Công văn số 711/TCHQ-KTTT của Tổng Cục Hải quan về việc được áp dụng thời hạn nộp thuế theo quy định
Công văn số 711/TCHQ-KTTT của Tổng Cục Hải quan về việc được áp dụng thời hạn nộp thuế theo quy định
Số hiệu: | 711/TCHQ-KTTT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan | Người ký: | Đặng Thị Bình An |
Ngày ban hành: | 23/02/2006 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 711/TCHQ-KTTT |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Đặng Thị Bình An |
Ngày ban hành: | 23/02/2006 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TỔNG
CỤC HẢI QUAN |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 711/TCHQ-KTTT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2006 |
Kính gửi: |
Công ty TNHH SYNGENTA |
Tổng cục Hải quan nhận được công văn ngày 13 tháng 01 năm 2006 của Công ty TNHH SYNGENTA về việc được áp dụng thời hạn nộp thuế theo quy định. Về trường hợp này Tổng cục Hải quan có ý kiến như sau:
Căn cứ mục III phần C Thông tư 113/2005/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Bộ tài chính hướng dẫn thi hành thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thì:
Thời hạn nộp thuế nhập khẩu được phân biệt đối với 4 trường hợp:
- Thời hạn nộp thuế đối với hàng nhập khẩu là hàng tiêu dùng;
- Thời hạn nộp thuế đối với đối tượng chấp hành tốt pháp luật về thuế;
- Thời hạn nộp thuế đối với đối tượng chưa chấp hành tốt pháp luật về thuế;
- Thời hạn nộp thuế đối với các trường hợp khác;
Do đó đề nghị Công ty nghiên cứu Thông tư 113/2006/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài chính nêu trên để xác định hàng hóa nhập khẩu của Công ty được áp dụng thời hạn nộp thuế nào trong 4 trường hợp nêu trên.
Trường hợp Công ty đáp ứng điều kiện quy định tại điểm 2.2 mục III phần C Thông tư 113/2005/TT-BTC ngày 15 tháng 12 năm 2005 của Bộ Tài chính thì được áp dụng thời hạn nộp thuế của đối tượng nộp thuế chấp hành tốt pháp luật về thuế.
Tổng cục Hải quan thông báo Công ty TNHH SYNGENTA được biết./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây