Luật Đất đai 2024

National Technical Regulation QCVN 19:2024/BTNMT for Industrial emission

Số hiệu QCVN19:2024/BTNMT
Cơ quan ban hành Bộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành 30/12/2024
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường
Loại văn bản Quy chuẩn
Người ký ***
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

QCVN 19:2024/BTNMT

NATIONAL TECHNICAL REGULATION ON INDUSTRIAL EMISSION

Foreword

The QCVN 19:2024/BTNMT is compiled by the Pollution Control Department, submitted by Department of Science and Technology; appraised by the Ministry of Science and Technology, and promulgated by the Minister of Natural Resources and Environment under Circular No. ……/2024/TT-BTNMT dated …………………, 2024.

The QCVN 19:2024/BTNMT replaces:

QCVN 19:2009/BTNMT - National Technical Regulations on industrial emission for dust and inorganic substances;

QCVN 20:2009/BTNMT - National Technical Regulations on industrial emission for organic substances;

QCVN 21:2009/BTNMT - National Technical Regulations on industrial emission in chemical fertilizer production industry;

QCVN 22:2009/BTNMT - National Technical Regulations on industrial emission in thermal electricity industry;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

QCVN 34:2010/BTNMT - National Technical Regulations on industrial emission in refinery and petrochemistry industry for dust and inorganic substances;

QCVN 51:2017/BTNMT - National Technical Regulations on industrial emission in steel production industry.

Limit values of pollutants under Schedule 1, Schedule 2 of the QCVN 19:2024/BTNMT replace upper limit of pollution parameters in emission:

Schedule 1 and Schedule 4 QCVN 41:2011/BTNMT - National Technical Regulations on co-processing of hazardous waste in cement kiln;

Schedule 2 QCVN 02:2012/BTNMT, National Technical Regulation on solid health care waste incinerator;

Schedule 2 QCVN 30:2012/BTNMT - National Technical Regulation on Industrial Waste Incinerator;

Schedule 4 QCVN 56:2013/BTNMT - National Technical Regulation on waste oil recycling;

Schedule 2 QCVN 61-MT:2016/BTNMT - National Technical Regulation on municipal solid waste incinerators.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1. GENERAL PROVISIONS

1.1. Scope

1.1.1. This document prescribes limit values of pollution parameters in industrial emission discharged to the environment.

1.1.2. This document does not apply to emission discharge of transport vehicles.

1.2. Regulated entities

This document applies to environment state authorities; organizations, individuals related to discharge of industrial emission to the environment.

1.3. Definitions

In this Regulation, the terms below are construed as follows:

1.3.1. Industrial emission means a combination of particles and gases produced during production, business, service process.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1.3.3. Particle means fine materials in solid or liquid form produced as a result of milling, classification, consolidation, mixing, physical preparation, combustion, synthesis, or decomposition of materials.

1.3.4. Particulate matter means particles suspended in or falling through the air.

1.3.5. Industrial emission discharge outlet (hereinafter referred to as “discharge outlet”) means an industrial emission source, including: structures, machinery, equipment, or equivalent items that discharge industrial emission via smokestacks or exhaust pipes.

1.3.6. Industrial emission discharge facility (hereinafter referred to as “discharge facility”) means an investment project, manufacturing facility, business establishment, or service establishment outfitted with a discharge outlet or discharge outlets.

1.3.7. Fuel means (solid, liquid, gaseous) materials used directly or in processed form for combustion.

1.3.8. Solid biomass means fuel of agricultural or forestry origin, including: cultivation by-products, by-products of natural wood processing, manufacturing processes that utilize natural wood, bamboo, used natural wood products that do not contain excessively hazardous waste in accordance with waste management laws (e.g. straw, husk, woodchips, sawdust, wood flour, wood pellets, coconut shells, cashew bagasse, roots, husk of crops and similar by-products).

1.3.9. Biogas means a gas mixture created from decomposition of organic substances initiated by bacteria in anaerobic environment.

1.3.4. Normal cubic meter of emission (Nm3) means a cubic meter of emission at 25 oC and atmospheric pressure of 760 mm of mercury.

1.3.11. Reference oxygen concentration (%) in industrial emission means a standard oxygen concentration defined during combustion of fuel in various forms at standard conditions.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1.3.13. Column A, Column B, and Column C in Schedule 1 and Schedule 2 are prescribed as follows:

1.3.13.1. Column A dictates limit values of pollution parameters in industrial emission produced by a discharge facility located in strictly protected areas.

1.3.13.2. Column B dictates limit values of pollution parameters in industrial emission produced by a discharge facility located in emission control area.

1.3.13.3. Column C dictates limit values of pollution parameters in industrial emission produced by a discharge facility located in area other than those specified under Section 1.3.13.1 and Section 1.3.13.2 hereof.

2. TECHNICAL PROVISIONS

2.1. Limit values of pollution parameters for “gases” in industrial emission discharged to the environment

On the basis of environment area classification under Section 1.3.13 hereof, limit values of pollution parameters for “gases” in industrial emission discharged to the environment are provided under Schedule 1:

Schedule 1. Limit values of pollution parameters for "gases”

No.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Unit

Discharge outlet

A

B

C

1.

Ammonia (NH3)

mg/Nm3

1. Equipment for manufacturing fertilizer and nitrogen compound

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 25

≤ 30

2. Equipment for manufacturing dyes and inorganic pigments

≤ 15

≤ 25

≤ 30

3. Equipment and incinerators for waste

≤ 15 (12)

≤ 20 (12)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

4. Clinker furnace in cement production (including co-processing of waste)

≤ 15 (13)

≤ 25 (13)

≤ 30 (13)

5. Coke furnace in coke production

≤ 15 (7)

≤ 20 (7)

≤ 25 (7)

6. Selective catalytic reduction (SCR) or selective non-catalytic reduction (SNCR) of discharge outlets other than the 5 aforementioned outlets

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 20

≤ 25

7. Other discharge outlets

≤ 15

≤ 20

≤ 25

2.

Carbon monoxide (CO)

mg/Nm3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

 

 

1.1. Equipment using liquid fuel

 

 

 

1.1.1. Equipment having boiler capacities of 20 tonne/hour or higher or calorific value of 12.380.000 Kcal/hour or higher

200 (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

350 (4)

1.1.2. Equipment having boiler capacities below 20 tonne/hour or calorific value below 12.380.000 Kcal/hour

250 (4)

350 (4)

400 (4)

1.2. Equipment using solid fuel

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

250 (6)

350 (6)

400 (6)

1.2.2. Equipment having boiler capacities below 20 tonne/hour or calorific value below 12.380.000 Kcal/hour

300 (6)

400 (6)

450 (6)

1.3. Equipment using solid biomass

200 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

350 (6)

1.4. Equipment using gaseous fuel

80 (4)

100 (4)

120 (4)

2. Equipment and incinerators for waste

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 120 (12)

180 (12)

200 (12)

2.2. Incinerators having capacities below 2 tonne/hour (or below 0,2 tonne/hour in case of biomedical waste incinerators)

≤ 150 (12)

200 (12)

250 (12)

3. CO incinerators in refined petroleum products (refinery, petrochemistry)

≤ 250 (12)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 350 (12)

4. Equipment for producing and forging iron, steel, cast iron; non-ferrous metal; pre-cast metal (except sintering)

 

 

 

4.1. Blast furnace (BF)

130 (7)

180 (7)

230 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

130

180

230

5. Furnace (including reheating furnace, drying oven) in production of cements, lime, gypsum, products thereof; Furnace (including reheating furnace, drying oven, melting furnace) in production of other non-metallic ore

≤ 150 (13)

≤ 250 (13)

≤ 300 (13)

6. Coke furnace in coke production

≤ 130 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 230 (7)

7. Cremator

≤ 250 (12)

≤ 300 (12)

≤ 350 (12)

8. Other equipment using solid biomass

≤ 200 (6)

≤ 300 (6)

≤ 350 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 300

≤ 400

≤ 450

3.

Hydrochloric acid (HCl)

mg/Nm3

1. Equipment for manufacturing and recycling hydrochloric acid (including equipment for capturing hydrochloric acid and hypochlorite)

≤ 6

≤ 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2. Equipment for manufacturing and forging iron, steel, cast iron, non-ferrous metal, and products of pre-cast metal

 

 

 

2.1. Sintering furnace, sintering device

4 (15)

5 (15)

7 (15)

2.2. Blast furnace (BF)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

5 (7)

7 (7)

2.3. Equipment for removing grease, treating surface

4

5

7

3. Equipment and incinerators for waste

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

3.1. Incinerators having capacities of 2 tonne/hour or higher (or 0,2 tonne/hour or higher in case of biomedical waste incinerators)

20 (12)

25 (12)

30 (12)

3.2. Incinerators having capacities below 2 tonne/hour (or below 0,2 tonne/hour in case of biomedical waste incinerators)

25 (12)

30 (12)

35 (12)

4. Furnace, melting furnace in glass production and glass product manufacturing (in respect of glass fiber, pure oxygen is used instead of reference oxygen)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 4 (13)

≤ 5 (13)

5. Furnace in production of cement, lime, gypsum, and products thereof; furnace, melting furnace in production of other non-metal minerals

≤ 15 (13)

≤ 20 (13)

≤ 25 (13)

6. Equipment for condensation, acid etching, surface treatment in production of superconductor and electronic components

≤ 6

≤ 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

7. Coke furnace in coke production

≤ 4 (7)

≤ 5 (7)

≤ 7 (7)

8. Cremator

≤ 30 (12)

≤ 30 (12)

≤ 30 (12)

9. Other discharge outlets

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 15

≤ 20

4.

Sulfur dioxide (SO2)

mg/Nm3

1. Thermal fluid heater, industrial boiler (excluding waste incinerators)

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

 

 

1.1.1. Equipment having boiler capacities of 20 tonne/hour or higher or calorific value of 12.380.000 Kcal/hour or higher

200 (4)

300 (4)

350 (4)

1.1.2. Equipment having boiler capacities below 20 tonne/hour or calorific value below 12.380.000 Kcal/hour

250 (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

400 (4)

1.2. Equipment using solid fuel

 

 

 

1.2.1. Equipment having boiler capacities of 20 tonne/hour or higher or calorific value of 12.380.000 Kcal/hour or higher

200 (6)

300 (6)

350 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

250 (6)

350 (6)

400 (6)

1.3. Equipment using solid biomass

130 (6)

200 (6)

250 (6)

1.4. Equipment using gaseous fuel

90 (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

150 (4)

1.5. Equipment using biogas

250 (4)

300 (4)

350 (4)

2. Equipment in factories and power generation facilities

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

 

 

2.1.1. Internal combustion engines and air turbines for power generation

120 (15)

200 (15)

250 (15)

2.1.2. Other power generation equipment

120 (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

250 (4)

2.2. Equipment using solid fuel

 

 

 

2.2.1. Total capacities exceeding 1.200 MW

120 (6)

180 (6)

200 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

120 (6)

220 (6)

250 (6)

2.2.3. Total capacities of 300 MW or lower

120 (6)

250 (6)

300 (6)

2.3. Equipment using solid biomass

130 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

250 (6)

2.4. Equipment using gaseous fuel

 

 

 

2.4.1. Combustion engine and air turbine for power generation having total capacities exceeding 1.200 MW

50 (15)

60 (15)

70 (15)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

50 (15)

70 (15)

80 (15)

2.4.3. Combustion engine and air turbine for power generation having total capacities of 300 MW or lower

50 (15)

80 (15)

90 (15)

2.4.4. Equipment using gas captured from coke furnace in coke production, carbon black production, and other production

180 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

250 (6)

2.4.5. Equipment using biogas

250 (4)

300 (4)

350 (4)

2.4.6. Other power generation equipment

≤ 100 (4)

120 (4)

150 (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

 

 

3.1. Sintering furnace, sintering device

150 (15)

250 (15)

300 (15)

3.2. Blast furnace (BF)

150 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

300 (7)

3.3. Electric arc furnace (EAF), electric induction furnace, basic oxygen furnace (BOF), ladle furnace, reheating furnace, melting furnace

150

250

300

4. Equipment for producing sulfuric acid in production of simple inorganic substances

≤ 300 (8)

≤ 350 (8)

≤ 400 (8)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 250

≤ 300

≤ 350

6. Equipment for producing refined petroleum products (refinery, petrochemistry)

 

 

 

6.1. Equipment for gas flaring

200 (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

300 (4)

6.2. Equipment for reheating

200 (4)

250 (4)

300 (4)

6.3. Equipment for CO combustion

200 (12)

250 (12)

300 (12)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

250 (4)

300 (4)

350 (4)

8. Equipment for producing coal gasification fuel

 

 

 

8.1. Equipment for drying

100 (8)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

200 (8)

8.2. Equipment for incineration

200 (7)

250 (7)

350 (7)

8.3. Equipment for capturing sulfur

250 (4)

300 (4)

350 (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

250 (8)

300 (8)

350 (8)

9. Coke furnace in coke production

≤ 200 (7)

≤ 250 (7)

≤ 300 (7)

10. Equipment and incinerators for waste

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

10.1. Equipment having incineration capacities of 2 tonne/hour or higher (or 0,2 tonne/hour or higher in case of biomedical waste incinerators)

80 (12)

100 (12)

150 (12)

10.2. Equipment having incineration capacities below 2 tonne/hour (or below 0,2 tonne/hour in case of biomedical waste incinerators)

100 (12)

120 (12)

180 (12)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

80 (13)

100 (13)

120 (13)

12. Furnace, dying oven, reheating furnace in production of lime, gypsum, products of lime and gypsum; ceramic and products thereof

80 (13)

100 (13)

130 (13)

13. Furnace, melting furnace in glass production and glass product manufacturing (in respect of glass fiber, pure oxygen is used instead of reference oxygen)

≤ 250 (13)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 350 (13)

14. Cremator

≤ 150 (12)

≤ 200 (12)

≤ 250 (12)

15. Other equipment using solid biomass

≤ 200 (6)

≤ 250 (6)

≤ 300 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 200

≤ 300

≤ 350

5.

Nitrous oxide (NOx by NO2)

mg/Nm3

1. Thermal fluid heater, industrial boiler (excluding waste incinerators)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1.1. Equipment using liquid fuel

 

 

 

1.1.1. Equipment having boiler capacities of 20 tonne/hour or higher or calorific value of 12.380.000 Kcal/hour or higher

200 (4)

300 (4)

350 (4)

1.1.2. Equipment having boiler capacities below 20 tonne/hour or calorific value below 12.380.000 Kcal/hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

400 (4)

450 (4)

1.2. Equipment using solid fuel

 

 

 

1.2.1. Equipment having boiler capacities of 20 tonne/hour or higher or calorific value of 12.380.000 Kcal/hour or higher

200 (6)

300 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1.2.2. Equipment having boiler capacities below 20 tonne/hour or calorific value below 12.380.000 Kcal/hour

250 (6)

400 (6)

450 (6)

1.3. Equipment using solid biomass

150 (6)

250 (6)

300 (6)

1.4. Equipment using gaseous fuel

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

120 (4)

150 (4)

1.5. Equipment using biogas

150 (4)

250 (4)

300 (4)

2. Equipment in factories and power generation facilities

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.1. Equipment using liquid fuel (of capacity of 1 MW or higher)

 

 

 

2.1.2. Internal combustion engines and air turbines for power generation

150 (15)

250 (15)

300 (15)

2.1.2. Other power generation equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

250 (4)

300 (4)

2.2. Equipment using solid fuel

 

 

 

2.2.1. Total capacities exceeding 1.200 MW

120 (6)

180 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.2.2. Total capacities exceeding 300 MW to 1.200 MW

120 (6)

220 (6)

250 (6)

2.2.3. Total capacities of 300 MW or lower

120 (6)

250 (6)

300 (6)

2.3. Equipment using solid biomass

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

250 (6)

300 (6)

2.4. Equipment using gaseous fuel

 

 

 

2.4.1. Combustion engine and air turbine for power generation having total capacities exceeding 1.200 MW

50 (15)

70 (15)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.4.1. Combustion engine and air turbine for power generation having total capacities exceeding 300 MW to 1.200 MW

50 (15)

90 (15)

110 (15)

2.4.3. Combustion engine and air turbine for power generation having total capacities of 300 MW or lower

70 (15)

120 (15)

150 (15)

2.4.4. Equipment using gas captured from coke furnace in coke production, carbon black production, and other production

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

200 (6)

250 (6)

2.4.5. Lean-burn engine not using biogas

80 (15)

100 (15)

150 (15)

2.4.6. Lean-burn engine using biogas

180 (15)

200 (15)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.4.7. Equipment using biogas

250 (4)

300 (4)

350 (4)

2.4.8. Other power generation equipment

70 (4)

120 (4)

150 (4)

3. Equipment and incinerators for waste

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

 

3.1. Equipment having incineration capacities of 2 tonne/hour or higher (or 0,2 tonne/hour or higher in case of biomedical waste incinerators)

180 (12)

250 (12)

300 (12)

3.2. Equipment having incineration capacities below 2 tonne/hour (or below 0,2 tonne/hour in case of biomedical waste incinerators)

200 (12)

300 (12)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

4. Equipment for manufacturing and forging iron, steel, cast iron, non-ferrous metal, and products of pre-cast metal

 

 

 

4.1. Sintering furnace, sintering device

150 (15)

250 (15)

300 (15)

4.2. Blast furnace (BF)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

250 (7)

300 (7)

4.3. Electric arc furnace (EAF), electric induction furnace, basic oxygen furnace (BOF), ladle furnace, reheating furnace, melting furnace

150

250

300

5. Equipment for producing refined petroleum products (refinery, petrochemistry)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

5.1. Equipment for reheating

150 (4)

250 (4)

300 (4)

5.2. Equipment for CO combustion

150 (12)

200 (12)

250 (12)

6. Equipment for production of simple organic substances

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

 

6.1. Reheating equipment using liquid, gas fuel

150 (4)

250 (4)

300 (4)

6.2. Equipment for CO combustion

150 (12)

200 (12)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

7. Furnace, melting furnace in glass production and glass product manufacturing (in respect of glass fiber, pure oxygen is used instead of reference oxygen)

≤ 200 (13)

≤ 300 (13)

≤ 350 (13)

8. Furnace, dying oven, reheating furnace in production of cement and cement products

200 (13)

350 (13)

400 (13)

9. Furnace, dying oven, reheating furnace in production of lime, gypsum, products of lime and gypsum; ceramic and products thereof

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

350 (13)

400 (13)

10. Equipment for producing coal gasification fuel

 

 

 

10.1. Equipment for drying

200 (8)

250 (8)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

10.2. Equipment for incineration

200 (7)

300 (7)

350 (7)

10.3. Equipment for capturing sulfur

250 (4)

300 (4)

350 (4)

10.4. Equipment for producing sulfuric acid

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

300 (8)

350 (8)

11. Coke furnace in coke production

≤ 200 (7)

≤ 250 (7)

≤ 300 (7)

12. Cremator

≤ 200 (12)

≤ 250 (12)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

13. Other equipment using solid biomass

≤ 200 (6)

≤ 300 (6)

≤ 350 (6)

14. Re-heating equipment in production of fertilizer and inorganic substances

≤ 250

≤ 400

≤ 450

15. Other discharge outlets

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 400

≤ 500

6.

Hydrogen sulfide (H2S)

mg/Nm3

1. Equipment and incinerators for waste

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

3 (12)

3 (12)

4 (12)

1.2. Equipment having incineration capacities below 2 tonne/hour (or below 0,2 tonne/hour in case of biomedical waste incinerators)

3 (12)

4 (12)

5 (12)

2. Clinker furnace in cement production (only applicable in waste co-incineration)

≤ 3 (13)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 8 (13)

3. Reheating equipment, equipment for processing sulfur dioxide (SO2), gas flaring equipment in production of refined petroleum products (refinery, petrochemistry); production of simple organic substances

≤ 4 (4)

≤ 5 (4)

≤ 6 (4)

4. Equipment for producing coal gasification fuel

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

4 (4)

6 (4)

8 (4)

4.2. Equipment for producing sulfuric acid

4 (8)

6 (8)

8 (8)

5. Coke furnace in coke production

≤ 2 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 3,0 (7)

6. Other discharge outlets

≤ 6

≤ 7

≤ 8

7.

Fluorine (F) and F compounds (by fluoride)

mg/Nm3

1. Equipment for melting in production of ceramics and products thereof

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 3 (13)

≤ 3 (13)

2. Equipment for wet sulfuric acid process, production of mixed fertilizer, production of ammonium superphosphate; equipment for melting phosphate or fluoride, equipment for production of fluorine compounds in production of simple organic substances; production of chemical fertilizer and nitrogen compound

≤ 2

≤ 3

≤ 3

3. Equipment and incinerators for waste

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

3.1. Equipment having incineration capacities of 2 tonne/hour or higher (or 0,2 tonne/hour or higher in case of biomedical waste incinerators)

2 (12)

3 (12)

4 (12)

3.2. Equipment having incineration capacities below 2 tonne/hour (or below 0,2 tonne/hour in case of biomedical waste incinerators)

3 (12)

4 (12)

5 (12)

4. Clinker furnace in cement production (only applicable in waste co-incineration)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 3 (13)

≤ 4 (13)

5. Equipment for surface treatment (including equipment for condensation and acid etching) in production of metal products, superconductor; electronic parts

≤ 3

≤ 3

≤ 4

6. Equipment for manufacturing and forging iron, steel, cast iron, non-ferrous metal, and products of pre-cast metal

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

6.1. Sintering furnace, sintering device

4 (15)

6 (15)

7 (15)

6.2. Blast furnace (BF)

4 (7)

6 (7)

7 (7)

6.3. Equipment for removing grease, treating surface

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

3

4

7. Coke furnace in coke production

≤ 2 (13)

≤ 3 (7)

≤ 4 (7)

8. Other discharge outlets

≤ 2

≤ 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

8.

Mercury (Hg) and Hg compounds (by Hg)

mg/Nm3

1. Equipment and incinerators for waste

≤ 0,05 (12)

≤ 0,05 (12)

≤ 0,08 (12)

2. Power generator using solid fuel (power plant, power generation facility)

≤ 0,04 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 0,05 (6)

3. Equipment for manufacturing and forging iron, steel, cast iron, non-ferrous metal, and products of pre-cast metal

 

 

 

3.1. Sintering furnace, sintering device

0,04 (15)

0,04 (15)

0,05 (15)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

0,04 (7)

0,04 (7)

0,05 (7)

3.3. Electric arc furnace (EAF), electric induction furnace, basic oxygen furnace (BOF)

0,04

0,04

0,05

4. Clinker furnace in cement production (only applicable in waste co-incineration)

≤ 0,04 (13)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 0,08 (13)

5. Coke furnace in coke production

≤ 0,04 (7)

≤ 0,04 (7)

≤ 0,05 (7)

6. Other discharge outlets

≤ 0,05

≤ 0,1

≤ 0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Volatile organic compounds (by TVOC, including constituents of: benzene, toluene, ethylbenzene, xylene, ethyl acetate, butyl acetate)

mg/Nm3

1. Equipment for painting, surface coating (including equipment for drying, applying spray paint, applying mastic paint, applying dip paint)

≤ 50

≤ 80

≤ 100

2. Equipment for printing

≤ 50

≤ 80

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

3. Equipment for manufacturing paint, varnish, similar paint and surface substances; manufacturing printing ink and mastics; adhesive

≤ 80

≤ 120

≤ 150

4. Clinker furnace in cement production (only applicable in waste co-incineration)

≤ 30 (13)

≤ 30 (13)

≤ 40 (13)

5. Equipment for removing grease, treating surface

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 80

≤ 100

6. Equipment and incinerators for waste

≤ 30 (12)

≤ 40 (12)

≤ 50 (12)

7. Equipment in manufacturing of natural or synthetic rubber

≤ 80

≤ 100

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

8. Equipment for manufacturing and forging iron, steel, cast iron, non-ferrous metal, and products of pre-cast metal

 

 

 

8.1. Sintering furnace, sintering device

10 (15)

12 (15)

15 (15)

8.2. Blast furnace (BF)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

12 (7)

15 (7)

8.3. Electric arc furnace (EAF), electric induction furnace, basic oxygen furnace (BOF)

10

12

15

9. Coke furnace in coke production

≤ 10 (7)

≤ 12 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

10. Other discharge outlet (excluding internal combustion engines using natural gas)

≤ 80

≤ 120

≤ 150

10.

Dioxins/Furans

ngTEQ/ Nm3

1. Equipment for manufacturing and forging iron, steel, cast iron

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

1.1. Sintering furnace, sintering device

0,05 (15)

0,1 (15)

0,2 (15)

1.2. Electric arc furnace (EAF), electric induction furnace

0,05

0,1

0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 0,05

≤ 0,3

≤ 0,4

3. Furnace, melting furnace in production of copper and products therefrom

≤ 0,05

≤ 0,3

≤ 0,4

4. Furnace, melting furnace in production of zinc and zinc recovery

≤ 0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 0,4

5. Equipment and incinerators for waste

 

 

 

5.1. Equipment having incineration capacities of 2 tonne/hour or higher (or 0,2 tonne/hour or higher in case of biomedical waste incinerators)

0,2 (12)

0,2 (12)

0,3 (12)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

0,3 (12)

0,3 (12)

0,4 (12)

6. Clinker furnace in cement production (only applicable in waste co-incineration)

≤ 0,2 (13)

≤ 0,2 (13)

≤ 0,3 (13)

7. Equipment for manufacturing refined petroleum products (refinery, petrochemistry) (production phase containing chloride such as: vinyl chloride, ethylene dichloride, etc.)

≤ 0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 0,1

8. Other discharge outlets (specific equipment in waste treatment, waste co-treatment, or production model that may produce Dioxins/Furans)

≤ 0,2

≤ 0,3

≤ 0,4

11.

Hydrogen cyanide (HCN)

mg/Nm3

Equipment for incinerating exhaust in production of acrylonitrile; other discharge outlets

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 9

≤ 10

12.

Arsenic (As) and As compounds (by As)

mg/Nm3

Other discharge outlets

≤ 2

≤ 3

≤ 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Chlorine (by Cl2)

mg/Nm3

1.1. Equipment for manufacturing Chlorine

≤ 4

≤ 6

≤ 8

1.2. Other discharge outlets

≤ 4

≤ 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

14.

H2SO4 vapor

mg/Nm3

1.1. Equipment for producing sulfuric acid

≤ 10

≤ 30

≤ 35

1.2. Other discharge outlets

≤ 10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 25

15.

Bromine (Br) and Br compounds (by Br2)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using chemicals containing Bromine; other discharge outlets

≤ 10

≤ 10

≤ 15

16.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 30

≤ 35

≤ 40

17.

Acrylonitrile (C3H3N)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 7

≤ 8

18.

Acetaldehyde (CH3CHO)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 50

≤ 100

≤ 150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Aniline (C6H5NH2)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 10

≤ 15

≤ 18

20.

Benzene (C6H6)

mg/Nm3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 4

≤ 5

≤ 5

21.

Benzyl chloride (C6H5CH2CI)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 4

≤ 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

22.

1,3-Butadiene (C4H6)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used), recycling plastics; other discharge outlets

≤ 15

≤ 20

≤ 25

23.

Butylamine (CH3(CH2)2CH2 NH2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 10

≤ 15

≤ 15

24.

Cresol (CH3C6H4OH)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 20

25.

Chloroform (CHCI3)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 25

≤ 30

≤ 30

26.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 30

≤ 40

≤ 50

27.

Diethylamine ((C2H5)2NH)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 40

≤ 50

28.

Dichloromethane (CH2Cl2)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 170

≤ 200

≤ 250

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1,1-Dichloroethane (CHCI2CH3)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 50

≤ 60

≤ 80

30.

1,2-Dichloroethane (CICH=CHCI)

mg/Nm3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 50

≤ 60

≤ 80

31.

1,4-Dioxane (C4H8O2)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 100

≤ 150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

32.

Dimethylaniline (C6H5N(CH3)2)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 15

≤ 20

≤ 25

33.

Dimethyl sulfate ((CH3)2SO4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 0,3

≤ 0,4

≤ 0,5

34.

Ethylamine (CH3CH2NH2)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 40

35.

Ethylbenzene (CH3CH2C6H5)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing organic substances (depending on type of products and chemicals used), manufacturing refined petroleum products (refinery, petrochemistry), recycling plastics; other discharge outlets

≤ 100

≤ 120

≤ 150

36.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 60

≤ 70

≤ 80

37.

Ethylene oxide (CH2OCH2)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used), recycling plastics; other discharge outlets

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 15

≤ 15

38.

Formaldehyde (HCHO)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 10

≤ 15

≤ 20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Methanethiol (CH3SH)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 10

≤ 12

≤ 15

40.

Methyl acrylate (CH2=CHCOO CH3)

mg/Nm3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 20

≤ 30

≤ 35

41.

Methanol (CH3OH)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 100

≤ 150

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

42.

Methyl bromide (CH3Br)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 60

≤ 70

≤ 80

43.

Methyl chloride (CH3CI)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 100

≤ 120

≤ 150

44.

Nitrobenzene (C6H5NO2)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 5

45.

Phenol and phenol compounds (C6H5OH)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 15

≤ 15

≤ 15

46.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used), recycling plastics; other discharge outlets

≤ 30

≤ 40

≤ 50

47.

Styrene (C6H5CH=CH2)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used), recycling plastics; other discharge outlets

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 100

≤ 100

48.

1,1,2,2- Tetrachloroethene (CI2HCCHCI2)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used), recycling plastics; other discharge outlets

≤ 20

≤ 25

≤ 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Tetrachloromethane (CCl4)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 20

≤ 30

≤ 40

50.

Toluene (C6H5CH3)

mg/Nm3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 30

≤ 40

≤ 50

51.

Trichloroethylene (CICH=CCI2)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used), recycling plastics; other discharge outlets

≤ 80

≤ 90

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

52.

1,1,2- Trichloroethane (CHCI2CH2CI)

mg/Nm3

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used); other discharge outlets

≤ 100

≤ 150

≤ 200

53.

Xylene (C6H4(CH3)2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Equipment for manufacturing, using organic chemicals (depending on type of products and chemicals used), recycling plastics; other discharge outlets

≤ 50

≤ 100

≤ 150

54.

vinyl chloride (CH2=CHCI)

mg/Nm3

1. Equipment for polymerization and copolymerization in production of ethylene dichloride, vinyl chloride, and polyvinyl chloride (PVC)

≤ 20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 20

2. Equipment for reheating and extruding in PVC product manufacturing

≤ 20

≤ 20

≤ 20

3. Other discharge outlets

≤ 25

≤ 30

≤ 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

- Values contained in brackets “( )” in Column A, Column B, or Column C of this Schedule refer to reference oxygen concentration.

- Values associated with Mercury and Dioxines/Furans under this Schedule include gases and particles.

- Values of Dioxins/Furans are calculated in accordance with Appendix 2 hereof.

2.2. Limit values of pollution parameters for “particles” in industrial emission discharged to the environment

On the basis of environment area classification under Section 1.3.13 hereof, limit values of pollution parameters for “particles ” in industrial emission discharged to the environment are provided under Schedule 2:

Schedule 2. Limit values of pollution parameters for "particles”

No.

Pollution parameter

Unit

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

A

B

C

1

Particulate matter

mg/Nm3

1. Thermal fluid heater, industrial boiler (excluding waste incinerators)

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1.1. Equipment using liquid fuel

 

 

 

1.1.1. Equipment having boiler capacities of 20 tonne/hour or higher or calorific value of 12.380.000 Kcal/hour or higher

≤ 30 (4)

≤ 40 (4)

≤ 50 (4)

1.1.2. Equipment having boiler capacities below 20 tonne/hour or calorific value below 12.380.000 Kcal/hour

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 45 (4)

≤ 55 (4)

1.2. Equipment using solid fuel

 

 

 

1.2.1. Equipment having boiler capacities of 20 tonne/hour or higher or calorific value of 12.380.000 Kcal/hour or higher

≤ 30 (6)

≤ 40 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1.2.2. Equipment having boiler capacities below 20 tonne/hour or calorific value below 12.380.000 Kcal/hour

≤ 40 (6)

≤ 50 (6)

≤ 60 (6)

1.3. Equipment using solid biomass

≤ 40 (6)

≤ 50 (6)

≤ 60 (6)

1.4. Equipment using gaseous fuel

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 20 (4)

≤ 30 (4)

1.5. Equipment using biogas

≤ 20 (4)

≤ 25 (4)

≤ 35 (4)

2. Equipment in factories and power generation facilities

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.1. Equipment using liquid fuel (of capacity of 1 MW or higher)

 

 

 

2.1.1. Internal combustion engines and air turbines for power generation

20 (15)

25 (15)

30 (15)

2.1.2. Other power generation equipment

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

25 (4)

30 (4)

2.2. Equipment using solid fuel

 

 

 

2.2.1. Total capacities exceeding 1.200 MW

20 (6)

≤ 30 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.2.2. Total capacities exceeding 300 MW to 1.200 MW

20 (6)

30 (6)

35 (6)

2.2.3. Total capacities of 300 MW or lower

25 (6)

35 (6)

45 (6)

2.3. Equipment using solid biomass

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 40 (6)

50 (6)

2.4. Equipment using gaseous fuel

 

 

 

2.4.1. Combustion engine and air turbine for power generation having total capacities exceeding 1.200 MW

15 (15)

15 (15)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2.4.1. Combustion engine and air turbine for power generation having total capacities exceeding 300 MW to 1.200 MW

15 (15)

15 (15)

20 (15)

2.4.3. Combustion engine and air turbine for power generation having total capacities of 300 MW or lower

15 (15)

15 (15)

20 (15)

2.4.4. Equipment using gas captured from coke furnace in coke production, carbon black production, and other production

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

30 (6)

40 (6)

2.4.5. Other power generation equipment

20 (4)

30 (4)

40 (4)

3. Equipment and incinerators for waste

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

3.1. Equipment having incineration capacities of 2 tonne/hour or higher (or 0,2 tonne/hour or higher in case of biomedical waste incinerators)

≤ 30 (12)

40 (12)

45 (12)

3.2. Equipment having incineration capacities below 2 tonne/hour (or below 0,2 tonne/hour in case of biomedical waste incinerators)

35 (12)

45 (12)

50 (12)

4. Equipment for manufacturing and forging iron, steel, cast iron, non-ferrous metal, and products of pre-cast metal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

 

4.1. Sintering furnace, sintering device

20 (15)

30 (15)

35 (15)

4.2. Blast furnace (BF)

20 (7)

30 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Electric arc furnace (EAF), electric induction furnace, basic oxygen furnace (BOF), ladle furnace, forging equipment, and other equipment

20

30

35

5. Furnace and drying oven in production of chemical fertilizer and nitrogen compounds

≤ 30 (7)

≤ 40 (7)

≤ 50 (7)

6. Equipment for manufacturing coke

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

 

6.1. Equipment for manufacturing coke

 

 

 

6.1.1. Coke furnace

20 (7)

30 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

6.1.2. Other discharge outlets

20

30

35

6.2. Equipment for manufacturing petroleum coke

 

 

 

6.2.1. Equipment for incineration

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

30 (4)

35 (4)

6.2.2. Other discharge outlets

20

30

35

7. Equipment for producing refined petroleum products (refinery, petrochemistry) and simple organic substances

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

7.1. Equipment for gas flaring

20 (4)

30 (4)

35 (4)

7.2. Equipment for reheating and catalyst regeneration

≤ 20 (4)

30 (4)

35 (4)

7.3. Equipment for CO combustion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

30 (12)

35 (12)

7.4. Other equipment for particulate matter treatment

30

30

35

8. Equipment for producing coal gasification fuel

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

8.1. Equipment for drying

30 (8)

40 (8)

50 (8)

8.2. Equipment for incineration

30 (7)

40 (7)

50 (7)

8.3. Equipment for recovering sulfur

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

40 (4)

60 (4)

8.4. Equipment for producing sulfuric acid

30 (8)

40 (8)

50 (8)

8.5. Other equipment for particulate matter treatment

30

40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

9. Furnace, melting furnace in glass production and glass product manufacturing (in respect of glass fiber, pure oxygen is used instead of reference oxygen)

 

 

 

9.1. Continuous furnace or electric furnace (except open-hearth electric furnace or top-covered furnace)

≤ 30 (13)

40 (13)

50 (13)

9.2. Other melting furnace

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

40

50

10. Equipment in production of ceramic and ceramic products

≤ 30 (13)

≤ 40 (13)

≤ 50 (13)

10.1. Furnace, melting furnace

30 (13)

40 (13)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

10.2. Other equipment for particulate matter treatment

≤ 30

40

50

11. Equipment for producing cement, lime, gypsum, and products thereof

 

 

 

11.1. Clinker furnace, equipment for reheating, drying

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

25 (13)

30 (13)

11.2. Equipment for milling, cooling, and other equipment

20

35

40

12. Equipment for producing asbestos, insulating cotton in production of products of non-metal minerals

≤ 30

≤ 40

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

13. Equipment for painting (applying spray paint, applying mastic paint, applying dip paint) and drying

≤ 30

≤ 40

≤ 50

14. Equipment for surface treatment (including equipment for condensation and acid etching) in production of superconductor, electronic parts

≤ 30

≤ 40

≤ 50

15. Equipment for treating metal surface

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 40

≤ 50

16. Cremator

≤ 50 (12)

≤ 60 (12)

≤ 70 (12)

17. Other equipment using solid biomass

≤ 40 (6)

≤ 50 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

18. Other discharge outlets

≤ 50

≤ 80

≤ 100

2

Lead (Pb) and Pb compounds (by Pb)

mg/Nm3

1. Equipment for manufacturing and forging iron, steel, cast iron, non-ferrous metal, and products of pre-cast metal

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

1.1. Sintering furnace, sintering device

0,9 (15)

1,2 (15)

1,5 (15)

1.2. Blast furnace (BF)

0,9 (7)

≤ 1,2 (7)

≤ 1,5 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

0,9

1,2

1,5

2. Coke furnace in coke production

0,9 (7)

≤ 1,2 (7)

≤ 1,5 (7)

3. Other discharge outlets (except for waste incineration and waste co-treatment by total metal)

≤ 0,8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 1

3

Cadmium (Cd) and Cd compounds (by Cd)

mg/Nm3

1. Equipment for manufacturing and forging iron, steel, cast iron, non-ferrous metal, and products of pre-cast metal

 

 

 

1.1. Sintering furnace, sintering device

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

0,15 (15)

0,2 (15)

1.2. Blast furnace (BF)

0,1 (7)

≤ 0,15 (7)

≤ 0,2 (7)

1.3. Electric arc furnace (EAF), electric induction furnace, basic oxygen furnace (BOF), ladle furnace (LF), reheating furnace, melting furnace

0,1

0,15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2. Coke furnace in coke production

≤ 0,1 (7)

≤ 0,15 (7)

≤ 0,2 (7)

3. Other discharge outlets (except for waste incineration and waste co-treatment by total metal)

≤ 0,2

≤ 0,2

≤ 0,2

4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

mg/Nm3

1. Equipment for manufacturing and forging iron, steel, cast iron, non-ferrous metal, and products of pre-cast metal

 

 

 

1.1. Sintering furnace, sintering device

≤ 1 (15)

≤ 2 (15)

≤ 2,5 (15)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 1 (7)

≤ 2 (7)

≤ 2,5 (7)

1.3. Electric arc furnace (EAF), electric induction furnace, basic oxygen furnace (BOF), ladle furnace (LF), melting furnace

≤ 1

≤ 2

≤ 2,5

2. Coke furnace in coke production

≤ 1 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 2,5 (7)

3. Other discharge outlets (except for waste incineration and waste co-treatment by total metal)

≤ 0,5

≤ 1

≤ 2

5

Copper (Cu) and Cu compounds (by Cu)

mg/Nm3

1. Equipment for manufacturing and forging iron, steel, cast iron, non-ferrous metal, and products of pre-cast metal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

 

1.1. Sintering furnace, sintering device

≤ 4 (15)

≤ 5 (15)

≤ 6 (15)

1.2. Blast furnace (BF)

≤ 4 (7)

≤ 5 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1.3. Electric arc furnace (EAF), electric induction furnace, basic oxygen furnace (BOF), ladle furnace (LF), reheating furnace, melting furnace

≤ 4

≤ 5

≤ 6

2. Other discharge outlets (except for waste incineration and waste co-treatment by total metal)

≤ 4

≤ 5

≤ 6

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

mg/Nm3

1. Equipment for manufacturing and forging iron, steel, cast iron, non-ferrous metal, and products of pre-cast metal

 

 

 

1.1. Sintering furnace, sintering device

≤ 0,5 (15)

≤ 1 (15)

≤ 1,2 (15)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 0,5 (7)

≤ 1 (7)

≤ 1,2 (7)

1.3. Electric arc furnace (EAF), electric induction furnace, basic oxygen furnace (BOF), ladle furnace (LF), reheating furnace, melting furnace

≤ 0,5

≤ 1

≤ 1,2

2. Coke furnace in coke production

≤ 0,5 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 1,2 (7)

3. Other discharge outlets (except for waste incineration and waste co-treatment by total metal)

≤ 1

≤ 2

≤ 2

7

Zinc (Zn) and Zn compounds (by Zn)

mg/Nm3

1. Equipment for manufacturing and forging iron, steel, cast iron, non-ferrous metal, and products of pre-cast metal

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

 

1.1. Sintering furnace, sintering device

≤ 8 (15)

≤ 10 (15)

≤ 12 (15)

1.2. Blast furnace (BF)

≤ 8 (7)

≤ 10 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1.3. Electric arc furnace (EAF), electric induction furnace, basic oxygen furnace (BOF), ladle furnace (LF), reheating furnace, melting furnace

≤ 8

≤ 10

≤ 12

2. Other discharge outlets

≤ 6

≤ 7

≤ 8

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

mg/Nm3

1. Equipment for manufacturing and forging iron, steel, cast iron, non-ferrous metal, and products of pre-cast metal

 

 

 

1.1. Sintering furnace, sintering device

≤ 5 (15)

≤ 6 (15)

≤ 8 (15)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 5 (7)

≤ 6 (7)

≤ 8 (7)

1.3. Electric arc furnace (EAF), electric induction furnace, basic oxygen furnace (BOF), ladle furnace (LF), reheating furnace, melting furnace

≤ 5

≤ 6

≤ 8

2. Other discharge outlets (except for waste incineration and waste co-treatment by total metal)

≤ 5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 8

9

Total metal Cd, Tl, and equivalent compounds

mg/Nm3

1. Equipment and incinerators for waste

≤ 0,05 (12)

≤ 0,05 (12)

≤ 0,05 (12)

2. Clinker furnace in cement production (only applicable in waste co-incineration)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 0,05 (13)

≤ 0,05 (13)

10

Total metal (including: Sb, As, Pb, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, V and corresponding compounds)

mg/Nm3

1. Equipment and incinerators for waste

≤ 0,5 (12)

≤ 0,5 (12)

≤ 0,5 (12)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 0,5 (13)

≤ 0,5 (13)

≤ 0,5 (13)

11

Polycyclic aromatic hydrocarbons - PAH (by equivalent Benzo[a]pyrene)

mg/Nm3

1. Coke furnace in coke production

≤ 0,05 (7)

≤ 0,06 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

2. Other discharge outlets

≤ 0,05

≤ 0,1

≤ 0,1

12

Smoke opacity

Ringelmann scale

All discharge outlets

≤ 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

≤ 2

Note:

- Values contained in brackets “( )” in Column A, Column B, or Column C of this Schedule refer to reference oxygen concentration.

- Values associated to Polycyclic aromatic hydrocarbons - PAH (by equivalent Benzo[a]pyrene) under Schedule 2 (including gases and particles) shall be calculated in accordance with Appendix 3 hereof.

3. DETERMINATION METHODS

3.1. Methods for determining pollution parameters in industrial emissions (including on-site measurement and sampling, and laboratory assessment) shall conform to Appendix 1 hereof.

Where a pollution parameter can be determined via multiple measurement, sampling, test (analysis) methods and may require arbitration in case of disputes or complaints, the first method mentioned under Column 3 and Column 4 Appendix 1 hereof shall be adopted.

3.2. Approval for other measurement, sampling, test methods (that are not mentioned under Column 3 and Column 4 Appendix 1 hereof), including:

3.3. The use of measuring instruments under Column 3 Appendix 1 hereof must meet technical requirements pertaining to environmental monitoring as per the law.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

4.1. Pollution parameters and limit values of pollution parameters of industrial emission of investment projects, discharge facilities must be specified under decision approving evaluation results of environmental impact assessment reports, environment permit, and environment registration.

4.2. Pollution parameters to be controlled of industrial emission discharge outlets in investment projects and discharge facilities must be specified under decision approving evaluation results of environmental impact assessment reports, environment permit, including:

4.2.1. Pollution parameters that have been specified by type of industrial emission discharge outlets are mentioned under Schedule 1 and Schedule 2 hereof.

4.2.2. Certain pollution parameter(s) under Schedule 1 and Schedule 2 have not been specified by type of industrial emission discharge outlets.

4.2.3. Several new characteristic pollution parameters that arise in investment projects or facilities via technology, equipment have not been specified in Schedule 1 and Schedule 2 hereof.

4.3. Where new characteristic pollution parameters found in investment projects or facilities are not specified under Schedule 1 and Schedule 2 hereof, limit values of corresponding pollution parameters under national standards on environmental protection of any countries among the G7 Group shall be adopted.

4.4. Where monitoring and analysis results of pollution parameters do not exceed limit values under Schedule 1 and Schedule 2 hereof (or limit values dictated under national standards on environmental protection of any countries among the G7 Group in case of new characteristic pollution parameters under Section 4.2.3 hereof), the discharge of industrial emission shall be deemed compliant and conform to this document.

4.5. Methods for assessing compliance and conformity with this document shall be carried out by monitoring and analyzing emission sample prior to discharge to the environment.

4.6. Monitoring and analysis of pollution parameters under Schedule 1 and Schedule 2 hereof for the purpose of providing state authorities with information and data shall be carried out by organizations to which certificate of eligibility to provide environmental monitoring service has been issued. Monitoring and analysis of new characteristic pollution parameters under Section 4.2.3 hereof shall be carried out by organizations to which certificate of registration for test operation has been issued in accordance with Decree No. 107/2016/ND-CP dated July 1, 2016 of the Government. The use of automatic and continuous emission monitoring results shall conform to regulations of the law.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

5. RESPONSIBILITIES OF ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS

5.1. Developers of investment projects and discharge facilities shall be responsible for maintaining pollution parameters below limit values under Schedule 1 and Schedule 2 hereof.

5.2. Developers of investment projects and discharge facilities shall be responsible for determining pollution parameters of industrial emission discharge outlets in accordance with Section 4.2 hereof on the basis of: Information on type of production, business, service; industrial emission discharge outlets; manufacturing technology, waste treatment technology; ingredients, materials, fuel, chemicals used, and list of pollution parameters that may occur (proposed under application for approval for environmental impact assessment report, application for issuance, renewal, and reissuance of environment permit).

5.3. Competent authorities appraising environmental impact assessment report and issuing environment permit shall determine pollution parameters to be controlled via proposition of developers of investment projects and discharge facilities under application for approval for environmental impact assessment report, application for issuance, renewal, and reissuance of environment permit. Where other pollution parameters exceed limit values under Schedule 1 and Schedule 2 hereof, additional control shall be required as per the law.

6. ORGANIZING IMPLEMENTATION

6.1. People's Committees of provinces are responsible for reviewing and amending technical regulations on local environment pertaining to industrial emission in order to stay in line with regulations of the law, local socio-economic development, and this document.

6.2. Environmental protection authorities shall be responsible for guiding, examining, and supervising implementation of this Regulation.

6.3. Where documents referred to hereunder are amended or superseded, the new documents shall prevail./.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Methods for determining pollution parameters in industrial emission

No.

Measurement reading, pollution parameter

Test method and standard number

On-site measurement and sampling

Laboratory analysis

(1)

(2)

(3)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1

Identification of sampling locations

US EPA Method 1

US EPA Method 1A

-

2

Velocity and flow rate

TCVN 11303:2016

TCVN 5977:2009

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 2

ISO 10780

EPA Method 2A

EPA Method 2C

EPA Method 2D

-

3

Molecular weight of dry air

TCVN 11304:2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 3

-

4

Moisture content

TCVN 11305:2016

TCVN 5977:2009

US EPA Method 4

Direct measuring instrument

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Oxygen (O2)

Direct measuring instrument

-

6

Temperature

Direct measuring instrument

-

7

Pressure

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

-

8

Ammonia (NH3)

JIS K 0099:2020

JIS K 0099:2020

9

Carbon monoxide (CO)

CEN/TS 17337:2019

US EPA Method 10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

-

10

Hydrochloric acid (HCl)

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

TCVN 7244:2003

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

TCVN 7244:2003

11

Sulfur dioxide (SO2)

TCVN 11306:2016

TCVN 6750:2005

US EPA Method 6

US EPA Method 6C US EPA Method 8

US EPA Method 8A

Direct measuring instrument

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

TCVN 6750:2005

US EPA Method 6

US EPA Method 8

US EPA Method 8A

12

Nitrous oxide (NOx by NO2)

TCVN 11307:2016

TCVN 7172:2002

US EPA Method 7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Direct measuring instrument

TCVN 11307:2016

TCVN 7172:2002

US EPA Method 7

US EPA Method 7A

US EPA Method 7B

US EPA Method 7C

US EPA Method 7D

13

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

TCVN 11308:2016

US EPA Method 15

IS K 0108:2010

TCVN 11308:2016

IS K 0108:2010

14

Fluorine (F) and F compounds (by fluoride)

US EPA Method 13A

US EPA Method 13B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 13B

TCVN 7243:2003

15

Hydrofluoric acid (HF)

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

TCVN 7244:2003

TCVN 11310:2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 26A

TCVN 7244:2003

16

Mercury (Hg) and Hg compounds (by Hg)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

US EPA Method 30B

TCVN 7557-2:2005

TCVN 11311:2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 30B

TCVN 7557-2:2005

17

Volatile organic compounds (by TVOC, including constituents of: benzene, toluene, ethylbenzene, xylene, ethyl acetate, butyl acetate)

CEN/TS 13649:2014

CEN/TS 13649:2014

18

Dioxins/Furans (PCDD/PCDF)

TCVN 11309:2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

TCVN 5977:2009

US EPA Method 23

US EPA Method 23A

EN 1948-1

TCVN 11309:2016

TCVN 7556-2:2005 and

TCVN 7556-3:2005

US EPA Method 23

EN 1948-2 and Method

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

19

Hydrogen cyanide (HCN)

US EPA OTM29

ASTM D7295:06

CEN/TS 17337:2019

ES 01312.a

ES 01312.1b

ES 01312.2a

US EPA OTM29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ES 01312.a

ES 01312.1b

ES 01312.2a

20

Arsenic (As) and As compounds (by As)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

TCVN 7557-1:2005

21

Chlorine (Cl2)

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

H2SO4 vapor

US EPA Method 8

US EPA Method 8

23

Bromine (Br) and Br compounds (by Br2)

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

TCVN 11310:2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 26A

24

Carbon disulfide (CS2)

TCVN 11308:2016

US EPA Method 0031

US EPA Method 15

TCVN 11308:2016

25

Acrylonitrile (C3H3N)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 0030

US EPA Method 0031

ES 01511.1b

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

ES 01511.1b

26

Acetaldehyde (CH3CHO)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

27

Aniline (C6H5NH2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Benzene (C6H6)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

US EPA Method 0031

JIS K 0088:2016

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 8260C

US EPA Method 8270E

JIS K 0088:2016

29

Benzyl chloride (C6H5CH2CI)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

1,3-Butadiene (C4H6)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

ES 01512.1b

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ES 01512.1b

ES 01511.1b

31

Butylamine (CH3(CH2)2CH2NH2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

32

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

33

Chloroform (CHCI3)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0030

US EPA Method 0031

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

US EPA Method 8270E

ES 01509.1b

ES 01511.1b

34

ß-chloroprene (CH2=CCICH= CH2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 0010

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 8260C

35

Diethylamine ((C2H5)2NH)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Dichloromethane (CH2Cl2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

JIS K 0088:2016

US EPA Method 0031

ES 01513.1b

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

JIS K 0088:2016

ES 01513.1b

ES 01511.1b

37

1,1-Dichloroethane (CHCI2CH3)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5041A

US EPA Method 8260C

ES 01511.1b

38

1,2-Dichloroethane (CICH=CHCI)

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

ES 01511.1b

39

1,4-Dioxane (C4H8O2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

40

Dimethylaniline (C6H5N(CH3)2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

41

Dimethyl sulfate ((CH3)2SO4)

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

42

Ethylamine (CH3CH2NH2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

43

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 8260C

ES 01511.1b

44

Ethyl acrylate (CH2=CHCOO C2H5)

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 8260C

45

Ethylene oxide (CH2OCH2)

US EPA Method 431

CEN/TS 13649:2014

ES 01515.1b

ES 01515.2b

ES 01515.3b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

CEN/TS 13649:2014

ES 01515.1b

ES 01515.2b

ES 01515.3b

46

Formaldehyde (HCHO)

CEN/TS 17638:2021

US EPA Method 0011

CEN/TS 17638:2021

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

47

Methanethiol (CH3SH)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 16, 16A, 16B, 16C

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 16, 16A, 16B

48

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

49

Methanol (CH3OH)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

50

Methyl bromide (CH3Br)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

51

Methyl chloride (CH3CI)

US EPA Method 0030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ES 01511.1b

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

US EPA Method 8260C

ES 01511.1b

52

Nitrobenzene (C6H5NO2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 18

53

Phenol and phenol compounds (C6H5OH)

JIS K 0086:1998

US EPA Method 0010

ES 01503.a

ES 01503.1b

ES 01503.2a

JIS K 0086:1998

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ES 01503.a

ES 01503.1b

ES 01503.2a

54

Propylene oxide (C3H6O)

CEN/TS 13649:2014

ES 01522.1

ES 01522.2

ES 01522.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ES 01522.1

ES 01522.2

ES 01522.3

55

Styrene (C6H5CH=CH2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

US EPA Method 18

ES 01511.1b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 18

US EPA Method 5041A

US EPA Method 8260C

ES 01511.1b

56

1,1,2,2-Tetrachloroethene (CI2HCCHCI2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

57

Tetrachloromethane (CCl4)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

US EPA Method 0031

ES 01509.1b

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 5041A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ES 01509.1b

ES 01511.1b

58

Toluene (C6H5CH3)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

US EPA Method 0031

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 8270E

ES 01511.1b

59

Trichloroethylene (CICH=CCI2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

US EPA Method 0031

JIS K 0088:2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

JIS K 0088:2016

ES 01514.1b

ES 01511.1b

60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

US EPA Method 0031

ES 01511.1b

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

US EPA Method 8260C

US EPA Method 8270E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

61

Xylene (C6H4(CH3)2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 0010

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5041A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

62

vinyl chloride (CH2=CHCI)

US EPA Method 106

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

US EPA Method 0031

ES 01509.1b

ES 01511.1b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

ES 01509.1b

ES 01511.1b

63

Particulate matter

TCVN 5977:2009

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 17

ISO 9096:2017

TCVN 5977:2009

US EPA Method 5

US EPA Method 17

ISO 9096:2017

64

Lead (Pb) and Pb compounds (by Pb)

TCVN 11311:2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 7557-3:2005

EN 14385:2004

TCVN 11311:2016

US EPA Method 12

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 7557-3:2005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

65

Cadmium (Cd) and Cd compounds (by Cd)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 7557-3:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

66

Chrome (Cr) and Cr compounds (by Cr)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

67

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

68

Nickel (Ni) and Ni compounds (by Ni)

TCVN 11311:2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

69

Zinc (Zn) and Zn compounds (by Zn)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

70

Antimony (Sb) and Sb compounds (by Sb)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

71

Thalium (Tl) and Tl compounds (by Tl)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

72

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

EN 14385:2004

EN 14385:2004

73

Total metal (including: Sb, As, Pb, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, V and corresponding compounds)

TCVN 11311:2016

EN 14385:2004

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

74

Polycyclic aromatic hydrocarbons - PAH (by equivalent Benzo[a]pyrene)

TCVN 9237-1:2012

US EPA Method 0023A

California EPA Method 429

ES 01505.1a

TCVN 9237-2:2012

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

75

Smoke opacity

US EPA Method 9

US EPA Method 9

Note:

- TCVN: Vietnam’s National Standards.

- CEN/EN: Method dictated by European Committee for Standardization.

- US EPA Method: Method of Environmental Protection Agency of the United States.

- ASTM: Standard of the American Society for Testing and Materials.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

- JIS: Japanese Industrial Standards.

- ES: Standard of South Korea's Ministry of Environment.

- IS: Indian Standards.

 

Appendix 2

Methods for determining toxicity equivalence (TEQ) of Dioxins/Furans

1. Toxicity Equivalence Factors (TEFs) of 2,3,7,8-Tetrachlorodibenzo-p-dioxin and Dioxin-Like Compounds according to World Health Organization (WHO, 2005):

No.

Dioxins/Furans (PCDD/PCDF)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

TEFs

1

2,3,7,8 tetrachlorodibenzodioxin (2,3,7,8-TCDD)

1

2

1,2,3,7,8 pentachlorodibenzodioxin (1,2,3,7,8-PeCDD)

1

3

1,2,3,4,7,8 hexachlorodibenzodioxin (1,2,3,4,7,8-HxCDD)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

4

1,2,3,6,7,8 hexachlorodibenzodioxin (1,2,3,6,7,8-HxCDD)

0,1

5

1,2,3,7,8,9 hexachlorodibenzodioxin (1,2,3,7,8,9-HxCDD)

0,1

6

1,2,3,4,6,7,8 heptachlorodibenzodioxin (-1,2,3,4,6,7,8-HpCDD)

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

octachlorodibenzodioxin (OCDD)

0,0003

8

2,3,7,8 tetrachlorodibenzofuran (2,3,7,8-TCDF)

0,1

9

2,3,4,7,8 pentachlorodibenzofuran (2,3,4,7,8-PeCDF)

0,03

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

0,3

11

1,2,3,4,7,8 hexachlorodibenzofuran (1,2,3,4,7,8-HxCDF)

0,1

12

1,2,3,6,7,8 hexachlorodibenzofuran (1,2,3,6,7,8-HxCDF)

0,1

13

1,2,3,7,8,9 hexachlorodibenzofuran (1,2,3,7,8,9-HxCDF)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

14

2,3,4,6,7,8 hexachlorodibenzofuran (2,3,4,6,7,8-HxCDF)

0,1

15

1,2,3,4,6,7,8 heptachlorodibenzofuran (1,2,3,4,6,7,8-HpCDF)

0,01

16

1,2,3,4,7,8,9 heptachlorodibenzofuran (1,2,3,4,7,8,9-HpCDF)

0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

octachlorodibenzofuran (OCDF)

0,0003

2. Formula for calculating TEQ of Dioxins/Furans:

 (TEQ)= Σ(Ci x TEFi)

Where:

Ci means concentration of the individual compound.

i means individual compound.

TEFi means toxicity equivalence of corresponding compound.

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Method for calculating Polycyclic aromatic hydrocarbons - PAH (by equivalent Benzo[a]pyrene)

1. Toxicity Equivalence Factors of 16 PAH substances:

No.

Polycyclic aromatic hydrocarbons (PAH)

Individual PAH substance

TEFs

1

Naphthalene

0,001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Acenaphthene

0,001

3

Acenapthylene

0,001

4

Anthracene

0,0005

5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

0,005

6

Benzo[b]fluoranthene

0,1

7

Benzo[k]fluoranthene

0,05

8

Benzo[ghi]perylene

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

9

Benzo[a]pyrene

1

10

Chrysene

0,03

11

Dibenz[a,h]anthracene

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

Fluoranthene

0,05

13

Fluorene

0,0005

14

Indeno[1,2,3-cd]pyrene

0,1

15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

0,0005

16

Pyrene

0,001

2. Formula for calculating PAH (by Benzo[a]pyrene):

PAH (by Benzo[a]pyrene)= Σ(Ci x TEFi)

 Where:

Ci means concentration of individual PAH substance.

i means individual PAH substance.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản TCVN

 

 

85
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về National Technical Regulation QCVN 19:2024/BTNMT for Industrial emission
Tải văn bản gốc National Technical Regulation QCVN 19:2024/BTNMT for Industrial emission

TT

Thông số ô nhiễm

Đơn vị tính

Thiết bị xả khí thải công nghiệp

A

B

C

1.

Amoniac (NH3)

mg/Nm3

1. Thiết bị sản xuất phân bón và hợp chất nitơ

≤ 15

≤ 25

≤ 30

2. Thiết bị sản xuất chất nhuộm và chất màu vô cơ

≤ 15

≤ 25

≤ 30

3. Thiết bị, lò đốt chất thải

≤ 15 (12)

≤ 20 (12)

≤ 25 (12)

4. Lò nung clanke trong sản xuất xi măng (bao gồm đồng xử lý chất thải)

≤ 15 (13)

≤ 25 (13)

≤ 30 (13)

5. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 15 (7)

≤ 20 (7)

≤ 25 (7)

6. Hệ thống xử lý khí thải khử chọn lọc có xúc tác (SCR) hoặc khử chọn lọc không xúc tác (SNCR) của các thiết bị xả thải khác với 5 loại thiết bị nêu trên

≤ 15

≤ 20

≤ 25

7. Các thiết bị xả thải khác

≤ 15

≤ 20

≤ 25

2.

Cacbon monoxit (CO)

mg/Nm3

1. Lò dầu tải nhiệt, lò hơi công nghiệp (không bao gồm đốt chất thải)

 

 

 

1.1. Thiết bị sử dụng nhiên liệu lỏng

 

 

 

1.1.1. Thiết bị có công suất hơi từ 20 tấn/giờ trở lên hoặc có nhiệt lượng từ 12.380.000 Kcal/giờ trở lên

200 (4)

300 (4)

350 (4)

1.1.2. Thiết bị có công suất hơi dưới 20 tấn/giờ hoặc nhiệt lượng dưới 12.380.000 Kcal/giờ

250 (4)

350 (4)

400 (4)

1.2. Thiết bị sử dụng nhiên liệu rắn

 

 

 

1.2.1. Thiết bị có công suất hơi từ 20 tấn/giờ trở lên hoặc có nhiệt lượng từ 12.380.000 Kcal/giờ trở lên

250 (6)

350 (6)

400 (6)

1.2.2. Thiết bị có công suất hơi dưới 20 tấn/giờ hoặc nhiệt lượng dưới 12.380.000 Kcal/giờ

300 (6)

400 (6)

450 (6)

1.3. Thiết bị sử dụng nhiên liệu sinh khối dạng rắn

200 (6)

300 (6)

350 (6)

1.4. Thiết bị sử dụng nhiên liệu khí

80 (4)

100 (4)

120 (4)

2. Thiết bị, lò đốt chất thải

 

 

 

2.1. Thiết bị đốt có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

≤ 120 (12)

180 (12)

200 (12)

2.2. Thiết bị đốt có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

≤ 150 (12)

200 (12)

250 (12)

3. Thiết bị đốt CO trong sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu)

≤ 250 (12)

≤ 300 (12)

≤ 350 (12)

4. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ công đoạn thiêu kết)

 

 

 

4.1. Lò cao (BF)

130 (7)

180 (7)

230 (7)

4.2. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò gia nhiệt, lò nung chảy

130

180

230

5. Lò nung (bao gồm lò gia nhiệt, lò sấy) trong sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm từ xi măng, vôi, thạch cao; Lò nung (bao gồm lò gia nhiệt, lò sấy, lò nung chảy) trong sản xuất sản phẩm khoáng sản phi kim khác

≤ 150 (13)

≤ 250 (13)

≤ 300 (13)

6. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 130 (7)

≤ 180 (7)

≤ 230 (7)

7. Lò hỏa táng

≤ 250 (12)

≤ 300 (12)

≤ 350 (12)

8. Thiết bị khác đốt nhiên liệu sinh khối dạng rắn

≤ 200 (6)

≤ 300 (6)

≤ 350 (6)

9. Các thiết bị xả thải khác

≤ 300

≤ 400

≤ 450

3.

Axit clohydric (HCl)

mg/Nm3

1. Thiết bị sản xuất và tái chế axit clohydric (bao gồm các thiết bị thu hồi axit clohydric và hipoclorơ)

≤ 6

≤ 8

≤ 10

2. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

2.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

4 (15)

5 (15)

7 (15)

2.2. Lò cao (BF)

4 (7)

5 (7)

7 (7)

2.3. Thiết bị tẩy rửa dầu mỡ, xử lý bề mặt

4

5

7

3. Thiết bị, lò đốt chất thải

 

 

 

3.1. Thiết bị đốt có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

20 (12)

25 (12)

30 (12)

3.2. Thiết bị đốt có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

25 (12)

30 (12)

35 (12)

4. Lò nung, nung chảy trong sản xuất thủy tinh và sản phẩm thủy tinh (đối với sản xuất sợi thủy tinh sử dụng ôxy tinh khiết, không áp dụng ôxy tham chiếu)

≤ 3 (13)

≤ 4 (13)

≤ 5 (13)

5. Lò nung trong sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm từ xi măng, vôi, thạch cao; Lò nung, nung chảy trong sản xuất sản phẩm khoáng sản phi kim khác

≤ 15 (13)

≤ 20 (13)

≤ 25 (13)

6. Thiết bị ngưng tụ, thiết bị khắc axit, thiết bị xử lý bề mặt trong sản xuất chất bán dẫn và sản xuất linh kiện điện tử

≤ 6

≤ 8

≤ 10

7. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 4 (7)

≤ 5 (7)

≤ 7 (7)

8. Lò hỏa táng

≤ 30 (12)

≤ 30 (12)

≤ 30 (12)

9. Các thiết bị xả thải khác

≤ 10

≤ 15

≤ 20

4.

Lưu huỳnh đioxit (SO2)

mg/Nm3

1. Lò dầu tải nhiệt, lò hơi công nghiệp (không bao gồm đốt chất thải)

 

 

 

1.1. Thiết bị sử dụng nhiên liệu lỏng

 

 

 

1.1.1. Thiết bị có công suất hơi từ 20 tấn/giờ trở lên hoặc có nhiệt lượng từ 12.380.000 Kcal/giờ trở lên

200 (4)

300 (4)

350 (4)

1.1.2. Thiết bị có công suất hơi dưới 20 tấn/giờ hoặc nhiệt lượng dưới 12.380.000 Kcal/giờ

250 (4)

350 (4)

400 (4)

1.2. Thiết bị sử dụng nhiên liệu rắn

 

 

 

1.2.1. Thiết bị có công suất hơi từ 20 tấn/giờ trở lên hoặc có nhiệt lượng từ 12.380.000 Kcal/giờ trở lên

200 (6)

300 (6)

350 (6)

1.2.2. Thiết bị có công suất hơi dưới 20 tấn/giờ hoặc nhiệt lượng dưới 12.380.000 Kcal/giờ

250 (6)

350 (6)

400 (6)

1.3. Thiết bị sử dụng nhiên liệu sinh khối dạng rắn

130 (6)

200 (6)

250 (6)

1.4. Thiết bị sử dụng nhiên liệu khí

90 (4)

120 (4)

150 (4)

1.5. Thiết bị sử dụng khí sinh học

250 (4)

300 (4)

350 (4)

2. Thiết bị trong nhà máy, cơ sở phát điện

 

 

 

2.1. Thiết bị sử dụng nhiên liệu lỏng (công suất từ 1 MW trở lên)

 

 

 

2.1.1. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện

120 (15)

200 (15)

250 (15)

2.1.2. Thiết bị phát điện khác

120 (4)

200 (4)

250 (4)

2.2. Thiết bị sử dụng nhiên liệu rắn

 

 

 

2.2.1. Tổng công suất trên 1.200 MW

120 (6)

180 (6)

200 (6)

2.2.2. Tổng công suất trên 300 MW đến 1.200 MW

120 (6)

220 (6)

250 (6)

2.2.3. Tổng công suất từ 300 MW trở xuống

120 (6)

250 (6)

300 (6)

2.3. Thiết bị sử dụng nhiên liệu sinh khối dạng rắn

130 (6)

200 (6)

250 (6)

2.4. Thiết bị sử dụng nhiên liệu khí

 

 

 

2.4.1. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất trên 1.200 MW

50 (15)

60 (15)

70 (15)

2.4.2. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất trên 300 MW đến 1.200 MW

50 (15)

70 (15)

80 (15)

2.4.3. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất từ 300 MW trở xuống

50 (15)

80 (15)

90 (15)

2.4.4. Thiết bị sử dụng khí thu hồi từ lò cốc trong sản xuất than cốc, sản xuất muội than và sản xuất khác

180 (6)

200 (6)

250 (6)

2.4.5. Thiết bị sử dụng khí sinh học

250 (4)

300 (4)

350 (4)

2.4.6. Thiết bị phát điện khác

≤ 100 (4)

120 (4)

150 (4)

3. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

3.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

150 (15)

250 (15)

300 (15)

3.2. Lò cao (BF)

150 (7)

250 (7)

300 (7)

3.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò gia nhiệt, lò nung chảy, thiết bị đốt khác

150

250

300

4. Thiết bị sản xuất axit sunfuric trong sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản

≤ 300 (8)

≤ 350 (8)

≤ 400 (8)

5. Thiết bị trộn, phản ứng, tinh chế, cô đặc, gia nhiệt trong sản xuất phân bón và hợp chất nitơ

≤ 250

≤ 300

≤ 350

6. Thiết bị sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu)

 

 

 

6.1. Thiết bị đốt khí đuôi

200 (4)

250 (4)

300 (4)

6.2. Thiết bị gia nhiệt

200 (4)

250 (4)

300 (4)

6.3. Thiết bị đốt CO

200 (12)

250 (12)

300 (12)

7. Thiết bị gia nhiệt trong sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản

250 (4)

300 (4)

350 (4)

8. Thiết bị sản xuất nhiên liệu khí hóa than

 

 

 

8.1. Thiết bị sấy

100 (8)

150 (8)

200 (8)

8.2. Thiết bị đốt

200 (7)

250 (7)

350 (7)

8.3. Thiết bị thu hồi lưu huỳnh

250 (4)

300 (4)

350 (4)

8.4. Thiết bị sản xuất axit sunfuric

250 (8)

300 (8)

350 (8)

9. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 200 (7)

≤ 250 (7)

≤ 300 (7)

10. Thiết bị, lò đốt chất thải

 

 

 

10.1. Thiết bị có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

80 (12)

100 (12)

150 (12)

10.2. Thiết bị có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

100 (12)

120 (12)

180 (12)

11. Lò nung, lò sấy, lò gia nhiệt trong sản xuất xi măng và sản phẩm từ xi măng

80 (13)

100 (13)

120 (13)

12. Lò nung, lò sấy, lò gia nhiệt trong sản xuất vôi, thạch cao và sản phẩm từ vôi, thạch cao; sản xuất gốm, sứ và sản phẩm từ gốm, sứ

80 (13)

100 (13)

130 (13)

13. Lò nung, nung chảy trong sản xuất thủy tinh và sản phẩm thủy tinh (đối với sản xuất sợi thủy tinh sử dụng ôxy tinh khiết, không áp dụng ôxy tham chiếu)

≤ 250 (13)

≤ 300 (13)

≤ 350 (13)

14. Lò hỏa táng

≤ 150 (12)

≤ 200 (12)

≤ 250 (12)

15. Thiết bị khác đốt nhiên liệu sinh khối dạng rắn

≤ 200 (6)

≤ 250 (6)

≤ 300 (6)

16. Các thiết bị xả thải khác

≤ 200

≤ 300

≤ 350

5.

Nitơ oxit (NOx, tính theo NO2)

mg/Nm3

1. Lò dầu tải nhiệt, lò hơi công nghiệp (không bao gồm đốt chất thải)

 

 

 

1.1. Thiết bị sử dụng nhiên liệu lỏng

 

 

 

1.1.1. Thiết bị có công suất hơi từ 20 tấn/giờ trở lên hoặc có nhiệt lượng từ 12.380.000 Kcal/giờ trở lên

200 (4)

300 (4)

350 (4)

1.1.2. Thiết bị có công suất hơi dưới 20 tấn/giờ hoặc nhiệt lượng dưới 12.380.000 Kcal/giờ

250 (4)

400 (4)

450 (4)

1.2. Thiết bị sử dụng nhiên liệu rắn

 

 

 

1.2.1. Thiết bị có công suất hơi từ 20 tấn/giờ trở lên hoặc có nhiệt lượng từ 12.380.000 Kcal/giờ trở lên

200 (6)

300 (6)

350 (6)

1.2.2. Thiết bị có công suất hơi dưới 20 tấn/giờ hoặc nhiệt lượng dưới 12.380.000 Kcal/giờ

250 (6)

400 (6)

450 (6)

1.3. Thiết bị sử dụng nhiên liệu sinh khối dạng rắn

150 (6)

250 (6)

300 (6)

1.4. Thiết bị sử dụng nhiên liệu khí

70 (4)

120 (4)

150 (4)

1.5. Thiết bị sử dụng khí sinh học

150 (4)

250 (4)

300 (4)

2. Thiết bị trong nhà máy, cơ sở phát điện

 

 

 

2.1. Thiết bị sử dụng nhiên liệu lỏng (công suất từ 1 MW trở lên)

 

 

 

2.1.2. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện

150 (15)

250 (15)

300 (15)

2.1.2. Thiết bị phát điện khác

150 (4)

250 (4)

300 (4)

2.2. Thiết bị sử dụng nhiên liệu rắn

 

 

 

2.2.1. Tổng công suất trên 1.200 MW

120 (6)

180 (6)

200 (6)

2.2.2. Tổng công suất trên 300 MW đến 1.200 MW

120 (6)

220 (6)

250 (6)

2.2.3. Tổng công suất từ 300 MW trở xuống

120 (6)

250 (6)

300 (6)

2.3. Thiết bị sử dụng nhiên liệu sinh khối dạng rắn

150 (6)

250 (6)

300 (6)

2.4. Thiết bị sử dụng nhiên liệu khí

 

 

 

2.4.1. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất trên 1.200 MW

50 (15)

70 (15)

90 (15)

2.4.2. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất trên 300 MW đến 1.200 MW

50 (15)

90 (15)

110 (15)

2.4.3. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất từ 300 MW trở xuống

70 (15)

120 (15)

150 (15)

2.4.4. Thiết bị sử dụng khí thu hồi từ lò cốc trong sản xuất than cốc, sản xuất muội than và sản xuất khác

180 (6)

200 (6)

250 (6)

2.4.5. Động cơ khí đốt nghèo (lean- burn) không sử dụng khí sinh học

80 (15)

100 (15)

150 (15)

2.4.6. Động cơ khí đốt nghèo (lean- burn) sử dụng khí sinh học

180 (15)

200 (15)

250 (15)

2.4.7. Thiết bị sử dụng khí sinh học

250 (4)

300 (4)

350 (4)

2.4.8. Thiết bị phát điện khác

70 (4)

120 (4)

150 (4)

3. Thiết bị, lò đốt chất thải

 

 

 

3.1. Thiết bị có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

180 (12)

250 (12)

300 (12)

3.2. Thiết bị có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

200 (12)

300 (12)

350 (12)

4. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

4.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

150 (15)

250 (15)

300 (15)

4.2. Lò cao (BF)

150 (7)

250 (7)

300 (7)

4.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò gia nhiệt, lò nung chảy, thiết bị đốt khác

150

250

300

5. Thiết bị sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu)

 

 

 

5.1. Thiết bị gia nhiệt

150 (4)

250 (4)

300 (4)

5.2. Thiết bị đốt CO

150 (12)

200 (12)

250 (12)

6. Thiết bị sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản

 

 

 

6.1. Thiết bị gia nhiệt sử dụng nhiên liệu lỏng, khí

150 (4)

250 (4)

300 (4)

6.2. Thiết bị đốt CO

150 (12)

200 (12)

250 (12)

7. Lò nung, nung chảy trong sản xuất thủy tinh và sản phẩm thủy tinh (đối với sản xuất sợi thủy tinh sử dụng ôxy tinh khiết, không áp dụng ôxy tham chiếu)

≤ 200 (13)

≤ 300 (13)

≤ 350 (13)

8. Lò nung, lò sấy, lò gia nhiệt trong sản xuất xi măng và sản phẩm từ xi măng

200 (13)

350 (13)

400 (13)

9. Lò nung, lò sấy, lò gia nhiệt trong sản xuất vôi, thạch cao và sản phẩm từ vôi, thạch cao; sản xuất gốm, sứ và sản phẩm từ gốm, sứ

200 (13)

350 (13)

400 (13)

10. Thiết bị sản xuất nhiên liệu khí hóa than

 

 

 

10.1. Thiết bị sấy

200 (8)

250 (8)

300 (8)

10.2. Thiết bị đốt

200 (7)

300 (7)

350 (7)

10.3. Thiết bị thu hồi lưu huỳnh

250 (4)

300 (4)

350 (4)

10.4. Thiết bị sản xuất axit sunfuric

200 (8)

300 (8)

350 (8)

11. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 200 (7)

≤ 250 (7)

≤ 300 (7)

12. Lò hỏa táng

≤ 200 (12)

≤ 250 (12)

≤ 300 (12)

13. Thiết bị khác đốt nhiên liệu sinh khối dạng rắn

≤ 200 (6)

≤ 300 (6)

≤ 350 (6)

14. Thiết bị gia nhiệt trong sản xuất phân bón, hóa chất vô cơ

≤ 250

≤ 400

≤ 450

15. Các thiết bị xả thải khác

≤ 250

≤ 400

≤ 500

6.

Hydro sunphua (H2S)

mg/Nm3

1. Thiết bị, lò đốt chất thải

 

 

 

1.1. Thiết bị có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

3 (12)

3 (12)

4 (12)

1.2. Thiết bị có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

3 (12)

4 (12)

5 (12)

2. Lò nung clanke trong sản xuất xi măng (chỉ áp dụng trong trường hợp đồng xử lý chất thải)

≤ 3 (13)

≤ 5 (13)

≤ 8 (13)

3. Thiết bị gia nhiệt, thiết bị xử lý lưu huỳnh đioxit (SO2), thiết bị đốt khí đuôi trong sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu); sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản

≤ 4 (4)

≤ 5 (4)

≤ 6 (4)

4. Thiết bị sản xuất nhiên liệu khí hóa than

 

 

 

4.1. Thiết bị thu hồi lưu huỳnh

4 (4)

6 (4)

8 (4)

4.2. Thiết bị sản xuất axit sunfuric

4 (8)

6 (8)

8 (8)

5. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 2 (7)

≤ 2,5 (7)

≤ 3,0 (7)

6. Các thiết bị xả thải khác

≤ 6

≤ 7

≤ 8

7.

Flo (F) và hợp chất F (tính theo Florua)

mg/Nm3

1. Thiết bị nung, nung chảy trong sản xuất gốm, sứ và sản phẩm từ gốm, sứ

≤ 2 (13)

≤ 3 (13)

≤ 3 (13)

2. Thiết bị sản xuất axit phốtphoric ướt, sản xuất phân bón hỗn hợp, sản xuất amoni superphosphat, thiết bị nung và nung chảy phốt phát hoặc fluorit, thiết bị sản xuất hợp chất flo trong sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản; sản xuất phân bón hóa học và hợp chất nitơ

≤ 2

≤ 3

≤ 3

3. Thiết bị, lò đốt chất thải

 

 

 

3.1. Thiết bị có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

2 (12)

3 (12)

4 (12)

3.2. Thiết bị có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

3 (12)

4 (12)

5 (12)

4. Lò nung clanke trong sản xuất xi măng (chỉ áp dụng trong trường hợp đồng xử lý chất thải)

≤ 2 (13)

≤ 3 (13)

≤ 4 (13)

5. Thiết bị xử lý bề mặt (bao gồm các thiết bị ngưng tụ và khắc axit) trong sản xuất các sản phẩm kim loại, chất bán dẫn; sản xuất sản phẩm linh kiện điện tử

≤ 3

≤ 3

≤ 4

6. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

6.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

4 (15)

6 (15)

7 (15)

6.2. Lò cao (BF)

4 (7)

6 (7)

7 (7)

6.3. Thiết bị tẩy rửa dầu mỡ, thiết bị xử lý bề mặt

3

3

4

7. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 2 (13)

≤ 3 (7)

≤ 4 (7)

8. Các thiết bị xả thải khác

≤ 2

≤ 3

≤ 4

8.

Thủy ngân (Hg) và hợp chất Hg (tính theo Hg)

mg/Nm3

1. Thiết bị, lò đốt chất thải

≤ 0,05 (12)

≤ 0,05 (12)

≤ 0,08 (12)

2. Thiết bị phát điện sử dụng nhiên liệu rắn (nhà máy, cơ sở phát điện)

≤ 0,04 (6)

≤ 0,04 (6)

≤ 0,05 (6)

3. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

3.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

0,04 (15)

0,04 (15)

0,05 (15)

3.2. Lò cao (BF)

0,04 (7)

0,04 (7)

0,05 (7)

3.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF)

0,04

0,04

0,05

4. Lò nung clanke trong sản xuất xi măng (chỉ áp dụng trong trường hợp đồng xử lý chất thải)

≤ 0,04 (13)

≤ 0,05 (13)

≤ 0,08 (13)

5. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 0,04 (7)

≤ 0,04 (7)

≤ 0,05 (7)

6. Các thiết bị xả thải khác

≤ 0,05

≤ 0,1

≤ 0,1

9.

Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (tính theo TVOC, bao gồm các cấu tử: Benzen, Toluen, Etylbenzen, Xylen, Etyl Axetat, Butyl Axetat)

mg/Nm3

1. Các thiết bị sơn, phủ bề mặt (bao gồm các thiết bị sấy và thiết bị sơn xịt, sơn bả, sơn nhúng)

≤ 50

≤ 80

≤ 100

2. Thiết bị in ấn

≤ 50

≤ 80

≤ 100

3. Thiết bị sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít; sản xuất keo

≤ 80

≤ 120

≤ 150

4. Lò nung clanke trong sản xuất xi măng (chỉ áp dụng trong trường hợp đồng xử lý chất thải)

≤ 30 (13)

≤ 30 (13)

≤ 40 (13)

5. Thiết bị xử lý bề mặt, tẩy rửa dầu mỡ

≤ 50

≤ 80

≤ 100

6. Thiết bị, lò đốt chất thải

≤ 30 (12)

≤ 40 (12)

≤ 50 (12)

7. Thiết bị trong sản xuất cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp

≤ 80

≤ 100

≤ 150

8. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

8.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

10 (15)

12 (15)

15 (15)

8.2. Lò cao (BF)

10 (7)

12 (7)

15 (7)

8.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF)

10

12

15

9. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 10 (7)

≤ 12 (7)

≤ 15 (7)

10. Các thiết bị xả thải khác (trừ động cơ đốt trong sử dụng nhiên liệu khí thiên nhiên không áp dụng)

≤ 80

≤ 120

≤ 150

10.

Dioxin/Furan

ngTEQ/ Nm3

1. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang

 

 

 

1.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

0,05 (15)

0,1 (15)

0,2 (15)

1.2. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần)

0,05

0,1

0,2

2. Lò nung, nung chảy trong sản xuất Nhôm và sản phẩm từ Nhôm

≤ 0,05

≤ 0,3

≤ 0,4

3. Lò nung, nung chảy trong sản xuất Đồng và sản phẩm từ Đồng

≤ 0,05

≤ 0,3

≤ 0,4

4. Lò nung, nung chảy trong sản xuất Kẽm, thu hồi Kẽm

≤ 0,05

≤ 0,3

≤ 0,4

5. Thiết bị, lò đốt chất thải

 

 

 

5.1. Thiết bị có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

0,2 (12)

0,2 (12)

0,3 (12)

5.2. Thiết bị có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

0,3 (12)

0,3 (12)

0,4 (12)

6. Lò nung clanke trong sản xuất xi măng (chỉ áp dụng trong trường hợp đồng xử lý chất thải)

≤ 0,2 (13)

≤ 0,2 (13)

≤ 0,3 (13)

7. Thiết bị sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu) (công đoạn sản xuất sản phẩm có chứa clorua như: vinyl clorua hoặc etylen di-clorua,…)

≤ 0,05

≤ 0,08

≤ 0,1

8. Thiết bị xả thải khác (thiết bị đặc thù trong xử lý chất thải, đồng xử lý chất thải hoặc loại hình sản xuất có khả năng phát sinh Dioxin/Furan)

≤ 0,2

≤ 0,3

≤ 0,4

11.

Hydro xyanua (HCN)

mg/Nm3

Thiết bị đốt khí thải trong sản xuất Acrylonitril; thiết bị xả thải khác

≤ 8

≤ 9

≤ 10

12.

Asen (As) và hợp chất As (tính theo As)

mg/Nm3

Các thiết bị xả thải khác

≤ 2

≤ 3

≤ 4

13.

Clo (tính theo Cl2)

mg/Nm3

1.1. Thiết bị sản xuất Clo

≤ 4

≤ 6

≤ 8

1.2. Các thiết bị xả thải khác

≤ 4

≤ 5

≤ 6

14.

Hơi H2SO4

mg/Nm3

1.1. Thiết bị sản xuất axit sunfuric

≤ 10

≤ 30

≤ 35

1.2. Các thiết bị xả thải khác

≤ 10

≤ 20

≤ 25

15.

Brom (Br) và hợp chất Br (tính theo Br2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất chứa Brom; thiết bị xả thải khác

≤ 10

≤ 10

≤ 15

16.

Cacbon đisunphua (CS2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 30

≤ 35

≤ 40

17.

Acrylonitril (C3H3N)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 6

≤ 7

≤ 8

18.

Axetaldehyt (CH3CHO)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 50

≤ 100

≤ 150

19.

Anilin (C6H5NH2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 10

≤ 15

≤ 18

20.

Benzen (C6H6)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu); thiết bị xả thải khác

≤ 4

≤ 5

≤ 5

21.

Benzyl clorua (C6H5CH2CI)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 4

≤ 5

≤ 5

22.

1,3-Butadien (C4H6)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 15

≤ 20

≤ 25

23.

Butylamin (CH3(CH2)2CH2 NH2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 10

≤ 15

≤ 15

24.

Creson (CH3C6H4OH)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 15

≤ 20

≤ 20

25.

Cloroform (CHCI3)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 25

≤ 30

≤ 30

26.

ß-clopren (CH2=CCICH= CH2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 30

≤ 40

≤ 50

27.

Dietylamin ((C2H5)2NH)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 30

≤ 40

≤ 50

28.

Diclometan (CH2Cl2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 170

≤ 200

≤ 250

29.

1,1-Dicloetan (CHCI2CH3)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 50

≤ 60

≤ 80

30.

1,2-Dicloetan (CICH=CHCI)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 50

≤ 60

≤ 80

31.

1,4-Dioxan (C4H8O2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 100

≤ 150

≤ 200

32.

Dimetylanilin (C6H5N(CH3)2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 15

≤ 20

≤ 25

33.

Dimetylsunfat ((CH3)2SO4)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 0,3

≤ 0,4

≤ 0,5

34.

Etylamin (CH3CH2NH2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 30

≤ 35

≤ 40

35.

Etylbenzen (CH3CH2C6H5)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 100

≤ 120

≤ 150

36.

Etylacrilat (CH2=CHCOO C2H5)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 60

≤ 70

≤ 80

37.

Etylen oxyt (CH2OCH2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 10

≤ 15

≤ 15

38.

Formaldehyt (HCHO)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 10

≤ 15

≤ 20

39.

Metyl mercaptan (CH3SH)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 10

≤ 12

≤ 15

40.

Metylacrylat (CH2=CHCOO CH3)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 20

≤ 30

≤ 35

41.

Metanol (CH3OH)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 100

≤ 150

≤ 200

42.

Metylbromua (CH3Br)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 60

≤ 70

≤ 80

43.

Metylclorua (CH3CI)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 100

≤ 120

≤ 150

44.

Nitrobenzen (C6H5NO2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 3

≤ 4

≤ 5

45.

Phenol và hợp chất phenol (C6H5OH)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 15

≤ 15

≤ 15

46.

Propylen oxyt (C3H6O)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 30

≤ 40

≤ 50

47.

Styren (C6H5CH=CH2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 100

≤ 100

≤ 100

48.

1,1,2,2- Tetracloetan (CI2HCCHCI2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 20

≤ 25

≤ 30

49.

Tetraclometan (CCl4)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 20

≤ 30

≤ 40

50.

Toluen (C6H5CH3)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 30

≤ 40

≤ 50

51.

Tricloetylen (CICH=CCI2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 80

≤ 90

≤ 100

52.

1,1,2- Tricloetan (CHCI2CH2CI)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng); thiết bị xả thải khác

≤ 100

≤ 150

≤ 200

53.

Xylen (C6H4(CH3)2)

mg/Nm3

Thiết bị sản xuất, sử dụng hóa chất hữu cơ (tùy theo loại sản phẩm và hóa chất sử dụng), tái chế nhựa; thiết bị xả thải khác

≤ 50

≤ 100

≤ 150

54.

Vinyl clorua (CH2=CHCI)

mg/Nm3

1. Thiết bị phản ứng trùng hợp, đồng trùng hợp trong sản xuất Etylen diclorua, Vinyl Clorua và Polyvinyl Clorua (PVC)

≤ 20

≤ 20

≤ 20

2. Thiết bị gia nhiệt, đùn trong sản xuất sản phẩm nhựa PVC

≤ 20

≤ 20

≤ 20

3. Các thiết bị xả thải khác

≤ 25

≤ 30

≤ 30

Chú thích:

- Giá trị trong ngoặc “( )” tại Cột A, Cột B và Cột C Bảng này là giá trị hàm lượng ôxy tham chiếu.

- Giá trị Thủy ngân và Dioxin/Furan quy định tại Bảng 1 này bao gồm thể khí và thể hạt.

- Giá trị Dioxin/Furan được tính toán theo quy định tại Phụ lục 2 Quy chuẩn này.

2.2. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm ở “thể hạt” trong khí thải công nghiệp khi xả thải ra môi trường không khí

Căn cứ phân vùng môi trường quy định tại Mục 1.3.13 Quy chuẩn này, giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm ở “thể hạt” trong khí thải công nghiệp khi xả thải ra môi trường không khí được quy định tại Bảng 2:

Bảng 2. Giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm ở “thể hạt”

TT

Thông số ô nhiễm

Đơn vị tính

Thiết bị xả khí thải công nghiệp

A

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

Bụi (PM)

mg/Nm3

1. Lò dầu tải nhiệt, lò hơi công nghiệp (không bao gồm đốt chất thải)

 

 

 

1.1. Thiết bị sử dụng nhiên liệu lỏng

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

1.1.1. Thiết bị có công suất hơi từ 20 tấn/giờ trở lên hoặc có nhiệt lượng từ 12.380.000 Kcal/giờ trở lên

≤ 30 (4)

≤ 40 (4)

≤ 50 (4)

1.1.2. Thiết bị có công suất hơi dưới 20 tấn/giờ hoặc nhiệt lượng dưới 12.380.000 Kcal/giờ

≤ 30 (4)

≤ 45 (4)

≤ 55 (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

1.2.1. Thiết bị có công suất hơi từ 20 tấn/giờ trở lên hoặc có nhiệt lượng từ 12.380.000 Kcal/giờ trở lên

≤ 30 (6)

≤ 40 (6)

≤ 50 (6)

1.2.2. Thiết bị có công suất hơi dưới 20 tấn/giờ hoặc nhiệt lượng dưới 12.380.000 Kcal/giờ

≤ 40 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 60 (6)

1.3. Thiết bị sử dụng nhiên liệu sinh khối dạng rắn

≤ 40 (6)

≤ 50 (6)

≤ 60 (6)

1.4. Thiết bị sử dụng nhiên liệu khí

≤ 20 (4)

≤ 20 (4)

≤ 30 (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 20 (4)

≤ 25 (4)

≤ 35 (4)

2. Thiết bị trong nhà máy, cơ sở phát điện

 

 

 

2.1. Thiết bị sử dụng nhiên liệu lỏng (công suất từ 1 MW trở lên)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

2.1.1. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện

20 (15)

25 (15)

30 (15)

2.1.2. Thiết bị phát điện khác

20 (4)

25 (4)

30 (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

2.2.1. Tổng công suất trên 1.200 MW

20 (6)

≤ 30 (6)

35 (6)

2.2.2. Tổng công suất trên 300 MW đến 1.200 MW

20 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

35 (6)

2.2.3. Tổng công suất từ 300 MW trở xuống

25 (6)

35 (6)

45 (6)

2.3. Thiết bị sử dụng nhiên liệu sinh khối dạng rắn

25 (6)

≤ 40 (6)

50 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

2.4.1. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất trên 1.200 MW

15 (15)

15 (15)

20 (15)

2.4.2. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất trên 300 MW đến 1.200 MW

15 (15)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20 (15)

2.4.3. Động cơ đốt trong và tuabin khí để phát điện có tổng công suất từ 300 MW trở xuống

15 (15)

15 (15)

20 (15)

2.4.4. Thiết bị sử dụng khí thu hồi từ lò cốc trong sản xuất than cốc, sản xuất muội than và sản xuất khác

20 (6)

30 (6)

40 (6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20 (4)

30 (4)

40 (4)

3. Thiết bị, lò đốt chất thải

 

 

 

3.1. Thiết bị có công suất đốt từ 2 tấn/giờ trở lên (từ 0,2 tấn/giờ trở lên đối với lò đốt chất thải y tế)

≤ 30 (12)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

45 (12)

3.2. Thiết bị có công suất đốt dưới 2 tấn/giờ (dưới 0,2 tấn/giờ đối với lò đốt chất thải y tế)

35 (12)

45 (12)

50 (12)

4. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20 (15)

30 (15)

35 (15)

4.2. Lò cao (BF)

20 (7)

30 (7)

35 (7)

4.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), thiết bị đúc và các thiết bị khác

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

35

5. Lò nung và sấy trong sản xuất phân bón hóa học và hợp chất nitơ

≤ 30 (7)

≤ 40 (7)

≤ 50 (7)

6. Thiết bị sản xuất cốc

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

 

6.1.1. Lò cốc

20 (7)

30 (7)

35 (7)

6.1.2. Thiết bị xả thải khác

20

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

35

6.2. Thiết bị sản xuất cốc dầu mỏ

 

 

 

6.2.1. Thiết bị đốt

20 (4)

30 (4)

35 (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

30

35

7. Thiết bị sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế (lọc, hóa dầu) và sản xuất hóa chất hữu cơ cơ bản

 

 

 

7.1. Thiết bị đốt khí đuôi

20 (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

35 (4)

7.2. Thiết bị gia nhiệt và thiết bị tái sinh xúc tác

≤ 20 (4)

30 (4)

35 (4)

7.3. Thiết bị đốt CO

30 (12)

30 (12)

35 (12)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30

30

35

8. Thiết bị sản xuất nhiên liệu khí hóa than

 

 

 

8.1. Thiết bị sấy

30 (8)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

50 (8)

8.2. Thiết bị đốt

30 (7)

40 (7)

50 (7)

8.3. Thiết bị thu hồi lưu huỳnh

30 (4)

40 (4)

60 (4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

30 (8)

40 (8)

50 (8)

8.5. Thiết bị xử lý bụi khác

30

40

50

9. Lò nung, nung chảy trong sản xuất thủy tinh và sản phẩm thủy tinh (đối với sản xuất sợi thủy tinh sử dụng ôxy tinh khiết, không áp dụng ôxy tham chiếu)

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

9.1. Lò ủ liên tục hoặc lò điện (trừ các lò điện dạng hở/đóng lắp trên)

≤ 30 (13)

40 (13)

50 (13)

9.2. Lò nung chảy khác

30

40

50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 30 (13)

≤ 40 (13)

≤ 50 (13)

10.1. Lò nung, nấu chảy

30 (13)

40 (13)

50 (13)

10.2. Thiết bị xử lý bụi khác

≤ 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

50

11. Thiết bị sản xuất xi măng, vôi, thạch cao và các sản phẩm từ xi măng, vôi, thạch cao

 

 

 

11.1. Lò nung clanke, thiết bị gia nhiệt, sấy

≤ 20 (13)

25 (13)

30 (13)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

35

40

12. Thiết bị sản xuất amiăng, bông cách nhiệt trong sản xuất sản phẩm từ khoáng sản phi kim loại

≤ 30

≤ 40

≤ 50

13. Thiết bị sơn (thiết bị sơn phun, bột bả, sơn nhúng), bao gồm thiết bị sấy

≤ 30

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 50

14. Thiết bị xử lý bề mặt (bao gồm các thiết bị ngưng tụ và khắc axit) trong sản xuất chất bán dẫn; sản xuất sản phẩm linh kiện điện tử

≤ 30

≤ 40

≤ 50

15. Thiết bị xử lý bề mặt kim loại

≤ 30

≤ 40

≤ 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 50 (12)

≤ 60 (12)

≤ 70 (12)

17. Thiết bị khác đốt nhiên liệu sinh khối dạng rắn

≤ 40 (6)

≤ 50 (6)

≤ 60 (6)

18. Các thiết bị xả thải khác

≤ 50

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 100

2

Chì (Pb) và hợp chất Pb (tính theo Pb)

mg/Nm3

1. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

1.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1,2 (15)

1,5 (15)

1.2. Lò cao (BF)

0,9 (7)

≤ 1,2 (7)

≤ 1,5 (7)

1.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò nung chảy

0,9

1,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2. Lò cốc trong sản xuất than cốc

0,9 (7)

≤ 1,2 (7)

≤ 1,5 (7)

3. Các thiết bị xả thải khác (trừ đốt chất thải và đồng xử lý chất thải được tính theo tổng kim loại)

≤ 0,8

≤ 1

≤ 1

3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

mg/Nm3

1. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

1.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

0,1 (15)

0,15 (15)

0,2 (15)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,1 (7)

≤ 0,15 (7)

≤ 0,2 (7)

1.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò nung chảy

0,1

0,15

0,2

2. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 0,1 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 0,2 (7)

3. Các thiết bị xả thải khác (trừ đốt chất thải và đồng xử lý chất thải được tính theo tổng kim loại)

≤ 0,2

≤ 0,2

≤ 0,2

4

Crom (Cr) và hợp chất Cr (tính theo Cr)

mg/Nm3

1. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

1.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

≤ 1 (15)

≤ 2 (15)

≤ 2,5 (15)

1.2. Lò cao (BF)

≤ 1 (7)

≤ 2 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF) , lò nung chảy

≤ 1

≤ 2

≤ 2,5

2. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 1 (7)

≤ 2 (7)

≤ 2,5 (7)

3. Các thiết bị xả thải khác (trừ đốt chất thải và đồng xử lý chất thải được tính theo tổng kim loại)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 1

≤ 2

5

Đồng (Cu) và hợp chất Cu (tính theo Cu)

mg/Nm3

1. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 4 (15)

≤ 5 (15)

≤ 6 (15)

1.2. Lò cao (BF)

≤ 4 (7)

≤ 5 (7)

≤ 6 (7)

1.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò nung chảy

≤ 4

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 6

2. Các thiết bị xả thải khác (trừ đốt chất thải và đồng xử lý chất thải được tính theo tổng kim loại)

≤ 4

≤ 5

≤ 6

6

Niken (Ni) và hợp chất Ni (tính theo Ni)

mg/Nm3

1. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

1.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

≤ 0,5 (15)

≤ 1 (15)

≤ 1,2 (15)

1.2. Lò cao (BF)

≤ 0,5 (7)

≤ 1 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò nung chảy

≤ 0,5

≤ 1

≤ 1,2

2. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 0,5 (7)

≤ 1 (7)

≤ 1,2 (7)

3. Các thiết bị xả thải khác (trừ đốt chất thải và đồng xử lý chất thải được tính theo tổng kim loại)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 2

≤ 2

7

Kẽm (Zn) và hợp chất Zn (tính theo Zn)

mg/Nm3

1. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 8 (15)

≤ 10 (15)

≤ 12 (15)

1.2. Lò cao (BF)

≤ 8 (7)

≤ 10 (7)

≤ 12 (7)

1.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò nung chảy

≤ 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 12

2. Các thiết bị xả thải khác

≤ 6

≤ 7

≤ 8

8

Antimon (Sb) và hợp chất Sb (tính theo Sb)

mg/Nm3

1. Thiết bị sản xuất và đúc sắt, thép, gang; sản xuất và đúc kim loại màu; sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

 

1.1. Lò thiêu kết, máy thiêu kết (Sinter)

≤ 5 (15)

≤ 6 (15)

≤ 8 (15)

1.2. Lò cao (BF)

≤ 5 (7)

≤ 6 (7)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1.3. Lò điện hồ quang (EAF), lò điện cảm ứng (lò trung tần), lò chuyển thổi ôxy (BOF), lò tinh luyện (LF), lò nung chảy

≤ 5

≤ 6

≤ 8

2. Các thiết bị xả thải khác (trừ đốt chất thải và đồng xử lý chất thải được tính theo tổng kim loại)

≤ 5

≤ 6

≤ 8

9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

mg/Nm3

1. Thiết bị, lò đốt chất thải

≤ 0,05 (12)

≤ 0,05 (12)

≤ 0,05 (12)

2. Lò nung clanke trong sản xuất xi măng (chỉ áp dụng trong trường hợp đồng xử lý chất thải)

≤ 0,05 (13)

≤ 0,05 (13)

≤ 0,05 (13)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Tổng các kim loại (bao gồm: Sb, As, Pb, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, V và hợp chất tương ứng)

mg/Nm3

1. Thiết bị, lò đốt chất thải

≤ 0,5 (12)

≤ 0,5 (12)

≤ 0,5 (12)

2. Lò nung clanke trong sản xuất xi măng (chỉ áp dụng trong trường hợp đồng xử lý chất thải)

≤ 0,5 (13)

≤ 0,5 (13)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

11

Hydrocacbon thơm đa vòng - PAH (tính theo Benzo[a]pyren tương đương)

mg/Nm3

1. Lò cốc trong sản xuất than cốc

≤ 0,05 (7)

≤ 0,06 (7)

≤ 0,08 (7)

2. Các thiết bị xả thải khác

≤ 0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

≤ 0,1

12

Độ khói

Giá trị Ringelmann

Tất cả các thiết bị xả thải

≤ 2

≤ 2

≤ 2

Chú thích:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

- Giá trị Hydro cacbon thơm đa vòng - PAH (tính theo Benzo[a]pyren tương đương) quy định tại Bảng 2 này (bao gồm thể khí và thể hạt) được tính toán theo quy định tại Phụ lục 3 Quy chuẩn này.

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Phương pháp xác định các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp (bao gồm phương pháp đo đạc, lấy mẫu tại hiện trường và phương pháp phân tích trong phòng thí nghiệm) được thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 Quy chuẩn này.

Trường hợp một thông số ô nhiễm cho phép sử dụng nhiều phương pháp đo đạc, lấy mẫu, thử nghiệm (phân tích) khác nhau và cần phương pháp trọng tài để xử lý khi xảy ra tranh chấp, khiếu nại, khiếu kiện thì sử dụng phương pháp xếp đầu tiên tại Cột 3 và Cột 4 Phụ lục 1 Quy chuẩn này.

3.2. Chấp thuận các phương pháp đo đạc, lấy mẫu, thử nghiệm khác (chưa được viện dẫn tại Cột 3 và Cột 4 Phụ lục 1 Quy chuẩn này), bao gồm: TCVN mới ban hành; phương pháp tiêu chuẩn quốc gia của một trong các quốc gia thuộc Nhóm các quốc gia công nghiệp phát triển (G7), Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Châu Âu (CEN/EN), Tiêu chuẩn của Hiệp hội Thử nghiệm và Vật Liệu Hoa Kỳ (ASTM), các quốc gia thành viên của Liên minh Châu Âu, Hàn Quốc hoặc Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO).

3.3. Việc sử dụng các thiết bị đo trực tiếp quy định tại Cột 3 Phụ lục 1 Quy chuẩn này phải đáp ứng yêu cầu kỹ thuật về quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Thông số ô nhiễm và giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm của thiết bị xả khí thải công nghiệp của dự án đầu tư, cơ sở xả khí thải công nghiệp phải được nêu trong Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy phép môi trường, văn bản đăng ký môi trường.

4.2. Thông số ô nhiễm phải kiểm soát của thiết bị xả khí thải công nghiệp của dự án đầu tư, cơ sở xả khí thải công nghiệp phải được quy định trong Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy phép môi trường bao gồm:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

4.2.2. Một hoặc một số thông số ô nhiễm thuộc Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này chưa được quy định cụ thể theo loại hình thiết bị xả khí thải công nghiệp.

4.2.3. Thông số ô nhiễm đặc trưng mới chưa được quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này, trong trường hợp dự án đầu tư, cơ sở có công nghệ, thiết bị phát sinh thông số ô nhiễm đặc trưng mới.

4.3. Dự án đầu tư, cơ sở có công nghệ, thiết bị có phát sinh thông số ô nhiễm đặc trưng mới chưa được quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này thì áp dụng giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm đặc trưng đó theo tiêu chuẩn quốc gia về bảo vệ môi trường của một trong các quốc gia thuộc Nhóm các quốc gia công nghiệp phát triển (G7).

4.4. Việc xả khí thải công nghiệp ra môi trường không khí được đánh giá là tuân thủ và phù hợp với Quy chuẩn này khi kết quả quan trắc, phân tích của thông số ô nhiễm không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này (hoặc không vượt quá giá trị giới hạn cho phép theo tiêu chuẩn quốc gia về bảo vệ môi trường của một trong các quốc gia thuộc Nhóm các quốc gia công nghiệp phát triển (G7) trong trường hợp có phát sinh thông số ô nhiễm đặc trưng mới quy định tại Mục 4.2.3 Quy chuẩn này).

4.5. Phương thức đánh giá sự tuân thủ và phù hợp với Quy chuẩn này được thực hiện thông qua quan trắc, phân tích mẫu khí thải trước khi xả thải ra môi trường không khí.

4.6. Việc quan trắc, phân tích thông số ô nhiễm quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này để cung cấp thông tin, số liệu cho cơ quan quản lý nhà nước phải được thực hiện bởi tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định pháp luật. Việc quan trắc, phân tích thông số ô nhiễm đặc trưng mới quy định tại Mục 4.2.3 Quy chuẩn này được thực hiện bởi tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp. Việc sử dụng kết quả quan trắc khí thải tự động, liên tục được thực hiện theo quy định của pháp luật.

4.7. Kết quả đánh giá sự tuân thủ và phù hợp so với Quy chuẩn này là cơ sở để cơ quan quản lý nhà nước xem xét, xử lý theo quy định của pháp luật.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

5.1. Chủ dự án đầu tư, cơ sở xả khí thải công nghiệp có trách nhiệm bảo đảm giá trị các thông số ô nhiễm không được vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1, Bảng 2 Quy chuẩn này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5.3. Cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường xác định cụ thể các thông số ô nhiễm phải kiểm soát trên căn cứ đề xuất của chủ dự án đầu tư, cơ sở trong Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Hồ sơ đề nghị cấp, cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường. Trường hợp phát hiện thông số ô nhiễm khác vượt giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này thì phải kiểm soát bổ sung theo quy định.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

6.1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm rà soát, điều chỉnh quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa phương đã ban hành về khí thải công nghiệp phù hợp quy định của pháp luật, tình hình phát triển kinh tế - xã hội địa phương và Quy chuẩn này.

6.2. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này.

6.3. Trường hợp các văn bản, quy định được viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản, quy định mới./.

 

Phụ lục 1

Phương pháp xác định các thông số ô nhiễm trong khí thải công nghiệp

TT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Phương pháp thử nghiệm và số hiệu tiêu chuẩn

Đo đạc và lấy mẫu tại hiện trường

Phân tích trong phòng thí nghiệm

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Xác định vị trí lấy mẫu

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 1A

-

2

Vận tốc và lưu lượng

TCVN 11303:2016

TCVN 5977:2009

TCVN 120-29:2018

US EPA Method 2

ISO 10780

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

EPA Method 2C

EPA Method 2D

-

3

Khối lượng mol phân tử khí khô

TCVN 11304:2016

TCVN 5977:2009

US EPA Method 3

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Hàm ẩm

TCVN 11305:2016

TCVN 5977:2009

US EPA Method 4

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

-

5

Ôxy (O2)

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

6

Nhiệt độ

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

-

7

Áp suất

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

-

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

JIS K 0099:2020

JIS K 0099:2020

9

Cacbon monoxit (CO)

CEN/TS 17337:2019

US EPA Method 10

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

-

10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

TCVN 7244:2003

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

TCVN 7244:2003

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TCVN 11306:2016

TCVN 6750:2005

US EPA Method 6

US EPA Method 6C US EPA Method 8

US EPA Method 8A

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

TCVN 11306:2016

TCVN 6750:2005

US EPA Method 6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 8A

12

Nitơ oxit (NOx, tính theo NO2)

TCVN 11307:2016

TCVN 7172:2002

US EPA Method 7

US EPA Method 7E

Sử dụng thiết bị đo trực tiếp

TCVN 11307:2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 7

US EPA Method 7A

US EPA Method 7B

US EPA Method 7C

US EPA Method 7D

13

Hydro sunphua (H2S)

TCVN 11308:2016

US EPA Method 15

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TCVN 11308:2016

IS K 0108:2010

14

Flo (F) và hợp chất F (tính theo Florua)

US EPA Method 13A

US EPA Method 13B

US EPA Method 13A

US EPA Method 13B

TCVN 7243:2003

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Axit flohydric (HF)

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

TCVN 7244:2003

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

TCVN 7244:2003

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Thủy ngân (Hg) và hợp chất Hg (tính theo Hg)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

US EPA Method 30B

TCVN 7557-2:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

US EPA Method 30B

TCVN 7557-2:2005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (tính theo TVOC, bao gồm các cấu tử: Benzen, Toluen, Etylbenzen, Xylen, Etyl Axetat, Butyl Axetat)

CEN/TS 13649:2014

CEN/TS 13649:2014

18

Dioxin/Furan (PCDD/PCDF)

TCVN 11309:2016

TCVN 7556-1:2005

TCVN 5977:2009

US EPA Method 23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

EN 1948-1

TCVN 11309:2016

TCVN 7556-2:2005 và

TCVN 7556-3:2005

US EPA Method 23

EN 1948-2 và Method

EN1948-3

19

Hydro xyanua (HCN)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ASTM D7295:06

CEN/TS 17337:2019

ES 01312.a

ES 01312.1b

ES 01312.2a

US EPA OTM29

ASTM D7295:06

ES 01312.a

ES 01312.1b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

20

Asen (As) và hợp chất As (tính theo As)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

21

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

22

Hơi H2SO4

US EPA Method 8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

23

Brom (Br) và hợp chất Br (tính theo Br2)

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

TCVN 11310:2016

US EPA Method 26

US EPA Method 26A

24

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TCVN 11308:2016

US EPA Method 0031

US EPA Method 15

TCVN 11308:2016

25

Acrylonitril (C3H3N)

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

US EPA Method 0031

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

ES 01511.1b

26

Axetaldehyt (CH3CHO)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

27

Anilin (C6H5NH2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

28

Benzen (C6H6)

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 0030

US EPA Method 0031

JIS K 0088:2016

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

US EPA Method 8260C

US EPA Method 8270E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

29

Benzyl clorua (C6H5CH2CI)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

30

1,3-Butadien (C4H6)

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 0030

ES 01512.1b

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

ES 01512.1b

ES 01511.1b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Butylamin (CH3(CH2)2CH2NH2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

32

Creson (CH3C6H4OH)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 18

33

Cloroform (CHCI3)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0030

US EPA Method 0031

ES 01509.1b

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 5041A

US EPA Method 8270E

ES 01509.1b

ES 01511.1b

34

ß-clopren (CH2=CCICH=CH2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

35

Dietylamin ((C2H5)2NH)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

36

Diclometan (CH2Cl2)

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 0030

JIS K 0088:2016

US EPA Method 0031

ES 01513.1b

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ES 01513.1b

ES 01511.1b

37

1,1-Dicloetan (CHCI2CH3)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 0031

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 5041A

US EPA Method 8260C

ES 01511.1b

38

1,2-Dicloetan (CICH=CHCI)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ES 01511.1b

39

1,4-Dioxan (C4H8O2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

40

Dimetylanilin (C6H5N(CH3)2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

41

Dimetylsunfat ((CH3)2SO4)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Etylamin (CH3CH2NH2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

43

Etylbenzen (CH3CH2C6H5)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 8260C

ES 01511.1b

44

Etylacrilat (CH2=CHCOOC2H5)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 8260C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Etylen oxyt (CH2OCH2)

US EPA Method 431

CEN/TS 13649:2014

ES 01515.1b

ES 01515.2b

ES 01515.3b

US EPA Method 431

CEN/TS 13649:2014

ES 01515.1b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ES 01515.3b

46

Formaldehyt (HCHO)

CEN/TS 17638:2021

US EPA Method 0011

CEN/TS 17638:2021

US EPA Method 0011

47

Metyl mercaptan (CH3SH)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 18

US EPA Method 16, 16A, 16B, 16C

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 16, 16A, 16B

48

Metylacrylat (CH2=CHCOOCH3)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 18

49

Metanol (CH3OH)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

50

Metylbromua (CH3Br)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

51

Metylclorua (CH3CI)

US EPA Method 0030

US EPA Method 18

ES 01511.1b

US EPA Method 5040A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 8260C

ES 01511.1b

52

Nitrobenzen (C6H5NO2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

53

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

JIS K 0086:1998

US EPA Method 0010

ES 01503.a

ES 01503.1b

ES 01503.2a

JIS K 0086:1998

US EPA Method 8270E

ES 01503.a

ES 01503.1b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

54

Propylen oxyt (C3H6O)

CEN/TS 13649:2014

ES 01522.1

ES 01522.2

ES 01522.3

CEN/TS 13649:2014

ES 01522.1

ES 01522.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

55

Styren (C6H5CH=CH2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

US EPA Method 18

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5041A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ES 01511.1b

56

1,1,2,2-Tetracloetan (CI2HCCHCI2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

57

Tetraclometan (CCl4)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 0010

US EPA Method 0031

ES 01509.1b

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 5041A

US EPA Method 8260C

ES 01509.1b

ES 01511.1b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Toluen (C6H5CH3)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 0010

US EPA Method 0031

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 8260C

US EPA Method 8270E

ES 01511.1b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Tricloetylen (CICH=CCI2)

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

US EPA Method 0031

JIS K 0088:2016

ES 01514.1b

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

JIS K 0088:2016

ES 01514.1b

ES 01511.1b

60

1,1,2-Tricloetan (CHCI2CH2CI)

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

ES 01511.1b

US EPA Method 18

US EPA Method 5040A

US EPA Method 5041A

US EPA Method 8260C

US EPA Method 8270E

ES 01511.1b

61

Xylen (C6H4(CH3)2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 18

US EPA Method 0010

ES 01511.1b

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 5041A

ES 01511.1b

62

Vinyl clorua (CH2=CHCI)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

US EPA Method 0030

US EPA Method 0031

ES 01509.1b

ES 01511.1b

US EPA Method 106

CEN/TS 13649:2014

US EPA Method 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 5041A

ES 01509.1b

ES 01511.1b

63

Bụi (PM)

TCVN 5977:2009

US EPA Method 5

US EPA Method 17

ISO 9096:2017

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 5

US EPA Method 17

ISO 9096:2017

64

Chì (Pb) và hợp chất Pb (tính theo Pb)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 12

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

EN 14385:2004

TCVN 11311:2016

US EPA Method 12

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 7557-3:2005

EN 14385:2004

65

Cadmi (Cd) và hợp chất Cd (tính theo Cd)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 7557-3:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 7557-3:2005

66

Crom (Cr) và hợp chất Cr (tính theo Cr)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

67

Đồng (Cu) và hợp chất Cu (tính theo Cu)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

68

Niken (Ni) và hợp chất Ni (tính theo Ni)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

TCVN 7557-1:2005

69

Kẽm (Zn) và hợp chất Zn (tính theo Zn)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Antimon (Sb) và hợp chất Sb (tính theo Sb)

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

71

Tali (Tl) và hợp chất Tl (tính theo Tl)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

72

Vanadi (V) và hợp chất V (tính theo V)

EN 14385:2004

EN 14385:2004

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Tổng các kim loại (bao gồm: Sb, As, Pb, Cr, Co, Cu, Mn, Ni, V và hợp chất tương ứng)

TCVN 11311:2016

EN 14385:2004

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

TCVN 11311:2016

EN 14385:2004

US EPA Method 29

TCVN 7557-1:2005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Hydrocacbon thơm đa vòng - PAH (tính theo Benzo[a]pyren tương đương)

TCVN 9237-1:2012

US EPA Method 0023A

California EPA Method 429

ES 01505.1a

TCVN 9237-2:2012

ES 01505.1a

75

Độ khói (Opacity)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

US EPA Method 9

Chú thích:

- TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam.

- CEN/EN: Phương pháp của Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Châu Âu.

- US EPA Method: Phương pháp của Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.

- ASTM: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ.

- ISO: Tiêu chuẩn của Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế.

- JIS: Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản.

- ES: Tiêu chuẩn của Bộ Môi trường Hàn Quốc.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

 

Phụ lục 2

Phương pháp tính độ độc tương đương (TEQ) của Dioxin/Furan

1. Hệ số độ độc tương đương quốc tế (TEF) của 17 chất đồng loại 2,3,7,8- PCDD/PCDF theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO 2005):

TT

Dioxin/Furan (PCDD/PCDF)

Chất đồng loại

Hệ số TEF

1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

1

2

1,2,3,7,8 pentachlorodibenzodioxin (1,2,3,7,8-PeCDD)

1

3

1,2,3,4,7,8 hexachlorodibenzodioxin (1,2,3,4,7,8-HxCDD)

0,1

4

1,2,3,6,7,8 hexachlorodibenzodioxin (1,2,3,6,7,8-HxCDD)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

5

1,2,3,7,8,9 hexachlorodibenzodioxin (1,2,3,7,8,9-HxCDD)

0,1

6

1,2,3,4,6,7,8 heptachlorodibenzodioxin (-1,2,3,4,6,7,8-HpCDD)

0,01

7

octachlorodibenzodioxin (OCDD)

0,0003

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

2,3,7,8 tetrachlorodibenzofuran (2,3,7,8-TCDF)

0,1

9

2,3,4,7,8 pentachlorodibenzofuran (2,3,4,7,8-PeCDF)

0,03

10

1,2,3,7,8 pentachlorodibenzofuran (1,2,3,7,8-PeCDF)

0,3

11

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,1

12

1,2,3,6,7,8 hexachlorodibenzofuran (1,2,3,6,7,8-HxCDF)

0,1

13

1,2,3,7,8,9 hexachlorodibenzofuran (1,2,3,7,8,9-HxCDF)

0,1

14

2,3,4,6,7,8 hexachlorodibenzofuran (2,3,4,6,7,8-HxCDF)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

15

1,2,3,4,6,7,8 heptachlorodibenzofuran (1,2,3,4,6,7,8-HpCDF)

0,01

16

1,2,3,4,7,8,9 heptachlorodibenzofuran (1,2,3,4,7,8,9-HpCDF)

0,01

17

octachlorodibenzofuran (OCDF)

0,0003

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Độ độc tương đương (TEQ)= Σ(Ci x TEFi)

Trong đó:

Ci là giá trị nồng độ của chất đồng loại PCDD/PCDF cụ thể.

i là chất đồng loại PCDD/PCDF cụ thể.

TEFi là hệ số độ độc tương đương của từng chất đồng loại PCDD/PCDF cụ thể đó.

 

Phụ lục 3

Phương pháp tính Hydrocacbon thơm đa vòng - PAH (tính theo Benzo[a]pyren tương đương)

1. Hệ số độ độc tương đương của 16 chất PAH:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Hydrocacbon thơm đa vòng (PAH)

Từng chất PAH cụ thể

Hệ số TEF

1

Naphthalene

0,001

2

Acenaphthene

0,001

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Acenapthylene

0,001

4

Anthracene

0,0005

5

Benzo[a]anthracene

0,005

6

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,1

7

Benzo[k]fluoranthene

0,05

8

Benzo[ghi]perylene

0,01

9

Benzo[a]pyrene

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

10

Chrysene

0,03

11

Dibenz[a,h]anthracene

1

12

Fluoranthene

0,05

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

Fluorene

0,0005

14

Indeno[1,2,3-cd]pyrene

0,1

15

Phenanthrene

0,0005

16

...

...

...

Bạn phải đăng nhập tài khoản TVPL Pro để xem được toàn bộ nội dung văn bản Tiếng Anh

0,001

2. Công thức tính PAH (tính theo Benzo[a]pyren):

Giá trị PAH (tính theo Benzo[a]pyren)= Σ(Ci x TEFi)

 Trong đó:

Ci là giá trị nồng độ của chất PAH cụ thể.

i là chất PAH cụ thể.

TEFi là hệ số độ độc tương đương của từng chất PAH cụ thể đó.

 

 

Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
National Technical Regulation QCVN 19:2024/BTNMT for Industrial emission
Số hiệu: QCVN19:2024/BTNMT
Loại văn bản: Quy chuẩn
Lĩnh vực, ngành: Tài nguyên - Môi trường
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
Người ký: ***
Ngày ban hành: 30/12/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản