Bảng tra ký hiệu các loại đất để biết mục đích sử dụng đất chi tiết nhất năm 2025?

Bảng tra ký hiệu các loại đất để biết mục đích sử dụng đất chi tiết nhất năm 2025? Hiện nay có bao nhiêu nhóm đất? Việc xác định loại đất dựa trên căn cứ nào?

Bảng tra ký hiệu các loại đất để biết mục đích sử dụng đất chi tiết nhất năm 2025?

Căn cứ Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 08/2024/TT-BTNMT quy định bảng tra ký hiệu các loại đất để biết mục đích sử dụng đất chi tiết nhất năm 2025 như sau:

Thứ tự

Chỉ tiêu

Mã ký hiệu

A

LOẠI ĐẤT


I

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

1

Đất trồng cây hằng năm

CHN

1,1

Đất trồng lúa

LUA

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3

Đất lâm nghiệp

LNP

3,1

Đất rừng đặc dụng

RDD

3,2

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,3

Đất rừng sản xuất

RSX


Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

5

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

6

Đất làm muối

LMU

7

Đất nông nghiệp khác

NKH

II

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

1

Đất ở

OTC

1.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

3

Đất quốc phòng, an ninh

CQA

3.1

Đất quốc phòng

CQP

3.2

Đất an ninh

CAN

4

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

4.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

4.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

4.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

4.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

4.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

4.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

5

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

5.1

Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp

SCC

5.1.1

Đất khu công nghiệp

SKK

5.1.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

5.1.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

5.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

5.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

6.1

Đất công trình giao thông

DGT

6.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

6.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

6.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

6.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

6.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

6.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

6.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

6.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

6.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

7

Đất tôn giáo

TON

8

Đất tín ngưỡng

TIN

9

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

10

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

10,1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

10,2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

III

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê

CGT

2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

4

Núi đá không có rừng cây

NCS

5

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

B

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG ĐẤT


1

Cá nhân trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài là công dân Việt Nam

CNC

1.1

Cá nhân trong nước

CNV

1.2

Người Việt Nam định cư ở nước ngoài là công dân Việt Nam

CNN

2

Tổ chức trong nước

TCC

2.1

Cơ quan nhà nước, cơ quan đảng và đơn vị vũ trang nhân dân

TCN

2.2

Đơn vị sự nghiệp công lập

TSN

2.3

Tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp

TXH

2,4

Tổ chức kinh tế

TKT

2,5

Tổ chức khác

TKH

3

Tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

TTG

4

Cộng đồng dân cư

CDS

5

Tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao

TNG

6

Người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài

NGV

7

Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

TVN

C

ĐỐI TƯỢNG ĐƯỢC GIAO QUẢN LÝ ĐẤT


1

Cơ quan nhà nước, cơ quan đảng và đơn vị vũ trang nhân dân

TCQ

2

Đơn vị sự nghiệp công lập

TSQ

3

Tổ chức kinh tế

KTQ

4

Cộng đồng dân cư

CDQ

Hiện nay có bao nhiêu nhóm đất?

Căn cứ Điều 9 Luật Đất đai 2024 quy định phân loại đất:

Điều 9. Phân loại đất
1. Căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân loại bao gồm nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp, nhóm đất chưa sử dụng.
2. Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất sau đây:
a) Đất trồng cây hằng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác;
b) Đất trồng cây lâu năm;
c) Đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
d) Đất nuôi trồng thủy sản;
đ) Đất chăn nuôi tập trung;
e) Đất làm muối;
g) Đất nông nghiệp khác.
[...]

Theo quy định trên, căn cứ vào mục đích sử dụng, đất đai được phân loại bao gồm nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp, nhóm đất chưa sử dụng. Cụ thể như sau:

[1] Nhóm đất nông nghiệp bao gồm các loại đất sau đây:

- Đất trồng cây hằng năm, gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hằng năm khác

- Đất trồng cây lâu năm

- Đất lâm nghiệp, gồm đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất

- Đất nuôi trồng thủy sản

- Đất chăn nuôi tập trung

- Đất làm muối

- Đất nông nghiệp khác

[2] Nhóm đất phi nông nghiệp bao gồm các loại đất sau đây

- Đất ở, gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị

- Đất xây dựng trụ sở cơ quan

- Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh (sau đây gọi là đất quốc phòng, an ninh)

- Đất xây dựng công trình sự nghiệp, gồm: đất xây dựng cơ sở văn hóa, xã hội, y tế, giáo dục và đào tạo, thể dục, thể thao, khoa học và công nghệ, môi trường, khí tượng thủy văn, ngoại giao và công trình sự nghiệp khác hoặc đất xây dựng trụ sở của đơn vị sự nghiệp công lập khác

- Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, gồm: đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đất thương mại, dịch vụ; đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

- Đất sử dụng vào mục đích công cộng, gồm: đất công trình giao thông; đất công trình thủy lợi; đất công trình cấp nước, thoát nước; đất công trình phòng, chống thiên tai; đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên; đất công trình xử lý chất thải; đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng; đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin; đất chợ dân sinh, chợ đầu mối; đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

- Đất sử dụng cho hoạt động tôn giáo (sau đây gọi là đất tôn giáo); đất sử dụng cho hoạt động tín ngưỡng (sau đây gọi là đất tín ngưỡng)

- Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

- Đất có mặt nước chuyên dùng

- Đất phi nông nghiệp khác

[3] Nhóm đất chưa sử dụng là đất chưa xác định mục đích sử dụng và chưa giao, chưa cho thuê.

Bảng tra ký hiệu các loại đất để biết mục đích sử dụng đất chi tiết nhất năm 2025?

Bảng tra ký hiệu các loại đất để biết mục đích sử dụng đất chi tiết nhất năm 2025? (Hình từ Internet)

Việc xác định loại đất dựa trên căn cứ nào?

Căn cứ Điều 10 Luật Đất đai 2024 quy định việc xác định loại đất dựa trên một trong các căn cứ sau đây:

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất

- Giấy tờ về quyền sử dụng đất đối với trường hợp chưa được cấp giấy chứng nhận trên

- Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với trường hợp chưa được cấp giấy chứng nhận trên.

Cùng chủ đề
Tác giả:
Lượt xem: 0
Bài viết mới nhất

Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;