Công văn 3827/NHCS-HĐKH năm 2014 sửa đổi việc báo cáo, đánh giá, thẩm định, công nhận sáng kiến do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành
Công văn 3827/NHCS-HĐKH năm 2014 sửa đổi việc báo cáo, đánh giá, thẩm định, công nhận sáng kiến do Ngân hàng Chính sách xã hội ban hành
Số hiệu: | 3827/NHCS-HĐKH | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Chính sách Xã hội | Người ký: | Dương Quyết Thắng |
Ngày ban hành: | 20/11/2014 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3827/NHCS-HĐKH |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Chính sách Xã hội |
Người ký: | Dương Quyết Thắng |
Ngày ban hành: | 20/11/2014 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
NGÂN HÀNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3827/NHCS-HĐKH |
Hà Nội, ngày 20 tháng 11 năm 2014 |
Kính gửi: |
- Các Ban chuyên môn
nghiệp vụ tại Hội sở chính; |
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BKHCN ngày 01/8/2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ về Hướng dẫn thi hành một số quy định của Điều lệ Sáng kiến được ban hành kèm theo Nghị định số 13/2012/NĐ-CP ngày 02/3/2012 của Chính phủ và Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua, Khen thưởng năm 2013, Tổng Giám đốc hướng dẫn sửa đổi bổ sung đối với công tác đánh giá, thẩm định, công nhận và trình công nhận sáng kiến quy định tại Quyết định số 3479/QĐ-NHCS ngày 02/11/2012 như sau:
1. Sáng kiến để xét các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng:
a) Đối tượng được công nhận là sáng kiến gồm giải pháp kỹ thuật, giải pháp quản lý, giải pháp tác nghiệp hoặc giải pháp ứng dụng tiến bộ kỹ thuật đáp ứng các điều kiện quy định tại Điều 3 của Điều lệ sáng kiến. Cụ thể được hiểu như sau:
- Giải pháp kỹ thuật là cách thức kỹ thuật, phương tiện kỹ thuật nhằm giải quyết một nhiệm vụ (một vấn đề) xác định.
- Giải pháp quản lý là cách thức tổ chức điều hành công việc như: Phương pháp tổ chức công việc (ví dụ: Bố trí nhân lực); phương pháp điều hành, kiểm tra, giám sát công việc.
- Giải pháp tác nghiệp là các phương pháp thực hiện các thao tác kỹ thuật và nghiệp vụ trong công việc như: Phương pháp thực hiện các thủ tục hành chính (ví dụ: tiếp nhận, xử lý hồ sơ, đơn thư, tài liệu); phương pháp thẩm định, đánh giá; phương pháp tuyên truyền, đào tạo, giảng dạy, huấn luyện...
- Giải pháp ứng dụng tiến bộ kỹ thuật là phương pháp, cách thức hoặc biện pháp áp dụng một giải pháp kỹ thuật đã biết vào thực tiễn.
b) Tiêu chuẩn của sáng kiến để xét các danh hiệu thi đua, hình thức khen thưởng thực hiện theo quy định tại Nghị định số 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung Luật Thi đua, khen thưởng năm 2013. Riêng tiêu chuẩn đối với hình thức khen thưởng có liên quan tới sáng kiến, các đơn vị, cá nhân xem tại Phụ lục đính kèm văn bản này.
2. Quy trình công nhận sáng kiến:
Bước 1: Yêu cầu đề nghị công nhận sáng kiến, như sau:
Các cá nhân, tập thể tại các chi nhánh NHCSXH tỉnh/thành phố, Sở giao dịch, Trung tâm Đào tạo, Trung tâm Công nghệ thông tin (sau đây gọi tắt là chi nhánh cấp tỉnh), trong quá trình thực hiện nhiệm vụ được giao, viết đơn đề nghị công nhận sáng kiến theo mẫu quy định (Mẫu số 01/NTSK đính kèm) gửi về Hội đồng Khoa học (HĐKH) cơ sở trước ngày 30 tháng 11 hàng năm. Đối với các đơn vị tại Hội sở chính gửi về Thường trực Hội đồng Khoa học (Trung tâm đào tạo) trước ngày 10 tháng 12 hàng năm.
Bước 2: Đánh giá, nghiệm thu sáng kiến của Hội đồng Khoa học cơ sở:
a) Thành viên Hội đồng Khoa học cơ sở đánh giá, chấm điểm sáng kiến theo Mẫu số 02/NTSK.
b) Hội đồng Khoa học cơ sở họp để nghiệm thu sáng kiến (lập bảng điểm trung bình và lập biên bản họp).
c) Sau khi nghiệm thu sáng kiến tại Hội đồng khoa học cơ sở gửi hồ sơ nghiệm thu sáng kiến về Thường trực HĐKH NHCSXH:
- Hồ sơ nghiệm thu sáng kiến bao gồm:
+ Biên bản nghiệm thu sáng kiến;
+ Đơn đề nghị công nhận sáng kiến của các cá nhân/nhóm tác giả đã được Hội đồng khoa học cơ sở phê duyệt (sáng kiến có kết quả đánh giá từ 50 điểm trở lên, đồng thời tiêu chí 4 phải đạt 20 điểm trở lên) (Mẫu số 01/NTSK);
+ Bảng điểm trung bình của từng sáng kiến (mẫu số 03/NTSK);
+ Bảng tổng hợp các sáng kiến được phê duyệt (mẫu số 04/NTSK)
- Thời hạn gửi hồ sơ nghiệm thu sáng kiến: Gửi bản giấy về Trung tâm Đào tạo và file mềm theo địa chỉ email: nckh_vbsp@yahoo.com.vn) trước ngày 10 tháng 12 hàng năm.
Bước 3: Thẩm định, công nhận sáng kiến và trình công nhận sáng kiến của Hội đồng Khoa học NHCSXH
a) Thẩm định và đánh giá sáng kiến của Hội đồng Khoa học NHCSXH
Thường trực Hội đồng Khoa học giúp Hội đồng Khoa học NHCSXH thực hiện một số công việc sau:
- Tiếp nhận đơn đề nghị công nhận sáng kiến của các đơn vị tại Hội sở chính, Hồ sơ nghiệm thu sáng kiến của các chi nhánh NHCSXH cấp tỉnh trong toàn hệ thống.
- Tổng hợp, rà soát, phân loại lĩnh vực, dự kiến và trình Tổng Giám đốc giao các cá nhân có năng lực đánh giá sáng kiến theo mẫu số 02/NTSK và thẩm định sáng kiến theo mẫu số 05/NTSK.
- Tổng hợp kết quả thẩm định, đánh giá trình Tổng Giám đốc.
b) Công nhận và trình công nhận sáng kiến
Trên cơ sở tổng hợp kết quả thẩm định, đánh giá sáng kiến, Thường trực Hội đồng Khoa học báo cáo Tổng Giám đốc - Chủ tịch Hội đồng Khoa học NHCSXH ra Quyết định công nhận đối với các sáng kiến đạt yêu cầu (sáng kiến có kết quả đánh giá hoặc kết quả thẩm định từ 50 điểm trở lên, đồng thời tiêu chí 4 phải đạt 20 điểm trở lên).
3. Tổ chức thực hiện
a) Văn bản này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Điều 24 của Quyết định số 3479/QĐ-NHCS ngày 02/11/2012 của Tổng Giám đốc NHCSXH.
b) Hội đồng Khoa học NHCSXH, Thường trực Hội đồng Khoa học NHCSXH, Hội đồng Khoa học cơ sở, các đơn vị tại Hội sở chính và các cá nhân, đơn vị có liên quan trong hệ thống NHCSXH chịu trách nhiệm thực hiện văn bản này. Trong quá trình triển khai thực hiện các đơn vị phản ánh kịp thời về Thường trực Hội đồng Khoa học NHCSXH, ĐT 04.36417.233 để phối hợp giải quyết./.
Nơi nhận: |
TỔNG GIÁM ĐỐC |
MS 01/NTSK
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CÔNG NHẬN SÁNG KIẾN
Kính gửi: Hội đồng Khoa học Ngân hàng Chính sách xã hội
Tôi (chúng tôi) ghi tên dưới đây:
TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Đơn vị công tác |
Chức danh |
Trình độ chuyên môn |
Tỷ lệ % đóng góp vào sáng kiến (ghi rõ từng đồng tác giả nếu có) |
1 |
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
Là tác giả (nhóm tác giả) đề nghị xét công nhận sáng kiến: (1)…………... ..................……………………………………………….......................................
Lĩnh vực áp dụng sáng kiến: (2)………................................................…… ……………………………............................................................................…….
Mô tả bản chất của sáng kiến (3): (nêu rõ tình trạng công việc khi chưa có sáng kiến, nhu cầu và căn cứ để đề xuất, tính cấp thiết và mục tiêu; nội dung chi tiết cần nêu rõ các điểm mới lần đầu được áp dụng, nguồn gốc của tiến bộ kỹ thuật, tác dụng với công việc và tập thể, có thể minh họa bằng bảng biểu, sơ đồ,.;kết quả thực hiện thể hiện tính hiệu quả, năng suất, chất lượng, mức tiết kiệm,...)...…………………….…………………………………………………
Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được khi áp dụng sáng kiến theo ý kiến của tác giả:…………… ............................................................... ……………………………………………………………...……………………..
Đánh giá lợi ích thu được hoặc dự kiến có thể thu được khi áp dụng sáng kiến của tổ chức, cá nhân đã tham gia áp dụng sáng kiến lần đầu, kể cả dùng thử (nếu có): .....………………………………………………………………………. ……………………………………………………………….................................
Danh sách những tập thể, cá nhân đã tham gia áp dụng thử hoặc áp dụng sáng kiến lần đầu (nếu có): ........………………………………………………….
Tôi (chúng tôi) xin cam đoan sáng kiến trên được sáng tạo ra hoàn toàn không sao chép, mọi thông tin nêu trong đơn là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CƠ SỞ |
…,ngày….tháng….năm…. Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ tên) |
Ghi chú:
(1) Tên sáng kiến
(2) Ghi chi tiết sáng kiến áp dụng hiệu quả cho từng công việc cụ thể
(3) Mô tả ngắn gọn đầy đủ các bước thực hiện, điều kiện áp dụng, những cải tiến, sáng tạo, khả năng áp dụng, lợi ích mang lại.
MS 02/NTSK
ĐƠN VỊ:…………..… HỘI ĐỒNG
KHOA HỌC …. (NHCSXH hoặc HĐ cơ sở) |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……., ngày…… tháng….. năm 20…. |
PHIẾU ĐÁNH GIÁ SÁNG KIẾN
1. Họ tên thành viên hội đồng: .............................................................................
- Chức vụ, đơn vị công tác: ..................................................................................
2. Tên Sáng kiến: ................................................................................................
3. Họ tên tác giả Sáng kiến: .................................................................................
- Chức vụ, đơn vị công tác: ..................................................................................
4. Đánh giá của thành viên hội đồng:......................................................................
Tiêu chuẩn |
Tiêu chí đánh giá |
Thang điểm tối đa |
Điểm đánh giá |
Ghi chú |
||
1 |
TÍNH MỚI |
1 |
Nêu được tình trạng công việc khi chưa có sáng kiến |
10 |
|
|
2 |
Có giải pháp mới và sáng tạo để nâng cao hiệu quả công việc |
15 |
|
|
||
3 |
Có đối tượng nghiên cứu mới, cụ thể, rõ ràng |
10 |
|
|
||
2 |
LỢI ÍCH |
4 |
Có minh chứng rõ ràng cho thấy việc ứng dụng sáng kiến đã tạo hiệu quả, năng suất, tiết kiệm… cao hơn so với khi chưa áp dụng |
30 |
|
|
3 |
TÍNH KHOA HỌC |
5 |
Có phương pháp nghiên cứu, cải tiến phù hợp với yêu cầu và điều kiện hiện có của đơn vị |
10 |
|
|
6 |
Nội dung bản Báo cáo dễ hiểu, logic |
10 |
|
|
||
4 |
KHẢ THI |
7 |
Sáng kiến có thể áp dụng cho nhiều người, ở nhiều nơi |
10 |
|
|
5 |
HÌNH THỨC |
8 |
Hình thức Bản báo cáo đúng mẫu quy định |
5 |
|
|
TỔNG CỘNG |
100 |
|
|
ĐÁNH GIÁ PHẠM VI ÁP DỤNG: (đánh dấu vào một trong 2 ô dưới đây)
1. Chi nhánh □ 2. Toàn hệ thống □
Ghi chú:
- Các nội dung trong mỗi tiêu chí nếu không đánh giá được hoặc không xem xét đánh giá, thì không cho điểm và đánh dấu (X), đồng thời ghi chú nếu thấy cần thiết;
- Kết quả đánh giá ≥ 50 điểm, thì được công nhận (Trong đó: Tiêu chí đánh giá 4 phải ≥20 điểm).
5. Ý kiến và kiến nghị khác:………………………………………………………
|
THÀNH VIÊN HỘI ĐỒNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
MS 03/NTSK
ĐƠN VỊ:…………..… |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày…… tháng… năm 20… |
BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM TRUNG BÌNH ĐÁNH GIÁ SÁNG KIẾN
1. Tên Sáng kiến: ................................................................................................
2. Họ tên tác giả/Nhóm tác giả Sáng kiến: ............................................................
- Chức vụ, đơn vị công tác: ..................................................................................
3. Điểm đánh giá trung bình của các thành viên hội đồng theo từng tiêu chí:..............
Tiêu chuẩn |
Tiêu chí đánh giá |
Điểm đánh giá bình quân |
Ghi chú |
||
1 |
TÍNH MỚI |
1 |
Nêu được tình trạng công việc khi chưa có sáng kiến |
|
|
2 |
Có giải pháp mới và sáng tạo để nâng cao hiệu quả công việc |
|
|
||
3 |
Có đối tượng nghiên cứu mới, cụ thể, rõ ràng |
|
|
||
2 |
LỢI ÍCH |
4 |
Có minh chứng rõ ràng cho thấy việc ứng dụng sáng kiến đã tạo hiệu quả, năng suất, tiết kiệm… cao hơn so với khi chưa áp dụng |
|
|
3 |
TÍNH KHOA HỌC |
5 |
Có phương pháp nghiên cứu, cải tiến phù hợp với yêu cầu và điều kiện hiện có của đơn vị |
|
|
6 |
Nội dung bản Báo cáo dễ hiểu, logic |
|
|
||
4 |
KHẢ THI |
7 |
Sáng kiến có thể áp dụng cho nhiều người, ở nhiều nơi |
|
|
5 |
HÌNH THỨC |
8 |
Hình thức Bản báo cáo đúng mẫu quy định |
|
|
TỔNG CỘNG |
|
|
ĐÁNH GIÁ PHẠM VI ÁP DỤNG: (đánh dấu vào một trong 2 ô dưới đây)
1. Chi nhánh □ 2. Toàn hệ thống □
Ghi chú: Các nội dung trong mỗi tiêu chí nếu không đánh giá được hoặc không xem xét đánh giá, thì không cho điểm và đánh dấu (X), đồng thời ghi chú nếu thấy cần thiết.
|
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG (Ký, ghi rõ họ tên) |
MS 04/NTSK
ĐƠN VỊ:…………..… |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
……, ngày…… tháng… năm 20… |
DANH SÁCH SÁNG KIẾN HỘI ĐỒNG KHOA HỌC CƠ SỞ
NGHIỆM THU NĂM …….
(Kèm theo Biên bản nghiệm thu ngày… tháng… năm ….. của Hội đồng nghiệm thu cơ sở NHCSXH…..)
Stt |
Tên sáng kiến |
Tác giả/Nhóm tác giả (Họ tên, chức danh) |
Nội dung sáng kiến (Tóm tắt kết quả đạt được góp phần làm tăng hiệu quả và chất lượng hoạt động tại đơn vị/toàn hệ thống) |
Phạm vi áp dụng |
|
Chi nhánh |
Toàn hệ thống |
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
THƯ KÝ (Ký, ghi rõ họ tên) |
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG NGHIỆM THU (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) |
Ghi chú: Phạm vi áp dụng.
- Chi nhánh: Sáng kiến có khả năng áp dụng tại 01 chi nhánh (đơn vị).
- Toàn hệ thống: Sáng kiến có khả năng áp dụng trong toàn hệ thống.
MS 05/NTSK
NGÂN HÀNG |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Hà Nội, ngày… tháng… năm 201… |
PHIẾU THẨM ĐỊNH SÁNG KIẾN
1. Họ tên Cán bộ thẩm định: ...............................................................................
- Chức vụ, đơn vị công tác: ..................................................................................
2. Tên Sáng kiến: ................................................................................................
3. Họ tên tác giả Sáng kiến: .................................................................................
- Chức vụ, đơn vị công tác: ..................................................................................
4. Đánh giá của Cán bộ thẩm định:........................................................................
Tiêu chuẩn |
Tiêu chí đánh giá |
Thang điểm tối đa |
Điểm thẩm định |
Ghi chú |
||
1 |
TÍNH MỚI |
1 |
Nêu được tình trạng công việc khi chưa có sáng kiến |
10 |
|
|
2 |
Có giải pháp mới và sáng tạo để nâng cao hiệu quả công việc |
15 |
|
|
||
3 |
Có đối tượng nghiên cứu mới, cụ thể, rõ ràng |
10 |
|
|
||
2 |
LỢI ÍCH |
4 |
Có minh chứng rõ ràng cho thấy việc ứng dụng sáng kiến đã tạo hiệu quả, năng suất, tiết kiệm… cao hơn so với khi chưa áp dụng |
30 |
|
|
3 |
TÍNH KHOA HỌC |
5 |
Có phương pháp nghiên cứu, cải tiến phù hợp với yêu cầu và điều kiện hiện có của đơn vị |
10 |
|
|
6 |
Nội dung bản Báo cáo dễ hiểu, logic |
10 |
|
|
||
4 |
KHẢ THI |
7 |
Sáng kiến có thể áp dụng cho nhiều người, ở nhiều nơi |
10 |
|
|
5 |
HÌNH THỨC |
8 |
Hình thức Bản báo cáo đúng mẫu quy định |
5 |
|
|
TỔNG CỘNG |
100 |
|
|
ĐÁNH GIÁ PHẠM VI ÁP DỤNG: (đánh dấu vào một trong 2 ô dưới đây)
1. Chi nhánh □ 2. Toàn hệ thống □
Ghi chú:
- Các nội dung trong mỗi tiêu chí nếu không đánh giá được hoặc không xem xét đánh giá, thì không cho điểm và đánh dấu (X), đồng thời ghi chú nếu thấy cần thiết.
- Kết quả đánh giá ≥ 50 điểm, thì được công nhận (Trong đó: Tiêu chí đánh giá 4 phải ≥20 điểm)
5. Ý kiến và kiến nghị khác:..................................................................................
|
CÁN BỘ THẨM ĐỊNH (Ký, ghi rõ họ tên) |
PHỤ LỤC
TIÊU CHÍ ĐỀ NGHỊ CÁC HÌNH THỨC KHEN THƯỞNG THƯỜNG XUYÊN LIÊN QUAN ĐẾN SÁNG KIẾN
Hình thức khen thưởng |
Tiêu chí xét khen thưởng theo luật mới (NĐ 65) liên quan đến sáng kiến |
BK của Thống đốc |
- Có 02 năm liên tục hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ. - Trong thời gian đó có 02 sáng kiến được công nhận và áp dụng hiệu quả trong phạm vi cấp cơ sở. |
BK của TTgCP |
- Đã được tặng BK Thống đốc - 05 năm tiếp theo liên tục hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ,... trong thời gian đó có 05 sáng kiến được công nhận và áp dụng hiệu quả trong phạm vi cấp cơ sở. |
Huân chương Lao động Hạng Ba |
- Đã được tặng BK TTgCP - 05 năm tiếp theo liên tục lập được thành tích xuất sắc... trong thời gian đó có 02 sáng kiến được công nhận và áp dụng hiệu quả trong phạm vi cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương. |
Huân chương Lao động Hạng Nhì |
- Đã được tặng HCLĐ hạng Ba - 05 năm tiếp theo liên tục lập được thành tích xuất sắc... trong thời gian đó có 03 sáng kiến được công nhận và áp dụng hiệu quả trong phạm vi cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương. |
Huân chương Lao động Hạng Nhất
|
- Đã được tặng HCLĐ hạng Nhì - 05 năm tiếp theo liên tục lập được thành tích xuất sắc... trong thời gian đó có 04 sáng kiến được công nhận và áp dụng hiệu quả trong phạm vi cấp bộ, ngành, tỉnh, đoàn thể Trung ương. |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây