Công văn 5550/TCHQ-TXNK năm 2022 về kiểm tra trị giá hải quan đối với mặt hàng bánh, kẹo nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn 5550/TCHQ-TXNK năm 2022 về kiểm tra trị giá hải quan đối với mặt hàng bánh, kẹo nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 5550/TCHQ-TXNK | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan | Người ký: | Trần Bằng Toàn |
Ngày ban hành: | 21/12/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5550/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Trần Bằng Toàn |
Ngày ban hành: | 21/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5550/TCHQ-TXNK |
Hà Nội, ngày 21 tháng 12 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố; |
Qua rà soát tình hình nhập khẩu mặt hàng bánh kẹo thuộc mã HS 17041000, 17049091, 17049099, 19053110, 19053120, 19054090, 19059030, 19059080, 19059090; Tổng cục Hải quan thấy có dấu hiệu rủi ro về trị giá. Ví dụ:
(1) Về dấu hiệu kê khai trị giá thấp:
- Mặt hàng “Kẹo Hamburger gummy candy 300 gam/gói x 30 gói, NSX : Guandong sangyi food co., ltd. HSD : 06/2022” do Công Ty TNHH Thương Mại và Dịch Vụ Đại Vinh nhập khẩu tại tờ khai số 103777601321/A11/02CI ngày 11/1/2021, có giá khai báo là 6,7143 usd/thùng; thấp hơn giá mặt hàng tương tự tại tờ khai số 103952970111/A11/03TG ngày 12/4/2021 do Công Ty TNHH Thương Mại Xuất Nhập Khẩu Asiafood nhập khẩu là 17,9085 usd/thùng.
- Mặt hàng “Kẹo Sing-gum Cool Air hương Bạc Hà Khuynh Diệp/Cool Air Menthol Eucalyptus (ME)/chưa đóng gói trong bao bì bán lẻ (21,9 kg/thùng) (kẹo cao su)” do Công ty TNHH Mars Việt Nam nhập khẩu tại tờ khai số 103763329942/A41/02PG ngày 4/1/2021, có giá kê khai là 61,4912 usd/thùng; thấp hơn giá khai báo mặt hàng tương tự tại tờ khai số 103819817030/A41/02PG ngày 30/1/2021 do Công Ty Cổ Phần Thực Phẩm Phú Tường nhập khẩu là 115 usd/thùng.
- Mặt hàng “Bánh quy bơ Danisa 681g/hộp, 6 hộp/thùng. Nhà SX: PT Mayora Indah. Hàng mới 100%” do Công ty TNHH xuất nhập khẩu Thương mại Dịch vụ Kim Long nhập khẩu tại tờ khai số 104418024651/C11/61PA ngày 15/12/2021, có giá kê khai là 15,6 usd/thùng; thấp hơn giá khai báo mặt hàng tương tự tại tờ khai số 103966685430/A41/03TG ngày 18/4/2021 do Công ty TNHH Thực phẩm Sun Resources nhập khẩu là 25,84 usd/thùng;
- Mặt hàng “Bánh bông lan chà bông vị rong biển nhãn hiệu Zuozi. ĐG: 2kg/thùng. SX: T04/2021, HSD 90 ngày. NSX: CT TNHH Thực phẩm Tá Tư TP Vô Tích - công ty thành viên Hồ Đại” do Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Hà Sơn nhập khẩu tại tờ khai số 103982755330/A11/13BB ngày 26/4/2021, có giá kê khai là 2 usd/kg; thấp hơn giá khai báo mặt hàng tương tự tại tờ khai số 103980654041/A11/02CI ngày 24/4/2021 do Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ QNL nhập khẩu là 4,227 usd/kg.
- Mặt hàng “Bánh que Toppo nhân socola hương vani 11g (loại 132g), nhãn hiệu: Lotte, quy cách đóng gói: 1 unk=1 thùng=20 hộp(1 hộp=12 gói=132g;1 gói = 11g)” do Công ty TNHH Lotte Việt Nam nhập khẩu tại tờ khai số 104155707723/A41/43PB ngày 18/7/2021, có giá kê khai là 14,8992 usd/thùng; thấp hơn giá khai báo mặt hàng giống hệt tại tờ khai số 104317077213/A41/43PB ngày 26/10/2021 do chính Công ty nhập khẩu là 22,752 usd/thùng.
(2) Về dấu hiệu không khai báo hoặc khai báo không rõ ràng các tiêu chí về quy cách đóng gói:
- Mặt hàng “Kẹo chanh và bạc hà hiệu Ricola (105 viên *2 bịch/hộp). Hsd: 2,3,4,5,6/2025. Nhà sx: Ricola Ltd.,” do Công Ty TNHH Naro Pharma Việt Nam nhập khẩu tại tờ khai số 104978330440/A11/02CI ngày 21/09/2022, có giá kê khai là 1,7 usd/thùng (hộp); mặt hàng được khai báo theo thùng (hộp) nhưng không khai báo quy cách đóng gói theo thùng (hộp), không có trọng lượng cụ thể.
- Mặt hàng “Bánh quy nhân Macaron (vị sữa), nhãn hiệu SAN - E, ngọt, không chứa ca cao, Nhà SX: Công ty TNHH Thương mại Thực phẩm Quảng Đông, Ngày SX: Tháng 01.2021, Hạn SD: 12 tháng, hàng mới 100% TQSX” do Công ty TNHH Thương mại xuất nhập khẩu Kim Sơn nhập khẩu tại tờ khai số 103787775930/A11/13BB ngày 15/1/2021, có giá kê khai là 1,9 usd/kg; mặt hàng được khai báo theo kg nhưng không khai báo quy cách đóng gói theo kg.
- Mặt hàng “Bánh yến mạch tổng hợp sô cô la nhãn hiệu YINGPAI. Đóng gói: 400g/gói. Sản xuất: T1/2021, HSD: 12 tháng. Nhà SX: FUJIAN JIANMIN FOOD CO.,LTD. Hàng mới 100% TQSX” do Công ty TNHH MTV xuất nhập khẩu Hà Sơn nhập khẩu tại tờ khai số 103791198231/A11/13BB ngày 18/1/2021, có giá kê khai là 2,3811 usd/kg; mặt hàng được khai báo theo kg nhưng không khai báo quy cách đóng gói theo kg.
Để ngăn ngừa và xử lý hiện tượng như nêu trên, Tổng cục Hải quan bổ sung hàng hóa thuộc mã HS 17049091, 17049099, 19053110, 19053120 vào Danh mục hàng hóa nhập khẩu có rủi ro về trị giá và yêu cầu các đơn vị:
1. Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố:
- Áp dụng mức giá tham chiếu làm cơ sở để kiểm tra, xác định dấu hiệu nghi vấn, tổ chức tham vấn theo quy định đối với mặt hàng kẹo, bánh thuộc mã HS 17049091, 17049099, 19053110, 19053120 (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
- Đối với các tờ khai hải quan mới đăng ký: Tổ chức kiểm tra, xác định dấu hiệu nghi vấn, tổ chức tham vấn theo quy định đối với các tờ khai có giá khai báo thấp hơn cơ sở dữ liệu và cập nhật kết quả vào hệ thống GTT02. Trường hợp doanh nghiệp không khai báo hoặc khai báo không rõ ràng các tiêu chí về quy cách đóng gói... là tiêu chí có ảnh hưởng đến trị giá thì chuyển luồng đỏ kiểm tra thực tế hàng hóa để xác định thực tế hàng hóa nhập khẩu, đồng thời yêu cầu người khai hải quan cung cấp chứng từ, tài liệu để chứng minh thực tế hàng hóa như khai báo. Nếu người khai hải quan không cung cấp được chứng từ, tài liệu của nhà sản xuất để chứng minh hoặc qua kiểm tra cơ quan hải quan không có đủ cơ sở để xác định quy cách đóng gói của hàng hóa như khai báo thì không chấp nhận trị giá kê khai.
- Đối với các tờ khai hải quan đã được thông quan: Rà soát trị giá kê khai đối với mặt hàng kẹo, bánh nhập khẩu; tổ chức kiểm tra sau thông quan tại trụ sở cơ quan hải quan để thu đúng, thu đủ thuế nộp Ngân sách Nhà nước.
2. Cục Kiểm tra sau thông quan:
- Hướng dẫn, đôn đốc, chỉ đạo các Cục Hải quan tỉnh, thành phố lựa chọn các doanh nghiệp có rủi ro về trị giá để kiểm tra sau thông quan đối với mặt hàng kẹo xuất xứ Trung Quốc, Indonesia, Philppines, Thái Lan, Malaysia và mặt hàng bánh xuất xứ Indonesia, Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia, Hàn Quốc.
- Thiết lập tiêu chí phân luồng, chỉ dẫn kiểm tra trị giá đối với hàng hóa thuộc các mã số HS 17049091, 17049099, 19053110, 19053120.
- Theo dõi việc kiểm tra, xác định trị giá hải quan đối với mặt hàng kẹo, bánh nhập khẩu để kịp thời chấn chỉnh tồn tại, vi phạm (nếu có); định kì hoặc khi cần thiết đề xuất Tổng cục Hải quan sửa đổi, bổ sung mức giá tham chiếu đối với mặt hàng kẹo, bánh vào Danh mục hàng hóa nhập khẩu có rủi ro về trị giá.
Các Cục Hải quan tỉnh, thành phố, Cục Kiểm tra sau thông quan tổ chức thực hiện và gửi báo cáo kết quả về Tổng cục Hải quan (qua Cục Thuế xuất nhập khẩu; bản mềm gửi vào email tgtt@customs.gov.vn) trước ngày 28/02/2022.
Tổng cục Hải quan thông báo để các đơn vị biết và triển khai thực hiện./.
|
TL. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
MỨC GIÁ THAM CHIẾU ĐỐI VỚI MẶT HÀNG KẸO, BÁNH NHẬP KHẨU RỦI
RO VỀ TRỊ GIÁ
(đính kèm công văn số 5550/TCHQ-TXNK ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Tổng cục
Hải quan)
STT |
Mã HS |
TÊN HÀNG |
NHÃN HIỆU |
MODEL |
NĂM SẢN XUẤT |
XUẤT XỨ |
ĐƠN VỊ TÍNH |
MỨC GIÁ (USD) |
1 |
17041000 |
Kẹo cao su Cool Air Menthol Eucalyptus, 21.9 kg/thùng |
WRIGLEY’S |
|
|
PH |
THÙNG |
115.00 |
2 |
17049010 |
Kẹo ngậm, 250gr/lon, 12 lon/thùng |
RICOLA |
|
|
CH |
LON |
1.10 |
3 |
17049091 |
Kẹo dẻo, 250gr/gói, 24 gói/thùng |
JONGKOL |
|
|
TH |
THÙNG |
29.60 |
4 |
17049091 |
Kẹo dẻo, 200gr/gói, 12 gói/thùng |
CORNICHE |
|
|
PH |
THÙNG |
10.40 |
5 |
17049099 |
Keo dẻo Hamburger, 300gr/túi, 30 túi/thùng |
|
|
|
CN |
THÙNG |
18.80 |
6 |
17049099 |
Keo the Fres Barley, 150gr/túi, 24 túi/thùng |
|
|
|
ID |
THÙNG |
13.10 |
7 |
17049099 |
Kẹo nhân me, không chứa cacao và gelatin, 120gr/gói, 72 gói/thùng |
AMIRA |
|
|
TH |
THÙNG |
35.10 |
8 |
17049099 |
Kẹo mút có que cầm, dạng cứng, không chứa gelatin và cacao, 8gr/chiếc, 120 chiếc/hộp, 8 hộp/thùng |
HAMAC |
|
|
MY |
THÙNG |
24.30 |
9 |
19053110 |
Bánh quy phô mai, 20gr/cái, 5 cái/gói, 24 gói/thùng |
GARUDA FOOD |
|
|
ID |
THÙNG |
8.60 |
10 |
19053110 |
Bánh quy bơ, 681gr/hộp, 6 hộp/thùng |
DANISA |
|
|
ID |
THÙNG |
26.40 |
11 |
19053110 |
Bánh quy, đóng hộp thiếc, 800gr/hộp, 6 hộp/thùng |
TOP CHOICE |
|
|
MY |
THÙNG |
21.30 |
12 |
19053120 |
Bánh que Toppo nhân socola hương vani 11 gr/gói, 12 gói/hộp, 20 hộp/thùng |
LOTTE |
|
|
TH |
THÙNG |
22.70 |
13 |
19053220 |
Bánh xốp phủ sô cô la Kit Kat Chunky, 38gr/thanh, 24 thanh/gói, 6 gói/thùng |
NESTLE |
|
|
MY |
THÙNG |
32.70 |
14 |
19059030 |
Bánh bông lan trái cây, 100gr/hộp, 24 hộp/thùng |
BAUDUCCO |
|
|
BR |
THÙNG |
12.20 |
15 |
19059030 |
Bánh mềm chocopie vị chuối, 444gr/hộp, 8 hộp/thùng |
LOTTE |
|
|
KR |
THÙNG |
17.00 |
16 |
19059080 |
Snack vị Hải Sản nướng, vị Rong Biển, vị truyền thống, 100gr/gói, 6 gói/bịch, 5 bịch/thùng |
FUCHI |
|
|
TH |
THÙNG |
16.70 |
17 |
19054090, 19059030, 19059090 |
Bánh bông lan vị đào, xoài, sầu riêng, matcha.... |
|
|
|
CN |
KG |
3.50 |
18 |
19059090 |
Bánh ăn dặm cho em bé loại Puffs vị chuối, táo, đào, vani... 49gr/hộp, 12 hộp/thùng |
GERBER |
|
|
CN |
THÙNG |
16.20 |
19 |
19059090 |
Bánh gạo kiểu Đài Loan, 320gr/gói, 12 gói/thùng |
|
|
|
CN |
THÙNG |
8.10 |
20 |
19059090 |
Bim bim Doritos, Cheetos, 84gr/túi, 16 túi/thùng |
LOTTE |
|
|
KR |
THÙNG |
10.20 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây