Công văn 4027/LĐTBXH-KHTC về báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý III/2022 và ước giải ngân quý IV/2022 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Công văn 4027/LĐTBXH-KHTC về báo cáo tình hình giải ngân vốn đầu tư công quý III/2022 và ước giải ngân quý IV/2022 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu: | 4027/LĐTBXH-KHTC | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội | Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 07/10/2022 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 4027/LĐTBXH-KHTC |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký: | Phạm Quang Phụng |
Ngày ban hành: | 07/10/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
4027/LĐTBXH-KHTC |
Hà Nội, ngày 07 tháng 10 năm 2022 |
Kính gửi: |
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; |
Thực hiện Thông tư số 03/2017/TT-BKHĐT ngày 25/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chế độ báo cáo việc lập, theo dõi và đánh giá thực hiện kế hoạch đầu tư công; Thông tư số 15/2021/TT-BTC ngày 18/02/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về chế độ và biểu mẫu báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán kế hoạch vốn đầu tư công; Công văn số 2346/BTC-ĐT ngày 10/3/2022 của Bộ Tài chính hướng dẫn báo cáo tình hình giải ngân hằng quý, xác định nhu cầu giải ngân quý tiếp theo theo quy định tại Nghị quyết số 11/2022/NQ-CP, Công văn số 9972/BTC-ĐT ngày 30/9/2022 của Bộ Tài chính về việc đẩy mạnh giải ngân vốn đầu tư công nguồn vốn nước ngoài năm 2022, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cập nhật và báo cáo tình hình thực hiện, thanh toán vốn đầu tư công quý III/2022 như sau:
1. Tổng số vốn được giao trong năm 2022 là: 803,183 tỷ đồng, trong đó:
- Vốn kế hoạch năm 2021 được phép kéo dài sang năm 2022: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã đề nghị cấp có thẩm quyền cho phép kéo dài 136,983 tỷ đồng sang năm 2022.
- Vốn thuộc kế hoạch năm 2022 là: 666,2 tỷ đồng.
2. Lũy kế thanh toán từ đầu năm đến hết tháng 9/2022 là: 169,072 tỷ đồng, đạt 21% kế hoạch.
- Thanh toán kế hoạch vốn năm 2021 được phép kéo dài sang 2021: 47,140 tỷ đồng, đạt 34,4% kế hoạch.
- Thanh toán kế hoạch vốn năm 2022 là: 121,932 tỷ đồng, đạt 18,3%. Trong đó vốn trong nước là 96,927 tỷ đồng, đạt 22,7% kế hoạch; vốn nước ngoài là 25,005 tỷ đồng, đạt 10,4%
3. Đối với các dự án ODA kế hoạch năm 2022
- Kế hoạch vốn ODA được giao trong năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội được giao là 239,8 tỷ đồng để triển khai thực hiện 01 dự án “Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” vay vốn ODA của Ngân hàng Phát triển châu Á tại các Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh, Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long và Trường Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất. Kế hoạch vốn năm 2022 để tiếp tục triển khai thực hiện các hợp đồng mua sắm thiết bị đã ký hợp đồng trong năm 2021 và đấu thầu một số gói thầu mới (tỷ lệ vốn dành cho đấu thầu gói thầu mới chỉ chiếm 10% kế hoạch vốn). Do quy định của hợp đồng mua sắm thiết bị, sau khi nhà thầu hoàn thành lắp đặt tĩnh thiết bị mới đủ điều kiện thanh toán 60% giá trị hợp đồng. Tất cả các hợp đồng mua sắm thiết bị của năm 2021 đều ký hợp đồng trong tháng 12/2021, nên đến thời điểm tháng 9/2022 mới đến thời hạn nghiệm thu, giải ngân vốn. Tính đến 30/9/2022, số vốn nước ngoài đã giải ngân là 25,005 tỷ đồng, đạt 10,4% kế hoạch. Ước giải ngân cả năm 2022 vốn ngoài nước là 220,130 tỷ đồng, đạt 92% kế hoạch. Số vốn không có khả năng giải ngân 19,67 tỷ đồng, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội đã có Công văn số 2997/LĐTBXH-KHTC ngày 05/8/2022 đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính sớm báo cáo cấp có thẩm quyền cho phép điều chuyển cho các đơn vị khác có nhu cầu sử dụng.
- Một số khó khăn, vướng mắc và giải pháp khắc phục: Tình hình dịch Covid-19 thời gian qua dẫn đến việc nhập khẩu thiết bị khó khăn, vì vậy các hợp đồng đã ký đều phải gia hạn khoảng 01 - 02 tháng. Ngoài ra, các gói thầu mới gặp khó khăn trong việc thuê đơn vị thẩm định giá để xác định giá gói thầu nên việc triển khai chậm hơn dự kiến. Theo kế hoạch, trong những tháng cuối năm 2022 các dự án sẽ tổ chức lựa chọn nhà thầu cho 02 gói thầu, 03 gói thầu còn lại sẽ chuyển sang thực hiện năm 2023. Hiện tại, các hợp đồng mua sắm thiết bị đã ký kết năm 2021 đã cơ bản hoàn thành công tác lắp đặt, nghiệm thu tĩnh và đang thực hiện kiểm soát chi thanh toán tại các kho bạc địa phương, dự kiến sẽ giải ngân thanh toán 60% giá trị hợp đồng trong tháng 10/2022 và giải ngân lần cuối trong quý IV năm 2022, đảm bảo hoàn thành số vốn ODA còn lại sau khi đã được điều chỉnh giảm vốn kế hoạch năm 2022.
Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm.
Đề nghị Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính tổng hợp, báo cáo Thủ tướng Chính phủ./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
BÁO CÁO KẾT QUẢ THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ
CÔNG QUÝ III/2022 VÀ ƯỚC GIẢI NGÂN QUÝ IV/2022
(Kèm theo Công văn số 4027/LĐTBXH-KHTC
ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội)
Đơn vị: triệu đồng
STT |
Nội dung |
Vốn kế hoạch 2022 |
Vốn thanh toán quý III/2022 |
Lũy kế vốn thanh toán từ đầu năm đến hết quý III/2022 |
Nhu cầu thanh toán vốn quý IV/2022 |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tổng số |
Vốn kế hoạch năm trước được phép kéo dài (nếu có) |
Vốn kế hoạch giao trong năm |
Tổng số |
Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài |
Thanh toán vốn kế hoạch năm |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
||||||||||
Kế hoạch Thủ tướng Chính phủ giao |
Kế hoạch bộ, cơ quan trung ương/địa phương triển khai |
Tổng số |
Trong đó |
Tổng số |
Trong đó |
Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài |
Thanh toán vốn kế hoạch năm |
Thanh toán vốn kế hoạch kéo dài |
Thanh toán vốn kế hoạch năm |
||||||||||
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
Thanh toán khối lượng hoàn thành |
Vốn tạm ứng theo chế độ chưa thu hồi |
||||||||||||||||
1 |
2 |
3=4+6 |
4 |
5 |
6 |
7=8+11 |
8=9+10 |
9 |
10 |
11=12+13 |
12 |
13 |
14=15+16 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG VỐN NSNN |
|
|
769.200 |
769.200 |
91.031 |
45.146 |
45.146 |
0 |
70.890 |
46.937 |
23.954 |
177.986 |
47.140 |
130.846 |
660.028 |
136.983 |
587.131 |
|
|
(1) VỐN TRONG NƯỚC |
|
|
529.400 |
529.400 |
91.031 |
45.146 |
45.146 |
0 |
45.885 |
21.931 |
23.954 |
152.981 |
47.140 |
105.841 |
439.898 |
136.983 |
367.001 |
|
|
(2) VỐN NƯỚC NGOÀI |
|
|
239.800 |
239.800 |
0 |
0 |
0 |
0 |
25.005 |
25.005 |
0 |
25.005 |
0 |
25.005 |
220.130 |
0 |
220.130 |
|
A |
VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG; TRONG ĐÓ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn NSTW đầu tư theo ngành, lĩnh vực; trong đó: |
|
|
666.200 |
666.200 |
88.698 |
45.146 |
45.146 |
0 |
68.557 |
44.604 |
23.954 |
169.072 |
47.140 |
121.932 |
630.028 |
136.983 |
493.045 |
|
|
Vốn trong nước |
|
|
426.400 |
426.400 |
88.698 |
45.146 |
45.146 |
|
43.552 |
19.598 |
23.954 |
144.067 |
47.140 |
96.927 |
409.898 |
136.983 |
272.915 |
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
239.800 |
239.800 |
|
|
|
|
25.005 |
25.005 |
|
25.005 |
|
25.005 |
220.130 |
|
220.130 |
|
|
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia; trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn trong nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn NSTW bổ sung ngoài kế hoạch được giao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B |
VỐN TỪ NGUỒN THU HỢP PHÁP CỦA CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP DÀNH ĐỂ ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH |
|
|
103.000 |
103.000 |
2.333 |
|
|
|
2.333 |
2.333 |
|
8.914 |
|
8.914 |
30.000 |
|
94.086 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2022, VỐN TRONG NƯỚC
Đơn vị: triệu đồng
Số TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm xây dựng |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Quyết định đầu tư đầu tư/chủ trương đầu tư |
Kế hoạch năm 2022 |
Giá trị giải ngân quý III/2022 |
||||
Số, ngày, tháng, năm ban hành |
Tổng mức đầu tư |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Tổng số |
Trong đó: NSNN |
Thu hồi các khoản ứng trước |
Thanh toán nợ XDCB |
|||||||
A |
TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
382.589 |
|
|
84.571 |
|
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
|
|
382.589 |
|
|
84.571 |
I |
Xã hội |
|
|
|
|
|
146.785 |
|
|
61.305 |
|
Thực hiện dự án |
|
|
|
|
|
146.785 |
|
|
61.305 |
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
32.464 |
|
|
589 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
32.464 |
|
|
589 |
1 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa |
Thanh Hóa |
2019-2022 |
1512/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2018 |
67.710 |
67.710 |
32.464 |
|
|
589 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
84.321 |
|
|
60.015 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
84.321 |
|
|
60.015 |
1 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bạc Liêu |
Bạc Liêu |
2021-2024 |
1604/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2020 |
88.700 |
88.700 |
42.321 |
|
|
20.735 |
2 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
2021-2024 |
1605/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2020 |
88.380 |
88.380 |
42.000 |
|
|
39.280 |
|
Dự án khởi công |
|
|
|
|
|
30.000 |
|
|
701 |
1 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Nghệ An - giai đoạn 2 |
Nghệ An |
2022-2025 |
1481/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2021 |
70.300 |
70.300 |
30.000 |
|
|
701 |
II |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
|
|
121.304 |
|
|
3.011 |
|
Dự án chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
- |
|
Dự án nhóm A |
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
- |
1 |
Trung tâm Quốc gia đào tạo và thực hành nghề chất lượng cao tại 3 miền Bắc, Trung, Nam |
|
|
|
|
|
6.000 |
|
|
- |
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
|
|
15.304 |
|
|
1.211 |
1 |
Trường Đại học Lao động xã hội (Cơ sở 2 Tp. Hồ Chí Minh) |
Tp. HCM |
2019-2022 |
1503/QĐ-LĐTBXH ngày 30/10/2018 |
108.000 |
####### |
15.304 |
|
|
1.211 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
1.800 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
100.000 |
|
|
1.800 |
1 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Đại học Lao động Xã hội |
Hà Nội |
2022-2025 |
1494/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2021 |
60.300 |
60.300 |
60.000 |
|
|
774 |
2 |
Cải tạo, nâng cấp Trường Đại học SPKT Nam Định |
Nam Định |
2022-2025 |
1493/QĐ-LĐTBXH ngày 30/12/2021 |
80.000 |
80.000 |
40.000 |
|
|
1.026 |
III |
Khoa học công nghệ |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
100 |
|
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
500 |
|
|
100 |
1 |
Nhà nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển công nghệ thuộc Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
Vĩnh Long |
|
1089/QĐ-LĐTBXH ngày 29/9/2021 |
170.000 |
70.000 |
500 |
|
|
100 |
VI |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
|
|
114.000 |
|
|
20.155 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
114.000 |
|
|
20.155 |
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
114.000 |
|
|
20.155 |
1 |
Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Hà Nội |
2020-2023 |
1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019 |
485.000 |
####### |
114.000 |
|
|
20.155 |
B |
VỐN NGUỒN THU ĐỂ LẠI CHO ĐẦU TƯ |
|
|
|
|
|
103.000 |
|
|
8.914 |
1 |
Trung tâm bồi dưỡng lao động xuất khẩu |
|
|
|
|
|
103.000 |
|
|
8.914 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÌNH HÌNH GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2022 CÁC DỰ ÁN ODA
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Thời gian khởi công hoàn thành |
Quyết định đầu tư |
Kế hoạch năm 2022 |
Lũy kế giải ngân đến quý III/2022 |
Ghi chú |
|
|||||||||||||
Số quyết định |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
TMĐT |
|
|||||||||||||||||
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
Tổng số |
Trong đó: |
|
|||||||||||||||
Vốn đối ứng |
Vốn nước ngoài (theo Hiệp định) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
Vốn đối ứng nguồn NSTW |
Vốn nước ngoài (vốn NSTW) |
|
||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
Tổng số |
Trong đó: thu hồi các khoản vốn ứng trước |
|
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: vốn NSTW |
Tính bằng nguyên tệ |
Quy đổi ra tiền Việt |
|
||||||||||||||||
Tổng số |
Trong đó: |
|
||||||||||||||||||
Đưa vào cân đối NSTW |
Vay lại |
|
||||||||||||||||||
1 |
2 |
|
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
31 |
32 |
33 |
34 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
283.611 |
43.811 |
|
239.800 |
37.848 |
12.843 |
|
25.005 |
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự án “Chương trình kỹ năng và Kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
283.611 |
43.811 |
|
239.800 |
37.848 |
12.843 |
|
25.005 |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(1) |
Dự án thành phần 2 tại Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh |
2021 - 2024 |
QĐ số 1586/QĐ-LĐTBXH ngày 9/11/2018 của Bộ LĐTBXH |
164.669 |
25.082 |
24.077 |
6,15 triệu USD |
139.587 |
125.628 |
13.959 |
85.865 |
11.610 |
|
74.255 |
28.567 |
3.821 |
|
24.746 |
|
|
(2) |
Dự án thành phần tại |
2021 - 2024 |
QĐ số 1585/QĐ-LĐTBXH ngày 9/11/2018 của Bộ LĐTBXH |
191.748 |
28.330 |
27.867 |
7,2 triệu USD |
163.418 |
147.075 |
16.343 |
100.670 |
12.472 |
|
88.198 |
514 |
514 |
|
|
|
|
(3) |
Dự án thành phần tại Cao đẳng Kỹ nghệ Dung Quất |
2021 - 2024 |
QĐ số 1587/QĐ-LĐTBXH ngày 9/11/2018 của Bộ LĐTBXH |
133.170 |
19.685 |
19.685 |
5 triệu USD |
113.485 |
102.137 |
11.348 |
89.176 |
12.229 |
|
76.947 |
4.976 |
4.976 |
|
|
|
|
|
Dự án nhóm C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(4) |
Dự án “Dịch vụ tư vấn” (Dự án thành phần 1) thuộc Dự án “Chương trình kỹ năng và Kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện” |
2021 - 2024 |
QĐ số 717/QĐ-LĐTBXH ngày 19/6/2020 |
36.316 |
34.046 |
34.046 |
0,1 triệu USD |
2.270 |
2.270 |
- |
7.900 |
7.500 |
- |
400 |
3.791 |
3.532 |
|
259 |
|
|
KẾ HOẠCH NĂM 2021 KÉO DÀI SANG NĂM 2022
Số TT |
Nội dung |
Kế hoạch năm 2021 kéo dài sang năm sau 2022 |
Giải ngân đến 30/9/2022 |
|
TỔNG CỘNG |
136.983 |
47.140 |
|
Vốn trong nước |
|
|
A |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
|
|
|
Nhiệm vụ lập Quy hoạch |
|
|
1 |
Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng |
759 |
|
2 |
Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội |
778 |
|
3 |
Quy hoạch mạng lưới cơ sở giáo dục nghề nghiệp |
1.081 |
|
I |
Xã hội |
|
|
|
Thực hiện dự án |
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định |
2.943 |
|
2 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Vĩnh Long |
1.890 |
|
3 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Sơn La |
2.915 |
|
4 |
Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang |
13.397 |
7.681 |
5 |
Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn |
21.211 |
1.194 |
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Thanh Hóa |
10.674 |
6.730 |
|
Dự án khởi công mới |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
1 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bạc Liêu |
17.437 |
10.332 |
2 |
Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Đồng Tháp |
17.208 |
17.208 |
II |
Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp |
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
1 |
Trường Đại học Lao động xã hội (Cơ sở 2 Tp. Hồ Chí Minh) |
6.371 |
2.501 |
IV |
Y tế, dân số và gia đình |
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
1 |
Mua sắm trang thiết bị y tế cho Bệnh viện Chỉnh hình và Phục hồi chức năng Tp Hồ Chí Minh |
4.915 |
|
VI |
Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội |
|
|
|
Dự án hoàn thành |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
1 |
Cải tạo, nâng cấp trụ sở 35 Trần Phú |
2.534 |
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
Dự án nhóm B |
|
|
1 |
Trụ sở liên cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
32.870 |
1.494 |
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây