Công văn 16116/SLĐTBXH-LĐ năm 2013 hướng dẫn tạm thời thủ tục đề nghị để cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Công văn 16116/SLĐTBXH-LĐ năm 2013 hướng dẫn tạm thời thủ tục đề nghị để cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: | 16116/SLĐTBXH-LĐ | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh | Người ký: | Trần Trung Dũng |
Ngày ban hành: | 09/12/2013 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 16116/SLĐTBXH-LĐ |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký: | Trần Trung Dũng |
Ngày ban hành: | 09/12/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16116/SLĐTBXH-LĐ |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 09 tháng 12 năm 2013 |
Kính gửi: |
Các doanh nghiệp, cá nhân, cơ quan, tổ chức có nhu cầu tuyển dụng lao động nước ngoài |
Ngày 05 tháng 9 năm 2013 Chính phủ đã ban hành Nghị định 102/2013/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số điều Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2013;
Thực hiện chỉ đạo của Ủy ban nhân dân thành phố về việc triển khai thực hiện các quy định của Nghị định 102/2013/NĐ-CP của Chính phủ trong thời gian chưa có Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định của các Bộ, Ngành được Chính phủ giao nhiệm vụ, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội tạm thời hướng dẫn thủ tục đề nghị tuyển dụng lao động nước ngoài trên địa bàn thành phố như sau:
1. Thủ tục, hồ sơ đề nghị cấp mới giấy phép lao động:
1.1. Địa điểm tiếp nhận giải quyết hồ sơ: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TPHCM.
1.2. Về thời hạn thực hiện thủ tục: Trước ít nhất 15 ngày làm việc kể từ ngày người nước ngoài dự kiến bắt đầu làm việc cho doanh nghiệp, cá nhân, cơ quan tổ chức được quy định tại khoản 2 điều 2 Nghị định 102/2013/NĐ-CP (gọi tắt là người sử dụng lao động), người sử dụng lao động có trách nhiệm tiến hành thủ tục đề nghị cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội.
1.3. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động được thực hiện theo quy định tại điều 10 Nghị định 102/2013/NĐ-CP, tuy nhiên xin lưu ý một số nội dung sau:
a) Về văn bản đề nghị cấp giấy phép lao động của người sử dụng lao động đề nghị thực hiện theo mẫu số 1 ban hành kèm theo công văn này.
b) Về giấy chứng nhận sức khỏe quy định tại Khoản 2 Điều 10 Nghị định số 102/2013/NĐ-CP đề nghị thực hiện theo hướng dẫn Bộ Y tế. Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam có giá trị trong thời hạn 06 tháng, tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
c) Về văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự quy định tại Khoản 3 Điều 10 Nghị định số 102/2013/NĐ-CP, hướng dẫn thực hiện như sau:
- Trường hợp người lao động nước ngoài đã và đang cư trú tại Việt Nam trên 6 tháng hợp pháp phải có Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp và văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp, tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
- Trường hợp người lao động nước ngoài chưa từng cư trú tại Việt Nam phải có văn bản xác nhận không phải là người phạm tội hoặc bị truy cứu trách nhiệm hình sự theo quy định của pháp luật nước ngoài do cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài cấp không quá 6 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ.
d) Về văn bản xác nhận là nhà quản lý, giám đốc điều hành, chuyên gia hoặc lao động kỹ thuật quy định tại Khoản 4 Điều 10 Nghị định số 102/2013/NĐ-CP, tạm thời hướng dẫn như sau:
- Đối với người lao động nước ngoài là chuyên gia, lao động kỹ thuật thì phải có các văn bản xác nhận đảm bảo tiêu chuẩn quy định tại khoản 3 và khoản 4 điều 3 Nghị định 102/2013/NĐ-CP
- Đối với người lao động nước ngoài là nhà quản lý, giám đốc điều hành thì phải có một trong các giấy tờ sau:
+ Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp đại học trở lên hoặc tương đương;
+ Văn bản xác nhận hoặc giấy phép lao động hoặc hợp đồng lao động xác định có ít nhất 05 năm làm việc ở vị trí quản lý, điều hành.
d) Về văn bản Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc chấp thuận sử dụng lao động nước ngoài; tạm thời trong thời gian chưa có Thông tư hướng dẫn, Sở Lao động – Thương binh và Xã hội đề nghị doanh nghiệp thực hiện theo mẫu số 2 và số 3 ban hành kèm theo văn bản này, trong đó nói rõ lý do không tuyển được lao động Việt Nam.
e) Bản sao đầy đủ hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu còn hiệu lực, trong đó có thể hiện đầy đủ thị thực khi nhập cảnh vào Việt Nam.
1.4. Về thời hạn giấy phép lao động:
+ Đối với các trường hợp người nước ngoài là chuyên gia, lao động kỹ thuật, thời hạn giấy phép được cấp theo yêu cầu của doanh nghiệp nhưng tối đa không quá 24 tháng.
+ Đối với các trường hợp người nước ngoài là nhà quản lý điều hành, nếu đảm bảo một trong hai điều kiện về trình độ đại học hoặc 5 năm kinh nghiệm trong công tác quản lý, điều hành phù hợp với chuyên môn lĩnh vực dự kiến đảm nhận thì trong thời gian chưa có Thông tư hướng dẫn tạm thời cấp giấy phép lao động với thời hạn 3 tháng. Sau khi Thông tư hướng dẫn cụ thể tiêu chuẩn, nếu đủ điều kiện theo quy định, thời hạn giấy phép sẽ được cấp theo yêu cầu của doanh nghiệp nhưng tối đa không quá 24 tháng.
1.5. Thời hạn xử lý hồ sơ đề nghị cấp giấy phép lao động: 10 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
2. Thủ tục cấp lại giấy phép lao động:
2.1. Về thời hạn thực hiện thủ tục: đề nghị thực hiện theo khoản 1 và khoản 2 điều 15 Nghị định 102/2013/NĐ-CP
2.2. Hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động được thực hiện theo quy định tại điều 14 Nghị định 102/2013/NĐ-CP, tuy nhiên về giấy chứng nhận sức khỏe và văn bản chấp thuận của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc chấp thuận sử dụng lao động nước ngoài, đề nghị thực hiện theo hướng dẫn tại điểm 1.2 của công văn này.
Về mẫu đề nghị cấp lại giấy phép lao động, đề nghị thực hiện theo mẫu số 4 đính kèm công văn này.
2.3. Thời hạn xử lý hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép lao động: 3 ngày làm việc kể từ ngày nộp hồ sơ theo quy định (không kể ngày nộp hồ sơ).
Trên đây là hướng dẫn tạm thời việc thực hiện Nghị định 102/2013/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Bộ luật về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam đối với việc cấp giấy phép lao động được thực hiện tại Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TPHCM trong thời gian chưa có Thông tư hướng dẫn thực hiện. Ngay khi Thông tư hướng dẫn thực hiện Nghị định 102/2013/NĐ-CP được ban hành và có giá trị áp dụng, quy trình, thủ tục và hồ sơ đề nghị cấp, cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài sẽ được thực hiện theo các quy định trong Thông tư hướng dẫn.
Quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, xin vui lòng liên hệ Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, 159 Pasteur, phường 6, quận 3. Điện thoại: 38.208.693 – 38.209.638 để được hướng dẫn, giải quyết.
Nơi nhận: |
GIÁM ĐỐC |
MẪU SỐ 2
TÊN DOANH
NGHIỆP, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: / V/v đăng ký nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
………., ngày……tháng……năm……….. |
Kính gửi: Sở Lao động – Thương binh và Xã hội………….
Thực hiện quy định tại Thông tư số /2013/TT-BLĐTBXH ngày / /2013 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP ngày 05/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam, doanh nghiệp, tổ chức:………………..đăng ký nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài cụ thể như sau:
I. Thông tin chung về doanh nghiệp, tổ chức
1. Doanh nghiệp, tổ chức:...........................................................................................
2. Địa chỉ:....................................................................................................................
3. Điện thoại:...............................................................................................................
4. Giấy phép kinh doanh (hoạt động) số:....................................................................
5. Cơ quan cấp:................................................... Ngày cấp:......................................
6. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt động):...........................................................................
II. Đăng ký nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
1. Vị trí công việc sử dụng người lao động nước ngoài:.............................................
Lý do người lao động Việt Nam chưa đáp ứng được:................................................
....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
3...................................................................................................................................
4...................................................................................................................................
..........................................................................
III. Tổng hợp, đăng ký nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài (có bảng đăng ký kèm theo)
Nơi nhận: |
Ngày
tháng năm |
TÊN DOANH NGHIỆP, TỔ CHỨC, CƠ QUAN CHỦ ĐẦU TƯ (TÊN DỰ ÁN/GÓI THẦU)
ĐĂNG KÝ/KÊ KHAI NHU CẦU SỬ DỤNG NGƯỜI LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI
(Kèm theo văn bản số…..ngày tháng năm của doanh nghiệp, tổ chức ……… về đăng ký nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài)
Số TT |
Vị trí công việc |
Số lượng (người) |
Trình độ chuyên môn |
Mức lương trung bình |
Thời gian làm việc (dự kiến) |
Số lượng đang làm việc (người) |
Đăng ký tuyển mới (người) |
|||||
Đại học trở lên hoặc tương đương |
Ít nhất 05 năm làm việc |
Đại học trở lên hoặc tương đương và ít nhất 05 năm làm việc |
01 năm đào tạo và ít nhất 03 năm làm việc |
Khác |
Bắt đầu |
Kết thúc |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng |
|
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
x |
x |
|
Ngày……tháng…….năm………. |
MẪU SỐ 1
TÊN DOANH
NGHIỆP, TỔ CHỨC |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số (No): / V/v: Đề nghị cấp
giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài |
……….,
ngày……tháng……năm………..
|
Kính gửi:
………………………………………
To:...............................................
1. Doanh nghiệp, tổ
chức:..........................................................................................
Enterprise, organization:
2. Địa
chỉ:...................................................................................................................
Address:
3. Điện
thoại:..............................................................................................................
Telephone number (Tel):
4. Giấy phép kinh doanh (hoạt động)
số:...................................................................
Permission for business (No):
5. Cơ quan
cấp:................................................... Ngày cấp:.....................................
Place of
issure
Date of issue
6. Lĩnh vực kinh doanh (hoạt
động):..........................................................................
Fields of business:
Đề nghị: …………………………………….cấp giấy phép lao động cho
người lao động nước ngoài, cụ thể như sau:
Suggestion: issuance of work permit for foreign employee, the detail as
below
I. THÔNG TIN CHUNG
Genaral information
7. Ông
(bà)....................................................... 8. Nam/Nữ:.......................................
Mr.
(Ms.)
Male/Female
9. Ngày tháng năm
sinh:.............................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
10. Quốc tịch:..............................................................................................................
Nationality:
11. Số hộ
chiếu:............................................... 12. Ngày
cấp:....................................
Passport
number:
Date of issue
13. Cơ quan
cấp:.............................................. 14. Thời hạn hộ
chiếu:......................
Issued
by
Date of expiry
II. QUÁ TRÌNH ĐÀO
TẠO
Education and Qualifications
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
III. QUÁ TRÌNH LÀM
VIỆC
Working period
14. Nơi làm việc
Nơi làm việc lần 1:
Working place 1st
Vị trí công
việc:...........................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày: …../…../…….đến ngày:
……../……./.............................
Period of work
from:………………………..to.............................................................
Nơi làm việc lần 2:
Working place 2st
Vị trí công
việc:............................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày: …../…../…….đến ngày: ……../……./..............................
Period of work
from:………………………..to..............................................................
Nơi làm việc cuối cùng hoặc hiện
tại:.........................................................................
Last or current working place
Vị trí công
việc:...........................................................................................................
Job assignment:
Thời gian làm việc từ ngày: …../…../…….đến ngày:
……../……./.............................
Period of work
from:………………………..to.............................................................
IV. THÔNG TIN KHÁC
15. Trình độ chuyên môn:..........................................................................................
Professional qualification (skill):
16. Chứng minh trình độ chuyên môn phù hợp với vị
trí công việc sẽ đảm nhận:
..................................................................................................................................
Occupational skills of foreign workers meet requirements of assigned positions
17. Lý do ông
(bà)............................................. làm việc tại Việt
Nam:.....................
The reasons for Mr.
(Ms.)
working in Vietnam
18. Đến cư trú tại Việt Nam lần
thứ:..........................................................................
Residence in Việt Nam:........................times
Nơi nhận: |
Đại diện người sử
dụng lao động |
Ghi chú: Đối với các tổ chức phi chính phủ mà chưa có con dấu thì phải có xác nhận của Ủy ban công tác về các tổ chức phi chính phủ nước ngoài.
MẪU SỐ 3: Ban hành kèm theo Thông tư số /2013/TT-BLĐTBXH ngày của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 102/2013/NĐ-CP.
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Socialist Republic of Vietnam
Independence – Freedom – Happiness
--------------
……….,
ngày……tháng……năm………..
………., date……month……year………..
ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI
GIẤY PHÉP LAO ĐỘNG
Application for re-issuance of work permit
Kính gửi: Sở Lao
động – Thương binh và Xã hội……………………….
To: The provincial Deparment of Labour – War Invalids and Social Affairs
1. Họ và tên:..................................................
2. Nam/nữ:........................................
Full
name
Male/Female
3. Ngày, tháng, năm
sinh:........................................................................................
Date of birth (DD-MM-YY)
4. Nơi
sinh:............................................................................................................
Place of birth
5. Quốc
tịch:..........................................................................................................
Nationality
6. Hộ chiếu
số:................................................. 7. Ngày
cấp:...................................
Passport
number
Date
of issue
8. Cơ quan
cấp:................................................ Thời hạn hộ
chiếu:.........................
Issued
by
Date of expiry
9. Trình độ chuyên môn tay
nghề:.............................................................................
Professional qualification
10. Tôi đã giao kết hợp đồng lao động
với:................................................................
I signed a labour contract with:
Với thời hạn
từ................................................. đến
ngày...........................................
For the period
from
to
11. Tôi đã được cấp giấy phép lao động
số:............................. ngày........................
I was issued a work permit
numbered:
dated
Với thời hạn từ………………….đến ngày………………..Cơ quan
cấp:......................
For the period
from
to
Issued by:
12. Lý do đề nghị cấp lại giấy phép lao động (bao
gồm cả lý do mất, hỏng, thay đổi số hộ chiếu, nơi làm việc hoặc giấy phép lao
động hết hạn)
Reason for re-application (including reason for losing, damaging, changing
passport number and working place)
.........................................................................................................................................
Tôi xin cam đoan các nội dung nêu trên là đúng. Nếu
sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật Việt Nam.
I certify that these statements are true to the best of my knowledge and
will be responsible for any incorrectness.
|
Người sử dụng
lao động |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây