Công văn số 1683/TCHQ-KTTT về việc giá tính thuế bột mỳ do Tổng cục Hải quan ban hành
Công văn số 1683/TCHQ-KTTT về việc giá tính thuế bột mỳ do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu: | 1683/TCHQ-KTTT | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan | Người ký: | Đặng Thị Bình An |
Ngày ban hành: | 14/04/2008 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1683/TCHQ-KTTT |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Tổng cục Hải quan |
Người ký: | Đặng Thị Bình An |
Ngày ban hành: | 14/04/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số 1683/TCHQ-KTTT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2008 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố
Qua rà soát tình hình áp giá tính thuế trên hệ thống thông tin dữ liệu giá tính thuế GTT22, Tổng cục thấy tại các Cục Hải quan địa phương như Quảng Ninh, Lạng Sơn Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội... có nhập khẩu mặt hàng "Bột mỳ" có xuất xứ Trung Quốc có trị giá khai báo thấp, cụ thể như sau:
- Tờ khai số 247/NK/KD ngày 28/1/2008 nhập khẩu mặt hàng "Bột mỳ" tại Chi cục Hải quan Yên Viên - Hà Nội với giá khai báo và được chấp nhận là 260 USD/tấn.
- Tờ khai số 2/NK/KD ngày 2/1/2008 nhập khẩu mặt hàng "Bột mỳ" tại Chi Cục Hải quan ga đường sắt quốc tế Đồng Đăng - Lạng Sơn với giá khai báo và được chấp nhận là 260 USD/Tấn.
- Tờ khai số 1013/NK/KD ngày 13/3/2008 nhập khẩu mặt hàng "Bột mỳ" tại Chi cục Hải quan cửa khẩu Ka Long - Quảng Ninh với giá khai báo và được chấp nhận là 267 USD/Tấn.
- Tờ khai 4154/NK/KD ngày 6/12/2007 nhập khẩu mặt hàng "Bột mỳ" tại Chi cục Hải quan Cảng Sài Gòn KV3 - Hải quan TP Hồ Chí Minh nhập khẩu mặt hàng "Bột mỳ" với giá khai báo và được chấp nhận là 260 USD/Tấn.
Để việc áp giá được thực hiện thống nhất, phù hợp với các nguyên tắc và phương pháp xác định trị giá tính thuế quy định tại Nghị định số: 40/2007/NĐ-CP ngày 16/03/2007 của Chính phủ; phụ lục 1 Thông tư số: 113/2005/TT-BTC ngày 15/12/2005 của Bộ Tài chính; và các văn bản hướng dẫn xác định trị giá. Tổng cục Hải quan yêu cầu Cục Hải quan các tỉnh, thành phố:
1. Chỉ đạo và kiểm tra ngay việc xác định trị giá tính thuế đối với mặt hàng "Bột mỳ" nhập khẩu tại đơn vị. Tổ chức rà soát lại tất cả các lô hàng tương tự lô hàng nêu trên và xử lý như sau:
- Đối với những trường hợp mới phát sinh hoặc còn thời hạn tham vấn theo Quyết định 640/QĐ-TCHQ ngày 3/4/2006 thì tổ chức tham vấn, xác định lại giá tính thuế, trên cơ sở dữ liệu tham khảo Tổng cục cung cấp tại mục 2 công văn này.
- Đối với các lô hàng đã hết thời gian tham vấn theo quy định, yêu cầu chuyển toàn bộ hồ sơ (kèm các dấu hiệu nghi ngờ) sang bộ phận kiểm tra sau thông quan để xử lý kiểm tra theo quy định.
2. Tổng cục Hải quan cung cấp thông tin tham khảo để xác định trị giá tính thuế mặt hàng “Bột mỳ", cụ thể như sau:
- Theo bản tin giá cả của Hiệp hội Lúa mỳ Mỹ ngày 7/3/2008 (www.uswheat.org/priceReport) giá loại Lúa mỳ phổ thông giao cho thị trường Châu á khoảng 550-560 USD/Tấn CNF Việt Nam. Giá Bột mỳ xuất khẩu bao gồm cả thuế xuất khẩu của Chính phủ Trung Quốc là 500 USD/Tấn và "cám mỳ" là 240 USD/Tấn CNF Việt Nam.
Tờ khai 18599/NK/KD ngày 26/11/2007 nhập khẩu mặt hàng "Bột mỳ" tại Cục Hải quan Thành phố Hồ Chí Minh với giá khai báo và được chấp nhận là 505 USD/Tấn.
Tổng cục Hải quan thông báo để Cục Hải quan các tỉnh, thành phố biết và thực hiện./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây