Công văn 316/SXD-KTXD hướng dẫn điều chỉnh dự toán theo mức lương tối thiểu mới do Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang ban hành
Công văn 316/SXD-KTXD hướng dẫn điều chỉnh dự toán theo mức lương tối thiểu mới do Sở Xây dựng tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu: | 316/SXD-KTXD | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang | Người ký: | Trịnh Quang Hưng |
Ngày ban hành: | 06/07/2010 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 316/SXD-KTXD |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký: | Trịnh Quang Hưng |
Ngày ban hành: | 06/07/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
UBND
TỈNH BẮC GIANG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 316/SXD-KTXD |
Bắc Giang, ngày 06 tháng 7 năm 2010 |
Kính gửi: Các Chủ đầu tư xây dựng công trình.
Căn
cứ Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản
lý
dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định về
mức
lương tối
thiểu vùng đối với người
lao
động làm
việc
ở công ty,
doanh nghiệp,
hợp
tác
xã, tổ hợp
tác, trang trại,
hộ gia đình, cá
nhân
và
các tổ chức khác của Việt Nam
có
thuê mướn lao động;
Căn cứ Quyết định số 104/2009/QĐ -UBND ngày 08/10/2009 của UBND
tỉnh Bắc Giang về
việc ban hành quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ
cấu tổ chức của Sở Xây dựng;
Căn
cứ Quyết
định
số 12/2010/QĐ-UBND ngày 04/02/2010
về việc
ban
hành quy định phân công, phân cấp và uỷ quyền thực hiện quản lý quy hoạch xây dựng và quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Văn bản số 920/BXD-KTXD về việc hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình theo mức lương tối thiểu mới từ ngày 01/01/2010.
Để thống nhất và thực hiện tốt công tác quản lý chi phí xây dựng công trình theo chế độ tiền lương tối thiểu vùng trên địa bàn tỉnh quy định tại Nghị định số 97/2009/NĐ-CP của Chính phủ đối với các công trình xây dựng thuộc dự án đầu
tư
xây dựng công trình sử dụng vốn Nhà nước, Sở Xây dựng Bắc Giang hướng dẫn điều chỉnh dự toán xây dựng công trình
như
sau:
I. ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH:
Đối với dự toán xây dựng công trình lập theo các bộ đơn giá xây dựng công trình của tỉnh đã tính với mức lương tối thiểu 450.000đ/tháng quy định tại Nghị định số 94/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về điều chỉnh mức lương tối thiểu chung với cấp bậc tiền lương bảng lương A.1.8 ban hành kèm theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ được điều chỉnh như sau:
1. Điều chỉnh dự toán chi phí xây dựng:
Mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định số 97/2009/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Bắc Giang như sau:
- Thành phố Bắc Giang; các huyện Việt Yên, Yên Dũng thuộc vùng III: Mức lương tối thiểu là 810.000đ/tháng;
- Các huyện còn lại của tỉnh thuộc vùng IV: Mức lương tối thiểu là 730.000đ/tháng.
1.1 Điều chỉnh chi phí nhân công :
Chi phí nhân công trong dự toán chi phí xây dựng lập theo đơn giá xây dựng địa phương được nhân với hệ số điều chỉnh (KNC) phù hợp với mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ.
Hệ số KNC xác định bằng mức lương tối thiểu vùng theo Nghị định số 97/2009/NĐ-CP chia cho mức lương tối thiểu đã tính trong đơn giá.
1.2 Điều chỉnh chi phí máy thi công (phần Nhân công):
Mt = M + Σ CL 1(i)
Mt: Chi phí máy thi công tại thời điểm lập dự toán chi phí xây dựng;
M: Chi phí máy thi công trong dự toán chi phí xây dựng lập theo đơn giá xây dựng địa phương.
- CL1(i): Chênh lệch chi phí nhân công của loại máy thi công thứ i;
CL1(i) = Ci x CNC (i) x ( KNC - 1)
- Ci: Số ca máy của loại máy thi công thứ i;
- CNC(i): Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy trong Bảng giá ca máy đã ban hành của loại máy thi công thứ i (lấy theo phụ lục).
- KNC: Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công theo mức lương tối thiểu vùng được xác định theo mục 1.1.
1.3 Một số chi phí khác tính bằng định mức tỷ lệ (%) trong dự toán xây dựng công trình được tính theo các quy định hiện hành của nhà nước.
2. Điều chỉnh phí phí nhân công trong chi phí khảo sát:
Chi phí nhân công trong dự toán khảo sát xây dựng xác định theo mục 1.1.
3. Trường hợp dự toán xây dựng công trình lập theo bộ đơn giá xây dựng cơ bản của tỉnh đã điều chỉnh theo Thông tư số 05/2009/TT/BXD ngày 15/4/2009 của Bộ Xây dựng. Khi thực hiện điều chỉnh dự toán theo mức lương tối thiểu vùng tại Nghị định số 97/2009/NĐ-CP thực hiện điều chỉnh như sau:
3.1. Điều chỉnh chi phí nhân công:
Chi phí nhân công trong dự toán chi phí xây dựng, chi phí nhân công trong
dự toán chi phí khảo sát đã điều chỉnh theo Thông tư số 05/2009/TT-BXD được nhân tiếp hệ số điều chỉnh tương ứng được xác định bằng hệ số điều chỉnh KNC theo mức lương tối thiểu vùng mới (xác định tại mục 1.1) chia cho hệ số điều chỉnh đã sử dụng để điều chỉnh theo Thông tư 05/2009/TT-BXD của Bộ Xây dựng.
3.2. Điều chỉnh chi phí máy thi công (phần Nhân công):
Mt = M x KĐCMTC + Σ CL 2(i)
+ Mt: Chi phí máy thi công thời điểm lập dự toán chi phí xây dựng;
+ M: Chi phí máy thi công trong dự toán chi phí xây dựng lập theo đơn giá xây dựng địa phương.
+ KĐCMTC: Hệ số điều chỉnh máy thi công theo Thông tư số 05/2009/TT-BXD;
+ CL2(i): Chênh lệch chi phí nhân công của loại máy thi công thứ i của mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định 97/2009/NĐ-CP và Nghị định số 110/2008/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động.
CL2(i) = Ci x CNC(i) x ( KNC - K)
- Ci: Số ca máy của loại máy thi công thứ i;
CNC(i): Chi phí tiền lương thợ điều khiển máy trong Bảng giá ca máy đã ban hành của loại máy thi công thứ i (lấy theo phụ lục)
KNC: Hệ số điều chỉnh chi phí nhân công theo mức lương tối thiểu vùng được xác định theo mục 1.1;
K: Hệ số điều chỉnh nhân công theo mức lương tối thiểu vùng quy định tại Nghị định số 110/2008/NĐ-CP của Chính phủ và được xác định tại Bảng 1 của Phụ lục Thông tư số 05/2009/TT-BXD.
4. Các công trình đã lập đơn giá riêng hoặc bảng giá ca máy công trình với mức lương tối thiểu đã được Người có thẩm quyền ban hành, căn cứ theo nguyên tắc điều chỉnh dự toán của hướng dẫn này để thực hiện điều chỉnh theo mức lương tối thiểu vùng theo Nghị định số 97/2009/NĐ-CP của Chính phủ.
II. QUY ĐỊNH ÁP DỤNG:
1. Đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình chưa chuyển tiếp thực hiện quản lý chi phí đầu tư xây dựng xây dựng công trình theo Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ thì Chủ đầu tư xác định khối lượng còn lại của dự án, gói thầu thực hiện từ ngày 01/01/2010 và căn cứ địa điểm xây dựng công trình, thực hiện điều chỉnh dự toán xây dựng trên cơ sở điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công (Phần nhân công) theo hướng dẫn tại mục I, đồng thời báo cáo người quyết định đầu tư xem xét, quyết định.
2. Đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình thực hiện việc quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định tại Nghị định 99/2007/NĐ-CP ngày 13/6/2007 của Chính phủ, Chủ đầu tư xác định khối lượng còn lại của dự án, gói thầu thực hiện từ ngày 01/01/2010 và căn cứ địa điểm xây dựng công trình, thực hiện điều chỉnh dự toán xây dựng trên cơ sở điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công (Phần nhân công) theo hướng dẫn tại mục I, đồng thời phê duyệt để áp dụng.
3. Điều chỉnh giá hợp đồng xây dựng: việc điều chỉnh giá hợp đồng, giá thanh toán cho khối lượng thực hiện từ ngày 01/01/2010 thực hiện theo nội dung hợp đồng đã ký kết giữa các bên.
Trong quá trình thực hiện có vướng mắc, UBND các huyện, thành phố, các chủ đầu tư phản ánh về Sở Xây dựng xem xét, hướng dẫn./.
Nơi nhận: |
KT.GIÁM
ĐỐC |
PHỤ LỤC
CHI PHÍ NHIÊN LIỆU, TIỀN LƯƠNG THỢ ĐIỀU KHIỂN MÁY TRONG BẢNG GIÁ CA MÁY ĐÃ BAN HÀNH
Số TT |
Loại máy và thiết bị |
Chi phí nhiên liệu (đồng) |
Chi phí tiền lương (đồng) |
||
|
Máy đào một gầu, bánh xích -dung tích gầu: |
||||
1 |
0,22 m3 |
256.696 |
62.560 |
||
2 |
0,30 m3 |
278.088 |
62.560 |
||
3 |
0,40 m3 |
337.983 |
62.560 |
||
4 |
0,50 m3 |
406.436 |
62.560 |
||
5 |
0,65 m3 |
470.610 |
126.865 |
||
6 |
0,80 m3 |
513.392 |
126.865 |
||
7 |
1,00 m3 |
590.401 |
147.583 |
||
8 |
1,20 m3 |
620.349 |
147.583 |
||
9 |
1,25 m3 |
654.575 |
147.583 |
||
10 |
1,60 m3 |
897.011 |
147.583 |
||
11 |
2,00 m3 |
1.010.147 |
161.976 |
||
12 |
2,30 m3 |
1.090.959 |
161.976 |
||
13 |
2,50 m3 |
1.297.029 |
161.976 |
||
14 |
3,50 m3 |
1.555.627 |
161.976 |
||
15 16 |
3,60 m3 5,40 m3 |
1.575.830 1.729.372 |
161.976 161.976 |
||
17 |
6,50 m3 |
2.630.423 |
161.976 |
||
18 19 |
9,50 m3 10,40 m3 |
3.151.659 3.232.471 |
161.976 161.976 |
||
|
Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện - dung tích gầu: |
||||
20 |
2,50 m3 |
643.541 |
161.976 |
||
21 |
4,00 m3 |
884.869 |
161.976 |
||
22 |
4,60 m3 |
1.005.533 |
161.976 |
||
23 |
5,00 m3 |
1.085.975 |
161.976 |
||
24 |
8,00 m3 |
1.990.954 |
161.976 |
||
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu: |
||||
25 |
0,15 m3 |
235.305 |
62.560 |
||
26 |
0,30 m3 |
265.253 |
62.560 |
||
27 |
0,75 m3 |
449.218 |
126.865 |
||
28 |
1,25 m3 |
581.845 |
147.583 |
||
|
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
||||
29 |
1,00 m3 |
307.085 |
62.560 |
||
30 |
1,65 m3 |
596.106 |
126.865 |
||
31 |
2,00 m3 |
686.425 |
126.865 |
||
32 |
2,80 m3 |
798.610 |
147.583 |
||
33 |
3,20 m3 |
1.064.814 |
147.583 |
||
34 |
4,20 m3 |
1.264.467 |
147.583 |
||
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm – dung tích gầu: |
||||
35 |
0,90 m3 |
410.714 |
126.865 |
||
36 |
1,65 m3 |
516.958 |
126.865 |
||
37 |
4,20 m3 |
705.439 |
147.583 |
||
|
Máy cào đá, động cơ điện – năng suất: |
|
|
||
38 |
2 m3/ph |
126.410 |
135.588 |
||
39 |
3 m3/ph |
237.018 |
135.588 |
||
40 |
8 m3/ph |
644.690 |
147.583 |
||
|
Máy ủi – công suất: |
|
|
||
41 |
45,0 CV |
181.826 |
62.560 |
||
42 |
54,0 CV |
218.192 |
62.560 |
||
43 |
75,0 CV |
303.044 |
62.560 |
||
44 |
105,0 CV |
349.392 |
126.865 |
||
45 |
108,0 CV |
366.030 |
126.865 |
||
46 |
130,0 CV |
432.581 |
126.865 |
||
47 |
140,0 CV |
465.856 |
126.865 |
||
48 |
160,0 CV |
532.407 |
126.865 |
||
49 |
180,0 CV |
598.958 |
126.865 |
||
50 |
250,0 CV |
741.567 |
138.860 |
||
51 |
271,0 CV |
837.353 |
138.860 |
||
52 |
320,0 CV |
988.756 |
153.253 |
||
|
Thùng cạp + đầu kéo bánh xích - dung tích thùng: |
||||
53 |
2,50 m3 |
298.409 |
62.560 |
||
54 |
2,75 m3 |
304.827 |
62.560 |
||
55 |
3,00 m3 |
320.870 |
62.560 |
||
56 |
4,50 m3 |
462.053 |
62.560 |
||
57 |
5,00 m3 |
462.053 |
126.865 |
||
58 59 |
8,00 m3 9,00 m3 |
565.682 606.088 |
126.865 138.860 |
||
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng: |
||||
60 |
9,0 m3 |
1.045.799 |
138.860 |
||
61 |
10,0 m3 |
1.093.336 |
138.860 |
||
62 |
16,0 m3 |
1.219.307 |
153.253 |
||
63 |
25,0 m3 |
1.445.105 |
153.253 |
||
|
Máy san tự hành - công suất: |
||||
64 |
54,00 CV |
154.018 |
62.560 |
||
65 |
90,00 CV |
256.696 |
62.560 |
||
66 |
108,0 CV |
308.035 |
126.865 |
||
67 |
180,0 CV |
427.827 |
126.865 |
||
68 |
250,0 CV |
594.204 |
138.860 |
||
|
Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng: |
||||
69 |
50 kg |
30.085 |
53.837 |
||
70 |
60 kg |
35.100 |
53.837 |
||
71 |
70 kg |
40.114 |
53.837 |
||
72 |
80 kg |
45.128 |
53.837 |
||
|
Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích – trọng lượng: |
||||
73 |
9,0 T |
285.218 |
62.560 |
||
74 |
12,5 T |
304.233 |
62.560 |
||
75 |
18,0 T |
366.030 |
62.560 |
||
76 |
25,0 T |
432.581 |
73.028 |
||
77 |
26,5 T |
499.132 |
73.028 |
||
|
Đầm bánh hơi tự hành – trọng lượng: |
||||
78 |
16,0 T |
299.479 |
73.028 |
||
79 |
17,5 T |
332.754 |
73.028 |
||
80 |
25,0 T |
432.581 |
73.028 |
||
|
Máy đầm rung tự hành – trọng lượng: |
||||
81 |
8 T |
152.116 |
62.560 |
||
82 |
15T |
306.134 |
62.560 |
||
83 |
18T |
418.320 |
62.560 |
||
84 |
25T |
532.407 |
62.560 |
||
|
Đầm chân cừu + đầu kéo - trọng lượng: |
||||
85 |
5,5 T |
205.357 |
62.560 |
||
86 |
9,0 T |
285.218 |
62.560 |
||
|
Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng: |
||||
87 |
8,50 T |
190.145 |
53.837 |
||
88 |
10,0 T |
209.160 |
62.560 |
||
89 90 |
12,2 T 13,0 T |
254.795 285.218 |
62.560 62.560 |
||
91 |
14,5 T |
304.233 |
62.560 |
||
92 |
15,5 T |
330.853 |
62.560 |
||
|
Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16 T) - trọng lượng: |
||||
93 |
10 T |
319.444 |
62.560 |
||
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
||||
94 |
2,0 T |
117.982 |
59.507 |
||
95 |
2,5 T |
127.814 |
69.975 |
||
96 |
4,0 T |
196.636 |
63.651 |
||
97 |
5,0 T |
198.068 |
63.651 |
||
98 |
6,0 T |
229.759 |
74.337 |
||
99 |
7,0 T |
245.604 |
74.337 |
||
100 |
10,0 T |
301.063 |
67.576 |
||
101 |
12,0 T |
324.832 |
78.480 |
||
102 |
12,5 T |
332.754 |
78.480 |
||
103 |
20,0 T |
443.672 |
82.842 |
||
|
Ô tô tự đổ - trọng tải: |
||||
104 |
2,5 T |
185.821 |
59.507 |
||
105 |
3,5 T |
278.732 |
69.975 |
||
106 |
4,0 T |
318.551 |
63.651 |
||
107 |
5,0 T |
320.870 |
63.651 |
||
108 |
6,0 T |
342.262 |
74.337 |
||
109 |
7,0 T |
363.653 |
74.337 |
||
110 |
9,0 T |
406.436 |
67.576 |
||
111 |
10,0 T |
449.218 |
67.576 |
||
112 |
12,0 T |
513.392 |
78.480 |
||
113 |
15,0 T |
577.566 |
78.480 |
||
114 |
20,0 T |
598.958 |
82.842 |
||
115 |
22,0 T |
609.653 |
82.842 |
||
116 |
25,0 T |
641.741 |
93.091 |
||
117 |
27,0 T |
684.523 |
93.091 |
||
118 |
32,0 T |
726.355 |
93.091 |
||
119 120 |
36,0 T 42,0 T |
922.205 1.034.391 |
93.091 99.197 |
||
121 |
55,0 T |
1.235.945 |
115.771 |
||
|
Ô tô đầu kéo - công suất: |
||||
122 |
150,0 CV |
237.682 |
78.480 |
||
123 |
180,0 CV |
285.218 |
78.480 |
||
124 125 |
200,0 CV 240,0 CV |
316.909 380.291 |
82.842 82.842 |
||
126 |
255,0 CV |
404.059 |
93.091 |
||
127 |
272,0 CV |
443.672 |
93.091 |
||
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn: |
||||
128 |
5,0 m3 |
285.218 |
136.679 |
||
129 |
6,0 m3 |
340.677 |
136.679 |
||
130 |
8,0 m3 |
396.136 |
144.312 |
||
131 |
8,7 m3 |
411.982 |
144.312 |
||
132 |
10,7 m3 |
507.054 |
144.312 |
||
133 |
14,5 m3 |
554.591 |
161.758 |
||
|
Ô tô tưới nước - dung tích: |
||||
134 |
4,0 m3 |
160.435 |
63.651 |
||
135 |
5,0 m3 |
178.261 |
74.337 |
||
136 |
6,0 m3 |
190.145 |
74.337 |
||
137 |
7,0 m3 |
202.029 |
78.480 |
||
138 |
9,0 m3 |
213.914 |
78.480 |
||
|
Xe ô tô tải có gắn cần trục - trọng tải xe: |
||||
139 |
5,0 T |
213.914 |
129.046 |
||
140 |
6,0 T |
228.174 |
129.046 |
||
141 |
7,0 T |
242.435 |
129.046 |
||
142 |
10,0 T |
299.479 |
136.679 |
||
|
Rơ mooc - trọng tải: |
||||
143 |
2,0 T |
0 |
51.002 |
||
144 |
4,0 T |
0 |
54.710 |
||
145 |
7,5 T |
0 |
58.199 |
||
146 |
14,0 T |
0 |
58.199 |
||
147 |
15,0 T |
0 |
58.199 |
||
148 |
21,0 T |
0 |
61.470 |
||
149 |
40,0 T |
0 |
73.246 |
||
150 |
100,0 T |
0 |
73.246 |
||
151 |
125,0 T |
0 |
73.246 |
||
|
Máy kéo bánh xích - công suất: |
||||
152 153 |
45,0 CV 54,0 CV |
171.131 205.357 |
62.560 62.560 |
||
154 |
75,0 CV |
256.696 |
62.560 |
||
155 |
110,0 CV |
328.571 |
62.560 |
||
156 |
130,0 CV |
395.502 |
62.560 |
||
|
Máy kéo bánh hơi - công suất: |
||||
157 158 |
28,0 CV 40,0 CV |
93.171 133.102 |
62.560 62.560 |
||
159 |
50,0 CV |
166.377 |
62.560 |
||
160 |
60,0 CV |
199.653 |
62.560 |
||
161 |
80,0 CV |
266.203 |
62.560 |
||
162 |
165,0 CV |
439.236 |
62.560 |
||
163 |
215,0 CV |
536.566 |
73.028 |
||
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm: |
||||
164 |
Tời ma nơ - 13 kW |
41.083 |
135.588 |
||
165 |
Xe goòng 3 T |
0 |
135.588 |
||
166 |
Xe goòng 5,8m3 |
0 |
135.588 |
||
167 |
Đầu kéo 30 T |
296.627 |
135.588 |
||
168 |
Quang lật 360 T/h |
25.857 |
135.588 |
||
|
Cần trục máy kéo - sức nâng: |
|
|
||
169 |
5,0 T |
142.609 |
73.028 |
||
170 |
6,0 T. |
166.377 |
73.028 |
||
171 |
7,0 T |
190.145 |
73.028 |
||
172 |
8,0 T |
261.450 |
73.028 |
||
|
Cần trục ô tô - sức nâng: |
|
|
||
173 |
1,0 T |
169.348 |
120.977 |
||
174 |
3,0 T |
196.087 |
120.977 |
||
175 |
4,0 T |
205.000 |
129.046 |
||
176 |
5,0 T |
240.653 |
129.046 |
||
177 |
6,0 T |
258.479 |
129.046 |
||
178 |
10,0 T |
293.141 |
136.679 |
||
179 |
16,0 T |
340.677 |
136.679 |
||
180 |
20,0 T |
348.600 |
144.312 |
||
181 |
25,0 T |
396.136 |
144.312 |
||
182 |
30,0 T |
427.827 |
161.758 |
||
183 |
35,0 T |
475.363 |
161.758 |
||
184 |
40,0 T |
507.054 |
172.443 |
||
185 |
45,0 T |
522.900 |
172.443 |
||
186 |
50,0 T |
554.591 |
172.443 |
||
187 |
Cần trục bánh hơi - sức nâng: 16,0 T |
261.450 |
126.865 |
||
188 |
25,0 T |
285.218 |
147.583 |
||
189 |
40,0 T |
392.175 |
147.583 |
||
190 |
63,0 T |
479.325 |
147.583 |
||
191 |
90,0 T |
544.687 |
161.976 |
||
192 193 |
100,0 T 110,0 T |
588.262 614.011 |
224.536 224.536 |
||
194 |
130,0 T |
641.741 |
224.536 |
||
|
Cần trục bánh xích - sức nâng: |
|
|
||
195 |
5,0 T |
249.566 |
126.865 |
||
196 |
7,0 T |
261.450 |
126.865 |
||
197 |
10,0 T |
285.218 |
126.865 |
||
198 |
16,0 T |
356.523 |
126.865 |
||
199 |
25,0 T |
372.368 |
147.583 |
||
200 |
28,0 T |
386.233 |
147.583 |
||
201 |
40,0 T |
406.040 |
147.583 |
||
202 |
50,0 T |
425.846 |
147.583 |
||
203 |
63,0 T |
445.653 |
161.976 |
||
204 |
100,0 T |
467.044 |
224.536 |
||
205 |
110,0 T |
497.349 |
224.536 |
||
206 |
130,0 T |
570.436 |
224.536 |
||
207 |
150,0 T |
659.567 |
224.536 |
||
|
Cần trục tháp - sức nâng: |
|
|
||
208 |
3,0 T |
35.912 |
126.865 |
||
209 |
5,0 T |
40.221 |
126.865 |
||
210 |
8,0 T |
50.277 |
126.865 |
||
211 |
10,0 T |
57.459 |
126.865 |
||
212 |
12,0 T |
64.641 |
126.865 |
||
213 |
15,0 T |
86.189 |
126.865 |
||
214 |
20,0 T |
107.736 |
126.865 |
||
215 |
25,0 T |
114.918 |
138.860 |
||
216 |
30,0 T |
122.100 |
138.860 |
||
217 |
40,0 T |
129.283 |
138.860 |
||
218 |
50,0 T |
136.465 |
210.143 |
||
219 |
60,0 T |
189.615 |
210.143 |
||
220 |
Cẩu tháp MD 900 |
459.672 |
309.558 |
||
|
Cần cẩu nổi, kéo theo - sức nâng: |
|
|
||
221 |
30T |
641.741 |
342.651 |
||
222 |
Cần cẩu nổi, tự hành - sức nâng: 100T |
931.712 |
496.122 |
||
|
Cẩu lao dầm: |
|
|
||
223 |
CẩuK33-60 |
222.711 |
389.101 |
||
|
Cổng trục - sức nâng: |
|
|
||
224 |
10T |
77.570 |
126.865 |
||
225 226 |
25T 30T |
82.741 86.189 |
126.865 138.860 |
||
227 |
60T |
137.902 |
153.253 |
||
|
Cầu trục - sức nâng: |
|
|
||
228 |
30 T |
45.967 |
138.860 |
||
229 |
40 T |
57.459 |
138.860 |
||
230 |
50 T |
68.951 |
138.860 |
||
231 |
60 T |
80.443 |
153.253 |
||
232 |
90 T |
103.426 |
153.253 |
||
233 |
110 T |
126.410 |
153.253 |
||
234 |
125 T |
137.902 |
153.253 |
||
235 |
180 T |
160.885 |
153.253 |
||
236 |
250 T |
195.361 |
153.253 |
||
|
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
||
237 |
0,3 T - H nâng 30 m |
8.044 |
53.837 |
||
238 |
0,5 T - H nâng 50 m |
15.083 |
53.837 |
||
239 |
0,8 T - H nâng 80 m |
20.111 |
53.837 |
||
240 |
2,0 T - H nâng 100 m |
30.166 |
53.837 |
||
|
Cần trục thiếu nhi - sức nâng: |
|
|
||
241 |
0,5 T |
3.448 |
53.837 |
||
|
Tời điện - sức kéo: |
|
|
||
242 |
0,5 T |
3.620 |
53.837 |
||
243 |
1,0 T |
4.309 |
53.837 |
||
244 |
1,5 T |
5.344 |
53.837 |
||
245 |
2,0 T |
6.033 |
53.837 |
||
246 |
2,5 T |
8.791 |
53.837 |
||
247 |
3,0 T |
10.343 |
53.837 |
||
248 |
4,0 T |
11.205 |
53.837 |
||
249 |
5,0 T |
12.928 |
53.837 |
||
250 |
Kích thông tâm YCW - 150 T |
0 |
62.560 |
||
251 |
Kích thông tâm YCW - 250 T |
0 |
62.560 |
||
252 |
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T,6c) |
28.136 |
135.588 |
||
253 |
Kích thông tâm YCW - 500 T |
0 |
62.560 |
||
254 255 |
Kích sợi đơn YDC - 500 T Kích thông tâm RRH - 100 T |
0 0 |
62.560 62.560 |
||
256 |
Kích thông tâm RRH - 300 T |
0 |
62.560 |
||
|
Máy luồn cáp - công suất: |
|
|
||
257 |
15 kW |
25.857 |
62.560 |
||
|
Trạm bơm dầu áp lực- công suất: |
|
|
||
258 259 |
40 MPa (HCP-400) 50 MPa (ZB4 - 500) |
13.072 18.674 |
62.560 62.560 |
||
|
Xe nâng hàng - sức nâng: |
|
|
||
260 |
1,5 T |
62.748 |
62.560 |
||
261 |
2,0 T |
71.305 |
62.560 |
||
262 |
3,0 T |
79.861 |
62.560 |
||
263 |
3,2 T |
91.270 |
62.560 |
||
264 |
3,5 T |
114.087 |
62.560 |
||
265 |
5,0 T |
128.348 |
62.560 |
||
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất: |
||||
266 |
135 CV |
352.957 |
62.560 |
||
|
Máy trộn bê tông - dung tích: |
|
|
||
267 |
100,0 lít |
6.435 |
53.837 |
||
268 |
150,0 lít |
8.044 |
53.837 |
||
269 |
200,0 lít |
9.193 |
53.837 |
||
270 |
250,0 lít |
10.343 |
53.837 |
||
271 |
425,0 lít |
22.984 |
62.560 |
||
272 |
500,0 lít |
32.177 |
62.560 |
||
273 |
800,0 lít |
57.459 |
62.560 |
||
274 |
1150,0 lít |
68.951 |
62.560 |
||
275 |
1600,0 lít |
91.934 |
62.560 |
||
|
Máy trộn vữa - dung tích: |
|
|
||
276 |
80,0 lít |
5.056 |
53.837 |
||
277 |
110,0 lít |
7.355 |
53.837 |
||
278 |
150,0 lít |
8.044 |
53.837 |
||
279 |
200,0 lít |
9.193 |
53.837 |
||
280 281 |
250,0 lít 325,0 lít |
10.343 16.089 |
53.837 53.837 |
||
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
||
282 283 |
20,0m3/h 22,0m3/h |
88.487 94.807 |
126.865 126.865 |
||
284 |
25,0m3/h |
110.609 |
126.865 |
||
285 |
30,0m3/h |
164.333 |
180.703 |
||
286 |
50,0m3/h |
189.615 |
180.703 |
||
287 |
60,0m3/h |
253.969 |
180.703 |
||
288 |
75,0m3/h |
399.915 |
255.257 |
||
289 |
125,0m3/h |
426.633 |
255.257 |
||
|
Máy bơm vữa - năng suất: |
|
|
||
290 |
2,0m3/h |
11.492 |
62.560 |
||
291 |
4,0m3/h |
16.089 |
62.560 |
||
292 |
6,0m3/h |
18.100 |
116.398 |
||
293 |
9,0m3/h |
32.177 |
116.398 |
||
294 |
32 - 50m3/h |
68.951 |
116.398 |
||
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất: |
|
|
||
295 |
50 m3/h |
418.320 |
144.312 |
||
296 |
60 m3/h |
475.363 |
144.312 |
||
|
Máy bơm bê tông - năng suất: |
|
|
||
297 |
40 - 60m3/h |
173.023 |
144.312 |
||
298 |
60 - 90m3/h |
237.018 |
144.312 |
||
|
Máy phun vẩy - năng suất: |
|
|
||
299 |
9m3/h (AL 285) |
51.713 |
255.257 |
||
300 |
16m3/h (AL 500) |
410.832 |
328.285 |
||
301 |
Máy trải bê tông SP.500 |
575.190 |
265.725 |
||
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất: |
|
|
||
302 |
0,4 kW |
1.724 |
53.837 |
||
303 |
0,6 kW |
2.586 |
53.837 |
||
304 |
0,8 kW |
3.448 |
53.837 |
||
305 |
1,0 kW |
4.309 |
53.837 |
||
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất: |
|
|
||
306 |
1,0 kW |
4.309 |
53.837 |
||
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất: |
|
|
||
307 |
0,6 kW |
2.586 |
53.837 |
||
308 |
0,8 kW |
3.448 |
53.837 |
||
309 |
1,0 kW |
4.309 |
53.837 |
||
310 |
1,5 kW |
6.464 |
53.837 |
||
311 |
2,8 kW |
12.066 |
53.837 |
||
312 |
3,5 kW Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất: |
15.083 |
53.837 |
||
313 |
11,0m3/h |
28.155 |
53.837 |
||
314 315 |
35,0m3/h 45,0m3/h |
72.398 92.509 |
62.560 62.560 |
||
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất: |
|
|
||
316 |
6,0m3/h |
60.332 |
116.398 |
||
317 |
20,0m3/h |
301.660 |
116.398 |
||
318 |
25,0m3/h |
341.881 |
170.235 |
||
319 |
125,0m3/h |
603.320 |
170.235 |
||
|
Máy nghiền đá thô - năng suất: |
|
|
||
320 |
14,0m3/h |
128.708 |
116.398 |
||
321 |
200,0m3/h |
804.426 |
337.008 |
||
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất: |
|
|
||
322 |
25,0 T/h (140 m3/ca) |
0 |
769.697 |
||
323 |
30,0 T/h (156 m3/ca) |
0 |
769.697 |
||
324 |
40,0 T/h (176 m3/ca) |
0 |
959.123 |
||
325 |
50,0 T/h (200 (m3/ca) |
0 |
959.123 |
||
326 327 |
60,0 T/h (216 m3/ca) 80,0 T/h (256 m3/ca) |
0 0 |
959.123 959.123 |
||
|
Máy phun nhựa đường - công suất: |
|
|
||
328 |
190 CV |
451.595 |
136.679 |
||
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất: |
|
|
||
329 |
65,0 T/h |
266.203 |
126.865 |
||
330 |
100,0 T/h |
399.305 |
126.865 |
||
331 |
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C |
732.060 |
135.588 |
||
332 |
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A |
0 |
62.560 |
||
333 |
Lò nấu sơn YHK 3A |
83.497 |
62.560 |
||
334 |
Nồi nấu nhựa |
0 |
62.560 |
||
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất: |
|
|
||
335 |
0,55 kW |
1.422 |
53.837 |
||
336 |
0,75 kW |
1.939 |
53.837 |
||
337 |
1,10 kW |
2.844 |
53.837 |
||
338 |
1,50 kW |
3.878 |
53.837 |
||
339 340 |
2,00 kW 2,80 kW |
5.171 7.240 |
53.837 53.837 |
||
341 |
4,00 kW |
10.343 |
53.837 |
||
342 |
4,50 kW |
11.635 |
53.837 |
||
343 |
7,00 kW |
16.089 |
53.837 |
||
344 |
10,00 kW |
22.984 |
62.560 |
||
345 |
14,00 kW |
32.177 |
62.560 |
||
346 |
20,00 kW |
45.967 |
62.560 |
||
347 |
22,00 kW |
50.564 |
62.560 |
||
348 |
28,00 kW |
64.354 |
62.560 |
||
349 |
30,00 kW |
68.951 |
62.560 |
||
350 |
40,00 kW |
91.934 |
62.560 |
||
351 |
50,00 kW |
114.918 |
62.560 |
||
352 |
55,00 kW |
126.410 |
62.560 |
||
353 |
75,00 kW |
172.377 |
62.560 |
||
354 |
113,00 kW |
259.715 |
62.560 |
||
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất: |
||||
355 |
5,0 CV |
21.391 |
62.560 |
||
356 |
5,5 CV |
23.530 |
62.560 |
||
357 |
7,0 CV |
29.948 |
62.560 |
||
358 |
7,5 CV |
32.087 |
62.560 |
||
359 |
10,0 CV |
40.406 |
62.560 |
||
360 |
15,0 CV |
60.609 |
62.560 |
||
361 |
20,0 CV |
80.812 |
62.560 |
||
362 |
37,0 CV |
140.708 |
62.560 |
||
363 |
45,0 CV |
171.131 |
62.560 |
||
364 |
75,0 CV |
285.218 |
62.560 |
||
365 |
100,0 CV |
356.523 |
62.560 |
||
366 |
150,0 CV |
499.132 |
73.028 |
||
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất: |
||||
367 |
3,0 CV |
15.928 |
62.560 |
||
368 |
4,0 CV |
21.237 |
62.560 |
||
369 |
6,0 CV |
31.855 |
62.560 |
||
370 |
7,0 CV |
37.164 |
62.560 |
||
371 |
8,0 CV |
42.473 |
62.560 |
||
|
Máy phát điện lưu động - công suất: |
|
|
||
372 |
5,2 kW |
38.504 |
53.837 |
||
373 |
8,0 kW |
59.896 |
53.837 |
||
374 |
10,0 kW |
85.565 |
53.837 |
||
375 |
15,0 kW |
106.957 |
53.837 |
||
376 377 |
20,0 kW 25,0 kW |
152.116 171.131 |
53.837 53.837 |
||
378 |
30,0 kW |
190.145 |
53.837 |
||
379 380 |
38,0 kW 45,0 kW |
228.174 247.189 |
53.837 53.837 |
||
381 |
50,0 kW |
285.218 |
53.837 |
||
382 |
60,0 kW |
320.870 |
53.837 |
||
383 |
75,0 kW |
356.523 |
62.560 |
||
384 |
112,0 kW |
540.726 |
62.560 |
||
385 |
122,0 kW |
598.958 |
62.560 |
||
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất: |
|
|
||
386 |
3,0m3/h |
6.194 |
62.560 |
||
387 |
11,0m3/h |
17.697 |
62.560 |
||
388 |
25,0m3/h |
28.316 |
62.560 |
||
389 |
40,0m3/h |
76.688 |
62.560 |
||
390 |
120,0m3/h |
141.578 |
62.560 |
||
391 |
200,0m3/h |
235.964 |
62.560 |
||
392 |
300,0m3/h |
324.450 |
62.560 |
||
393 |
600,0m3/h |
454.230 |
62.560 |
||
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất: |
|
|
||
394 |
5,50m3/h |
4.968 |
62.560 |
||
395 |
75,00m3/h |
45.635 |
62.560 |
||
396 |
102,00m3/h |
104.580 |
62.560 |
||
397 |
120,00m3/h |
109.809 |
62.560 |
||
398 |
200,00m3/h |
142.609 |
62.560 |
||
399 |
240,00m3/h |
218.192 |
62.560 |
||
400 |
300,00m3/h |
256.696 |
62.560 |
||
401 |
360,00m3/h |
273.809 |
62.560 |
||
402 |
420,00m3/h |
299.479 |
62.560 |
||
403 |
540,00m3/h |
289.021 |
62.560 |
||
404 |
600,00m3/h |
304.233 |
62.560 |
||
405 |
660,00m3/h |
308.035 |
62.560 |
||
406 |
1200,00m3/h |
594.204 |
62.560 |
||
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất: |
|
|
||
407 |
5,0m3/h |
1.767 |
53.837 |
||
408 |
10,0m3/h |
5.183 |
53.837 |
||
409 |
22,0m3/h |
6.605 |
53.837 |
||
410 |
30,0m3/h |
9.624 |
53.837 |
||
411 |
56,0m3/h |
16.060 |
53.837 |
||
412 |
150,0m3/h |
42.405 |
53.837 |
||
413 414 |
216,0m3/h 270,0m3/h |
50.162 77.053 |
53.837 53.837 |
||
415 |
300,0m3/h |
82.741 |
53.837 |
||
416 |
600,0m3/h Máy biến thế hàn một chiều - công suất: |
119.974 |
62.560 |
||
416 |
40,0 kW |
80.443 |
62.560 |
||
417 |
50,0 kW |
100.553 |
62.560 |
||
|
Biến thế hàn xoay chiều - công suất: |
|
|
||
419 |
4,0 kW |
8.044 |
62.560 |
||
420 |
7,0 kW |
14.077 |
62.560 |
||
421 |
10,0 kW |
20.111 |
62.560 |
||
422 |
14,0 kW |
28.155 |
62.560 |
||
423 |
23,0 kW |
46.254 |
62.560 |
||
424 |
27,5 kW |
55.304 |
62.560 |
||
425 |
29,2 kW |
58.723 |
62.560 |
||
426 |
33,5 kW |
67.371 |
62.560 |
||
|
Máy hàn điện, động cơ xăng - công suất: |
|
|
||
427 |
9,0 CV |
26.546 |
62.560 |
||
428 |
20,0 CV |
47.193 |
62.560 |
||
|
Máy hàn điện, động cơ diezel - công suất: |
|
|
||
429 |
4,0 CV |
11.409 |
62.560 |
||
430 |
10,2 CV |
24.244 |
62.560 |
||
431 |
27,5 CV |
58.826 |
62.560 |
||
|
Máy hàn hơi - công suất: |
|
|
||
432 |
1000 l/h |
0 |
62.560 |
||
433 |
2000 l/h |
0 |
62.560 |
||
434 |
Máy hàn cắt dưới nước |
0 |
146.056 |
||
|
Máy phun sơn (chưa tính khí nén) - năng suất: |
||||
435 |
400,0 m2/h |
0 |
53.837 |
||
436 |
Máy phun cát (chưa tính khí nén) |
0 |
53.837 |
||
|
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
||
437 |
4,5 kW |
9.050 |
53.837 |
||
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan: |
||||
438 |
13 mm |
1.006 |
53.837 |
||
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
||
439 |
1,0 kW |
2.011 |
53.837 |
||
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất: |
|
|
||
440 |
0,62 kW |
891 |
53.837 |
||
441 |
0,75 kW |
1.077 |
53.837 |
||
442 |
0,85 kW |
1.221 |
53.837 |
||
443 444 |
1,05 kW 1,50 kW |
1.508 2.155 |
53.837 53.837 |
||
|
Máy cắt gạch đá - công suất: |
|
|
||
445 |
1,7 kW |
2.930 |
53.837 |
||
|
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
||
446 |
1,50 kW |
2.586 |
53.837 |
||
447 |
12 CV (MCD 218) |
77.868 |
62.560 |
||
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao khí nén: |
||||
448 |
1,5m3/ph |
0 |
62.560 |
||
449 |
3,0m3/ph |
0 |
62.560 |
||
|
Máy uốn ống - công suất: |
|
|
||
450 |
2,8 kW |
4.827 |
53.837 |
||
|
Máy cắt ống - công suất: |
|
|
||
451 |
5,0 kW |
8.619 |
53.837 |
||
|
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
||
452 |
15,0 kW |
25.857 |
53.837 |
||
|
Máy cắt đột - công suất: |
|
|
||
453 |
2,8 kW |
4.827 |
53.837 |
||
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất: |
|
|
||
454 |
5,0 kW |
8.619 |
53.837 |
||
|
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
||
455 |
1,7 kW |
3.419 |
53.837 |
||
|
Máy tiện - công suất: |
|
|
||
456 |
4,5 kW |
9.050 |
53.837 |
||
|
Máy mài - công suất: |
|
|
||
457 |
1,0 kW |
1.724 |
53.837 |
||
458 |
2,7 kW |
3.878 |
53.837 |
||
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất: |
|
|
||
459 |
1,3 kW |
2.614 |
53.837 |
||
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất: |
|
|
||
460 |
0,8 kW |
2.069 |
62.560 |
||
|
Máy khoan đấtđá, cầm tay - đường kính khoan: |
||||
461 |
F[ 42mm (động cơ điện - 1,2 kW) |
4.482 |
53.837 |
||
462 |
F[ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
0 |
53.837 |
||
463 |
F[ 42mm (khoan SIG - chưa tính khí nén) |
0 |
53.837 |
||
464 |
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén) |
0 |
53.837 |
||
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính khoan: |
||||
465 |
F 75 - 95 mm |
0 |
116.398 |
||
466 |
F 105 - 110 mm |
0 |
116.398 |
||
|
Máy khoan xoay đập tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
||||
467 |
F 150 (56 kW) |
176.974 |
116.398 |
||
|
Máy khoan đập cáp - đường kính khoan: |
|
|
||
468 |
F 200 - 260 (20 kW) |
51.713 |
170.235 |
||
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ điện - đường kính khoan: |
||||
469 |
F 160 - 200 (90 kW) |
232.709 |
116.398 |
||
|
Máy khoan đập xoay tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan: |
||||
470 |
F 51 - 76 (310 CV) |
1.326.264 |
161.976 |
||
471 |
F 76 - 89 (145 CV) |
654.813 |
161.976 |
||
472 |
F 89 - 102 (220 CV) |
962.135 |
161.976 |
||
473 |
F 102 - 115 (300 CV) |
1.283.481 |
161.976 |
||
474 |
F 115 - 127 (144 CV) |
650.297 |
161.976 |
||
475 |
F 127 - 152 (335 CV) |
1.433.221 |
161.976 |
||
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điện - đường kính khoan: |
||||
476 |
F 243 - 269 (322 kW) |
998.063 |
161.976 |
||
|
Máy khoan xoay cầu, động cơ điezel - đường kính khoan: |
||||
477 |
F 152 - 228 (450 CV) |
1.604.351 |
161.976 |
||
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ điezel - đường kính khoan: |
||||
478 |
F 45 (2 cần - 147 CV) |
663.845 |
323.952 |
||
479 |
F 45 (3 cần - 255 CV) |
1.090.959 |
323.952 |
||
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan: |
|
|
||
480 |
H [ 3,5 m (80 CV) |
304.233 |
323.952 |
||
|
Máy khoan ngược (toàn tiết diện), đường kính khoan: |
||||
481 |
F 2,40 m (250 kW) |
646.414 |
323.952 |
||
|
Tổ hợp dàn khoan leo, công suất: |
|
|
||
482 |
9,0kW |
15.514 |
62.560 |
||
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan đập cáp - công suất: |
||||
483 |
40 kW |
137.902 |
170.235 |
||
|
Máy khoan giếng khai thác nước ngầm, khoan xoay - công suất: |
||||
484 |
54 CV |
154.018 |
170.235 |
||
485 |
300 CV |
770.089 |
255.257 |
||
|
Búa diezel ,tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa: |
||||
486 |
0,6 T |
356.523 |
189.426 |
||
487 |
1,2 T |
446.842 |
189.426 |
||
488 |
1,8 T |
463.479 |
201.420 |
||
489 |
3,5 T |
487.247 |
255.257 |
||
490 |
4,5 T |
511.016 |
255.257 |
||
|
Búa diezel chạy trên ray - trọng lượng đầu búa: |
||||
491 |
1,2 T |
203.667 |
189.426 |
||
492 |
1,8 T |
251.204 |
189.426 |
||
493 |
2,2 T |
274.972 |
189.426 |
||
494 |
2,5 T |
309.561 |
255.257 |
||
495 |
3,5 T |
404.634 |
255.257 |
||
496 |
4,5 T |
531.452 |
265.725 |
||
497 |
5,5 T |
650.293 |
265.725 |
||
|
Búa rung cọc cát, tự hành, bánh xích - công suất: |
||||
498 |
60,0 kW |
313.740 |
211.888 |
||
|
Búa rung - công suất: |
|
|
||
499 |
40,0 kW |
103.426 |
116.398 |
||
500 |
50,0 kW |
129.283 |
116.398 |
||
501 |
170,0 kW |
341.881 |
116.398 |
||
|
Búa đóng cọc nổi (cả sà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
||||
502 |
[ 3,5 T |
410.952 |
342.651 |
||
|
Tàu đóng cọc C 96-búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa: |
||||
503 |
7,5 T |
1.283.481 |
496.122 |
||
|
Máy ép cọc trước - lực ép: |
|
|
||
504 |
60 T |
35.912 |
116.398 |
||
505 |
100 T |
50.277 |
116.398 |
||
506 |
150 T |
71.824 |
116.398 |
||
507 |
200 T |
80.443 |
116.398 |
||
508 |
Máy ép cọc sau |
34.475 |
116.398 |
||
509 |
Máy cắm bấc thấm |
379.102 |
126.865 |
||
|
Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
||
510 |
Búa khoan VRM 1500/800HD |
408.812 |
255.257 |
||
511 512 |
Bộ thiết bị khoan nhồi TRC-15 Máy khoan cọc nhồi GPS 15 |
316.025 568.844 |
413.308 255.257 |
||
513 |
Máy khoan cọc nhồi QJ 250 |
646.414 |
255.257 |
||
514 |
Máy khoan cọc nhồi VRM 2000 Máy trộn dung dịch khoan - dung tích: |
475.363 |
255.257 |
||
515 |
[ 750 lít |
12.066 |
53.837 |
||
516 |
1000 lít Máy sàng lọc Bentonit BE100 - năng suất: |
17.238 |
62.560 |
||
517 |
100 m3/h |
20.226 |
62.560 |
||
|
Sà lan công trình - trọng tải: |
|
|
||
518 |
100,0 T |
0 |
111.164 |
||
519 |
200,0 T |
0 |
111.164 |
||
520 |
250,0 T |
0 |
111.164 |
||
521 |
300,0 T |
0 |
111.164 |
||
522 |
400,0 T |
0 |
111.164 |
||
523 |
600,0 T |
0 |
111.164 |
||
524 |
800,0 T |
0 |
111.164 |
||
525 |
1000,0 T |
0 |
111.164 |
||
|
Phà chuyên dùng, trọng tải: |
|
|
||
526 |
250 T |
0 |
374.490 |
||
|
Phao thép, trọng tải: |
0 |
0 |
||
527 |
10 T |
0 |
0 |
||
528 |
15 T |
0 |
0 |
||
529 |
60 T |
0 |
0 |
||
530 |
200 T |
0 |
0 |
||
|
Ca nô - công suất: |
|
|
||
531 |
15 CV |
24.957 |
84.804 |
||
532 |
23 CV |
38.267 |
84.804 |
||
533 |
30 CV |
49.913 |
84.804 |
||
534 |
55 CV |
78.435 |
140.386 |
||
535 |
75 CV |
106.957 |
140.386 |
||
536 |
90 CV |
128.348 |
140.386 |
||
537 |
120 CV |
142.609 |
140.386 |
||
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất: |
||||
538 |
75 CV |
540.726 |
366.857 |
||
539 |
150 CV |
748.697 |
458.204 |
||
540 |
360 CV |
1.597.221 |
458.204 |
||
541 |
600 CV |
2.495.658 |
665.512 |
||
542 |
1200 CV (tầu kéo biển) |
5.656.824 |
665.512 |
||
543 |
Xe nâng - chiều cao nâng: 12 m |
199.653 |
126.865 |
||
544 |
18 m |
232.928 |
126.865 |
||
545 |
24 m Xe thang - chiều dài thang: |
257.885 |
126.865 |
||
546 |
9 m |
199.653 |
126.865 |
||
547 548 |
12 m 18 m |
232.928 257.885 |
126.865 126.865 |
||
|
Bộ phao thả kè - Loại trọng tải, cự ly: |
|
|
||
549 |
95 TL [ 30 m |
0 |
0 |
||
550 |
137 T - 30 < L [70 m |
0 |
0 |
||
551 |
190 T -L > 70 m |
0 |
0 |
||
|
Tàu cuốc sông- công suất: |
|
|
||
552 |
495 CV |
4.117.835 |
1.388.489 |
||
|
Tàu cuốc biển - công suất: |
|
|
||
553 |
2085 CV |
13.875.856 |
1.388.489 |
||
|
Tàu hút bùn- công suất: |
|
|
||
554 |
150 CV |
1.247.829 |
488.298 |
||
555 |
300 CV |
2.412.469 |
488.298 |
||
556 |
585 CV |
4.542.097 |
1.048.182 |
||
557 |
900 CV |
5.989.578 |
1.048.182 |
||
558 |
1200 CV |
7.986.104 |
1.291.472 |
||
559 |
4170 CV |
25.439.070 |
1.630.253 |
||
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất: |
|
|
||
560 |
1390 CV |
11.453.088 |
1.205.169 |
||
561 |
5945 CV |
41.448.515 |
1.205.169 |
||
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu: |
||||
562 |
17,00 m3 |
21.096.625 |
1.531.983 |
||
|
Xáng cạp - dung tích gầu: |
|
|
||
563 |
0,65m3 |
363.653 |
243.263 |
||
564 |
1,00m3 |
492.001 |
255.257 |
||
565 |
1,25m3 |
556.175 |
255.257 |
||
(Phần bổ sung theo Văn bản số 512/BXD-KTTC ngày 24/03/2006) |
|||||
|
Máy đào gầu ngoạm (gầu dây) -dung tích gầu: |
||||
1 |
0,40 m3 |
470.610 |
126.865 |
||
2 |
0,65 m3 |
513.392 |
126.865 |
||
3 |
1,00 m3 |
654.417 |
147.583 |
||
4 5 |
1,20 m3 1,60 m3 |
896.852 1.010.147 |
147.583 161.976 |
||
6 |
2,30 m3 |
1.296.950 |
161.976 |
||
|
Máy xúc lật - dung tích gầu: |
|
|
||
7 |
0,60 m3 |
230.551 |
62.560 |
||
8 |
1,25 m3 |
368.407 |
126.865 |
||
9 10 |
2,30 m3 Gầu đào (thi công móng cọc, tường Barrette) |
749.886 0 |
147.583 0 |
||
|
Đầm bánh hơi tự hành - trọng lượng: |
|
|
||
11 |
9,0 T |
269.373 |
73.028 |
||
|
Máy vận thăng - sức nâng: |
|
|
||
12 |
3,0 T - H nâng 100 m |
37.731 |
53.837 |
||
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng: |
|
|
||
13 |
3,0 T - H nâng 100 m |
45.297 |
53.837 |
||
|
Tời điện - sức kéo: |
|
|
||
14 |
3,5 T |
10.821 |
53.837 |
||
|
Pa lăng xích - sức nâng: |
|
|
||
15 |
3,0 T |
0 |
53.837 |
||
16 |
5,0 T |
0 |
53.837 |
||
|
Kích nâng - sức nâng (T): |
|
|
||
17 |
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T) |
61.864 |
297.564 |
||
18 |
Bộ kích 10 T (6 kích 10 T) |
13.503 |
125.121 |
||
19 |
Kích nâng - 10 T |
0 |
62.560 |
||
20 |
Kích nâng - 30T |
0 |
62.560 |
||
21 |
Kích nâng - 50T |
0 |
62.560 |
||
22 |
Kích nâng - 100T |
0 |
62.560 |
||
23 |
Kích nâng - 200T |
0 |
62.560 |
||
24 |
Kích nâng - 250T |
0 |
62.560 |
||
25 |
Kích nâng - 500T |
0 |
62.560 |
||
|
Trạm trộn bê tông - năng suất: |
|
|
||
26 |
16,0m3/h |
88.487 |
126.865 |
||
27 |
160,0m3/h |
529.676 |
309.095 |
||
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - công suất: |
|
|
||
28 |
130 CV đến 140 CV |
499.132 |
126.865 |
||
|
Máy rải cấp phối đá dăm - năng suất: |
|
|
||
29 |
60 m3/h |
379.498 |
126.865 |
||
30 |
Thiết bị đun rót mastic |
36.378 |
62.560 |
||
|
Máy khoan đứng - công suất: |
|
|
||
31 |
2,5 kW |
5.076 |
53.837 |
||
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất: |
|
|
||
32 |
1,7 kW |
3.064 |
53.837 |
||
|
Máy cắt bê tông - công suất: |
|
|
||
33 |
7,50 kW |
10.343 |
53.837 |
||
|
Máy cắt tôn - công suất: |
|
|
||
34 |
5,0 kW |
9.481 |
53.837 |
||
35 |
Máy cắt thép Plaxma |
12.066 |
53.837 |
||
|
Máy lốc tôn - công suất: |
|
|
||
36 |
5,0 kW |
9.481 |
53.837 |
||
|
Máy cưa kim loại - công suất: |
|
|
||
37 |
2,7 kW |
5.459 |
53.837 |
||
|
Máy tiện - công suất: |
|
|
||
38 |
10, kW |
18.100 |
53.837 |
||
|
Máy bào thép - công suất: |
|
|
||
39 |
7,5 kW |
15.131 |
53.837 |
||
|
Máy phay - công suất: |
|
|
||
40 |
7,0 kW |
14.077 |
53.837 |
||
|
Máy ghép mí - công suất: |
|
|
||
41 |
1,1 kW |
2.203 |
62.560 |
||
|
Máy cắt cáp - công suất: |
|
|
||
42 |
1,0 kW |
1.724 |
53.837 |
||
43 |
10,0 kW |
12.066 |
53.837 |
||
|
Máy phát điện |
|
|
||
44 |
Máy phát điện 2,5-3kw |
18.222 |
53.837 |
||
|
Biến thế hàn - công suất: |
|
|
||
45 |
7,5KW |
15.131 |
62.560 |
||
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm: |
|
|
||
46 |
Máy khoan ngầm có định hướng |
192.488 |
161.976 |
||
47 |
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước) |
1.532 |
147.583 |
||
|
Máy khoan đặt đường ống ngầm: |
|
|
||
48 |
Bộ thiết bị khoan đặt đường ống ngầm đường kính ống ngầm <=600 mm |
1.042.210 |
1.039.157 |
||
49 |
Máy khoan ngang UĐB-4 |
323.467 |
556.093 |
||
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy: |
|
|
||
50 |
Máy khoan YG 60 |
225.005 |
170.235 |
||
|
Máy ép thuỷ lực (KGK-130C4) - lực ép: |
|
|
||
51 |
130 T |
131.868 |
116.398 |
||
|
Búa đóng cọc nổi (cả xà lan và máy phụ trợ) - trọng lượng búa: |
||||
52 |
<= 1,8 T |
328.793 |
342.651 |
||
53 |
<= 2,5 T |
369.991 |
342.651 |
||
|
Máy khoan cọc nhồi: |
|
|
||
54 |
Máy khoan cọc nhồi ED |
408.812 |
255.257 |
||
55 |
Máy khoan có mô men xoay >200 kNm Phao thép, trọng tải: |
469.817 |
255.257 |
||
56 |
250 T |
0 |
0 |
||
|
Ca nô - công suất: |
|
|
||
57 |
150 CV |
178.261 |
188.553 |
||
|
Tàu công tác sông - công suất: |
|
|
||
58 59 |
12 CV 25 CV |
152.116 312.948 |
148.455 188.553 |
||
60 |
33 CV |
400.890 |
188.553 |
||
61 |
50 CV |
534.784 |
188.553 |
||
62 |
90 CV |
871.499 |
330.684 |
||
63 |
150 CV |
1.315.964 |
440.976 |
||
64 |
190 CV |
1.717.646 |
429.854 |
||
|
Xuồng cao tốc - công suất: |
|
|
||
65 |
25 CV |
1.032.340 |
148.455 |
||
66 |
50 CV |
1.455.108 |
148.455 |
||
67 |
120 CV |
3.441.135 |
148.455 |
||
68 |
225 CV |
6.194.043 |
148.455 |
||
|
Xuồng vớt rác - công suất: |
|
|
||
69 |
4 CV |
26.546 |
116.398 |
||
70 |
24 CV |
112.083 |
126.865 |
||
71 |
Thiết bị lặn |
0 |
0 |
||
|
Máy quạt gió - công suất: |
|
|
||
72 |
2,5 kW |
15.322 |
53.837 |
||
73 |
4,5 kW (CBM - 5) |
27.580 |
53.837 |
||
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải: |
|
|
||
74 |
15,0 T |
366.030 |
78.480 |
||
|
Ô tô bán tải - trọng tải: |
|
|
||
75 |
1,5 T |
176.973 |
59.507 |
||
|
Ô tô tưới nước - dung tích: |
|
|
||
76 |
16 m3 |
278.088 |
78.480 |
||
|
Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích: |
|
|
||
77 |
2,0 m3 (3 T) |
149.739 |
59.507 |
||
78 |
3,0 m3 (4.5 T) |
213.914 |
74.337 |
||
|
Xe ép rác - trọng tải: |
|
|
||
79 |
1,2 T |
127.556 |
59.507 |
||
80 |
1,5 T |
142.609 |
59.507 |
||
81 |
2,0 T |
164.793 |
59.507 |
||
82 |
4,0 T |
320.870 |
63.651 |
||
83 |
7,0 T |
406.436 |
63.651 |
||
84 |
10,0 T |
513.392 |
78.480 |
||
85 |
Xe ép rác kín (xe hooklip) |
513.392 |
78.480 |
||
86 |
Xe tải thùng kín - tải trọng 1,5 tấn |
164.793 |
59.507 |
||
87 |
Xe nhặt xác |
119.633 |
59.507 |
||
|
Máy nối ống nhựa: |
|
|
||
88 |
Máy hàn nhiệt |
5.363 |
62.560 |
||
|
Máy đặt đường ống: |
|
|
||
89 |
Cần trục TO-12-24 - sức nâng: 15 T |
420.697 |
220.611 |
||
90 |
Tời kéo ống trên xe xích - sức kéo: 7,5 T |
420.697 |
283.171 |
||
|
Máy bơm rửa đường ống - công suất: |
|
|
||
91 92 |
300 CV (AH-151) 280 CV (A-206) |
980.833 833.470 |
198.149 198.149 |
||
93 |
90 CV (AH-2) |
664.631 |
135.588 |
||
94 |
Máy kiểm tra mối hàn đường ống: Máy hút chân không thử đường hàn |
323.467 |
198.149 |
||
95 |
Máy siêu âm kiểm tra mối hàn đường ống |
4.788 |
135.588 |
||
96 |
Vi kế đo áp lực đường ống Máy nén thử đường ống - công suất: |
0 |
0 |
||
97 |
170 Cv (lắp trên xe ZIL - 130) |
481.759 |
179.830 |
||
98 |
75 CV (AHO-201) |
241.863 |
180.703 |
||
|
Lò đốt rác y tế bằng gaz (chưa tính gaz) - công suất: |
||||
99 |
7 Tấn/ngày |
0 |
260.709 |
||
|
Máy - thiết bị khoan và thăm dò khảo sát: |
|
|
||
100 |
Bộ khoan tay |
0 |
0 |
||
101 |
Bộ máy khoan cby-150-zub |
129.933 |
0 |
||
102 |
Bộ nén ngang GA |
35.652 |
0 |
||
103 |
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén) |
0 |
0 |
||
104 |
Búa khoan tay P30 (2,02 kW) |
4.980 |
0 |
||
105 |
Thùng trục 0,5 m3 |
0 |
0 |
||
106 |
Máy khoan F-60L |
220.252 |
0 |
||
107 |
Máy xuyên động RA-50 |
0 |
0 |
||
108 |
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP |
0 |
0 |
||
109 |
Máy xuyên tĩnh Gouda |
156.870 |
0 |
||
110 |
Thiết bị đo ngẫu lực |
0 |
0 |
||
111 |
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT |
0 |
0 |
||
112 |
Biến thế thắp sáng |
0 |
0 |
||
|
Máy bơm nước: |
|
|
||
113 |
Máy bơm b48 (0,46 kW) |
1.245 |
53.837 |
||
114 |
Máy bơm xói 4MC (75 kW) |
172.377 |
62.560 |
||
115 |
Máy bơm 250/50, b100 (25 CV) |
87.150 |
62.560 |
||
116 |
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 CV) |
878.630 |
135.588 |
||
|
Máy nén khí hút nước thí nghiệm, thổi rửa lỗ khoan: |
||||
117 |
Máy nén khí DK9 |
361.276 |
62.560 |
||
118 |
Máy nén khí 660 m3/h |
385.044 |
62.560 |
||
119 |
Máy nén khí 1260 m3/h |
707.499 |
73.028 |
||
|
Máy thăm dò địa vật lý: |
|
|
||
120 121 |
Máy UJ-18 Máy MF-2-100 |
0 0 |
0 0 |
||
|
Máy, thiết bị trắc đạc: |
|
|
||
122 123 |
Theo 020 Theo 010 |
0 0 |
0 0 |
||
124 |
Đitomát |
0 |
0 |
||
125 |
Ni 030 |
0 |
0 |
||
126 |
Ni 004 |
0 |
0 |
||
127 |
Dalta 020 |
0 |
0 |
||
128 |
Bộ đo Mia bala |
0 |
0 |
||
129 |
Máy thuỷ bình NA 720 |
0 |
0 |
||
130 |
Máy toàn đạc điện tử |
0 |
0 |
||
131 |
Bộ thiết bị không chế mặt bằng GPS (3 máy) |
0 |
0 |
||
132 |
Xe chuyên dùng (Pajero) |
269.373 |
78.480 |
||
|
Máy, thiết bị quang học: |
|
|
||
133 |
ống nhòm |
0 |
0 |
||
134 |
Kính hiển vi |
0 |
0 |
||
135 |
Kính hiển vi điện tử quét |
0 |
0 |
||
136 |
Máy ảnh |
0 |
0 |
||
|
Máy, thiết bị kiểm tra nền, mặt đường bộ: |
|
|
||
137 |
Cần Belkenman |
0 |
0 |
||
138 |
Thiết bị đếm phóng xạ |
0 |
0 |
||
139 |
TRL Profile Beam |
0 |
0 |
||
140 |
Máy FWD |
0 |
0 |
||
141 |
Thiết bị đo phản ứng Romdas |
0 |
0 |
||
|
Thiết bị kiểm tra chất lượng cọc khoan nhồi: |
|
|
||
142 |
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ) |
1.053 |
0 |
||
143 |
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn) |
1.532 |
0 |
||
144 |
Bộ thiết bị siêu âm |
1.053 |
0 |
||
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn: |
|
|
||
145 |
Loại 1 mạch (ES-125) |
0 |
0 |
||
146 |
Loại 12 mạch (Triosx-12) |
0 |
0 |
||
147 |
Loại 24 mạch (Triosx-24) |
0 |
0 |
||
|
Máy, thiết bị đo lường, thí nghiệm: |
|
|
||
148 |
Cân điện tử |
0 |
0 |
||
149 |
Cân phân tích |
0 |
0 |
||
150 |
Cân bàn |
0 |
0 |
||
151 |
Cân thuỷ tĩnh |
0 |
0 |
||
152 |
Lò nung |
11.683 |
0 |
||
153 |
Tủ sấy |
7.853 |
0 |
||
154 155 |
Tủ hút độc Tủ lạnh |
2.298 2.298 |
0 0 |
||
156 |
Máy hút chân không |
766 |
0 |
||
157 158 |
Máy hút ẩm OASIS-America Bếp điện (0,6 kW) |
0 2.777 |
0 0 |
||
159 |
Bếp cát |
2.777 |
0 |
||
160 |
Máy chưng cất nước |
2.777 |
0 |
||
161 |
Máy trộn đất |
0 |
0 |
||
162 |
Máy trộn xi măng, dung |
0 |
0 |
||
163 |
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa) |
0 |
0 |
||
164 |
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung) |
3.926 |
0 |
||
165 |
Máy cắt đất |
0 |
0 |
||
166 |
Máy cắt mẫu lớn (30x30)cm |
3.639 |
0 |
||
167 |
Máy cắt ứng biến |
0 |
0 |
||
168 |
Máy ép 3 trục |
4.309 |
0 |
||
169 |
Máy ép litvinốp |
1.820 |
0 |
||
170 |
Kích tháo mẫu |
0 |
0 |
||
171 |
Máy ép mẫu đá, bê tông |
6.895 |
0 |
||
172 |
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá) |
6.225 |
0 |
||
173 |
Máy khoan mẫu đá |
4.597 |
0 |
||
174 |
Máy mài thử độ mài mòn |
6.895 |
0 |
||
175 |
Máy nén một trục |
766 |
0 |
||
176 |
Máy nén Marshall |
0 |
0 |
||
177 |
Máy CBR |
3.926 |
0 |
||
178 |
Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay |
0 |
0 |
||
179 |
Máy nén 4t quay tay |
0 |
0 |
||
180 |
Máy nén thuỷ lực 10t |
0 |
0 |
||
181 |
Máy nén thuỷ lực 50t |
0 |
0 |
||
182 |
Máy nén thuỷ lực 125t |
0 |
0 |
||
183 |
Máy kéo nén thuỷ lực 100t |
0 |
0 |
||
184 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25t |
0 |
0 |
||
185 |
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100t |
0 |
0 |
||
186 |
Máy gia tải 20t |
0 |
0 |
||
187 |
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy) |
0 |
0 |
||
188 |
Máy xác định hệ số thấm |
0 |
0 |
||
189 |
Máy đo PH |
0 |
0 |
||
190 |
Máy đo âm thanh |
0 |
0 |
||
191 |
Máy đo chiều dày màng sơn |
0 |
0 |
||
192 |
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông |
0 |
0 |
||
193 |
Máy đo vết nứt |
0 |
0 |
||
194 195 |
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông Máy đo độ thấm của Ion Clo |
0 0 |
0 0 |
||
196 |
Dụng cụ đo độ cháy của than |
0 |
0 |
||
197 198 |
Máy đo gia tốc Máy ghi nhiệt ổn định |
0 0 |
0 0 |
||
199 |
Máy đo chuyển vị |
0 |
0 |
||
200 |
Máy xác định môđun |
0 |
0 |
||
201 |
Máy so màu ngọn lửa |
0 |
0 |
||
202 |
Máy so màu quang điện |
0 |
0 |
||
203 |
Máy đo độ dãn dài Bitum |
0 |
0 |
||
204 |
Máy chiết nhựa (Xốc lét) |
0 |
0 |
||
205 |
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở |
0 |
0 |
||
206 |
Thiết bị thử tỷ diện |
0 |
0 |
||
207 |
Bàn dằn |
0 |
0 |
||
208 |
Bàn rung |
0 |
0 |
||
209 |
Máy khuấy bằng từ |
0 |
0 |
||
210 |
Máy khuấy cầm tay NAG-2 |
0 |
0 |
||
211 |
Máy nghiền bi sứ LE1 |
0 |
0 |
||
212 |
Máy phân tích hạt LAZER |
0 |
0 |
||
213 |
Máy phân tích vi nhiệt |
0 |
0 |
||
214 |
Tenxômét |
0 |
0 |
||
215 |
Máy đo độ giãn nở bê tông |
0 |
0 |
||
216 |
Máy đo hệ số dẫn nhiệt |
0 |
0 |
||
217 |
Máy nhiễu xạ Rơnghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu) |
0 |
0 |
||
218 |
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa |
0 |
0 |
||
219 |
Côn thử độ sụt |
0 |
0 |
||
220 |
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt) |
0 |
0 |
||
221 |
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết |
0 |
0 |
||
222 |
Chén bạch kim |
0 |
0 |
||
223 |
Kẹp niken |
0 |
0 |
||
224 |
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại |
0 |
0 |
||
225 |
Máy dò vị trí cốt thép |
0 |
0 |
||
226 |
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn |
0 |
0 |
||
227 |
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường |
0 |
0 |
||
228 |
Súng bi |
0 |
0 |
||
|
Máy tính chuyên dùng: |
|
|
||
229 |
Máy scanner (khổ Ao) |
1.724 |
0 |
||
230 |
Máy vẽ plotter |
1.724 |
0 |
||
231 |
Máy vi tính |
1.532 |
0 |
||
232 |
Máy tính xách tay |
766 |
0 |
||
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây