Điểm sàn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024?

Điểm sàn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024 phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT hệ chính quy ra sao?

Điểm sàn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024?

Ngày 18/7/2024, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Giao thông vận tải ban hành Thông báo 592/TB-ĐHGTVT năm 2024 thông báo điểm sàn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024 đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024,

Điểm sàn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024 như sau:

STT

Mã ngành tuyển sinh

Tên ngành/chuyên ngành

Tổ hợp Môn xét tuyển

Điểm sàn ĐKXT

Tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội - Mã trường GHA





1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00; A01; D01; D07

21,00

2

7340201

Tài chính - Ngân hàng

A00; A01; D01; D07

20,00

3

7340301

Kế toán

A00; A01; D01; D07

21,00

4

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

A00; A01; D01; D07

23,00

5

7310101

Kinh tế

A00; A01; D01; D07

20,00

6

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00; A01; D01; D07

20,00

7

7840101

Khai thác vận tải

A00; A01; D01; D07

19,00

8

7840104

Kinh tế vận tải

A00; A01; D01; D07

19,00

9

7580301

Kinh tế xây dựng

A00; A01; D01; D07

19,00

10

7580302

Quản lý xây dựng

A00; A01; D01; D07

18,00

11

7580106

Quản lý đô thị và công trình

A00; A01; D01; D07

18,00

12

7460112

Toán ứng dụng

A00; A01; D07

18,00

13

7480101

Khoa học máy tính

A00; A01; D07

22,00

14

7480201

Công nghệ thông tin

A00; A01; D07

22,00

15

7510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

A00; A01; D01; D07

18,00

16

7520320

Kỹ thuật môi trường

A00; B00; D01; D07

18,00

17

7520103

Kỹ thuật cơ khí

A00; A01; D01; D07

20,00

18

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

A00; A01; D01; D07

21,00

19

7520115

Kỹ thuật nhiệt

A00; A01; D01; D07

19,00

20

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

A00; A01; D01; D07

18,00

21

7520130

Kỹ thuật ô tô

A00; A01; D01; D07

22,00

22

7520201

Kỹ thuật điện

A00; A01; D07

20,00

23

7520207

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

A00; A01; D07

20,00

24

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A00; A01; D07

22,00

25

7520218

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

A00; A01; D01; D07

20,00

26

7520219

Hệ thống giao thông thông minh

A00; A01; D01; D07

18,00

27

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00; A01; D01; D07

18,00

28

7580210

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

A00; A01; D01; D07

17,00

29

7580202

Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ

A00; A01; D01; D07

17,00

30

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A00; A01; D01; D07

17,00

31

7580101

Kiến trúc

A00; A01; V00; V01

17,00

32

7480106

Kỹ thuật máy tính

A00; A01; D07

20,00

33

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01; D09; D10

19,00

34

7340101 QT

Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt - Anh)

A00; A01; D01; D07

21,00

35

7340301 QT

Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)

A00; A01; D01; D07

21,00

36

7480201 QT

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)

A00; A01; D07

22,00

37

7520103 QT

Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)

A00; A01; D01; D07

20,00

38

7580201 QT

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)

A00; A01; D01; D07

18,00

39

7580205 QT

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật)

A00; A01; D01; D03/D07

17,00

40

7580301 QT

Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)

A00; A01; D01; D07

19,00

41

7580302 QT

Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)

A00; A01; D01; D07

18,00

42

7580302 LK

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire - Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)

A00; A01; D01; D07

18,00

43

7340101 LK

Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie - Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh)

A00; A01; D01; D07

18,00

44

7580205 LK

Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn)

A00; A01; D01; D07

18,00

...





>> Xem chi tiết tại Thông báo 592/TB-HBGTVT năm 2024: Tải

Điểm sàn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024?

Điểm sàn Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024? (Hình từ Internet)

Thí sinh là người dân tộc thiểu số được cộng bao nhiêu điểm ưu tiên trong xét tuyển Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024?

Tại Phụ lục 2 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về đối tượng được ưu tiên tuyển sinh đại học năm 2024 bao gồm:

Đối tượng

Mô tả đối tượng, điều kiện

Nhóm UT1


01

Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số có nơi thường trú trong thời gian học THPT hoặc trung cấp trên 18 tháng tại Khu vực 1.

02

Công nhân trực tiếp sản xuất đã làm việc liên tục 5 năm trở lên, trong đó có ít nhất 2 năm là chiến sĩ thi đua được cấp tỉnh trở lên công nhận và cấp bằng khen.

...


Thêm vào đó, mức điểm ưu tiên đối với từng khu vực hiện nay theo Điều 7 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT như sau:

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 1 (KV1) là 0,75 điểm,

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 2 nông thôn (KV2-NT) là 0,5 điểm

- Mức điểm ưu tiên áp dụng cho khu vực 2 (KV2) là 0,25 điểm

- Khu vực 3 (KV3) không được tính điểm ưu tiên.

Như vậy, Công dân Việt Nam là người dân tộc thiểu số được cộng 0.75 điểm nếu có nơi thường trú trong thời gian học THPT hoặc trung cấp trên 18 tháng tại Khu vực 1 khi xét tuyển Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024.

Học sinh ở các thành phố trực thuộc tỉnh được cộng bao nhiêu điểm ưu tiên trong xét tuyển Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024?

Căn cứ quy định tại tại Phụ lục 1 Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT về khu vực tuyển sinh như sau:

Khu vực

Mô tả khu vực và điều kiện

Khu vực 1 (KV1)

Các xã khu vực 1, 2, 3 và các xã có thôn đặc biệt khó khăn thuộc vùng dân tộc và miền núi; các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo; các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu vào diện đầu tư của Chương trình 135 theo quy định của Thủ tướng Chính phủ.

Khu vực 2 nông thôn (KV2-NT)

Các địa phương không thuộc KV1, KV2, KV3;

Khu vực 2 (KV2)

Các thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh; các thị xã, huyện ngoại thành của thành phố trực thuộc Trung ương (trừ các xã thuộc KV1).

Khu vực 3 (KV3)

Các quận nội thành của thành phố trực thuộc Trung ương.

Theo đó, học sinh ở các thành phố trực thuộc tỉnh thuộc khu vực 2 (KV2) nên theo Điều 7 Quy chế ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT sẽ được cộng 0.25 điểm ưu tiên trong xét tuyển Trường Đại học Giao thông vận tải năm 2024 (trừ các thành phố thuộc tỉnh thuộc khu vực 1)

Tuyển sinh Đại học
Cùng chủ đề
Hỏi đáp Pháp luật
Toàn văn Dự thảo Thông tư sửa đổi, bổ sung Quy chế tuyển sinh đại học ban hành kèm theo Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT?
Hỏi đáp Pháp luật
Danh sách 18 trường đại học sử dụng kết quả kỳ thi V SAT để tuyển sinh năm 2025?
Quy chế tuyển sinh đại học mới nhất năm 2025 mà Bộ Giáo dục và Đào tạo đề ra?
Quy chế tuyển sinh đại học mới nhất năm 2025 mà Bộ Giáo dục và Đào tạo đề ra?
Hỏi đáp Pháp luật
Khi nào có thông báo nhập học đại học 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Giáo viên vi phạm quy chế tuyển sinh đại học thì sẽ bị xử lý như thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Thí sinh có hành vi gian lận trong quá trình đăng ký dự tuyển sẽ bị xử lý như thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Sẽ hoàn thiện các phương thức tuyển sinh 2025 bảo đảm phù hợp với Chương trình giáo dục phổ thông 2018?
Hỏi đáp Pháp luật
Hủy xác nhận nhập học đại học có được không?
Hỏi đáp Pháp luật
Các trường Đại học gửi thông báo nhập học cho sinh viên khi nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Nhiều thí sinh có cùng điểm trúng tuyển thì có xét đến tiêu chí phụ?
Bài viết mới nhất

Đăng ký tài khoản Lawnet

Đơn vị chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3935 2079
P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;