Công văn 8448/BGDĐT-KHTC năm 2013 hướng dẫn thực hiện quy chế công khai năm học 2013-2014 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Công văn 8448/BGDĐT-KHTC năm 2013 hướng dẫn thực hiện quy chế công khai năm học 2013-2014 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu: | 8448/BGDĐT-KHTC | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo | Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày ban hành: | 22/11/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 8448/BGDĐT-KHTC |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký: | Bùi Văn Ga |
Ngày ban hành: | 22/11/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8448/BGDĐT-KHTC |
Hà Nội, ngày 22 tháng 11 năm 2013 |
Kính gửi: |
- Các đại học, học viện; |
Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Quy chế công khai đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, Bộ Giáo dục và Đào tạo yêu cầu các đại học, học viện, các trường đại học và cao đẳng tiếp tục thực hiện nghiêm túc Quy chế công khai trong năm học 2013-2014. Sau đây là một số điểm cần lưu ý khi thực hiện Quy chế này:
1. Về nội dung công khai.
a) Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế:
Công khai cam kết chất lượng giáo dục đối với các bậc đào tạo hệ chính quy; cam kết các điều kiện mà sinh viên được thụ hưởng khi vào học tại trường theo biểu mẫu 20. Ghi chi tiết mỗi ngành học theo một biểu mẫu.
Công khai chất lượng giáo dục thực tế về tỷ lệ sinh viên hệ chính quy tốt nghiệp năm 2012 có việc làm theo biểu mẫu 21. Ghi chi tiết theo từng trình độ đào tạo.
Kết quả kiểm định chất lượng giáo dục (nếu có).
b) Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục;
Về cơ sở vật chất: Công khai diện tích sàn xây dựng phục vụ trực tiếp cho quá trình đào tạo theo biểu mẫu 22.
Về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên: Công khai đội ngũ giảng viên cơ hữu và hợp đồng dài hạn theo biểu mẫu 23.
c) Công khai tài chính:
Công khai tài chính theo biểu mẫu 24. Công khai kết quả kiểm toán (nếu có).
(Các mẫu biểu công khai xem phụ lục gửi đính kèm công văn)
2. Về hình thức công khai.
Các trường thực hiện công khai trên trang thông tin điện tử (website) của trường và công khai tại trường. Lưu ý các trường cập nhật thông tin mới của năm học 2013-2014.
3. Về báo cáo công khai gửi cho Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Đề nghị các trường gửi thông tin công khai theo mẫu Biểu tổng hợp gửi kèm theo công văn này (không gửi toàn bộ nội dung thực hiện công khai của trường) về Bộ Giáo dục và Đào tạo theo địa chỉ: Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo, số 49 - Đại Cồ Việt, Hà Nội, và gửi file mềm về địa chỉ Email: dtvan@moet.edu.vn. Thời hạn gửi trước ngày 30/11/2013. Điện thoại liên hệ: (04) 38694075./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
Biểu mẫu 20
(Kèm theo công văn số 8448/BGDĐT-KHTC ngày 22 tháng 11 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai cam kết
chất lượng đào tạo của
cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2013-2014
Ngành …………………………………………………………….
STT |
Nội dung |
Hệ đào tạo chính quy |
|||
Tiến sỹ |
Thạc sỹ |
Đại học |
Cao đẳng |
||
I |
Điều kiện tuyển sinh |
|
|
|
|
II |
Điều kiện cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục cam kết phục vụ người học (như phòng học, trang thiết bị, thư viện ...) |
|
|
|
|
III |
Đội ngũ giảng viên |
|
|
|
|
IV |
Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt cho người học |
|
|
|
|
V |
Yêu cầu về thái độ học tập của người học |
|
|
|
|
VI |
Mục tiêu kiến thức, kỹ năng, trình độ ngoại ngữ đạt được |
|
|
|
|
VII |
Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp ở các trình độ |
|
|
|
|
Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
Biểu mẫu 21
(Kèm theo công văn số 8448/BGDĐT-KHTC ngày 22 tháng 11 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng đào tạo thực tế của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
TT |
Nội dung |
Khóa học/ Năm tốt nghiệp |
Số sinh viên nhập học |
Số sinh viên tốt nghiệp |
Phân loại tốt nghiệp (%) |
Tỷ lệ sinh viên tốt nghiệp có việc làm sau 1 năm ra trường |
||
Loại xuất sắc |
Loại giỏi |
Loại khá |
||||||
I |
Đại học chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình đại trà |
|
|
|
|
|
|
|
.. |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
.. |
... |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình tiên tiến |
|
|
|
|
|
|
|
… |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
c |
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
… |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
d |
Chương trình … |
|
|
|
|
|
|
|
… |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|
|
II |
Cao đẳng chính quy |
|
|
|
|
|
|
|
a |
Chương trình đại trà |
|
|
|
|
|
|
|
… |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
... |
|
|
|
|
|
|
|
b |
Chương trình … |
|
|
|
|
|
|
|
… |
Ngành… |
|
|
|
|
|
|
|
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
III |
Sau đại học |
|
|
|
|
|
|
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp) (Tên cơ sở giáo dục) |
|
Biểu mẫu 22
(Kèm theo công văn số 8448/BGDĐT-KHTC ngày 22 tháng 11 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai cơ sở vật
chất của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
năm học 2013-2014
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Số lượng |
I |
Diện tích đất đai |
ha |
|
II |
Diện tích sàn xây dựng |
|
|
1 |
Giảng đường |
|
|
|
Số phòng |
phòng |
|
|
Tổng diện tích |
m2 |
|
2 |
Phòng học máy tính |
|
|
|
Số phòng |
phòng |
|
|
Tổng diện tích |
m2 |
|
3 |
Phòng học ngoại ngữ |
|
|
|
Số phòng |
phòng |
|
|
Tổng diện tích |
m2 |
|
4 |
Thư viện |
m2 |
|
5 |
Phòng thí nghiệm |
|
|
|
Số phòng |
phòng |
|
|
Tổng diện tích |
m2 |
|
6 |
Xưởng thực tập, thực hành |
|
|
|
Số phòng |
phòng |
|
|
Tổng diện tích |
m2 |
|
7 |
Ký túc xá thuộc cơ sở đào tạo quản lý |
|
|
|
Số phòng |
phòng |
|
|
Tổng diện tích |
m2 |
|
8 |
Diện tích nhà ăn của cơ sở đào tạo |
m2 |
|
9 |
Diện tích khác: |
|
|
|
Diện tích hội trường |
m2 |
|
|
Diện tích nhà văn hóa |
m2 |
|
|
Diện tích nhà thi đấu đa năng |
m2 |
|
|
Diện tích bể bơi |
m2 |
|
|
Diện tích sân vận động |
m2 |
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
Biểu mẫu 23
(Kèm theo công văn số 8448/BGDĐT-KHTC ngày 22 tháng 11 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công
khai thông tin về đội ngũ giảng viên cơ hữu
của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng năm học 2013-2014
Đơn vị tính: Người
STT |
Nội dung |
Tổng số |
|
|||||
Giáo sư |
Phó Giáo sư |
TSKH,tiến sỹ |
Thạc sĩ |
Cử nhân |
khác |
|||
|
1 |
2 (3+4+5+6+7+8) |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Tổng số |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khoa… |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Bộ môn |
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Viện, trung tâm... |
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Các TSKH và tiến sỹ nếu đã tính trong số giáo sư và phó giáo sư thì không tính trùng trong cột 5 nữa.
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
Biểu mẫu 24
(Kèm theo công văn số 8448/BGDĐT-KHTC ngày 22 tháng 11 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai tài chính
của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm học 2012-2013
|
|
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
||||
I |
Học phí hệ chính quy chương trình đại trà năm học 2012-2013 |
Triệu đồng/năm |
|
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
|
3 |
Đại học |
|
|
|
4 |
Cao đẳng |
|
|
|
II |
Học phí hệ chính quy chương trình khác năm học 2012-2013 |
Triệu đồng/năm |
|
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
|
3 |
Đại học |
|
|
|
4 |
Cao đẳng |
|
|
|
... |
... |
|
|
|
III |
Học phí hệ vừa làm vừa học tại trường năm học 2012-2013 |
Triệu đồng/năm |
|
|
1 |
Tiến sỹ |
|
|
|
2 |
Thạc sỹ |
|
|
|
3 |
Đại học |
|
|
|
4 |
Cao đẳng |
|
|
|
IV |
Tổng thu năm 2011 |
Tỷ đồng |
|
|
1 |
Từ Ngân sách |
|
|
|
2 |
Từ học phí, lệ phí |
|
|
|
3 |
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
|
|
|
4 |
Từ nguồn khác. |
|
|
|
(Tên cơ quan quản lý cấp trên trực tiếp)
(Tên cơ sở giáo dục)
BIỂU TỔNG HỢP
Một
số thông tin công khai của cơ sở giáo dục đại học, cao đẳng
Năm học 2013-2014
(Kèm theo công văn số 8448/BGDĐT-KHTC ngày 22 tháng 11 năm 2013 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- Hình thức công khai:…………………………………………………………
- Địa chỉ website:……………………………………………………………
TT |
Thông tin |
Đơn vị |
Số lượng |
|
|
||||
1 |
Số ngành trường đang đào tạo |
Ngành |
|
|
2 |
Số ngành đã công bố chuẩn đầu ra |
Ngành |
|
|
3 |
Diện tích đất của trường |
Ha |
|
|
4 |
Diện tích sàn xây dựng trực tiếp phục vụ đào tạo: |
m2 |
|
|
4.1 |
Diện tích phòng học các loại |
- |
|
|
4.2 |
Diện tích thư viện |
- |
|
|
4.3 |
Diện tích phòng thí nghiệm |
- |
|
|
4.4 |
Diện tích nhà xưởng thực hành |
- |
|
|
5 |
Diện tích sàn xây dựng ký túc xá của trường |
m2 |
|
|
6 |
Tổng số giảng viên cơ hữu, hợp đồng dài hạn: |
Người |
|
|
6.1 |
Giáo sư |
- |
|
|
6.2 |
Phó giáo sư |
- |
|
|
6.3 |
TSKH, tiến sỹ |
- |
|
|
6.4 |
Thạc sỹ |
- |
|
|
6.5 |
Cử nhân |
- |
|
|
7 |
Tổng số sinh viên, học sinh hệ chính quy: |
Người |
|
|
7.1 |
Nghiên cứu sinh |
- |
|
|
7.2 |
Học viên cao học |
- |
|
|
7.3 |
Đại học |
- |
|
|
7.4 |
Cao đẳng |
- |
|
|
7.5 |
Trung cấp chuyên nghiệp |
- |
|
|
8 |
Tỷ lệ giảng viên cơ hữu từ thạc sỹ trở lên |
% |
|
|
9 |
Mức học phí hệ chính quy năm 2012-2013: |
Tr. đồng/năm |
|
|
9.1 |
Tiến sỹ |
- |
|
|
9.2 |
Thạc sỹ |
- |
|
|
9.3 |
Đại học |
- |
|
|
9.4 |
Cao đẳng |
- |
|
|
10 |
Tổng thu năm 2011 |
Tỷ đồng |
|
|
10.1 |
Từ ngân sách |
- |
|
|
10.2 |
Từ học phí, lệ phí |
- |
|
|
10.3 |
Từ nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ |
- |
|
|
10.4 |
Từ nguồn khác |
- |
|
|
Ghi chú: Số TSKH, tiến sỹ nếu đã tính trong các giáo sư, phó giáo sư thì không tính trùng trong mục 6.3 nữa.
|
.....,
ngày......tháng......năm 2013 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây