Công văn 5976/BNN-KHCN năm 2015 về cung cấp danh mục các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Công văn 5976/BNN-KHCN năm 2015 về cung cấp danh mục các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 5976/BNN-KHCN | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Người ký: | Phạm Đồng Quảng |
Ngày ban hành: | 28/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5976/BNN-KHCN |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Phạm Đồng Quảng |
Ngày ban hành: | 28/07/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5976/BNN-KHCN |
Hà Nội, ngày 28 tháng 07 năm 2015 |
Kính gửi: Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
Trả lời công văn số 2353/BKHCN-TĐC của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc rà soát quy chuẩn kỹ thuật quốc gia 2007 - 2015, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cung cấp danh mục các Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ ban hành tại phụ lục kèm theo (nội dung cụ thể của từng QCVN được đăng tải tại website: http://www.mard.gov.vn).
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổng hợp theo dõi./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC QCVN DO BỘ NÔNG
NGHIỆP VÀ PTNT BAN HÀNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 5976/BNN-KHCN ngày 28 tháng 7 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Tên QCVN |
Mã số QCVN |
TT ban hành |
Lĩnh vực quản lý |
1. |
Cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản - Điều kiện chung đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 02 - 01: 2009/BNNPTNT |
47/2009/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
2. |
Cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản - Chương trình đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm theo nguyên tắc HACCP |
QCVN 02 - 02: 2009/BNNPTNT |
47/2009/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
3. |
Cơ sở chế biến thủy sản ăn liền - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 02 - 03: 2009/BNNPTNT |
47/2009/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
4. |
Cơ sở sản xuất đồ hộp thủy sản - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 02 - 04: 2009/BNNPTNT |
47/2009/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
5. |
Cơ sở chế biến thủy sản khô - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 02 - 05: 2009/BNNPTNT |
47/2009/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
6. |
Cơ sở sản xuất nước mắm - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 02 - 06: 2009/BNNPTNT |
47/2009/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
7. |
Cơ sở sản xuất nhuyễn thể hai mảnh vỏ - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 02 - 07: 2009/BNNPTNT |
47/2009/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
8. |
Cơ sở sản xuất nước đá thủy sản - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 02-08: 2009/BNNPTNT |
47/2009/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
9. |
Kho lạnh thủy sản - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 02 - 09: 2009/BNNPTNT |
47/2009/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
10. |
Cơ sở thu mua thủy sản - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 02 - 10: 2009/BNNPTNT |
47/2009/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
11. |
Chợ cá - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 02 - 11: 2009/BNNPTNT |
47/2009/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
12. |
Cảng cá - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 02 - 12: 2009/BNNPTNT |
47/2009/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
13. |
Tàu cá - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 02 - 13: 2009/BNNPTNT |
47/2009/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
14. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của thuốc bảo vệ thực vật phòng trừ sâu và nhện hại cây trồng |
QCVN 01 - 01: 2009/BNNPTNT |
55/2009/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
15. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về xử lý vật liệu đóng gói bằng gỗ trong thương mại quốc tế |
QCVN 01 - 02: 2009/BNNPTNT |
55/2009/TT-BNNPTNT |
Lâm nghiệp |
16. |
Quy chẩn kỹ thuật quốc gia: Lấy mẫu thuốc Thú y kiểm tra chất lượng |
QCVN 01 - 03: 2009/BNNPTNT |
66/2009/TT-BNNPTNT |
Thú y |
17. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: lấy và bảo quản mẫu thịt tươi từ các cơ sở giết mổ và kinh doanh thịt để kiểm tra vi sinh vật |
QCVN 01-04: 2009/BNNPTNT |
66/2009/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
18. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: yêu cầu vệ sinh cơ sở đóng gói thịt gia súc, gia cầm tươi sống |
QCVN 01-05: 2009/BNNPTNT |
66/2009/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
19. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Cơ sở chế biến Cà phê - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 01-06: 2009/BNNPTNT |
75/2009/TT-BNNPTNT |
Nông sản |
20. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Cơ sở chế biến Chè - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 01-07: 2009/BNNPTNT |
75/2009/TT-BNNPTNT |
Nông sản |
21. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Cơ sở chế biến Điều - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 01-08: 2009/BNNPTNT |
75/2009/TT-BNNPTNT |
Nông sản |
22. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Cơ sở chế biến Rau quả - Điều kiện đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 01-09: 2009/BNNPTNT |
75/2009/TT-BNNPTNT |
Nông sản |
23. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: cơ sở sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi thủy sản - Điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm, vệ sinh thú y và bảo vệ môi trường |
QCVN 02-14: 2009/BNNPTNT |
82/2009/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
24. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Cơ sở sản xuất giống thủy sản - Điều kiện an toàn thực phẩm, an toàn sinh học và môi trường |
QCVN 02-15: 2009/BNNPTNT |
82/2009/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
25. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho gà |
QCVN 01-10: 2009/BNNPTNT |
81/2009/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
26. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho vịt. |
QCVN 01-11: 2009/BNNPTNT |
81/2009/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
27. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh cho lợn. |
QCVN 01-12: 2009/BNNPTNT |
81/2009/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
28. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Thức ăn chăn nuôi - hàm lượng kháng sinh, hóa dược, vi sinh vật và kim loại nặng tối đa cho phép trong thức ăn cho bê và bò thịt. |
QCVN 01-13: 2009/BNNPTNT |
81/2009/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
29. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc tế khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trị bệnh phòng trừ bệnh bạc lá (Xanthomonas oryzae) hại lúa |
QCVN 01-14: 2010/BNNPTNT |
26/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
30. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ bọ xít hại lúa |
QCVN 01-15: 2010/BNNPTNT |
26/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
31. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kiểm dịch côn trùng có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
QCVN 01-16: 2010/BNNPTNT |
26/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
32. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình điều tra theo dõi sinh vật gây hại trên giống cây có múi nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
QCVN 01-17: 2010/BNNPTNT |
26/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
33. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám sát rệp sáp vảy ốc đen (Diaspidiotus perniciosus (comstock) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
QCVN 01-18: 2010/BNNPTNT |
26/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
34. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kỹ thuật xông hơi khử trùng |
QCVN 01-19: 2010/BNNPTNT |
26/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
35. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình xây dựng danh mục dịch hại thuộc diện điều chỉnh |
QCVN 01-20: 2010/BNNPTNT |
26/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
36. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra củ, quả xuất nhập khẩu và quá cảnh |
QCVN 01-21: 2010/BNNPTNT |
26/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
37. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra cây xuất nhập khẩu và quá cảnh |
QCVN 01-22: 2010/BNNPTNT |
26/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
38. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp kiểm tra các loại hạt xuất nhập khẩu và quá cảnh |
QCVN 01-23: 2010/BNNPTNT |
26/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
39. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở chẩn đoán xét nghiệm bệnh động vật |
QCVN 01-24: 2010/BNNPTNT |
31/2010/TT-BNNPTNT |
Thú y |
40. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quản lý chất thải trong cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm |
QCVN 01-25: 2010/BNNPTNT |
31/2010/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
41. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Cà phê nhân - Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm |
QCVN 01-26: 2010/BNNPTNT |
37/2010/TT-BNNPTNT |
Nông sản |
42. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Nhân hạt điều - Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm. |
QCVN 01-27: 2010/BNNPTNT |
37/2010/TT-BNNPTNT |
Nông sản |
43. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Chè - Quy trình lấy mẫu phân tích chất lượng, an toàn vệ sinh thực phẩm. |
QCVN 01-28: 2010/BNNPTNT |
37/2010/TT-BNNPTNT |
Nông sản |
44. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung lập báo cáo đầu tư, Dự án đầu tư và Báo cáo kinh tế kỹ thuật các dự án thủy lợi |
QCVN 04-01: 2010/BNNPTNT |
42/2010/TT-BNNPTNT |
Thủy lợi |
45. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thành phần, nội dung hồ sơ thiết kế kỹ thuật và thiết kế bản vẽ thi công công trình thủy lợi |
QCVN 04-02: 2010/BNNPTNT |
42/2010/TT-BNNPTNT |
Thủy lợi |
46. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ rầy hại lúa |
01-29:2010/BNNPTNT |
71/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
47. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ sâu đục thân hại lúa |
01-30:2010/BNNPTNT |
71/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
48. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ nhện gié (Steneotarsonemus spinki Smiley) hại lúa |
01-31:2010/BNNPTNT |
71/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
49. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình kiểm dịch nấm có ích nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
01-32:2010/BNNPTNT |
71/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
50. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định bệnh cây hương lúa (Balansia orysea-sativa Hashioka) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
01-33:2010/BNNPTNT |
71/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
51. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng Ditylenchus dipsaci (Kuhn, 1957) Filipjev, 1936 và Ditylenchus dipsaci Thorne, 1945 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
01-34:2010/BNNPTNT |
71/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
52. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình giám định tuyến trùng bào nang Globodera pallida (Stone, 1973) Behrens, 1975 và Globodera rostochiensis (Wollenweber, 1023) Behrens, 1975 là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
01-35:2010/BNNPTNT |
71/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
53. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại là ổ dại từ nước ngoài vào Việt Nam |
01-36:2010/BNNPTNT |
71/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
54. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại cây thông và cây phi lao |
01-37:2010/BNNPTNT |
71/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
55. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây trồng |
01-38:2010/BNNPTNT |
71/2010/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
56. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước dùng trong chăn nuôi |
01- 39:2011/BNNPTNT |
33/2011/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
57. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y cơ sở kinh doanh thuốc thú y |
01-40:2011/BNNPTNT |
33/2011/TT-BNNPTNT |
Thú y |
58. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiêu hủy động vật và sản phẩm động vật - Yêu cầu xử lý vệ sinh |
01-41:2011/BNNPTNT |
33/2011/TT-BNNPTNT |
Thú y |
59. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện vệ sinh thú y đối với cơ sở thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y |
01-42:2011/BNNPTNT |
33/2011/TT-BNNPTNT |
Thú y |
60. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng sữa |
01-43:2011/BNNPTNT |
43/2011/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
61. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định bò giống hướng thịt |
01-44:2011/BNNPTNT |
43/2011/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
62. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định Vịt giống |
01-45:2011/BNNPTNT |
43/2011/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
63. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định Gà giống |
01-46:2011/BNNPTNT |
43/2011/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
64. |
QCVN Điều kiện trại chăn nuôi lợn an toàn sinh học |
01-14:2010/BNNPTNT |
04/2010/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
65. |
QCVN Điều kiện trại chăn nuôi gia cầm an toàn sinh học |
01-15:2010/BNNPTNT |
04/2010/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
66. |
QCVN về chất lượng hạt giống ngô thụ phấn tự do |
01-47:2011/BNNPTNT |
45/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
67. |
QCVN về chất lượng hạt giống lạc |
01-48:2011/BNNPTNT |
45/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
68. |
QCVN về chất lượng hạt giống đậu tương |
01-49:2011/BNNPTNT |
45/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
69. |
QCVN về chất lượng hạt giống lúa lai 3 dòng |
01-50:2011/BNNPTNT |
45/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
70. |
QCVN về chất lượng hạt giống lúa lai 2 dòng |
01-51:2011/BNNPTNT |
45/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
71. |
QCVN về chất lượng củ giống khoai tây |
01-52:2011/BNNPTNT |
45/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
72. |
QCVN về chất lượng hạt giống ngô lai |
01-53:2011/BNNPTNT |
45/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
73. |
QCVN về chất lượng hạt giống lúa |
01-54:2011/BNNPTNT |
45/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
74. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống lúa |
01-55:2011/BNNPTNT |
48/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
75. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống ngô |
01-56:2011/BNNPTNT |
48/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
76. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống lạc |
01-57:2011/BNNPTNT |
48/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
77. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống đậu tương |
01-58:2011/BNNPTNT |
48/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
78. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống khoai tây |
01-59:2011/BNNPTNT |
48/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
79. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống khoai lang |
01-60:2011/BNNPTNT |
48/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
80. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống sắn |
01-61:2011/BNNPTNT |
48/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
81. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống đậu xanh |
01-62:2011/BNNPTNT |
48/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
82. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống cà chua |
01-63:2011/BNNPTNT |
48/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
83. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống ớt |
01-64:2011/BNNPTNT |
48/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
84. |
QCVN về khảo nghiệm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lúa |
01-65:2011/BNNPTNT |
67/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
85. |
QCVN về khảo nghiệm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống ngô |
01-66:2011/BNNPTNT |
67/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
86. |
QCVN về khảo nghiệm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống lạc |
01-67:2011/BNNPTNT |
67/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
87. |
QCVN về khảo nghiệm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống đậu tương |
01-68:2011/BNNPTNT |
67/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
88. |
QCVN về khảo nghiệm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống khoai tây |
01-69:2011/BNNPTNT |
67/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
89. |
QCVN về khảo nghiệm khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống cà chua |
01-70:2011/BNNPTNT |
67/2011/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
90. |
QCVN về khảo nghiệm kiểm định cừu giống |
01-71:2011/BNNPTNT |
72/2011/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
91. |
QCVN về khảo nghiệm kiểm định dê giống |
01-72:2011/BNNPTNT |
72/2011/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
92. |
QCVN về khảo nghiệm kiểm định ngan giống |
01-73:2011/BNNPTNT |
72/2011/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
93. |
QCVN về khảo nghiệm kiểm định tằm giống |
01-74:2011/BNNPTNT |
72/2011/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
94. |
QCVN về khảo nghiệm kiểm định thỏ giống |
01-75:2011/BNNPTNT |
72/2011/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
95. |
QCVN về khảo nghiệm kiểm định trâu giống |
01-76:2011/BNNPTNT |
72/2011/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
96. |
Thức ăn chăn nuôi - Cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
01-77:2011/BNNPTNT |
61/2011/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
97. |
Thức ăn chăn nuôi -Các chỉ tiêu vệ sinh an toàn và mức giới hạn tối đa cho phép trong thức ăn chăn nuôi |
01-78:2011/BNNPTNT |
61/2011/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
98. |
QCVN Cơ sở chăn nuôi gia súc, gia cầm - Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y |
01-79:2011/BNNPTNT |
71/2011/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
99. |
QCVN Cơ sở nuôi trồng thủy sản thương phẩm - Điều kiện vệ sinh thú y |
01-80:2011/BNNPTNT |
71/2011/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
100. |
QCVN Cơ sở sản xuất kinh doanh thủy sản giống - Điều kiện vệ sinh thú y |
01-81:2011/BNNPTNT |
71/2011/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
101. |
QCVN Vệ sinh thú y cơ sở ấp trứng gia cầm. |
01-82:2011/BNNPTNT |
71/2011/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
102. |
QCVN Bệnh động vật - Yêu cầu chung lấy mẫu bệnh phẩm, bảo quản và vận chuyển |
01-83:2011/BNNPTNT |
71/2011/TT-BNNPTNT |
Thú y |
103. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Cơ sở sản xuất nước mắm - Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm |
QCVN 02-16: 2012/BNNPTNT |
02/2012/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
104. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Cơ sở sản xuất thủy sản khô - Điêu kiện bảo đảm an toàn thực phẩm |
QCVN 02-17: 2012/BNNPTNT |
02/2012/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
105. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Cơ sở sản xuất sản phẩm thủy sản dạng mắm - Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm |
QCVN 02-18: 2012/BNNPTNT |
02/2012/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
106. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Công trình thủy lợi - Khoan nổ mìn đào đá - Yêu cầu kỹ thuật |
QCVN 04-04: 2012/BNNPTNT |
27/2012/TT-BNNPTNT |
Thủy lợi |
107. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: Công trình thủy lợi - Các quy định chủ yếu về thiết kế. |
QCVN 04-05: 2012/BNNPTNT |
27/2012/TT-BNNPTNT |
Thủy lợi |
108. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống bông |
01-84:2012/BNNPTNT |
24/2012/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
109. |
QC VN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống thuốc lá |
01-85:2012/BNNPTNT |
24/2012/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
110. |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa lily |
01-86:2012/BNNPTNT |
24/2012/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
111. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa chuột |
01-87:2012/BNNPTNT |
24/2012/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
112. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống su hào |
01-88:2012/BNNPTNT |
24/2012/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
113. |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cúc |
01-89:2012/BNNPTNT |
24/2012/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
114. |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa đồng tiền |
01-90:2012/BNNPTNT |
24/2012/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
115. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dưa hấu |
01-91:2012/BNNPTNT |
24/2012/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
116. |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cải bắp |
01-92:2012/BNNPTNT |
24/2012/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
117. |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa chuột |
01-93:2012/BNNPTNT |
24/2012/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
118. |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống su hào |
01-94:2012/BNNPTNT |
24/2012/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
119. |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa hồng |
01-95:2012/BNNPTNT |
24/2012/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
120. |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống ớt |
01-96:2012/BNNPTNT |
24/2012/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
121. |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cà rốt |
01-97:2012/BNNPTNT |
24/2012/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
122. |
QCVN Chất lượng mía nguyên liệu |
01-98:2012/BNNPTNT |
29/2012/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
123. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Điều kiện vệ sinh thú y khu cách ly kiểm dịch động vật và sản phẩm động vật |
01-99:2012/BNNPTNT |
30/2012/TT-BNNPTNT |
Thú y |
124. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: yêu cầu chung về vệ sinh thú y trang thiết bị, dụng cụ, phương tiện vận chuyển động vật, sản phẩm động vật tươi sống và sơ chế |
01-100:2012/BNNPTNT |
30/2012/TT-BNNPTNT |
Thú y |
125. |
Quy chuẩn kỹ thuật về khảo nghiệm, kiểm định ong mật giống |
01-101:2012/BNNPTNT |
41/2012/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
126. |
Quy chuẩn kỹ thuật về khảo nghiệm, kiểm định Đà điểu giống |
01-102:2012/BNNPTNT |
41/2012/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
127. |
Quy chuẩn kỹ thuật về khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi gà |
01-103:2012/BNNPTNT |
41/2012/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
128. |
Quy chuẩn kỹ thuật về khảo nghiệm, kiểm định thức ăn chăn nuôi lợn |
01-104:2012/BNNPTNT |
41/2012/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
129. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định mọt cứng đốt (trogo- derma granarium Everts) và mọt vện thân (Trogoderma inclusum) |
01-105:2012/BNNPTNT |
63/2012/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
130. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định mọt to vòi (Caulophilus oryzae (Gyllenhal)) |
01-106:2012/BNNPTNT |
63/2012/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
131. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định mọt thóc (Sitophilus granarius Linnaaeus) |
01-107:2012/BNNPTNT |
63/2012/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
132. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Anstrepha là dịch hại thực vật của Việt Nam |
01-108:2012/BNNPTNT |
63/2012/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
133. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Bactrocera là dịch hại thực vật của Việt Nam |
01-109:2012/BNNPTNT |
63/2012/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
134. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định nhóm ruồi đục quả thuộc giống Ceratitis là dịch hại thực vật của Viêt Nam |
01-110:2012/BNNPTNT |
63/2012/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
135. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình điều tra rệp sáp hại giống cây trồng nhập khẩu và biện pháp xử lý |
01-111:2012/BNNPTNT |
63/2012/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
136. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp xử lý nhà kính, nhà tưới sử dụng trong công tác kiểm dịch thực vật |
01-112:2012/BNNPTNT |
63/2012/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
137. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình kiểm dịch cây ăn quả hạch nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
01-113:2012/BNNPTNT |
63/2012/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
138. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình xử lý cây xanh, cành ghép, mắt ghép trong kiểm dịch thực vật |
01-114:2012/BNNPTNT |
63/2012/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
139. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình xử lý quả tươi bằng hơi nước nóng trừ ruồi đục quả |
01-115:2012/BNNPTNT |
63/2012/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
140. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình xử lý nhện nhỏ hại trên giống cây trồng nhập khẩu trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
01-116:2012/BNNPTNT |
63/2012/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
141. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng biện pháp chiếu xạ |
01-117:2012/BNNPTNT |
63/2012/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
142. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại chè |
01-118:2012/BNNPTNT |
63/2012/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
143. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật hại trên cây ăn quả có múi |
01-119:2012/BNNPTNT |
63/2012/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
144. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống cải bắp |
01-120:2013/BNNPTNT |
33/2013/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
145. |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống dưa hấu |
01-121:2013/BNNPTNT |
33/2013/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
146. |
QCVN VC khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nho |
01-122:2013/BNNPTNT |
33/2013/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
147. |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống bông |
01-123:2013/BNNPTNT |
33/2013/TT- BNNPTNT |
Trồng trọt |
148. |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống chè |
01-124:2013/BNNPTNT |
33/2013/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
149. |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống mía |
01-125:2013/BNNPTNT |
33/2013/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
150. |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống nhãn |
01-128:2013/BNNPTNT |
33/2013/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
151. |
QCVN về khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống thanh long |
01-129:2013/BNNPTNT |
33/2013/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
152. |
QCVN về khảo nghiệm kiểm định lợn giống |
01-130:2013/BNNPTNT |
33/2013/TT-BNNPTNT |
Chăn nuôi |
153. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống mía |
01-131:2013/BNNPTNT |
33/2013/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
154. |
QCVN đối với rau, quả, chè búp tươi đủ điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong quá trình sản xuất, sơ chế |
01-132:2013/BNNPTNT |
07/2013/TT-BNNPTNT |
Nông sản |
155. |
QCVN về kho chưa thóc |
01-133:2013/BNNPTNT |
12/2013/TT-BNNPTNT |
Nông sản |
156. |
QCVN về cơ sở xay, xát thóc gạo |
01-134:2013/BNNPTNT |
12/2013/TT-BNNPTNT |
Nông sản |
157. |
QCVN về quy trình giám định sâu cánh cứng hại khoai tây Leptinotarsa decemlineata (Say). |
01-135:2013/BNNPTNT |
32/2013/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
158. |
QCVN về quy trình giám định mọt đục hạt lớn Prostepphanus (Horn) là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
01-136:2013/BNNPTNT |
32/2013/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
159. |
QCVN về Quy trình đánh giá nguy cơ ảnh hưởng đến môi trường đối với kẻ thù tự nhiên sử dụng sinh học nhập khẩu vào Việt Nam |
01-137:2013/BNNPTNT |
32/2013/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
160. |
QCVN về kỹ thuật phối trộn và xử lý chất nên trồng cây trong khu cách ly kiểm dịch thực vật |
01-138:2013/BNNPTNT |
32/2013/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
161. |
QCVN về quy trình điều tra, thu thập, xử lý và bảo quản mẫu bệnh virus hại lúa |
01-139:2013/BNNPTNT |
32/2013/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
162. |
QCVN về phương pháp lấy mẫu kiểm dịch thực vật |
01-140:2013/BNNPTNT |
32/2013/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
163. |
QCVN về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc kích thích sinh trưởng đối với cây vải |
01-141:2013/BNNPTNT |
32/2013/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
164. |
QCVN về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc kích thích sinh trưởng đối với cây lúa |
01-142:2013/BNNPTNT |
32/2013/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
165. |
QCVN về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc phòng trừ bệnh Sương mai (Phytophthora infestans (Mont) de Bary) |
01-143:2013/BNNPTNT |
32/2013/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
166. |
QCVN về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ cỏ trên đất không trồng trọt |
01-144:2013/BNNPTNT |
32/2013/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
167. |
QCVN về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực của các thuốc trừ cỏ trên đất không trồng trọt |
01-145:2013/BNNPTNT |
32/2013/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
168. |
QCVN về Khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh thán thư (Colletotrichum gloesporioides Penz) |
01-146:2013/BNNPTNT |
32/2013/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
169. |
QCVN về khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng của giống dâu |
01-147:2013/BNNPTNT |
33/2013/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
170. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm, kiểm định lợn giống |
01-148:2013/BNNPTNT |
31/2013/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
171. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trồng, chăm sóc cao su kiến thiết cơ bản ở miền núi phía Bắc |
01-149:2013/BNNPTNT |
47/2014/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
172. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,tính đồng nhất và tính ổn định của giống mướp đắng |
QCVN 01 -153: 2014/BNNPTNT |
05/2014/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
173. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,tính đồng nhất và tính ổn định của giống bí ngô |
QCVN 01 -154: 2014/BNNPTNT |
05/2014/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
174. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,tính đồng nhất và tính ổn định của giống hoa cẩm chướng |
QCVN 01 -155: 2014/BNNPTNT |
05/2014/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
175. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,tính đồng nhất và tính ổn định của giống rau dền |
QCVN 01 -156: 2014/BNNPTNT |
05/2014/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
176. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm tính khác biệt,tính đồng nhất và tính ổn định của giống thu hải đường |
QCVN 01 -157: 2014/BNNPTNT |
05/2014/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
177. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện bảo quản hạt giống lúa, ngô, rau |
QCVN 01 - 158: 2014/BNNPTNT |
05/2014/TT-BNNPTNT |
Trồng trọt |
178. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định bệnh phấn đen lúa mỳ Tilletia indica Mitra là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
QCVN 01 - 159: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
179. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh thán thư (Colletotrichum spp) gây hại cây ớt của các thuốc trừ bệnh |
QCVN 01 - 160: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
180. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định bệnh thối loét cà chua Claviabacter michiganensis subsp. michiganensi (Smith) Davis là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
QCVN 01 - 161: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
181. |
Quy trình giám định bọ trĩ cam Scirtothrips aurantii Faure là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
QCVN 01 -162: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
182. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định cây kế đồng Cirsium arvense là dịch hại kiểm dịch thực vật của Viêt Nam |
QCVN 01 - 163: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
183. |
Quy chuẩn khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh chết cây con hại cây dưa chuột của các thuốc trừ bệnh |
QCVN 01 -164: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
184. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định cỏ ma ký sinh thuộc chi Striga là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
QCVN 01 -165: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
185. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện dịch hại lúa |
QCVN 01 -166: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
186. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây ngô |
QCVN 01 -167: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
187. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện dịch hại trên cây lạc, đậu tương |
QCVN 01 -168: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
188. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện dịch hại cây rau họ hoa thập tự |
QCVN 01 -169: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
189. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ dòi đục lá (Liriomyza sattivae Blanchard) hại ớt của các thuốc trừ sâu |
QCVN 01 -170: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
190. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh gỉ sắt ( Puccinia chrysanthemi Roze) hại cây hoa cúc của các thuốc trừ bệnh |
QCVN 01 - 171: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
191. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính hại cây hồ tiêu |
QCVN 01 - 172: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
192. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định bệnh khô cành cam quýt Phoma tracheiphila (Pertri) Kantachveli & Gikachvili là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
QCVN 01 -173: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
193. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh loét (Xanthomonas campestris pv.citri (Hasse) Dowson) hại cây có múi của các thuốc trừ bệnh |
QCVN 01 - 174: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
194. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình lưu giữ, bảo quản và vận chuyển mẫu trong kiểm dịch thực vật |
QCVN 01 -175: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
195. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định Mọt lạc Pachymerus pallidus Olivier là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
QCVN 01 -176: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
196. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phương pháp điều tra phát hiện sinh vật chính gây hại cây nhãn, cây vải |
QCVN 01 -177: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
197. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khảo nghiệm trên đồng ruộng hiệu lực phòng trừ bệnh nứt thân chảy nhựa do nấm (Mycosphaerella melonis) hại cây dưa hấu của các thuốc trừ bệnh |
QCVN 01 -178: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
198. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định bệnh rụng lá cao su Nam Mỹ Microcyclus ulei (Henn.) Arx là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
QCVN 01 -179: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
199. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định tuyến trùng thối thân, rễ cọ dầu, dừa Rhadinaphelenchus cocophilus (Cobb) Goodey là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
QCVN 01 -180: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
200. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy trình giám định bệnh ung thư khoai tây Synchytrium endobioticum (Schilb.) Percival là dịch hại kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
QCVN 01 -181: 2014/BNNPTNT |
16/2014/TT-BNNPTNT |
Bảo vệ thực vật |
201. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở nuôi tôm Sú (Penaeus monodon Fabricus, 1798) và tôm Chân trắng (Litopenaeus vannamei Boone, 1931) - Điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm. |
QCVN 02- 19: 2014/BNNPTNT |
22/2014/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
202. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Cơ sở nuôi cá Tra (Pangasianodon hypophthalmus Sauvage, 1878,) trong ao - Điều kiện bảo đảm vệ sinh thú y, bảo vệ môi trường và an toàn thực phẩm. |
QCVN 02 - 20: 2014/BNNPTNT |
22/2014/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
203. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về trang bị an toàn tầu cá |
QCVN 02-21: 2015/BNNPTNT |
20/2015/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
204. |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở nuôi cá lồng/bè nước ngọt - Điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm và bảo vệ môi trường |
QCVN 02 - 22: 2015/BNNPTNT |
16/2015/TT-BNNPTNT |
Thủy sản |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây