Công văn 3237/UBND-XD năm 2017 về hướng dẫn áp dụng tạm thời trình tự thực hiện đối với dự án đầu tư phát triển đô thị theo hình thức dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Công văn 3237/UBND-XD năm 2017 về hướng dẫn áp dụng tạm thời trình tự thực hiện đối với dự án đầu tư phát triển đô thị theo hình thức dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 3237/UBND-XD | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng | Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 09/10/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 3237/UBND-XD |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Hoàng Xuân Ánh |
Ngày ban hành: | 09/10/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3237/UBND-XD |
Cao Bằng, ngày 09 tháng 10 năm 2017 |
Kính gửi: |
- Các sở, ban, ngành; |
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014; Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về quản lý phát triển đô thị; Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. Thông tư liên tịch số 20/2013/TTLT-BXD-BNV ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Bộ Xây dựng - Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 của Chính phủ về Quản lý đầu tư phát triển đô thị.
UBND tỉnh hướng dẫn áp dụng tạm thời trình tự thực hiện đối với các dự án đầu tư phát triển đô thị theo hình thức dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng như sau:
Trình tự thực hiện |
STT |
Nội dung thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Ghi chú |
I- CÔNG BỐ DANH MỤC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC DỰ ÁN CÓ SỬ DỤNG ĐẤT |
1 |
UBND các huyện, thành phố hoặc cơ quan chuyên môn được giao nhiệm vụ căn cứ Hồ sơ đề xuất khu vực phát triển đô thị được duyệt đề xuất danh mục dự án gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư tổng hợp |
UBND các huyện, thành phố hoặc cơ quan chuyên môn được giao nhiệm vụ |
- Điều 10 Nghị định số 30/2015/NĐ-CP |
2 |
Tổng hợp danh mục các dự án, trình UBND tỉnh phê duyệt |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; UBND tỉnh |
||
3 |
Công bố danh mục dự án. |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
Theo điều 4 mục 1 khoản c Nghị định số 30/2015/NĐ-CP |
|
II - LỰA CHỌN NHÀ ĐẦU TƯ |
4 |
Sơ tuyển Nhà đầu tư |
Bên mời thầu, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh |
Thực hiện theo các quy định tại chương II và Chương V Nghị định số 30/2015/NĐ-CP và Thông tư số 16/2016/TT-BKH ngày 16/12/2016 về việc hướng dẫn lập hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu lựa chọn Nhà đầu tư dự án có sử dụng đất; UBND các huyện, thành phố nơi có dự án lập phương án sơ bộ đền bù giải phóng mặt bằng. |
5 |
Lập, thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư |
Bên mời thầu, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh |
||
6 |
Đấu thầu lựa chọn Nhà đầu tư |
Bên mời thầu, Sở Kế hoạch và Đầu tư, UBND tỉnh |
||
III- LẬP, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH CHI TIẾT TỶ LỆ 1/500 |
7 |
- Nhà đầu tư lập Quy hoạch chi tiết khi khu vực dự án chưa có quy hoạch chi tiết - Điều chỉ quy hoạch chi tiết: Nhà đầu tư có văn bản xin điều chỉnh được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận |
- Nhà đầu tư - Sở Xây dựng - Cơ quan có thẩm quyền |
Trình tự chi tiết theo các quy định hiện hành. |
8 |
Thẩm định quy hoạch chi tiết |
Sở Xây dựng |
||
9 |
Phê duyệt Quy hoạch chi tiết |
Sở Xây dựng/UBND tỉnh |
||
IV- QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN ĐẦU TƯ |
10 |
Lập hồ sơ dự án |
Nhà đầu tư |
Theo điều 31, điều 32 Nghị định 11/2013/NĐ-CP |
11 |
Thẩm định hồ sơ dự án |
Cơ quan theo phân cấp |
Theo các quy định hiện hành và Quyết định số 39/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh. |
|
12 |
Lập hồ sơ đề xuất chấp thuận đầu tư |
Nhà đầu tư |
Theo điều 26 của Nghị định số 11/2013/NĐ-CP. |
|
13 |
Thẩm định hồ sơ đề xuất chấp thuận đầu tư |
Hội đồng thẩm định |
Theo điều 23 Thông tư 20/2013/TTLT-BXD-BNV. |
|
IV- QUYẾT ĐỊNH CHẤP THUẬN ĐẦU TƯ |
14 |
Quyết định chấp thuận đầu tư. |
Cấp có thẩm quyền |
Cấp có thẩm quyền theo các điều 21, 22, 23, 24, 25 của Nghị định 11/2013/NĐ-CP. Nội dung quyết định theo điều 30 Nghị định số 11/2013/NĐ-CP. |
V- ĐÀM PHÁN, HOÀN THIỆN, KÝ KẾT HỢP ĐỒNG |
15 |
Đàm phán, hoàn thiện hợp đồng. |
Nhà đầu tư và Bên mời thầu |
Mục đ khoản 3 điều 75 Luật đấu thầu số 43/2013 và điều 66, 69 Nghị định 30/2015/NĐ-CP. |
16 |
Ký kết hợp đồng. |
Người có thẩm quyền và Nhà đầu tư |
Mục 34 điều 4, Mục d khoản 8 điều 73 Luật đấu thầu số 43/2013; Khoản 7 điều 22 Luật tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH-13. |
|
VI - GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, GIAO ĐẤT, TÍNH TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT |
17 |
Giải phóng mặt bằng dự án. |
UBND cấp huyện, thành phố nơi có dự án |
Nhà đầu tư đảm bảo chi phí đền bù, giải phóng mặt bằng. |
18 |
Giao đất cho nhà đầu tư và cho phép nhà đầu tư chuyển mục đích sử dụng đất. |
Nhà đầu tư; Sở TNMT; UBND tỉnh |
Thực hiện theo các quy định tại Luật đất đai; Nghị định số 43/2014/NĐ-CP; Thông tư 30/2014/TT-BTNMT. |
|
19 |
Lập, thẩm định thiết kế bản vẽ thi công và dự toán các công trình được khấu trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
Nhà đầu tư; Sở xây dựng |
- Nhà đầu tư tiến hành lập hồ sơ xác định tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo Điều 108 Luật đất đai; Khoản 4 Điều 4 Nghị định 44/2014/NĐ-CP; Điều 6 Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT; Điều 4 Nghị định 46/2014/NĐ-CP; Điều 3 Thông tư 77/2014/TT-BTC; Điều 1 thông tư 333/2016/TT-BTC; Điều 4 Nghị định 45/2014/NĐ-CP. - Hội đồng thẩm định giá đất của tỉnh thẩm định, trong quá trình thẩm định Hội đồng thẩm định có thể thuê tư vấn thẩm tra hồ sơ tính tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. - Thiết kế BVTC có thể thực hiện ngay sau khi ký hợp đồng - UBND tỉnh phê duyệt. |
|
20 |
Xác định giá đất cụ thể, tính thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất. |
Nhà đầu tư; Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh; UBND tỉnh |
||
VII - THỰC HIỆN DỰ ÁN |
21 |
- Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật. - Xây dựng hệ thống hạ tầng xã hội. |
Nhà đầu tư hoặc Nhà nước |
- Việc huy động vốn tuân thủ điều 39 Nghị định 11/2013/NĐ-CP về đầu tư phát triển đô thị. - Quản lý chất lượng thi công công trình xây dựng theo các quy định hiện hành và điều 36 Nghị định 11/2013/NĐ-CP. - Chuyển quyền sử dụng đất đã được đầu tư xây dựng hạ tầng cho người dân tự xây dựng nhà ở theo quy hoạch chi tiết của dự án theo quy định tại Khoản 7 Điều 4 Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2013 về quản lý đầu tư phát triển đô thị; Điều 41 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai. |
22 |
Xây dựng Nhà ở. |
Nhà đầu tư cấp 1 hoặc Nhà đầu tư thứ cấp |
||
23 |
Chuyển quyền sử dụng đất đã được đầu tư xây dựng hạ tầng cho người dân tự xây dựng nhà ở theo quy hoạch chi tiết của dự án. |
Nhà đầu tư |
||
24 |
Xây dựng công trình khác theo quy hoạch được duyệt. |
Nhà đầu tư hoặc Nhà nước |
||
VIII- HOÀN THÀNH, CHUYỂN GIAO, KHAI THÁC CÔNG TRÌNH |
25 |
Chuyển giao, khai thác công trình hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội. |
Nhà đầu tư; UBND cấp huyện nơi có dự án |
Thực hiện theo điều 36 Nghị định 11/2013/NĐ-CP. |
26 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất. |
Nhà đầu tư; UBND các huyện, thành phố; Sở TNMT; Tổ chức, cá nhân sở hữu đất ở, nhà ở |
Người mua đất ở, nhà ở của dự án phát triển đô thị được cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo đề nghị của chủ đầu tư dự án và theo trình tự, thủ tục quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành. |
|
27 |
Chuyển giao quản lý hành chính. |
Nhà đầu tư; Sở nội vụ; UBND cấp huyện, thành phố |
Thực hiện theo điều 38 Nghị định 11/2013/NĐ-CP. |
Trên đây là Hướng dẫn áp dụng tạm thời trình tự thực hiện đối với các dự án đầu tư phát triển đô thị theo hình thức dự án có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng, yêu cầu các đơn vị thực hiện dự án đầu tư phát triển đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện theo hướng dẫn này. Giao Sở Xây dựng tổng hợp các phản ánh về các khó khăn, vướng mắc (nếu có) của các đơn vị trong quá trình thực hiện, báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh./.
Nơi nhận: |
CHỦ
TỊCH |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây