Công văn 588/TCT-TNCN về thủ tục hoàn thuế thu nhập cá nhân từ đầu tư vốn do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn 588/TCT-TNCN về thủ tục hoàn thuế thu nhập cá nhân từ đầu tư vốn do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu: | 588/TCT-TNCN | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/02/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 588/TCT-TNCN |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế |
Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/02/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 588/TCT-TNCN |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2013 |
Kính gửi: Cục Thuế Thành phố Cần Thơ.
Tổng cục Thuế nhận được công văn số 350/CT-TNCN ngày 30/11/2012 của Cục Thuế Thành phố Cần Thơ về việc hướng dẫn thủ tục hoàn thuế từ đầu tư vốn. Vấn đề này, Tổng cục Thuế hướng dẫn như sau:
- Tại Khoản 2 Điều 8 Luật thuế TNCN quy định:
“2. Cá nhân được hoàn thuế trong trường hợp sau đây:
a) Số tiền thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp;
b) Cá nhân đã nộp thuế nhưng có thu nhập tính thuế chưa đến mức phải nộp thuế;
c) Các trường hợp khác theo quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền”.
- Tại Khoản 1 Điều 58 Luật quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 có quy định.
“1. Hồ sơ hoàn thuế bao gồm:
a) Văn bản yêu cầu hoàn thuế;
b) Chứng từ nộp thuế;
c) Các tài liệu khác liên quan đến yêu cầu hoàn thuế.”
Căn cứ các quy định nêu trên, trường hợp tổ chức trả thu nhập đã thực hiện khấu trừ, khai thuế và nộp thuế vào Ngân sách nhà nước đối với khoản thu nhập từ đầu tư vốn của các cá nhân đáp ứng đủ điều kiện được miễn thuế theo hướng dẫn tại Thông tư số 154/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn Nghị định số 101/2011/NĐ-CP ngày 04/11/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 08/2011/QH13 của Quốc hội về ban hành bổ sung một số giải pháp về thuế nhằm tháo gỡ khó khăn cho doanh nghiệp và cá nhân thì các cá nhân này thuộc đối tượng được hoàn thuế thu nhập cá nhân.
Tổ chức trả thu nhập có trách nhiệm thực hiện các thủ tục hoàn thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn. Sau khi nhận được số tiền thuế được hoàn, tổ chức trả thu nhập có trách nhiệm hoàn trả lại đầy đủ, chính xác số tiền thuế đã khấu trừ cho từng cá nhân.
Hồ sơ hoàn thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn như sau:
- Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước theo mẫu số 01/ĐNHT ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính.
- Tờ khai quyết toán thuế TNCN theo mẫu số 06/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính
- Bản chụp chứng từ, biên lai nộp thuế thu nhập cá nhân và người đại diện hợp pháp của tổ chức, cá nhân trả thu nhập ký cam kết chịu trách nhiệm tại bản chụp đó.
Tổ chức trả thu nhập phải khai, nộp cho cơ quan thuế hồ sơ khai quyết toán bổ sung, điều chỉnh cho hồ sơ khai quyết toán đối với thu nhập từ đầu tư vốn do kê khai bị sai sót (lập lại Tờ khai 06/KK-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 28/2011/TT-BTC ngày 28/02/2011 của Bộ Tài chính và Phụ lục theo mẫu số 25/MGT-TNCN ban hành kèm theo Thông tư số 154/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính).
Cơ quan thuế chỉ giải quyết hoàn trong trường hợp số thuế TNCN từ đầu tư vốn đã nộp vào Ngân sách nhà nước lớn hơn số thuế TNCN từ đầu tư vốn đã kê khai khấu trừ.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục Thuế Thành phố Cần Thơ biết./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây