Chính thức: Bảng lương tối thiểu vùng trên cả nước năm 2021

Do ảnh hưởng của Covid-19 các chính sách tiền lương trong đó có việc điều chỉnh lương tối thiểu vùng đều bị dời lại. Vậy, năm 2021, mức lương tối thiểu vùng áp dụng trên phạm vi cả nước sẽ là bao nhiêu?

Bảng lương tối thiểu vùng trên cả nước năm 2021 (Ảnh minh họa)

Theo đó, từ năm 2021 vẫn tiếp tục áp dụng mức lương tối thiểu vùng được quy định tại Nghị định 90/2019/NĐ-CP. Nghị định này chính thức có hiệu lực từ 01/01/2020 được áp dụng cho đến thời điểm hiện tại. Như vậy, năm 2021 mức lương tối thiểu vùng của các tỉnh, thành phố trên cả nước cụ thể như sau:

STT

Tỉnh, thành phố

Quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Vùng

Lương tối  thiểu vùng 2021

1

TP. Hà Nội

- Các quận Ba Đình, Bắc Từ Liêm, Cầu Giấy, Đống Đa,  Hà Đông, Hai Bà Trưng, Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Long Biên, Nam Từ Liêm, Tây Hồ, Thanh Xuân

- Các huyện Gia Lâm, Đông Anh, Sóc Sơn, Thanh Trì,  Thường Tín, Hoài Đức, Thạch Thất, Quốc Oai, Thanh Oai, Mê Linh, Chương Mỹ và thị xã Sơn Tây

I

4.420.000 đồng/tháng

- Các huyện Ba Vì, Đan Phượng, Phú Xuyên, Phúc Thọ, Ứng Hòa, Mỹ Đức

II

3.920.000 đồng/tháng

2

TP. Hồ Chí Minh

- Các quận 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12,  Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp, Thủ Đức

- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè

I

4.420.000 đồng/tháng

Huyện Cần Giờ

II

3.920.000 đồng/tháng

3

TP. Hải Phòng

- Các quận Dương Kinh, Hồng Bàng, Hải An, Đồ Sơn, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An

- Các huyện Thủy Nguyên, An Dương, An Lão, Vĩnh Bảo, Tiên Lãng, Cát Hải, Kiến Thụy

I

4.420.000 đồng/tháng

Huyện Bạch Long Vĩ

II

3.920.000 đồng/tháng

4

TP. Đà Nẵng

- Các quận Hải châu, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ

- Các huyện: Hòa Vang, huyện đảo Hoàng Sa

II

3.920.000 đồng/tháng

5

TP. Cần Thơ

Các quận Ninh Kiều, Bình Thủy, Cái Răng, Ô Môn, Thốt Nốt

II

3.920.000 đồng/tháng

Các huyện Phong Điền, Cờ Đỏ, Thớt Lai, Vĩnh Thạnh

III

3.430.000 đồng/tháng

6

Hải Dương

Thành phố Hải Dương

II

3.920.000 đồng/tháng

Các huyện Cẩm Giàng, Nam Sách, Kim Thành, Kinh Môn, Gia Lộc, Bình Giang, Tứ Kỳ

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Thanh Hà, Thanh Miện, Ninh Giang

IV

3.070.000 đồng/tháng

7

Hưng Yên

- Thành phố Hưng Yên

- Thị xã Mỹ Hào

- Các huyện Văn Lâm, Văn Giang, Yên Mỹ

II

3.920.000 đồng/tháng

Các huyện Ân Thi, Khoái Châu, Kim Động, Phù Cừ, Tiên Lữ

III

3.430.000 đồng/tháng

8

Thái Bình

Thành phố Thái Bình

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Đông Hưng, Hưng Hà, Kiến Xương, Quỳnh Phụ, Thái Thụy, Tiền Hải, Vũ Thư

IV

3.070.000 đồng/tháng

9

Nam Định

Thành phố Nam Định và huyện Mỹ Lộc

II

3.920.000 đồng/tháng

Các huyện Giao Thủy, Hải Hậu, Nam Trực, Nghĩa Hưng, Trực Ninh, Vụ Bản, Xuân Trường, Ý Yên

III

3.430.000 đồng/tháng

10

Hà Nam

-Thành phố Phủ Lý

- Huyện Duy Tiên, Kim Bảng

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Lý Nhân, Bình Lục, Thanh Liêm

IV

3.070.000 đồng/tháng

11

Ninh Bình

Thành phố Ninh Bình

II

3.920.000 đồng/tháng

- Thành phố Tam Điệp

- Các huyện Gia Viễn, Yên Khánh, Hoa Lư

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Nho Quan, Kim Sơn, Yên Mô

IV

3.070.000 đồng/tháng

12

Vĩnh Phúc

- Các thành phố Vĩnh Yên, Phúc Yên

- Các huyện Bình Xuyên, Yên Lạc

II

3.920.000 đồng/tháng

Các huyện Vĩnh Tường, Tam Đảo, Tam Dương, Lập Thạch, Sông Lô

III

3.430.000 đồng/tháng

13

Bắc Ninh

- Thành phố Bắc Ninh, thị xã Từ Sơn

- Các huyện Quế Võ, Tiên Du, Yên Phong, Thuận Thành, Gia Bình, Lương Tài

II

3.920.000 đồng/tháng

14

Hà Giang

Thành phố Hà Giang

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Bắc Mê, Bắc Quang, Đồng Văn, Hoàng Su Phì, Mèo Vạc, Quản Bạ, Quang Bình, Vị Xuyên, Xín Mần, Yên Minh

IV

3.070.000 đồng/tháng

15

Cao Bằng

Thành phố Cao Bằng

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Trùng Khánh, Hà Quảng, Bảo Lạc, Bảo Lâm, Hạ Lang, Hòa An, Nguyên Bình, Phục Hòa, Thạch An, Trà Lĩnh, Thông Nông, Quảng Uyên

IV

3.070.000 đồng/tháng

16

Lạng Sơn

Thành phố Lạng Sơn

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Bắc Sơn, Bình Gia, Cao Lộc, Chi Lăng, Đình Lập, Hữu Lũng, Lộc Bình, Tràng Định, Văn Lãng, Văn Quan

IV

3.070.000 đồng/tháng

17

Lào Cai

Thành phố Lào Cai

II

3.920.000 đồng/tháng

Các huyện Bảo Thắng, Sa pa

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Bảo Yên, Bát Xát, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn

IV

3.070.000 đồng/tháng

18

Điện Biên

Thành phố Điện Biên Phủ

III

3.430.000 đồng/tháng

- Thị xã Mường Lay

- Các huyện Điện Biên, Điện Biên Đông, Mường Ảng, Mường Chà, Mường Nhé, Tủa Chùa, Tuần Giáo, Nậm Pồ

IV

3.070.000 đồng/tháng

19

Lai Châu

Thành phố Lai Châu

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Mường Tè, Phong Thổ,  Sìn Hồ, Tam Đường,  Than Uyên,  Tân Uyên,  Nậm Nhùn

IV

3.070.000 đồng/tháng

20

Yên Bái

Thành phố  Yên Bái

III

3.430.000 đồng/tháng

- Thị xã Nghĩa Lộ

- Các huyện Lục Yên, Mù Cang Chải, Trạm Tấu, Trấn Yên, Văn Chấn, Văn Yên, Yên Bình

IV

3.070.000 đồng/tháng

21

Bắc Kạn

Thành phố Bắc Kạn

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Pác Nặm, Ba Bể, Ngân Sơn, Bạch Thông, Chợ Đồn, Chợ Mới, Na Rì

IV

3.070.000 đồng/tháng

22

Tuyên Quang

Thành phố Tuyên Quang

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Chiêm Hóa, Hàm Yên, Lâm Bình, Na Hang, Sơn Dương, Yên Sơn

IV

3.070.000 đồng/tháng

23

Phú Thọ

Thành phố Việt Trì

II

3.920.000 đồng/tháng

Thị xã Phú Thọ và các huyện Phù Ninh, Lâm Thao, Thanh Ba, Tam Nông

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập

IV

3.070.000 đồng/tháng

24

Sơn La

Thành phố Sơn La

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện: Quỳnh Nhai, Mường La, Thuận Châu, Phù Yên, Bắc Yên, Mai Sơn, Sông Mã, Yên Châu, Mộc Châu, Sốp Cộp, Vân Hồ

IV

3.070.000 đồng/tháng

25

Hòa Bình

Thành phố Hòa Bình và huyện Lương Sơn

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Cao Phong, Kỳ Sơn, Kim Bôi, Lạc Sơn, Lạc Thủy, Mai Châu, Tân Lạc, Yên Thủy, Đà Bắc

IV

3.070.000 đồng/tháng

26

Thái Nguyên

Các thành phố Thái Nguyên, Sông Công và thị xã Phổ Yên

II

3.920.000 đồng/tháng

Các huyện Phú Bình, Phú Lương, Đồng Hỷ, Đại Từ

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Định Hóa, Võ Nhai

IV

3.070.000 đồng/tháng

27

Quảng Ninh

Các thành phố Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái

II

3.920.000 đồng/tháng

Các thị xã Quảng Yên, Đông Triều và huyện Hoành Bồ

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyên Vân Đồn, Đầm Hà, Cô Tô, Tiên Yên, Hải Hà, Bình Liêu, Ba Chẽ

IV

3.070.000 đồng/tháng

28

Bắc Giang

- Thành phố Bắc Giang

- Các huyện Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp Hòa, Tân Yên, Lạng Giang

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Yên Thế, Lục Ngạn, Sơn Động, Lục Nam

IV

3.070.000 đồng/tháng

29

Thanh Hóa

- Thành phố Thanh Hóa, Sầm Sơn

- Thị xã Bỉm Sơn

- Các huyện Tĩnh Gia, Đông Sơn, Quảng Xương

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Bá Thước, Cẩm Thủy, Hà Trung, Hậu Lộc, Hoằng Hóa, Lang Chánh, Mường Lát, Nga Sơn, Ngọc Lặc, Như Thanh, Như Xuân, Nông Cống, Quan Hóa, Quan Sơn, Thạch Thành, Thiệu Hóa, Thọ Xuân, Thường Xuân, Triệu Sơn, Vĩnh Lộc, Yên Định

IV

3.070.000 đồng/tháng

30

Nghệ An

- Thành phố Vinh

- Thị xã Cửa Lò

- Các huyện Nghi Lộc, Hưng Nguyên

III

3.430.000 đồng/tháng

- Các thị xã Hoàng Mai, Thái Hòa

- Các huyện Anh Sơn, Con Cuông, Diễn Châu, Đô Lương, Quỳ Châu, Kỳ Sơn, Nam Đàn, Nghĩa Đàn, Quế Phong, Quỳ Hợp, Quỳnh Lưu, Tân Kỳ, Thanh Chương, Tương Dương, Yên Thành

IV

3.070.000 đồng/tháng

31

Hà Tĩnh

Thành phố Hà Tĩnh và thị xã Kỳ Anh

III

3.430.000 đồng/tháng

Thị xã Hồng Lĩnh và các huyện Cẩm Xuyên, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Khê, Hương Sơn, Kỳ Anh, Nghi Xuân, Thạch Hà, Vũ Quang, Lộc Hà

IV

3.070.000 đồng/tháng

32

Quảng Bình

Thành phố Đồng Hới

II

3.920.000 đồng/tháng

Thị xã Ba Đồn và các huyện Lệ Thủy, Quảng Ninh, Bố Trạch, Quảng Trạch.

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Minh Hóa, Tuyên Hóa

IV

3.070.000 đồng/tháng

33

Quảng Trị

Thành phố Đông Hà

III

3.430.000 đồng/tháng

Thị xã Quảng Trị và các huyện Cam Lộ, Cồn Cỏ, Đak Rông, Gio Linh, Hải Lăng, Hướng Hóa, Triệu Phong, Vĩnh Linh

IV

3.070.000 đồng/tháng

34

Thừa Thiên Huế

Thành phố Huế

II

3.920.000 đồng/tháng

- Các thị xã Hương Thủy, Hương Trà

- Các huyện Phú Lộc, Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện A Lưới, Nam Đông

IV

3.070.000 đồng/tháng

35

Phú Yên

Thành phố Tuy Hòa và thị xã Sông Cầu và huyện Đông Hòa

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Phú Hòa, Tuy An, Sông Hinh, Đồng Xuân, Tây Hòa, Sơn Hòa

IV

3.070.000 đồng/tháng

36

Quảng Nam

Thành phố Hội An, Tam kỳ

II

3.920.000 đồng/tháng

Thị xã Điện Bàn và các huyện Đại Lộc, Duy Xuyên, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Thăng Bình

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Bắc Hà My, Nam Trà My, Phước Sơn, Tiên Phước, Hiệp Đức, Nông Sơn, Đông Giang, Nam Giang, Tây Giang

IV

3.070.000 đồng/tháng

37

Quảng Ngãi

Thành phố Quảng Ngãi và cấc huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Ba Tơ, Đức Phổ, Minh Long, Mộ Đức, Lý Sơn, Tư Nghĩa, Trà Bồng, Tây Trà, Sơn Tây, Sơn Hà, Nghĩa Hành

IV

3.070.000 đồng/tháng

38

Bình Định

Thành phố Quy Nhơn

III

3.430.000 đồng/tháng

Thị xã An Nhơn và các huyện Hoài Nhơn, An Lão, Phù Cát, Phù Mỹ, Tuy Phước, Tây Sơn, Vân Canh, Vĩnh Thạnh, Hoài Ân

IV

3.070.000 đồng/tháng

39

Khánh Hòa

Thành phố Nha Trang, Cam Ranh

II

3.920.000 đồng/tháng

Thị xã Ninh Hòa và các huyện Cam Lâm, Diên Khánh, Vạn Ninh

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Khánh Vinh, Khánh Sơn, huyện đảo Trường Sa

IV

3.070.000 đồng/tháng

40

Ninh Thuận

- Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

- Huyện Ninh Hải, Thuận Bắc

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Bác Ái, Ninh Phước, Ninh Sơn, Thuận Nam

IV

3.070.000 đồng/tháng

41

Bình Thuận

Thành phố Phan Thiết

II

3.920.000 đồng/tháng

Thị xã La Gi và các huyện Hàm Thuận Bắc, Hàm Thuận Nam

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Đức Linh, Tánh Linh, Tuy Phong, Phú Quý, Hàm Tân, Bắc Bình

IV

3.070.000 đồng/tháng

42

Gia Lai

Thành phố Pleiku

III

3.430.000 đồng/tháng

Thị xã An Khê, thị xã Ayun Pa và các huyện Chư Păh, Chư Prông, Chư Sê, Đắk Đoa, Chư Pưh, Phú Thiện, Mang Yang, Krông Pa, Kông Chro, K'Bang, Ia Pa, Ia Grai, Đức Cơ, Đak Pơ

IV

3.070.000 đồng/tháng

43

Kon Tum

Thành Phố Kom Tum và huyện Đăk Hà

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện  Đăk Tô, Đăk Glei, Ia H'Drai, Kon Plông, Kon Rẫy, Ngọc Hồi, Sa Thầy, Tu Mơ Rông

IV

3.070.000 đồng/tháng

44

Đắc Nông

-Thị xã Gia Nghĩa

- Các huyện Cư Jút, Đắk Glong, Đắk Mil, Đắk R'lấp, Đắk Song, Krông Nô, Tuy Đức

IV

3.070.000 đồng/tháng

45

Lâm Đồng

Thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc

II

3.920.000 đồng/tháng

Các huyện Đức Trọng, Di linh

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Lạc Dương, Đơn Dương, Lâm Hà, Bảo Lâm, Đạ Huoai, Đạ Tẻh, Cát Tiên, Đam Rông

IV

3.070.000 đồng/tháng

46

Đắk Lắk

Thành phố Buôn Mê Thuột

III

3.430.000 đồng/tháng

Thị xã Buôn Hồ và các huyện Buôn Đôn,  Cư Kuin, Cư M'Gar, Ea Kar, Ea Súp, Krông Ana, Ea H'leo, Krông Bông,  Krông Búk, Krông Năng,  Krông Pắc, Lắk, M'Drắk

IV

3.070.000 đồng/tháng

47

Bình Dương

- Thành phố Thủ Dầu Một

- Các thị xã Thuận An, Dĩ An, Bến Cát, Tân Uyên

- Các huyện Bàu Bàng, Bắc Tân Uyên, Dầu Tiếng, Phú Giáo

I

4.420.000 đồng/tháng

48

Bình Phước

Thành phố Đồng Xoài, huyện Chơn Thành và huyện Đồng Phú

II

3.920.000 đồng/tháng

Các thị xã Phước Long, Bình Long và các huyện Hớn Quản, Lộc Ninh, Phú Riềng

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Bù Đăng, Bù Đốp, Bù Gia Mập

IV

3.070.000 đồng/tháng

49

Tây Ninh

Thành phố Tây Ninh và các huyện Trảng Bàng, Gò Dầu

II

3.920.000 đồng/tháng

Các huyện Tân Biên, Tân Châu, Dương Minh Châu, Châu Thành, Hòa Thành, Bến Cầu

III

3.430.000 đồng/tháng

50

Đồng Nai

- Thành phố Biên Hòa và Thành phố Long Khánh

- Các huyện Nhơn Trạch, Long Thành, Vĩnh Cửu, Trảng Bom

I

4.420.000 đồng/tháng

Các huyện Định Quán, Xuân Lộc, Thống Nhất

II

3.920.000 đồng/tháng

Các huyện Cẩm Mỹ, Tân Phú

III

3.430.000 đồng/tháng

51

Bà Rịa – Vũng Tàu

Thành phố Vũng Tàu và thị xã Phú Mỹ

I

4.420.000 đồng/tháng

Thành phố Bà Rịa

II

3.920.000 đồng/tháng

Các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Châu Đức, Côn Đảo

III

3.430.000 đồng/tháng

52

Long An

Thành phố Tân An và các huyện Đức Hòa, Bến Lức, Thủ Thừa, Cần Đước, Cần Giuộc

II

3.920.000 đồng/tháng

Thị xã Kiến Tường và các huyện Đức Huệ, Châu Thành, Tân Trụ, Thạnh Hóa

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Vĩnh Hưng, Mộc Hóa, Tân Thạnh, Tân Hưng

IV

3.070.000 đồng/tháng

53

Đồng Tháp

Thành phố Cao Lãnh và Thành phố Sa Đéc

III

3.430.000 đồng/tháng

Thị xã Hồng Ngự và các huyện  Cao Lãnh, Châu Thành, Hồng Ngự, Lai Vung, Lấp Vò, Tam Nông, Tân Hồng, Thanh Bình, Tháp Mười

IV

3.070.000 đồng/tháng

54

An Giang

Các thành phố Long Xuyên, Châu Đốc

II

3.920.000 đồng/tháng

Thị xã Tân Châu và các huyện Châu Phú, Châu Thành, Thoại Sơn

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Phú Tân, Tri Tôn, Tịnh Biên, Chợ Mới, An Phú

IV

3.070.000 đồng/tháng

55

Tiền Giang

Thành phố Mỹ Tho và huyện Châu Thành

II

3.920.000 đồng/tháng

Các thị xã Gò Công, Cai Lậy và các huyện Chợ Gạo,  Tân Phước

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Cái Bè, Cai Lậy, Gò Công Tây, Gò Công Đông, Tân Phú Đông.

IV

3.070.000 đồng/tháng

56

Bến Tre

Thành phố Bến Tre và huyện Châu Thành

II

3.920.000 đồng/tháng

Các huyện Ba Tri, Bình Đại, Mỏ Cày Nam

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Chợ Lách, Giồng Trôm, Mỏ Cày Bắc, Thạnh Phú

IV

3.070.000 đồng/tháng

57

Vĩnh Long

Thành phố Vĩnh Long, thị xã Bình Minh và huyện Long Hồ

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Bình Tân, Mang Thít, Tam Bình, Trà Ôn, Vũng Liêm

IV

3.070.000 đồng/tháng

58

Trà Vinh

Thành phố Trà Vinh

II

3.920.000 đồng/tháng

Thị xã Duyên Hải

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Châu Thành, Cầu Ngang, Duyên Hải, Trà Cú,  Tiểu Cần,  Cầu Kè,  Càng Long

IV

3.070.000 đồng/tháng

59

Hậu Giang

Thành phố Vị Thanh, thị xã Ngã Bảy và các huyện Châu Thành, Châu Thành A

III

3.430.000 đồng/tháng

Thị xã Long Mỹ và các huyện Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp

IV

3.070.000 đồng/tháng

60

Sóc Trăng

Thành phố Sóc Trăng và các thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Mỹ Tú, Long Phú, Thạnh Trị, Mỹ Xuyên, Châu Thành, Trần Đề, Kế Sách, Cù lao Dung

IV

3.070.000 đồng/tháng

61

Kiên Giang

Các thành phố Rạch Giá, Hà Tiên và huyện Phú Quốc

II

3.920.000 đồng/tháng

Các huyện Kiên Lương, Kiên Hải, Châu Thành

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện An Biên, An Minh, Rồng Riềng, Gò Quao, Hòn Đất, U Minh Thượng, Tân Hiệp, Vĩnh Thuận, Giang Thành

IV

3.070.000 đồng/tháng

62

Cà Mau

Thành phố Cà Mau

II

3.920.000 đồng/tháng

Các huyện Năm Căn, Cái Nước, U Minh, Trần Văn Thời

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Thới Bình, Phú Tân

IV

3.070.000 đồng/tháng

63

Bạc Liêu

Thành Phố Bạc Liêu và thị xã Giá Rai

III

3.430.000 đồng/tháng

Các huyện Hồng Dân, Hòa Bình, Phước Long, Vĩnh Lợi, Đông Hải

IV

3.070.000 đồng/tháng

Trên đây là Bảng tra cứu chi tiết mức lương tối thiểu vùng của 63 tỉnh, thành phố trên cả nước chính thức áp dụng năm 2021. THƯ KÝ LUẬT xin cập nhật để Qúy khách hàng và Thành viên tra cứu được nhanh chóng và thuận tiện nhất.

>> XEM BẢN TIẾNG ANH CỦA BÀI VIẾT NÀY TẠI ĐÂY

Đây là nội dung tóm tắt, thông báo văn bản mới dành cho khách hàng của LawNet. Nếu quý khách còn vướng mắc vui lòng gửi về Email: info@lawnet.vn
2572 lượt xem
Liên quan Văn bản
  • Địa chỉ: 19 Nguyễn Gia Thiều, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3, TP Hồ Chí Minh
    Điện thoại: (028) 7302 2286
    E-mail: info@lawnet.vn
Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;