Công văn 1962/NHNN-CSTT tình hình huy động và cho vay vốn bằng vàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Công văn 1962/NHNN-CSTT tình hình huy động và cho vay vốn bằng vàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Số hiệu: | 1962/NHNN-CSTT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước | Người ký: | Nguyễn Ngọc Bảo |
Ngày ban hành: | 10/03/2011 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1962/NHNN-CSTT |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Ngân hàng Nhà nước |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Bảo |
Ngày ban hành: | 10/03/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1962/NHNN-CSTT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 03 năm 2011 |
Kính gửi:………………..................…………….
Tại Chỉ thị số 01/CT-NHNN ngày 01/03/2011 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về thực hiện giải pháp tiền tệ và hoạt động ngân hàng nhằm kiểm soát lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô và bảo đảm an sinh xã hội, yêu cầu tổ chức tín dụng thực hiện huy động và cho vay bằng vàng theo quy định tại Thông tư 22/2010/TT-NHNN ngày 29/10/2010, giảm mạch huy động và cho vay bằng vàng, phù hợp với chủ trương tiếp tục hạn chế việc huy động và cho vay bằng vàng. Để có cơ sở thực tế đánh giá, sửa đổi cơ chế huy động và cho vay bằng vàng của TCTD phù hợp với Chỉ thị này, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam yêu cầu quý Ngân hàng báo cáo các nội dung như sau:
1. Đánh giá tình hình thực hiện huy động và cho vay vốn bằng vàng theo quy định tại Thông tư 22/2010/TT-NHNN ngày 29/10/2010; tình hình thực hiện số vốn đã huy động bằng vàng chuyển đổi thành tiền và tất toán chậm nhất là ngày 30 tháng 6 năm 2011.
2. Cung cấp số liệu theo các biểu mẫu đính kèm.
Đề nghị quý Ngân hàng gửi báo cáo và số liệu cho Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Chính sách tiền tệ) trước ngày 16/03/2011 (Điện thoại: 04.38268781; fax: 04.39364620; Email: phongcstt@sbv.gov.vn).
Nơi nhận: |
TL. THỐNG ĐỐC |
Tên TCTD:…… |
Biểu 1 |
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG VỐN BẰNG VÀNG
Đơn vị: lượng vàng, tỷ VND
Thời điểm |
Số dư nợ cho vay khách hàng không phải là TCTD |
Sử dụng số vàng còn lại sau khi đã cho vay khách hàng không phải là TCTD |
||||||||||
Tổng dư nợ |
Tổng dư nợ bằng vàng phân theo (lượng vàng) |
Số vàng còn lại |
Cho vay TCTD khác |
Sử dụng các mục đích khác |
||||||||
Theo số lượng vàng |
Theo quy đổi VND (tỷ đồng) |
Sản xuất (chế tác) và kinh doanh vàng trang sức |
Cho vay kinh doanh bất động sản |
Cho vay tiêu dùng |
Mục đích khác |
Theo số lượng vàng |
Theo quy đổi VND |
Theo số lượng vàng |
Theo số quy đổi VND |
Theo số lượng vàng |
Theo số quy đổi VND |
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
31/12/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31/01/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28/02/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- Số dư ở cột (2) = (4) + (5) + (6) + (7)
- Tại các cột (4), (5), (6), (7), ghi cụ thể số dư nợ ứng với từng mục đích cho vay;
- Trong trường hợp cho vay với mục đích khác, đề nghị có phần chú thích ghi rõ các mục đích này (mục đích cho vay, số tiền tương ứng)
- Số dư vàng còn lại (8) = Số dư huy động vàng – (Số dư chuyển đổi vàng thành tiền vàng + Số dư nợ cho vay bằng vàng (2))
- Số dư nợ sử dụng các mục đích khác (12) = Số dư vàng còn lại (8) – Số dư nợ cho vay TCTD khác (10)
- Ghi số điện thoại người lập biểu.
|
|
Tên TCTD:…… |
Biểu 2 |
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HUY ĐỘNG VÀ CHO VAY BẰNG VÀNG THEO KỲ HẠN THỰC TẾ CÒN LẠI TÍNH ĐẾN 28/2/2011
Đơn vị: tỷ đồng, lượng vàng
Chỉ tiêu |
Theo số lượng vàng |
Theo quy đổi VND |
1. Vốn huy động bằng vàng tính theo thời hạn huy động thực tế còn lại đến ngày 28/2/2011 |
|
|
a. Dưới 01 tháng |
|
|
b. Từ 01 đến dưới 06 tháng |
|
|
c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng |
|
|
d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng |
|
|
e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng |
|
|
f. Từ 60 tháng trở lên |
|
|
2. Vốn cho vay bằng vàng tính theo thời hạn cho vay thực tế còn lại đến ngày 28/2/2011 |
|
|
a. Dưới 01 tháng |
|
|
b. Từ 01 đến dưới 06 tháng |
|
|
c. Từ 06 tháng đến dưới 12 tháng |
|
|
d. Từ 12 tháng đến dưới 24 tháng |
|
|
e. Từ 24 tháng đến dưới 60 tháng |
|
|
f. Từ 60 tháng trở lên |
|
|
3. Thời hạn thực tế còn lại bình quân tính đến ngày 28/2/2011 |
|
|
a. Thời hạn huy động thực tế còn lại bình quân |
|
|
b. Thời hạn cho vay thực tế còn lại bình quân |
|
|
|
…., ngày …..
tháng ….. năm 2011 |
Ghi chú:
1. Thời hạn thực tế cho vay/huy động còn lại bằng vàng tính đến 28/2/2011 = Thời hạn huy động/cho vay ghi trên hợp đồng/chứng chỉ huy động vốn bằng vàng – thời hạn đã huy động/cho vay thực tế.
2. Các chỉ tiêu ở điểm 3 tính theo phương pháp bình quân gia quyền.
3. Ghi số điện thoại người lập biểu.
Tên TCTD:…… |
Biểu 3 |
LÃI SUẤT HUY ĐỘNG VÀ CHO VAY BẰNG VÀNG CỦA CÁC TCTD
Đơn vị: %/năm
Thời điểm |
Lãi suất cho vay phổ biến |
Lãi suất huy động vốn phổ biến |
||||||
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
> 12 tháng |
3 tháng |
6 tháng |
12 tháng |
> 12 tháng |
|
31/12/2010 |
|
|
|
|
|
|
|
|
31/1/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
28/2/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10/3/2011 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…., ngày …..
tháng ….. năm 2011 |
Tên TCTD:…… |
Biểu 4 |
TÌNH HÌNH SỐ VỐN (DOANH SỐ) HUY ĐỘNG/CHO VAY BẰNG VÀNG ĐẾN HẠN NĂM 2011 VÀ CÁC NĂM TIẾP THEO CHO ĐẾN KHI TẤT TOÁN SỐ DƯ HUY ĐỘNG/CHO VAY VỐN BẰNG VÀNG KỂ TỪ 31/12/2010
Đơn vị: tỷ đồng, lượng vàng
|
Cả năm 2010 |
Dự kiến các tháng trong năm ….. |
|||||||||||
Tháng 1 |
Tháng 2 |
Tháng 3 |
Tháng 4 |
Tháng 5 |
Tháng 6 |
Tháng 7 |
Tháng 8 |
Tháng 8 |
Tháng 10 |
Tháng 11 |
Tháng 12 |
||
1. Thu nợ các khoản cho vay bằng vàng đến hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tính theo lượng vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy đổi VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thanh toán các khoản huy động bằng vàng đến hạn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tính theo lượng vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy đổi VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chênh lệch (= 1 - 2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tính theo lượng vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy đổi VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Nguồn bù đắp chênh lệch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a. Huy động từ thị trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tính theo lượng vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy đổi VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Vốn tự có |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tính theo lượng vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy đổi VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c. Vốn khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tính theo lượng vàng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Quy đổi VND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
Lập dự kiến tình hình số vốn (doanh số) cho vay/huy động bằng vàng đến hạn trong năm 2011 và các năm tiếp theo (theo từng tháng) cho đến khi quý Ngân hàng tất toán số dư cho vay/huy động vốn bằng vàng.
|
…., ngày …..
tháng ….. năm 2011 |
Tên TCTD:…… |
Biểu 5 |
BIỂU THU NHẬP – CHI
PHÍ TỪ HUY ĐỘNG VÀ SỬ DỤNG VỐN BẰNG VÀNG
NĂM 2010 VÀ 2 THÁNG 2011
Năm |
Năm 2010 |
2 tháng đầu năm 2011 |
Dự kiến cả năm 2011 |
1. Thu lãi từ cho vay vốn bằng vàng |
|
|
|
2. Chi phí trả lãi cho huy động vốn bằng vàng |
|
|
|
3. Lỗ/lãi từ chuyển đổi vốn bằng vàng thành tiền |
|
|
|
4. Chênh lệch thu nhập - chi phí từ huy động và sử dụng vốn bằng vàng |
|
|
|
|
…., ngày …..
tháng ….. năm 2011 |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây