QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT
National technical regulation on Domestic Water Quality
Lời nói đầu
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt QCVN 01-1:2018/BYT do Cục Quản lý môi trường y tế biên soạn, Vụ Pháp chế trình duyệt, Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ Y tế ban hành kèm theo Thông tư số 41/2018/TT-BYT ngày 14 tháng 12 năm 2018.
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 01-1:2018/BYT thay thế Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống QCVN 01:2009/BYT và Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt QCVN 02:2009/BYT được ban hành lần lượt theo Thông tư số 04/2009/TT-BYT và Thông tư số 05/2009/TT-BYT ngày 17/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
...
...
...
VỀ CHẤT LƯỢNG NƯỚC SẠCH SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH SINH HOẠT
Quy chuẩn này quy định mức giới hạn các thông số chất lượng đối với nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt.
1. Quy chuẩn này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân thực hiện một phần hoặc tất cả các hoạt động khai thác, sản xuất, truyền dẫn, bán buôn, bán lẻ nước sạch theo hệ thống cấp nước tập trung hoàn chỉnh (sau đây gọi tắt là đơn vị cấp nước); các cơ quan quản lý nhà nước về thanh tra, kiểm tra, giám sát chất lượng nước sạch; các phòng thử nghiệm và tổ chức chứng nhận các thông số chất lượng nước.
2. Quy chuẩn này không áp dụng đối với nước uống trực tiếp tại vòi, nước đóng bình, đóng chai, nước khoáng thiên nhiên đóng bình, đóng chai, nước sản xuất ra từ các bình lọc nước, hệ thống lọc nước và các loại nước không dùng cho mục đích sinh hoạt.
...
...
...
1. Nước sạch sử dụng cho mục đích sinh hoạt là nước đã qua xử lý có chất lượng bảo đảm, đáp ứng yêu cầu sử dụng cho mục đích ăn uống, vệ sinh của con người (viết tắt là nước sạch).
2. Thông số cảm quan là những yếu tố về màu sắc, mùi vị có thể cảm nhận được bằng các giác quan của con người.
3. AOAC là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Association of Official Analytical Chemists” có nghĩa là Hiệp hội các nhà hóa phân tích chính thống.
4. CFU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Colony Forming Unit” có nghĩa là đơn vị hình thành khuẩn lạc.
5. FCR là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Free Chlorine Residual” có nghĩa là clo dư tự do.
6. NTU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Nephelometric Turbidity Unit” có nghĩa là đơn vị đo độ đục.
7. SMEWW là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “Standard Methods for the Examination of Water and Waste Water” có nghĩa là các phương pháp chuẩn thử nghiệm nước và nước thải.
8. TCU là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh “True Color Unit” có nghĩa là đơn vị đo màu sắc.
QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
...
...
...
Tên thông số
Đơn vị tính
Ngưỡng
giới hạn
cho phép
Các thông số nhóm A
Thông số vi sinh vật
1
...
...
...
CFU/100 mL
<3
2
E.Coli hoặc Coliform chịu nhiệt
CFU/100 mL
<1
Thông số cảm quan và vô cơ
3
...
...
...
mg/L
0,01
4
Clo dư tự do(**)
mg/L
Trong khoảng 0,2 - 1,0
5
Độ đục
NTU
...
...
...
6
Màu sắc
TCU
15
7
Mùi, vị
-
Không có mùi, vị lạ
8
...
...
...
-
Trong khoảng 6,0- 8,5
Các thông số nhóm B
Thông số vi sinh vật
9
Tụ cầu vàng
(Staphylococcus aureus)
CFU/ 100mL
...
...
...
10
Trực khuẩn mủ xanh
(Ps. Aeruginosa)
CFU/ 100mL
< 1
Thông số vô cơ
11
Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N)
...
...
...
0,3
12
Antimon (Sb)
mg/L
0,02
13
Bari (Bs)
mg/L
0,7
...
...
...
Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B)
mg/L
0,3
15
Cadmi (Cd)
mg/L
0,003
16
Chì (Plumbum) (Pb)
...
...
...
0,01
17
Chỉ số pecmanganat
mg/L
2
18
Chloride (Cl-)(***)
mg/L
250 (hoặc 300)
...
...
...
Chromi (Cr)
mg/L
0,05
20
Đồng (Cuprum) (Cu)
mg/L
1
21
Độ cứng, tính theo CaCO3
...
...
...
300
22
Fluor (F)
mg/L
1,5
23
Kẽm (Zincum) (Zn)
mg/L
2
...
...
...
Mangan (Mn)
mg/L
0,1
25
Natri (Na)
mg/L
200
26
Nhôm (Aluminium) (Al)
...
...
...
0,2
27
Nickel (Ni)
mg/L
0,07
28
Nitrat (NO3- tính theo N)
mg/L
2
...
...
...
Nitrit (NO2- tính theo N)
mg/L
0,05
30
Sắt (Ferrum) (Fe)
mg/L
0,3
31
Seleni (Se)
...
...
...
0,01
32
Sunphat
mg/L
250
33
Sunfua
mg/L
0,05
...
...
...
Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)
mg/L
0,001
35
Tổng chất rắn hòa tan (TDS)
mg/L
1000
36
Xyanua (CN-)
...
...
...
0,05
Thông số hữu cơ
a. Nhóm Alkan clo hóa
37
1,1,1 - Tricloroetan
μg/L
2000
...
...
...
1,2 - Dicloroetan
μg/L
30
39
1,2 - Dicloroeten
μg/L
50
40
Cacbontetraclorua
...
...
...
2
41
Diclorometan
μg/L
20
42
Tetracloroeten
μg/L
40
...
...
...
Tricloroeten
μg/L
20
44
Vinyl clorua
μg/L
0,3
b. Hydrocacbua thơm
...
...
...
Benzen
μg/L
10
46
Etylbenzen
μg/L
300
47
Phenol và dẫn xuất của Phenol
...
...
...
1
48
Styren
μg/L
20
49
Toluen
μg/L
700
...
...
...
Xylen
μg/L
500
c. Nhóm Benzen Clo hóa
51
1,2 - Diclorobenzen
μg/L
1000
...
...
...
Monoclorobenzen
μg/L
300
53
Triclorobenzen
μg/L
20
d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp
...
...
...
Acrylamide
μg/L
0,5
55
Epiclohydrin
μg/L
0,4
56
Hexacloro butadien
...
...
...
0,6
Thông số hóa chất bảo vệ thực vật
57
1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan
μg/L
1
58
1,2 - Dicloropropan
...
...
...
40
59
1,3 - Dichloropropen
μg/L
20
60
2,4 - D
μg/L
30
...
...
...
2,4 - DB
μg/L
90
62
Alachlor
μg/L
20
63
Aldicarb
...
...
...
10
64
Atrazine và các dẫn xuất chloro-s-triazine
μg/L
100
65
Carbofuran
μg/L
5
...
...
...
Chlorpyrifos
μg/L
30
67
Clodane
μg/L
0,2
68
Clorotoluron
...
...
...
30
69
Cyanazine
μg/L
0,6
70
DDT và các dẫn xuất
μg/L
1
...
...
...
Dichloprop
μg/L
100
72
Fenoprop
μg/L
9
73
Hydroxyatrazine
...
...
...
200
74
Isoproturon
μg/L
9
75
MCPA
μg/L
2
...
...
...
Mecoprop
μg/L
10
77
Methoxychlor
μg/L
20
78
Molinate
...
...
...
6
79
Pendimetalin
μg/L
20
80
Permethrin
μg/L
20
...
...
...
Propanil
μg/L
20
82
Simazine
μg/L
2
83
Trifuralin
...
...
...
20
Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ
84
2,4,6 - Triclorophenol
μg/L
200
85
Bromat
...
...
...
10
86
Bromodichloromethane
μg/L
60
87
Bromoform
μg/L
100
...
...
...
Chloroform
μg/L
300
89
Dibromoacetonitrile
μg/L
70
90
Dibromochloromethane
...
...
...
100
91
Dichloroacetonitrile
μg/L
20
92
Dichloroacetic acid
μg/L
50
...
...
...
Formaldehyde
μg/L
900
94
Monochloramine
mg/L
3,0
95
Monochloroacetic acid
...
...
...
20
96
Trichloroacetic acid
μg/L
200
97
Trichloroaxetonitril
μg/L
1
...
...
...
Thông số nhiễm xạ
98
Tổng hoạt độ phóng xạ a
Bq/L
0,1
99
Tổng hoạt độ phóng xạ b
Bq/L
1,0
...
...
...
- Dấu (*) chỉ áp dụng cho đơn vị cấp nước khai thác nước ngầm.
- Dấu (**) chỉ áp dụng cho các đơn vị cấp nước sử dụng Clo làm phương pháp khử trùng.
- Dấu (***) chỉ áp dụng cho vùng ven biển và hải đảo.
- Dấu (-) là không có đơn vị tính.
- Hai chất Nitrit và Nitrat đều có khả năng tạo methemoglobin. Do vậy, trong trường hợp hai chất này đồng thời có mặt trong nước sinh hoạt thì tổng tỷ lệ nồng độ (C) của mỗi chất so với giới hạn tối đa (GHTĐ) của chúng không được lớn hơn 1 và được tính theo công thức sau:
Cnitrat/GHTĐnitrat + Cnitrit/GHTĐnitrit ≤ 1.
QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
...
...
...