Công văn số 1611 TCT/NV1 ngày 15/04/2002 của Bộ Tài chính - Tổng cục Thuế về việc áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% đối với hàng hoá xuất khẩu
Công văn số 1611 TCT/NV1 ngày 15/04/2002 của Bộ Tài chính - Tổng cục Thuế về việc áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% đối với hàng hoá xuất khẩu
Số hiệu: | 1611TCT/NV1 | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành: | 15/04/2002 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1611TCT/NV1 |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Phạm Văn Huyến |
Ngày ban hành: | 15/04/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1611 TCT/NV1 |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2002 |
Kính gửi: Cục thuế tỉnh Yên Bái
Trả lời công văn số 31/CT-TQD ngày 7/2/2002 của Cục thuế về việc áp dụng thuế suất 0% đối với hàng hoá xuất khẩu, Tổng cục Thuế có ý kiến như sau:
Theo quy định tại điểm 1, mục II, phần B Thông tư số 122/2000/TT-BTC ngày 29/12/2000 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 79/2000/NĐ-CP ngày 29/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế GTGT thì: hàng hoá xuất khẩu được áp dụng thuế suất thuế GTGT 0% phải có các hồ sơ, chứng từ chứng minh thực tế hàng đã xuất khẩu, cụ thể sau đây:
- Hợp đồng bán hàng hoá hoặc hợp đồng gia công, sản xuất hàng xuất khẩu ký với nước ngoài, hợp đồng uỷ thác xuất khẩu đối với trường hợp uỷ thác xuất khẩu.
- Hoá đơn GTGT bán hàng hoặc xuất trả hàng gia công cho nước ngoài, doanh nghiệp chế xuất và cho các đối tượng khác được xác định như xuất khẩu theo quy định của Chính phủ.
- Chứng từ thanh toán tiền hoặc chứng từ xác nhận thanh toán của khách hàng nước ngoài hoặc doanh nghiệp chế xuất.
- Tờ khai hải quan về hàng xuất khẩu có xác nhận hàng đã xuất khẩu của cơ quan hải quan. Trường hợp uỷ thác xuất khẩu thì phải có tờ khai hải quan về hàng hoá xuất khẩu của bên nhận uỷ thác, nếu là bản sao phải có đơn vị nhận uỷ thác ký, đóng dấu.
Như vậy, về điều kiện Hợp đồng thì: căn cứ quy định nêu trên, trường hợp Công ty cổ phần chè Trần Phú uỷ thác xuất khẩu chè với Công ty TNHH chè Thái Hoà, có hợp đồng uỷ thác xuất khẩu với Công ty chè Thái Hoà, giá uỷ thác xuất khẩu trong hợp đồng uỷ thác xuất khẩu là giá bán trong hợp đồng xuất khẩu ký với nước ngoài thì đủ điều kiện về Hợp đồng để được áp dụng thế suất thuế GTGT 0%, Công ty cổ phần chè Trần Phú không nhất thiết phải có hợp đồng ký với nước ngoài.
Tuy nhiên, trên Tờ khai hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu (ô số 3) của Công ty TNHH chè Thái Hoà chưa thể hiện nội dung xuất khẩu chè uỷ thác, vì vậy chưa đủ căn cứ để xác định số hàng uỷ thác của Công ty cổ phần chè Trần Phú đã thực xuất khẩu. Để tránh trường hợp Công ty TNHH chè Thái Hoà cũng làm thủ tục khấu trừ (hoặc hoàn) thuế GTGT đầu vào đối với cả số lượng chè nhận xuất khẩu uỷ thác (có thể hợp thức hoá bằng việc lập bảng kê thu mua hàng nông sản của người bán không có hoá đơn phần hàng hoá ký hợp đồng xuất khẩu uỷ thác), đề nghị Cục thuế tỉnh Yên Bái yêu cầu Công ty cổ phần chè Trần Phú xác định rõ nội dung này trước khi giải quyết hoàn thuế cho đơn vị.
Tổng cục Thuế thông báo để Cục thuế biết và hướng dẫn đơn vị thực hiện./.
|
KT/
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC THUẾ |
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây