Công văn 4532/BHXH-TCCB năm 2024 hướng dẫn xây dựng Đề án vị trí việc làm đối với các đơn vị trực thuộc Ngành Bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Công văn 4532/BHXH-TCCB năm 2024 hướng dẫn xây dựng Đề án vị trí việc làm đối với các đơn vị trực thuộc Ngành Bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 4532/BHXH-TCCB | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam | Người ký: | Nguyễn Thế Mạnh |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4532/BHXH-TCCB |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký: | Nguyễn Thế Mạnh |
Ngày ban hành: | 29/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BẢO HIỂM XÃ
HỘI VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4532/BHXH-TCCB |
Hà Nội, ngày 29 tháng 12 năm 2023 |
Kính gửi: |
- Các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung
ương; |
Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm (VTVL) và biên chế công chức; Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về VTVL và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 20/12/2022 của Bộ Nội vụ Hướng dẫn về VTVL công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và VTVL chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Công văn số 6139/BNV-TCBC ngày 20/10/2023 của Bộ Nội vụ về việc xây dựng Đề án và phê duyệt VTVL, cơ cấu ngạch công chức, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp; Công văn số 7269/BNV-TCBC ngày 11/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc triển khai xây dựng và phê duyệt VTVL; Công văn số 7583/BNV-TCBC ngày 23/12/2023 của Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung vướng mắc trong việc xây dựng Đề án và phê duyệt VTVL; Thực hiện Kế hoạch của Bảo hiểm xã hội (BHXH) Việt Nam về việc triển khai xây dựng Đề án VTVL và danh mục VTVL trong các đơn vị trực thuộc, BHXH Việt Nam hướng dẫn các đơn vị trực thuộc và BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là các đơn vị) triển khai việc xây dựng Đề án VTVL của đơn vị, như sau:
1. Việc xây dựng Đề án VTVL, Bản mô tả công việc và khung năng lực của VTVL, bảo đảm phù hợp với quy định của pháp luật và các văn bản hướng dẫn thi hành của cấp có thẩm quyền.
2. Mỗi VTVL có 03 yếu tố cấu thành sau: (1) Tên VTVL; (2) Bản mô tả VTVL; (3) Khung năng lực VTVL, trong đó:
- Tên VTVL: Thực hiện thống nhất theo Quyết định phê duyệt Danh mục VTVL của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam, trên cơ sở hướng dẫn của Bộ Nội vụ, Bộ quản lý ngành, lĩnh vực, bảo đảm tính thống nhất, liên thông, đồng bộ trong hệ thống chính trị.
- Bản mô tả VTVL: Trên cơ sở bản mô tả khái quát theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ và các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực; các đơn vị thực hiện mô tả cụ thể phù hợp với công việc của VTVL (gắn với sản phẩm tương ứng với tính chất, mức độ phức tạp của VTVL) theo chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của từng đơn vị.
- Khung năng lực VTVL: Trên cơ sở khung năng lực chung theo Thông tư hướng dẫn của Bộ Nội vụ và các Bộ quản lý ngành, lĩnh vực; các đơn vị thực hiện mô tả cụ thể, phù hợp với yêu cầu nâng cao chất lượng đối với đội ngũ công chức, viên chức, người lao động để hoàn thành công việc của VTVL theo chức năng, nhiệm vụ được giao.
3. Xác định cơ cấu áp dụng ngạch công chức theo VTVL phải đáp ứng yêu cầu: Kế thừa và từng bước điều chỉnh để cơ cấu lại, nâng cao chất lượng đội ngũ công chức, viên chức, người lao động trong các đơn vị.
II. XÂY DỰNG VÀ PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN VTVL
1. Về xác định VTVL áp dụng trong Ngành BHXH
Thống nhất áp dụng Danh mục VTVL đối với các đơn vị trực thuộc ngành BHXH Việt Nam, theo 04 Phụ lục đã được Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam phê duyệt tại Quyết định số 2035/QĐ-BHXH ngày 29/12/2023, gồm:
a) Danh mục VTVL lãnh đạo, quản lý (Phụ lục I);
b) Danh mục VTVL nghiệp vụ chuyên môn dùng chung (Phụ lục II);
c) Danh mục VTVL nghiệp vụ chuyên ngành (Phụ lục III);
d) Danh mục VTVL hỗ trợ, phục vụ (Phụ lục IV).
2. Xây dựng Đề án VTVL của từng đơn vị
Các đơn vị trực thuộc Ngành BHXH[1]: (1) Xây dựng Đề án VTVL (theo 02 Đề cương chi tiết gửi kèm: Đề cương số 01 áp dụng đối với các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương; Đề cương số 02 áp dụng đối với BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương), trong đó: Xác định các VTVL áp dụng tại đơn vị; Xác định cơ cấu áp dụng ngạch công chức; Xây dựng bản mô tả công việc và khung năng lực của từng VTVL. Đảm bảo phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức, bộ máy, biên chế của đơn vị và mức độ phức tạp, tính chất, đặc điểm, quy mô hoạt động, phạm vi, đối tượng phục vụ, quy trình quản lý chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của pháp luật hiện hành và quy định của BHXH Việt Nam. (2) Lập tờ trình trình Tổng Giám đốc phê duyệt Đề án.
Tài liệu tham khảo phục vụ xây dựng Đề án: Liên hệ đồng chí Nguyễn Thị Hằng, chuyên viên chính, Vụ Tổ chức cán bộ, số điện thoại 0919.791.662.
3. Tổ chức thực hiện
Trình tự, tiến độ và trách nhiệm tổ chức thực hiện việc xây dựng, thẩm định, phê duyệt Đề án VTVL đối với các đơn vị có liên quan, thống nhất thực hiện theo Kế hoạch số 4508/KH-BHXH ngày 27/12/2023 của BHXH Việt Nam.
Trên đây là hướng dẫn xây dựng Đề án VTVL đối với các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương và BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị nghiêm túc, khẩn trương thực hiện để đảm bảo lộ trình thực hiện Đề án VTVL và Cải cách chính sách tiền lương theo quy định. Trong quá trình triển khai nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về BHXH Việt Nam (qua Vụ Tổ chức cán bộ) để xem xét, giải quyết./.
|
TỔNG GIÁM ĐỐC |
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
CỦA VỤ/BAN ....................................
Hà Nội, tháng 01/2024 |
1. Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về Vị trí việc làm và biên chế công chức;
2. Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
3. Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/08/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
4. Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
5. Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
6. Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
7. Thông tư số …………….. (liệt kê chi tiết các Thông tư áp dụng trong xây dựng VTVL);
8. Thông tư số…………….. ;
9. Thông tư số…………….. ;
…
... Quyết định số ..../QĐ-BHXH ngày……quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Vụ/ban… ; Quyết định số .../QĐ-BHXH ngày… quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và chế độ quản lý của các phòng nghiệp vụ trực thuộc Vụ/ban……;
... Kế hoạch số 4508/KH-BHXH ngày 27/12/2023 của BHXH Việt Nam về việc triển khai xây dựng Đề án vị trí việc làm trong các đơn vị trực thuộc ngành BHXH Việt Nam;
... Quyết định số 2035/QĐ-BHXH ngày 29/12/2023 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam phê duyệt Danh mục VTVL ngành BHXH Việt Nam;
... Các văn bản có liên quan đến việc xây dựng Đề án.
1. Mục đích:
- Làm cơ sở để xây dựng kế hoạch hoạch định, tuyển dụng, sử dụng, quy hoạch, nâng ngạch, bổ nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá, khen thưởng..., đối với công chức của vụ phù hợp với chức năng nhiệm vụ được giao.
- Thực hiện sắp xếp, bố trí công chức gắn với vị trí việc làm, trên cơ sở cơ cấu ngạch được phê duyệt, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ được giao.
- Đổi mới phương pháp quản lý, đánh giá công chức theo từng vị trí; đảm bảo khoa học, hiệu quả, công khai, minh bạch, phát huy năng lực, khả năng công tác của công chức.
2. Yêu cầu:
- Tuân thủ các quy định của Đảng, của pháp luật về vị trí việc làm.
- Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và công việc thực tế của đơn vị.
- Bảo đảm tính khoa học, khách quan, công khai, minh bạch, dân chủ.
- Gắn tinh giản biên chế với việc cơ cấu lại và nâng cao chất lượng công chức, viên chức.
I. Chức năng, nhiệm vụ của Vụ/ban….; các phòng trực thuộc Vụ/ban...
1. Vụ/ban...:
Theo Quyết định số .../QĐ-BHXH ngày ... của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Vụ/ban…….., cụ thể:
…
2. Các phòng trực thuộc[1] Vụ/ban...:
Theo Quyết định số .../QĐ-BHXH ngày ... của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và chế độ quản lý của các phòng nghiệp vụ trực thuộc Vụ/ban...., cụ thể:
2.1. Phòng……
…
2.2. Phòng…..
…
II. Thực trạng số lượng, chất lượng công chức, viên chức, người lao động của đơn vị tính đến ngày 31/12/2023 (Phụ lục 01 kèm theo)
III. Thống kê và phân nhóm công việc của Vụ/ban.... và các phòng trực thuộc
1. Thống kê công việc theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị (Phụ lục 02 kèm theo)
2. Phân nhóm công việc (Phụ lục 03 kèm theo)
Việc xác định danh mục vị trí việc làm; cơ cấu áp dụng ngạch công chức; bản mô tả công việc và khung năng lực VTVL (thuộc Vụ/ban)........... bảo đảm các nguyên tắc sau:
- Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của....
- Mức độ phức tạp, tính chất, đặc điểm, quy mô hoạt động; phạm vi, đối tượng phục vụ; quy trình chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của pháp luật và của Ngành BHXH.
- Bảo đảm tính thống nhất, liên thông về VTVL giữa các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương và BHXH địa phương, phù hợp với phân công, phân cấp theo quy định hiện hành.
- Cơ cấu áp dụng ngạch công chức được xác định trên cơ sở danh mục vị trí việc làm; mức độ phức tạp của công việc đối với từng vị trí việc làm; khối lượng công việc; tiêu chuẩn ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức tương ứng với vị trí việc làm.
…
II. Xác định danh mục vị trí việc làm gắn với ngạch công chức
Theo Quyết định số 2035/QĐ-BHXH ngày 29/12/2023 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam phê duyệt Danh mục VTVL ngành BHXH Việt Nam, các VTVL áp dụng tại Vụ/ban………. như sau:
STT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Vụ trưởng (và tương đương) |
Chuyên viên chính |
2 |
Phó Vụ trưởng (và tương đương) |
Chuyên viên chính |
3 |
Trưởng phòng (và tương đương) |
Chuyên viên |
4 |
Phó Trưởng phòng (và tương đương) |
Chuyên viên |
5 |
… |
|
II |
VTVL chuyên môn nghiệp vụ dùng chung |
|
1 |
… |
|
2 |
… |
|
3 |
… |
|
III |
VTVL chuyên môn nghiệp vụ chuyên ngành |
|
1 |
… |
|
2 |
… |
|
3 |
… |
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
… |
|
2 |
… |
|
3 |
… |
|
|
TỔNG (I+II+III+IV) = |
III. Bản mô tả công việc và khung năng lực đối với từng VTVL của Vụ/ban… đã được xác định tại mục II Phần thứ ba của Đề án (đơn vị xây dựng Bản mô tả công việc và Khung năng lực VTVL theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNV, Thông tư số 12/2022/TT-BNV và các Thông tư hướng dẫn về VTVL)
(Bản mô tả công việc của VTVL, khung năng lực theo VTVL gửi kèm theo Đề án VTVL của đơn vị).
IV. Tổng hợp VTVL và cơ cấu áp dụng ngạch công chức của Vụ/ban...
a) Đối với công chức lãnh đạo, viên chức quản lý và viên chức không giữ chức vụ quản lý, cơ cấu áp dụng ngạch được xác định như sau:
TT |
Vị trí việc làm |
Cơ cấu áp dụng[2] ngạch công chức (người) |
Biên chế (trong phạm vi được cấp có thẩm quyền phân bổ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I. |
Vụ trưởng (và tương đương)/ Áp dụng ngạch chuyên viên cao cấp |
|
|
II.
|
Phó Vụ trưởng (và tương đương)/ Áp dụng ngạch chuyên viên cao cấp |
|
|
Phó Vụ trưởng (và tương đương)/ Áp dụng ngạch chuyên viên chính |
|
|
|
… |
|
|
|
III. |
Cấp phòng |
|
|
1 |
Phòng.... |
|
|
1.1 |
Trưởng phòng/ Áp dụng ngạch... |
|
|
1.2 |
Phó Trưởng phòng/ Áp dụng ngạch chuyên viên chính |
|
|
1.3 |
Phó Trưởng phòng/ Áp dụng ngạch chuyên viên |
|
|
1.4 |
… |
|
|
2 |
Phòng... |
|
|
2.1 |
… |
|
|
2.2 |
… |
|
|
b) Cơ sở xác định cơ cấu áp dụng ngạch công chức (người) tại cột (3).
…
...
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số biên chế được giao năm 2023 |
Tổng số công chức, viên chức, người lao động hiện có |
Trong đó |
Chia theo ngạch công chức |
Trình độ đào tạo |
Chia theo độ tuổi |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ |
Đảng viên |
DTTS |
Tôn giáo |
CVCC và TĐ |
CVC và TĐ |
CV và TĐ |
Cán sự và TĐ |
LĐHĐ làm chuyên môn nghiệp vụ |
LĐHĐ theo Nghị định 111 (làm hỗ trợ, phục vụ) |
Chuyên môn |
Chính trị |
Tin học |
Ngoại ngữ |
Chứng chỉ tiếng DT |
QLNN |
Từ 30 trở xuống |
Từ 31 đến 40 |
Từ 41 đến 50 |
Từ 51 đến 60 |
Trên 60 |
|||||||||||||||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Cử nhân |
Cao cấp |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Trung cấp trở lên |
ƯD CNTT |
Tiếng Anh |
Ngoại ngữ khác |
CVCC và TĐ |
CVC và TĐ |
CV và TĐ |
|||||||||||||||||||||||
Đại học trở lên |
Chứng chỉ |
Đại học trở lên |
Chứng chỉ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A |
Lãnh đạo |
… |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vụ trưởng (và tương đương) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó Vụ trưởng (và tương đương) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Phòng trực thuộc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phòng.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA VỤ/BAN...; PHÒNG TRỰC THUỘC VỤ/BAN...
STT |
Đơn vị |
Chức năng, nhiệm vụ |
Đối tượng đang đảm nhiệm công việc thuộc nhóm |
Ghi chú |
||||
Lãnh đạo, quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
|||||
I. Vụ/ban... |
||||||||
Vụ/ban... |
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
II. Cấp phòng |
||||||||
1 |
Phòng... |
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
2 |
Phòng... |
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
3 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
TT |
Nhóm công việc |
Các nhiệm vụ, công việc |
Mức độ phức tạp của công việc |
Ghi chú |
|||||
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
I |
Nhóm công việc lãnh đạo quản lý |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Vụ trưởng (và tương đương) |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Phó Vụ trưởng (và tương đương) |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Trưởng phòng (và tương đương) |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Phó Trưởng phòng (và tương đương) |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Nhóm công việc chuyên môn nghiệp vụ dùng chung |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Nhóm công việc chuyên môn nghiệp vụ chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
IV |
Nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
CỦA BHXH TỈNH ....................................
Hà Nội, tháng 01/2024 |
1. Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về Vị trí việc làm và biên chế công chức;
2. Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
3. Nghị định số 89/2020/NĐ-CP ngày 04/08/2020 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
4. Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ;
5. Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập;
6. Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 30/12/2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn xác định cơ cấu ngạch công chức;
7. Thông tư số …………….. (liệt kê chi tiết các Thông tư áp dụng trong xây dựng VTVL);
8. Thông tư số…………….. ;
9. Thông tư số…………….. ;
…
... Quyết định số 2355/QĐ-BHXH quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của BHXH địa phương; Quyết định số 2356/QĐ-BHXH ngày 16/9/2022 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và chế độ quản lý của các phòng nghiệp vụ trực thuộc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
... Kế hoạch số 4508/KH-BHXH ngày 27/12/2023 của BHXH Việt Nam về việc triển khai xây dựng Đề án vị trí việc làm trong các đơn vị trực thuộc ngành BHXH Việt Nam;
... Quyết định số 2035/QĐ-BHXH ngày 29/12/2023 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam phê duyệt Danh mục VTVL ngành BHXH Việt Nam;
... Các văn bản có liên quan đến việc xây dựng Đề án.
1. Mục đích:
- Làm cơ sở để xây dựng kế hoạch hoạch định, tuyển dụng, sử dụng, quy hoạch, nâng ngạch, bổ nhiệm, đào tạo, bồi dưỡng, đánh giá, khen thưởng..., đối với công chức của vụ phù hợp với chức năng nhiệm vụ được giao.
- Thực hiện sắp xếp, bố trí công chức gắn với vị trí việc làm, trên cơ sở cơ cấu ngạch được phê duyệt, đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ được giao.
- Đổi mới phương pháp quản lý, đánh giá công chức theo từng vị trí; đảm bảo khoa học, hiệu quả, công khai, minh bạch, phát huy năng lực, khả năng công tác của công chức.
2. Yêu cầu:
- Tuân thủ các quy định của Đảng, của pháp luật về vị trí việc làm.
- Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và công việc thực tế của đơn vị.
- Bảo đảm tính khoa học, khách quan, công khai, minh bạch, dân chủ.
- Gắn tinh giản biên chế với việc cơ cấu lại và nâng cao chất lượng công chức, viên chức.
I. Chức năng, nhiệm vụ của BHXH cấp tỉnh; các phòng trực thuộc BHXH tỉnh; BHXH cấp huyện
1. BHXH cấp tỉnh:
Theo Quyết định số 2355/QĐ-BHXH ngày 16/9/2023 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của BHXH địa phương, cụ thể:
…
2. Các phòng trực thuộc BHXH cấp tỉnh:
Theo Quyết định số 2356/QĐ-BHXH ngày 16/9/2022 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, trách nhiệm và chế độ quản lý của các phòng nghiệp vụ trực thuộc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, cụ thể:
2.1. Phòng….
…
2.2. Phòng.…
…
3. BHXH cấp huyện (bao gồm cả Tổ nghiệp vụ)
3.1. BHXH cấp huyện
…
3.2. Tổ Nghiệp vụ trực thuộc BHXH cấp huyện
…
II. Thực trạng số lượng, chất lượng công chức, viên chức, người lao động của đơn vị tính đến ngày 31/12/2023 (Phụ lục 01 kèm theo)
III. Thống kê và phân nhóm công việc của BHXH cấp tỉnh và các đơn vị trực thuộc
1. Thống kê công việc theo chức năng, nhiệm vụ của đơn vị (Phụ lục 02 kèm theo)
2. Phân nhóm công việc (Phụ lục 03 kèm theo)
Việc xác định danh mục vị trí việc làm; cơ cấu áp dụng ngạch công chức; bản mô tả công việc và khung năng lực VTVL (thuộc đơn vị) ……bảo đảm các nguyên tắc sau:
- Phù hợp với chức năng, nhiệm vụ, cơ cấu tổ chức của....
- Mức độ phức tạp, tính chất, đặc điểm, quy mô hoạt động; phạm vi, đối tượng phục vụ; quy trình chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định của pháp luật và của Ngành BHXH.
- Bảo đảm tính thống nhất, liên thông về VTVL giữa các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương và BHXH địa phương, phù hợp với phân công, phân cấp theo quy định hiện hành.
- Cơ cấu áp dụng ngạch công chức được xác định trên cơ sở danh mục vị trí việc làm; mức độ phức tạp của công việc đối với từng vị trí việc làm; khối lượng công việc; tiêu chuẩn ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức tương ứng với vị trí việc làm.
…
II. Xác định danh mục vị trí việc làm gắn với ngạch công chức
Theo Quyết định số 2035/QĐ-BHXH ngày 29/12/2023 của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam phê duyệt Danh mục VTVL ngành BHXH Việt Nam, các VTVL áp dụng tại BHXH tỉnh……… như sau:
STT |
Tên vị trí việc làm |
Ngạch công chức tối thiểu |
I |
VTVL lãnh đạo, quản lý |
|
1 |
Giám đốc |
Chuyên viên chính |
2 |
Phó Giám đốc |
Chuyên viên chính |
3 |
Trưởng phòng |
Chuyên viên |
4 |
Phó Trưởng phòng |
Chuyên viên |
5 |
Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
6 |
Phó Chánh Văn phòng |
Chuyên viên |
7 |
Giám đốc BHXH huyện |
Chuyên viên |
8 |
Phó Giám đốc BHXH huyện |
Chuyên viên |
9 |
Tổ trưởng tổ nghiệp vụ |
Chuyên viên |
10 |
Phó Tổ trưởng tổ nghiệp vụ |
Chuyên viên |
|
… |
|
II |
VTVL chuyên môn nghiệp vụ dùng chung |
|
1 |
… |
|
2 |
… |
|
3 |
… |
|
III |
VTVL chuyên môn nghiệp vụ chuyên ngành |
|
1 |
… |
|
2 |
… |
|
IV |
VTVL hỗ trợ, phục vụ |
|
1 |
… |
|
2 |
… |
|
|
TỔNG (I+II+III+IV) = |
III. Bản mô tả công việc và khung năng lực đối với từng VTVL của BHXH tỉnh… đã được xác định tại mục II Phần thứ ba của Đề án (đơn vị xây dựng Bản mô tả công việc và Khung năng lực VTVL theo mẫu ban hành kèm theo Thông tư số 11/2022/TT-BNV, Thông tư số 12/2022/TT-BNV và các Thông tư hướng dẫn về VTVL)
(Bản mô tả công việc của VTVL, khung năng lực theo VTVL gửi kèm theo Đề án VTVL của đơn vị).
IV. Tổng hợp VTVL và cơ cấu áp dụng ngạch công chức của BHXH cấp tỉnh
a) Đối với công chức lãnh đạo, viên chức quản lý và viên chức không giữ chức vụ quản lý, cơ cấu áp dụng ngạch được xác định như sau:
TT |
Vị trí việc làm |
Cơ cấu áp dụng[1] ngạch công chức (người) |
Biên chế (trong phạm vi được cấp có thẩm quyền phân bổ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I. |
Giám đốc BHXH tỉnh/ Áp dụng ngạch chuyên viên cao cấp |
... |
... |
II.
|
Phó Giám đốc BHXH tỉnh/ Áp dụng ngạch chuyên viên cao cấp |
... |
... |
Phó Giám đốc BHXH tỉnh/ Áp dụng ngạch chuyên viên chính |
|
|
|
... |
|
|
|
III. |
Cấp phòng |
|
|
1 |
Phòng.... |
|
|
1.1 |
Trưởng phòng/ Áp dụng ngạch... |
|
|
1.2 |
Phó Trưởng phòng/ Áp dụng ngạch chuyên viên chính |
|
|
1.3 |
Phó Trưởng phòng/ Áp dụng ngạch chuyên viên |
|
|
1.4 |
… |
|
|
2 |
Phòng... |
|
|
2.2 |
… |
|
|
IV. BHXH cấp huyện |
|||
1 |
BHXH huyện |
|
|
1.1 |
Giám đốc BHXH huyện/Áp dụng ngạch... |
|
|
1.2 |
Phó Giám đốc BHXH huyện/ Áp dụng ngạch... |
|
|
1.3 |
… |
|
|
2 |
Tổ Nghiệp vụ |
|
|
2.1 |
… |
|
|
2.2 |
… |
|
|
b) Cơ sở xác định cơ cấu áp dụng ngạch công chức (người) tại cột (3).
…
…
T T |
Tên đơn vị |
Tổng số biên chế được giao năm 2023 |
Tổng số công chức, viên chức, người lao động hiện có |
Trong đó |
Chia theo ngạch công chức |
Trình độ đào tạo |
Chia theo độ tuổi |
Ghi chú |
|||||||||||||||||||||||||||||||
Nữ |
Đảng viên |
DTTS |
Tôn giáo |
CVCC và TĐ |
CVC và TĐ |
CV và TĐ |
Cán sự và TĐ |
LĐHĐ làm chuyên môn nghiệp vụ |
LĐHĐ theo Nghị định 111 (làm hỗ trợ, phục vụ) |
Chuyên môn |
Chính trị |
Tin học |
Ngoại ngữ |
Chứng chỉ tiếng DT |
QLNN |
Từ 30 trở xuống |
Từ 31 đến 40 |
Từ 41 đến 50 |
Từ 51 đến 60 |
Trên 60 |
|||||||||||||||||||
Tiến sĩ |
Thạc sĩ |
Đại học |
Cao đẳng |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Cử nhân |
Cao cấp |
Trung cấp |
Sơ cấp |
Trung cấp trở lên |
ƯD CNTT |
Tiếng Anh |
Ngoại ngữ khác |
CVCC và TĐ |
CVC và TĐ |
CV và TĐ |
|||||||||||||||||||||||
Đại học trở lên |
Chứng chỉ |
Đại học trở lên |
Chứng chỉ |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||
A |
Lãnh đạo BHXH cấp tỉnh |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giám đốc BHXH cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phó Giám đốc BHXH cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
Phòng trực thuộc BHXH cấp tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phòng.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phòng.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C |
BHXH cấp huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
BHXH huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
BHXH huyện... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THỐNG KÊ CÔNG VIỆC THEO CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ CỦA BHXH CẤP TỈNH; PHÒNG NGHIỆP VỤ; BHXH CẤP HUYỆN
STT |
Đơn vị |
Chức năng, nhiệm vụ |
Đối tượng đang đảm nhiệm công việc thuộc nhóm |
Ghi chú |
||||
Lãnh đạo, quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
|||||
I. BHXH cấp tỉnh |
||||||||
BHXH tỉnh... |
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
II. Cấp phòng |
||||||||
1 |
Phòng... |
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
2 |
Phòng... |
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
3 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
III. BHXH cấp huyện |
||||||||
BHXH huyện... |
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
|
|
|
|
|
|||
IV. Tổ Nghiệp vụ |
||||||||
1 |
Tổ... |
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|||
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
2 |
Tổ... |
Công tác... |
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
|||
3 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
... |
|
|
|
|
|
|||
... |
... |
|
|
|
|
|
||
... |
|
|
|
|
|
TT |
Nhóm công việc |
Các nhiệm vụ, công việc |
Mức độ phức tạp của công việc |
Ghi chú |
|||||
Nhiệm vụ, Mảng công việc |
Công việc cụ thể |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|||
I |
Nhóm công việc lãnh đạo quản lý |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Giám đốc BHXH tỉnh |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
Phó Giám đốc BHXH tỉnh |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
Trưởng phòng |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
Chánh Văn phòng |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
5 |
Phó Trưởng phòng |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
6 |
Phó Chánh Văn phòng |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
7 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
II |
Nhóm công việc chuyên môn nghiệp vụ dùng chung |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
III |
Nhóm công việc chuyên môn nghiệp vụ chuyên ngành |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
IV |
Nhóm công việc hỗ trợ, phục vụ |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
||
2 |
... |
... |
... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
[1] Bao gồm: Các đơn vị chuyên môn giúp việc Tổng Giám đốc; Các đơn vị khác (Văn phòng Ban Cán sự đảng BHXH Việt Nam, Văn phòng Hội đồng quản lý BHXH, Đảng ủy cơ quan BHXH Việt Nam, Công đoàn cơ quan BHXH Việt Nam); Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc BHXH Việt Nam ở Trung ương; BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
[1] Áp dụng với đơn vị có cơ cấu cấp phòng trực thuộc trong Đề án này.
[2] Xây dựng cơ cấu ngạch công chức cần đảm bảo yêu cầu thực tiễn trong quản lý, sử dụng, tuyển dụng.
[1] Xây dựng cơ cấu ngạch công chức cần đảm bảo yêu cầu thực tiễn trong quản lý, sử dụng, tuyển dụng.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây