Công văn 2103/GSQL-GQ2 năm 2021 xử lý vướng mắc về chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
Công văn 2103/GSQL-GQ2 năm 2021 xử lý vướng mắc về chứng từ chứng nhận xuất xứ hàng hóa do Cục Giám sát quản lý về hải quan ban hành
Số hiệu: | 2103/GSQL-GQ2 | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục Giám sát quản lý về hải quan | Người ký: | Trần Đức Hùng |
Ngày ban hành: | 28/10/2021 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 2103/GSQL-GQ2 |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Cục Giám sát quản lý về hải quan |
Người ký: | Trần Đức Hùng |
Ngày ban hành: | 28/10/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
TỔNG CỤC HẢI QUAN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2103/GSQL-GQ2 |
Hà Nội, ngày 28 tháng 10 năm 2021 |
Kính gửi: Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh
Trả lời công văn số 2280/HQTPHCM-GSQL ngày 11/09/2021 của Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh, Cục Giám sát quản lý về hải quan có ý kiến như sau:
1. Về vướng mắc vướng mắc nêu tại công văn số 2185/HQTPHCM-GSQL ngày 23/08/2021, Tổng cục Hải quan đã có hướng dẫn tại công văn số 4416/TCHQ-GSQL ngày 14/09/2021.
2. Về vướng mắc tại công văn số 2210/HQTPHCM-GSQL ngày 27/8/2021, Cục GSQL về hải quan đã có hướng dẫn tại công văn số 1982/GSQL-GQ1 ngày 12/10/2021.
3. Về kiến nghị của Công ty TNHH Jabil Việt Nam nêu tại công văn số 07/2021-JVN ngày 21/09/2021:
a) Về thủ tục hải quan:
Đề nghị Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh căn cứ quy định tại khoản 5 Điều 25 Nghị định số 08/2015/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 12 Điều 1 Nghị định số 59/2018/NĐ-CP; khoản 1, khoản 2 Điều 21 Thông tư số 38/2015/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung tại khoản 10 Điều 1 Thông tư số 39/2018/TT-BTC để hướng dẫn Công ty thực hiện. Theo đó, đối với nguyên vật liệu đã làm thủ tục nhập khẩu phục vụ sản xuất xuất khẩu nhưng sau đó xuất bán ra nước ngoài thì người khai hải quan phải thực hiện thủ tục thay đổi mục đích sử dụng sau đó thực hiện thủ tục tái xuất theo quy định.
b) Về chính sách thuế:
- Căn cứ khoản 7 Điều 16 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 và Điều 12 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP;
- Căn cứ khoản 1, khoản 2 Điều 34 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 17 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP;
- Căn cứ Điều 37a được nêu tại khoản 19 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP quy định về các trường hợp không thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Trường hợp Công ty nhập sản xuất xuất khẩu sau đó tái xuất bằng hình thức xuất bán cho khách hàng ở nước ngoài thì Công ty phải mở tờ khai thay đổi mục đích sử dụng (mã loại hình A42), kê khai nộp thuế nhập khẩu, thuế GTGT và các loại thuế khác (nếu có) đối với nguyên liệu nhập khẩu nhưng không sản xuất xuất khẩu trên tờ khai thay đổi mục đích sử dụng. Sau khi Công ty xuất khẩu nguyên liệu nêu trên ra nước ngoài thì Công ty được xem xét hoàn tiền thuế nhập khẩu đã nộp và không phải nộp thuế xuất khẩu theo quy định tại Điều 34 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP được sửa đổi, bổ sung tại khoản 17 Điều 1 Nghị định số 18/2021/NĐ-CP
Trường hợp Công ty xuất trả nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất xuất khẩu cho chính người bán ở nước ngoài nguyên trạng như khi nhập khẩu thì Công ty không phải khai tờ khai thay đổi mục đích sử dụng A42, không phải nộp thuế xuất khẩu khi tái xuất.
Cục Giám sát quản lý về hải quan trả lời để Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh biết, thực hiện./.
|
KT. CỤC TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây