Công văn 5207/TCHQ-TXNK năm 2013 xây dựng Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu cấp Cục do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn 5207/TCHQ-TXNK năm 2013 xây dựng Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu cấp Cục do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 5207/TCHQ-TXNK | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan | Người ký: | Lưu Mạnh Tưởng |
Ngày ban hành: | 04/09/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 5207/TCHQ-TXNK |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Lưu Mạnh Tưởng |
Ngày ban hành: | 04/09/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5207/TCHQ-TXNK |
Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2013 |
Kính gửi: Cục Hải quan tỉnh Long An.
Tổng cục Hải quan nhận được công văn số 1464/HQLA-NV ngày 19/8/2013 của Cục Hải quan tỉnh Long An về việc xây dựng, điều chỉnh danh mục quản lý rủi ro hàng hóa nhập khẩu cấp Cục và mức giá kèm theo thay thế Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Cục ban hành kèm theo công văn số 1070/HQLA-NV ngày 21/6/2013. Qua xem xét, Tổng cục Hải quan thấy việc xây dựng sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Cục nêu trên chưa đúng quy định. Cụ thể:
1. Xây dựng nhóm mặt hàng thuộc Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu cấp Cục không đúng tiêu chí quy định tại khoản 4 Điều 23 Thông tư 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính, nhóm mặt hàng đã có trong Danh mục cấp Tổng cục nhưng vẫn đưa vào Danh mục cấp Cục. Cụ thể:
+ Nhóm mặt hàng Thép không hợp kim cán nóng, dạng que cuốn không đều chưa tráng, phủ mạ, phi 16-24mm (nhóm 7213);
+ Nhóm mặt hàng Tổ máy phát điện, động cơ diesel, công suất 825KVA, nhãn hiệu Cummin KTA38-G2, model PE-660C (nhóm 8502).
2. Việc rà soát để loại bỏ hay bổ sung nhóm mặt hàng trong Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Cục chưa kịp thời. Ví dụ:
- Mặt hàng Acid Sunfuric tinh khiết trên Hệ thống GTT01 từ ngày 01/06/2012 đến nay không phát sinh nhập khẩu tại đơn vị nhưng vẫn đưa vào Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu cấp Cục.
- Mặt hàng Vải các loại, đá mài có thuế suất nhập khẩu cao và phát sinh nhập khẩu thường xuyên tại đơn vị nhưng không đưa vào danh mục cấp Cục.
3. Về việc điều chỉnh, sửa đổi mức giá kiểm tra trong Danh mục không kịp thời. Ví dụ:
- Mặt hàng Cà chua cô đặc xây dựng mức giá kiểm tra 812.21 USD/tấn trên cơ sở thông tin dữ liệu GTT01 tại thời điểm tháng 1/2013 (Tờ khai số 01/NKD ngày 02/01/2013), đến tháng 7/2013 thông tin dữ liệu GTT01 có giá khai báo 925 USD/tấn (Tờ khai 224/NKD ngày 31/7/2013). Tuy nhiên, tại Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu cấp Cục ban hành kèm theo công văn số 1464/HQLA-NV ngày 19/8/2013 đã không sửa đổi mức giá kiểm tra đối với mặt hàng này.
Tương tự đối với mặt hàng Chất vệ sinh go lược - Reed Cleaner AT-150 tại Danh mục cấp Cục nêu trên cũng không sửa đổi mức giá kiểm tra kịp thời.
Để việc xây dựng, sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu cấp Cục đúng quy định, yêu cầu Cục Hải quan tỉnh Long An căn cứ quy định tại Điều 23 Thông tư 205/2010/TT-BTC ngày 15/12/2010 của Bộ Tài chính và Quyết định 1102/QĐ-BTC ngày 21/5/2008 của Bộ Tài chính để:
- Rà soát lại và thu thập thông tin giá để xây dựng, sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu cấp Cục ban hành kèm theo công văn số 1464/HQLA-NV ngày 19/8/2013 theo đúng quy định.
- Thường xuyên tổ chức rà soát, thu thập thông tin để sửa đổi, bổ sung Danh mục rủi ro hàng nhập khẩu cấp Cục kịp thời khi có sự biến động giá.
- Rút kinh nghiệm trong việc xây dựng Danh mục rủi ro hàng hóa nhập khẩu cấp Cục, đảm bảo hiệu quả, đúng quy định.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan tỉnh Long An biết và thực hiện./.
Nơi nhận: |
TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây