Công văn 805/TCT-KK về khấu trừ, nộp thay thuế cho nhà thầu nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn 805/TCT-KK về khấu trừ, nộp thay thuế cho nhà thầu nước ngoài do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu: | 805/TCT-KK | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế | Người ký: | Phạm Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 10/03/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 805/TCT-KK |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế |
Người ký: | Phạm Quốc Thái |
Ngày ban hành: | 10/03/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 805/TCT-KK |
Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2011 |
Kính gửi: Văn phòng Điều hành tại Hà Nội của Công ty Arrow Energy
Trả lời công văn số 240/AEH ngày 19/01/2011 của Văn phòng Điều hành tại Hà Nội của Công ty Arrow Energy về nghĩa vụ và thủ tục kê khai, khấu trừ, nộp thay thuế cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Căn cứ hướng dẫn tại Điểm 1, Mục I, Phần A Thông tư số 134/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008 của Bộ Tài chính, các nhà thầu nước ngoài (có hợp đồng, thỏa thuận, hoặc cam kết với tổ chức, cá nhân Việt Nam) và các nhà thầu phụ nước ngoài (có hợp đồng, thỏa thuận, hoặc cam kết với nhà thầu nước ngoài để thực hiện một phần công việc của Hợp đồng nhà thầu), kinh doanh tại Việt Nam hoặc có thu nhập phát sinh tại Việt Nam thì phải nộp thuế tại Việt Nam.
Căn cứ Điểm 1, Mục III, Phần B Thông tư số 134/2008/TT-BTC nêu trên, trường hợp nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam và không phải là đối tượng cư trú tại Việt Nam thì bên Việt Nam ký hợp đồng có trách nhiệm khấu trừ, nộp thay thuế cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài.
Căn cứ hướng dẫn tại Điểm 2.6, Mục I, Phần II Thông tư số 85/2007/TT-BTC ngày 18/7/2007 của Bộ Tài chính thì bên Việt Nam ký hợp đồng với các nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài có trách nhiệm kê khai và nộp thuế cho bên nước ngoài. Bên Việt Nam được cấp một mã số thuế 10 số để sử dụng cho việc kê khai, nộp hộ thuế cho các nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài. Hồ sơ đăng ký mã số thuế cho bên Việt Nam ký hợp đồng nộp thuế cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài gồm:
- Tờ khai đăng ký thuế theo mẫu số 04.1-ĐK-TCT kèm theo Bản kê các nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài mà bên Việt Nam kê khai, nộp thay thuế.
- Hợp đồng ký với nhà thầu nước ngoài (bản trích lục tiếng Việt).
- Bản kê danh sách các nhà thầu phụ, nhà thầu phụ nước ngoài ký hợp đồng hợp tác kinh doanh có kê khai, nộp thuế thông qua bên Việt Nam. Mỗi nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài trong bản kê sẽ được cấp mã số thuế 13 số theo mã số thuế nộp hộ của bên Việt Nam ký hợp đồng. Mã số thuế này được sử dụng để phân biệt số thuế phải nộp, đã nộp của từng nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài khi bên Việt Nam ký hợp đồng kê khai và nộp hộ thuế với cơ quan Thuế. Bên Việt Nam ký hợp đồng phải thực hiện kê khai đăng ký thuế cho từng nhà thầu, nhà thầu phụ theo “Phụ lục tờ khai đăng ký thuế - Mẫu số 04.2-ĐK-TCT”; đồng thời phải làm thủ tục chấm dứt hiệu lực mã số 13 số của các nhà thầu nước ngoài khi chấp dứt hợp đồng.
Đối với các ý kiến của Văn phòng Điều hành tại Hà Nội của Công ty Arrow Energy về thủ tục kê khai, khấu trừ, nộp thay thuế cho nhà thầu, nhà thầu phụ nước ngoài, Tổng cục Thuế ghi nhận và sẽ tổng hợp, báo cáo Bộ Tài chính khi sửa đổi, bổ sung Thông tư 85/2007/TT-BTC ngày 18/7/2007 và Thông tư số 134/2008/TT-BTC ngày 31/12/2008 của Bộ Tài chính.
Tổng cục Thuế trả lời để Văn phòng Điều hành tại Hà Nội của Công ty Arrow Energy biết và thực hiện./.
Nơi nhận: |
TL.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây