Công văn 3748/TCT-TNCN năm 2017 về hồ sơ miễn thuế chuyên gia nước ngoài thực hiện dự án ODA do Tổng cục Thuế ban hành
Công văn 3748/TCT-TNCN năm 2017 về hồ sơ miễn thuế chuyên gia nước ngoài thực hiện dự án ODA do Tổng cục Thuế ban hành
Số hiệu: | 3748/TCT-TNCN | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế | Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 18/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3748/TCT-TNCN |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Thuế |
Người ký: | Cao Anh Tuấn |
Ngày ban hành: | 18/08/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3748/TCT-TNCN |
Hà Nội, ngày 18 tháng 8 năm 2017 |
Kính gửi: Cục Thuế TP Hà Nội
Tổng cục Thuế nhận được công văn số 49512/CT-TNCN ngày 24/7/2017 của Cục Thuế TP Hà Nội đề nghị hướng dẫn vướng mắc về hồ sơ miễn thuế chuyên gia nước ngoài thực hiện dự án ODA. Về vấn đề này, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
- Tại khoản 1, Điều 3 Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ hướng dẫn:
“1. Hồ sơ xác nhận chuyên gia:
Căn cứ vào phạm vi điều chỉnh quy định tại Điều 1 và đối tượng áp dụng quy định tại Điều 2 của Thông tư này, trong vòng 30 ngày làm việc kể từ khi hợp đồng chuyên gia có hiệu lực, Chủ dự án gửi Cơ quan chủ quản công văn đề nghị xác nhận chuyên gia kèm theo Hồ sơ gồm các tài liệu sau đây:
- Bản cam kết không mang quốc tịch Việt Nam của chuyên gia.
- Bản sao hộ chiếu (có chứng thực) của chuyên gia và các thành viên trong gia đình chuyên gia, trong đó có trang thị thực nhập cảnh Việt Nam (nếu có) và trang đóng dấu xuất nhập cảnh của cơ quan quản lý xuất nhập cảnh.
- Bản gốc hoặc bản sao (có chứng thực) các tài liệu sau: (i) Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu dịch vụ tư vấn (cá nhân hoặc nhóm chuyên gia); (ii) Tài liệu đấu thầu đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (bao gồm phần danh sách tư vấn).
- Văn bản chấp thuận của Bên Việt Nam và Bên nước ngoài trong trường hợp có sự thay đổi và bổ sung so với danh sách chuyên gia, tư vấn trong tài liệu đấu thầu đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
- Bản sao hợp đồng tư vấn của chuyên gia (cá nhân hoặc Nhóm chuyên gia) ký với nhà thầu, cơ quan có thẩm quyền Bên Việt Nam hoặc Bên nước ngoài”
- Tại Điều 4 Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính hướng dẫn:
“Điều 4. Thủ tục, hồ sơ miễn thuế Thu nhập cá nhân và thời hạn giải quyết của cơ quan thuế:
1. Tùy từng trường hợp Chuyên gia ký hợp đồng với Chủ dự án hay với nhà thầu (công ty) mà Chủ dự án hoặc nhà thầu (công ty) gửi hồ sơ đề nghị miễn thuế Thu nhập cá nhân cho Chuyên gia đến cơ quan thuế địa phương nơi đặt trụ sở của mình. Hồ sơ bao gồm:
- Công văn đề nghị của Chủ dự án hoặc của nhà thầu (công ty) đề nghị miễn thuế Thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia.
- Xác nhận của Cơ quan chủ quản về việc Chuyên gia đáp ứng đủ điều kiện về ưu đãi và miễn trừ theo Mẫu số 1 kèm theo Thông tư này.
- Các tài liệu liên quan đến thu nhập được miễn thuế của Chuyên gia (hợp đồng, chứng từ chi trả thu nhập,...).
2. Trong vòng 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định tại điểm 1 nêu trên, Cơ quan thuế cấp Xác nhận miễn thuế Thu nhập cá nhân cho Chuyên gia theo Mẫu số 2 kèm theo Thông tư này.”
- Tại công văn số 144/BTC-TCT ngày 06/01/2011 của Bộ Tài chính về việc hợp đồng của chuyên gia nước ngoài thực hiện chương trình, dự án ODA tại Việt Nam hướng dẫn:
“1. Hợp đồng của chuyên gia thực hiện chương trình, dự án ODA có hiệu lực từ ngày 20/11/2009 theo điều 2 Thông tư số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 như sau:
- Bên nước ngoài và Bên Việt Nam ký hợp đồng tư vấn với cá nhân chuyên gia hoặc nhóm chuyên gia và kèm theo quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu dịch vụ tư vấn;
- Bên nước ngoài và Bên Việt Nam ký hợp đồng với nhà thầu (công ty) mà chuyên gia thuộc danh sách tư vấn trong tài liệu đấu thầu của nhà thầu (công ty) và kèm theo tài liệu đấu thầu đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (bao gồm phần danh sách tư vấn);
- Hợp đồng tư vấn của chuyên gia ký với nhà thầu (công ty): trong trường hợp này nếu nhà thầu (công ty) không ký hợp đồng với chuyên gia mà cử chuyên gia của nhà thầu (công ty) nằm trong danh sách đấu thầu thì việc thay thế hợp đồng bằng quyết định giao nhiệm vụ thực hiện công việc thuộc đối tượng được áp dụng Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010.”
Căn cứ các hướng dẫn nêu trên thì:
- Về lệnh cử đi công tác tại Dự án ODA:
Trường hợp nhà thầu (công ty) không ký hợp đồng tư vấn với chuyên gia mà cử chuyên gia của nhà thầu (công ty) nằm trong danh sách đấu thầu đi công tác tại Dự án ODA thì trong hồ sơ miễn thuế chuyên gia, hợp đồng tư vấn có thể được thay thế bằng quyết định giao nhiệm vụ thực hiện công việc hoặc lệnh cử đi công tác tại Dự án ODA.
- Về thông tin chi trả thu nhập:
Trường hợp nhà thầu (công ty) có chi trả các khoản thu nhập từ tiền lương, tiền công cho chuyên gia thực hiện chương trình, dự án ODA thì bảng kê xác nhận thông tin chi trả thu nhập của nhà thầu (công ty) là tài liệu liên quan đến thu nhập được miễn thuế của chuyên gia nên được thay thế chứng từ chi trả thu nhập trong hồ sơ miễn thuế chuyên gia.
Tổng cục Thuế trả lời để Cục Thuế TP Hà Nội được biết./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây