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email: nhch@lawnet.vn

    Căn cứ pháp lý của tình huống
    THÔNG TIN NGƯỜI TRẢ LỜI
    Hãy để GOOGLE hỗ trợ bạn