Công văn 1388/BTP-KHTC Hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo thống kê về công tác tư pháp 6 tháng đầu năm 2015 do Bộ Tư pháp ban hành
Công văn 1388/BTP-KHTC Hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo thống kê về công tác tư pháp 6 tháng đầu năm 2015 do Bộ Tư pháp ban hành
Số hiệu: | 1388/BTP-KHTC | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tư pháp | Người ký: | Đinh Trung Tụng |
Ngày ban hành: | 27/04/2015 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 1388/BTP-KHTC |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tư pháp |
Người ký: | Đinh Trung Tụng |
Ngày ban hành: | 27/04/2015 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ TƯ PHÁP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1388/BTP-KHTC |
Hà Nội, ngày 27 tháng 04 năm 2015 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan
thuộc Chính phủ; |
Thực hiện quy định tại Thông tư số 20/2013/TT-BTP ngày 03/12/2013 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số nội dung về hoạt động thống kê của Ngành Tư pháp và các văn bản quy phạm pháp luật có liên quan, Bộ Tư pháp hướng dẫn về phạm vi nội dung thực hiện báo cáo thống kê về công tác tư pháp trong kỳ báo cáo 6 tháng đầu năm 2015 như sau:
1. Về biểu mẫu báo cáo thống kê về công tác tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ:
Tổng số biểu cần báo cáo đầy đủ nội dung theo quy định tại Thông tư số 20/2013/TT-BTP là 04; số lượng biểu có giới hạn phạm vi nội dung báo cáo là 01 và số lượng biểu không cần báo cáo trong kỳ 6 tháng đầu năm 2015 là 01 biểu, ngoài ra Bộ Giao thông vận tải không phải báo cáo biểu 28c (nội dung chi tiết tại Phụ lục I kèm theo Công văn này).
2. Về biểu mẫu báo cáo thống kê về công tác tư pháp thuộc trách nhiệm báo cáo của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã:
Tổng số các biểu Sở Tư pháp có trách nhiệm báo cáo đầy đủ theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP là 19 biểu; số biểu có giới hạn phạm vi nội dung báo cáo là 02 biểu và số lượng biểu không phải báo cáo trong kỳ báo cáo này là 03 biểu (nội dung chi tiết tại Phụ lục II kèm theo Công văn này).
3. Về biểu mẫu báo cáo thống kê chứng thực: để đảm bảo phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành (Nghị định số 23/2015/NĐ-CP, các văn bản có liên quan) và để kịp thời phục vụ hoạt động sơ kết công tác tư pháp năm 2015, Bộ Tư pháp hướng dẫn tạm thời thực hiện báo cáo thống kê về chứng thực theo nội dung các biểu mẫu số 17aM, 17bM và 17cM (nội dung chi tiết tại Phụ lục kèm theo Công văn này). Các biểu nói trên thay cho biểu mẫu số 17a, 17b, 17c ban hành kèm theo Thông tư số 20/2013/TT-BTP.
Bộ Tư pháp đề nghị Thủ trưởng các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Giám đốc các Sở Tư pháp trong phạm vi thẩm quyền được giao khẩn trương chỉ đạo, tổ chức việc xây dựng báo cáo thống kê 6 tháng năm 2015 theo các nội dung được hướng dẫn tại Công văn này (và các Phụ lục kèm theo Công văn), gửi báo cáo về Bộ Tư pháp đúng thời hạn, thể thức và nội dung theo quy định để Bộ kịp thời tổng hợp, phân tích số liệu thống kê phục vụ hoạt động sơ kết công tác tư pháp năm 2015.
Thời hạn gửi báo cáo thống kê bằng văn bản (hoặc bản điện tử có chữ ký số, bản dưới dạng file PDF) về Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) chậm nhất là ngày 02 tháng 6 năm 2015 (đồng thời gửi file điện tử tới địa chỉ: thongketuphap@moj.gov.vn, chi tiết liên hệ Phòng Thống kê, Vụ Kế hoạch - Tài chính, Bộ Tư pháp; điện thoại: 04.62739546)
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC TƯ PHÁP THUỘC TRÁCH NHIỆM BÁO CÁO
CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
20/2013/TT-BTP
(Kỳ báo cáo 6 tháng)
(Ban hành kèm theo Công văn số 1388/BTP-KHTC ngày 27/4/2015 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo thống kê về công tác tư pháp 6 tháng đầu năm 2015)
I. CÁC BIỂU MẪU CẦN BÁO CÁO ĐẦY ĐỦ (04 biểu)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị nhận báo cáo |
Ghi chú |
1 |
01d/BTP/VĐC/XDPL |
Số văn bản quy phạm pháp luật do bộ, ngành chủ trì soạn thảo, đã được ban hành |
Bộ, Cơ quan ngang Bộ (Tổ chức Pháp chế Bộ/Ngành) |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
2 |
02c/BTP/VĐC/TĐVB |
Số văn bản quy phạm pháp luật do tổ chức pháp chế bộ, ngành thẩm định |
Bộ, Cơ quan ngang Bộ (Tổ chức Pháp chế Bộ/Ngành) |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
3 |
03d/BTP/KTrVB/TKT |
Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý tại các Bộ, cơ quan ngang Bộ |
Bộ/Cơ quan ngang Bộ |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
4 |
27e/BTP/BTNN |
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trong phạm vi Bộ, ngành |
Bộ/Cơ quan ngang Bộ (tổ chức pháp chế) |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
II. CÁC BIỂU MẪU ĐƯỢC GIỚI HẠN PHẠM VI BÁO CÁO (01 biểu)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Nội dung cần báo cáo |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị nhận báo cáo |
1 |
10e/BTP/PBGDPL |
Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại các Bộ, ngành và cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị xã hội |
Cột (1), (2), (3), (4), (5); |
Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan trung ương của các đoàn thể (Tổ chức pháp chế) |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
III. CÁC BIỂU MẪU KHÔNG CẦN BÁO CÁO TRONG KỲ BÁO CÁO 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014
(Số lượng biểu Bộ, ngành không phải báo cáo là 1 biểu, riêng Bộ Giao thông vận tải là 2 biểu)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị nhận báo cáo |
Ghi chú |
1 |
04d/BTP/KTrVB/KQXL |
Kết quả xử lý các văn bản phát hiện trái pháp luật tại Bộ, cơ quan ngang Bộ/UBND cấp tỉnh |
Bộ/Cơ quan ngang Bộ/ UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp) |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
2 |
28d/BTP/ĐKQGGDBĐ |
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm đối với tàu bay hoặc tàu biển |
Bộ Giao thông Vận tải |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ) |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC
BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ VỀ CÔNG TÁC TƯ PHÁP THUỘC TRÁCH NHIỆM
BÁO CÁO CỦA SỞ TƯ PHÁP VÀ UBND CẤP HUYỆN, XÃ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ
20/2013/TT-BTP
(Kỳ báo cáo 6 tháng)
(Ban hành kèm theo Công văn số 1388/BTP-KHTC ngày 27/4/2015 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo thống kê về công tác tư pháp 6 tháng đầu năm 2015)
I. CÁC BIỂU MẪU CẦN BÁO CÁO ĐẦY ĐỦ
(Tổng cộng các cấp ở địa phương phải báo cáo là 40 biểu trong đó số biểu Sở Tư pháp phải báo cáo là 19 biểu)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị nhận báo cáo |
Ghi chú |
1 |
01a/BTP/VĐC/XDPL |
Số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã soạn thảo, ban hành |
UBND xã/phường/thị trấn |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
|
2 |
01b/BTP/VĐC/XDPL |
Số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn huyện soạn thảo, ban hành |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
Sở Tư pháp |
|
3 |
01c/BTP/VĐC/XDPL |
Số văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh soạn thảo, ban hành |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
4 |
02a/BTP/VĐC/TĐVB |
Số văn bản quy phạm pháp luật do phòng tư pháp cấp huyện thẩm định |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
Sở Tư pháp |
|
5 |
02b/BTP/VĐC/TĐVB |
Số văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan tư pháp trên địa bàn tỉnh thẩm định |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
6 |
03a/BTP/KTrVB/TKT |
Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý trên địa bàn xã |
UBND xã/phường/thị trấn |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
|
7 |
03b/BTP/KTrVB/TKT |
Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý trên địa bàn huyện |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
|
8 |
03c/BTP/KTrVBTKT |
Số văn bản đã tự kiểm tra, xử lý trên địa bàn tỉnh |
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp) |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
9 |
04a/BTP/KTrVB/KTTTQ |
Số văn bản đã được kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền trên địa bàn huyện |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh |
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp) |
|
10 |
04b/BTP/KTrVB/KTTTQ |
Số văn bản đã được kiểm tra, xử lý theo thẩm quyền trên địa bàn tỉnh |
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp) |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
11 |
13a/BTP/HCTP/HT/KSKT |
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
UBND xã/phường/thị trấn |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
|
12 |
13b/BTP/HCTP/HT/KSKT |
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
Sở Tư pháp |
|
13 |
13c/BTP/HCTP/HT/KSKT |
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
14 |
13g/BTP/HCTP/HT/KSKT |
Kết quả đăng ký khai sinh, khai tử, kết hôn có yếu tố nước ngoài tại Sở Tư pháp |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
15 |
19/BTP/LLTP |
Số phiếu lý lịch tư pháp đã cấp |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
16 |
20/BTP/LLTP |
Số thông tin lý lịch tư pháp nhận được |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
17 |
21/BTP/LLTP |
Số người có lý lịch tư pháp |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
18 |
22a/BTP/CN/TN |
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã |
UBND xã/phường/thị trấn |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
|
19 |
22b/BTP/CN/TN |
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn huyện |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
Sở Tư pháp |
|
20 |
22c/BTP/CN/TN |
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi trong nước tại UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
21 |
24a/BTP/TGPL |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố |
Sở Tư pháp |
|
22 |
24b/BTP/TGPL |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
|
23 |
24c/BTP/TGPL |
Số lượt người được trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
24 |
25a/BTP/TGPL |
Số vụ việc trợ giúp pháp lý |
Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh/thành phố |
Sở Tư pháp |
|
25 |
25b/BTP/TGPL |
Số vụ việc trợ giúp pháp lý |
Tổ chức đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
|
26 |
25c/BTP/TGPL |
Số vụ việc trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
27 |
27a/BTP/BTNN |
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn xã |
UBND xã/phường/thị trấn |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
|
28 |
27b/BTP/BTNN |
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn huyện |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
|
29 |
27c/BTP/BTNN |
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính tại các Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh |
Sở, Ban, Ngành thuộc tỉnh |
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
|
30 |
27d/BTP/BTNN |
Tình hình yêu cầu bồi thường và giải quyết bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính trên địa bàn tỉnh |
UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương (Sở Tư pháp) |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
31 |
28b/BTP/ĐKQGGDBĐ |
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về GDBĐ bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện, cấp tỉnh |
Sở Tư pháp |
|
32 |
28c/BTP/ĐKQGGDBĐ |
Kết quả đăng ký, cung cấp thông tin về GDBĐ bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính; Cục Đăng ký quốc gia GDBĐ) |
|
33 |
30a/BTP/BTTP/LSTN |
Tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư tại tổ chức hành nghề luật sư |
Tổ chức hành nghề luật sư (Văn phòng Luật sư, Công ty Luật) |
Sở Tư pháp; Đoàn luật sư |
|
34 |
30b/BTP/BTTP/LSTN |
Tình hình tổ chức và hoạt động của luật sư trên địa bàn tỉnh |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
35 |
32a/BTP/BTTP/CC |
Số công chứng viên và tình hình hoạt động công chứng |
Phòng công chứng/Văn phòng công chứng |
Sở Tư pháp |
|
36 |
32b/BTP/BTTP/CC |
Tình hình tổ chức và hoạt động công chứng |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính); UBND tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương |
|
37 |
34a/BTP/BTTP/ĐGTS |
Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản (BĐGTS) của Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập |
Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp huyện thành lập |
Sở Tư pháp |
|
38 |
34b/BTP/BTTP/ĐGTS |
Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản (BĐGTS) của hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập |
Hội đồng BĐGTS trong trường hợp đặc biệt do cấp tỉnh thành lập |
Sở Tư pháp |
|
39 |
34c/BTP/BTTP/ĐGTS |
Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức bán đấu giá tài sản chuyên nghiệp |
Trung tâm dịch vụ bán đấu giá tài sản/Doanh nghiệp bán đấu giá tài sản |
Sở Tư pháp |
|
40 |
34d/BTP/BTTP/ĐGTS |
Tình hình tổ chức và hoạt động bán đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
II. CÁC BIỂU MẪU ĐƯỢC GIỚI HẠN PHẠM VI BÁO CÁO (Số lượng biểu Sở Tư pháp phải báo cáo là 2 biểu)
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Nội dung cần báo cáo trong từng biểu |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị nhận báo cáo |
1 |
10a/BTP/PBGDPL |
Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại địa bàn xã |
Cột (1), (2), (3), (4), (5) |
UBND xã/phường/thị trấn |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
2 |
10b/BTP/PBGDPL |
Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại địa bàn huyện |
Cột (1), (2), (3), (4), (5) |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
Sở Tư pháp |
3 |
10c/BTP/PBGDPL |
Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại các cơ quan, tổ chức thuộc tỉnh |
Cột (1), (2), (3), (4), (5) |
Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh (Tổ chức pháp chế) |
Sở Tư pháp |
4 |
10d/BTP/PBGDPL |
Kết quả thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh |
Cột (1), (2), (3), (4), (5) |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
5 |
12a/BTP/PBGDPL/HGCS |
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở |
Cột (1), (5), (6) |
Tổ hòa giải |
UBND xã/phường/thị trấn |
6 |
12b/BTP/PBGDPL/HGCS |
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở tại địa bàn xã |
Cột (1), (5), (6) |
UBND xã/phường/thị trấn |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
7 |
12c/BTP/PBGDPL/HGCS |
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở tại địa bàn huyện |
Cột (1), (5), (6) |
UBND huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) |
Sở Tư pháp |
8 |
12d/BTP/PBGDPL/HGCS |
Kết quả hoạt động của tổ hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh |
Cột (1), (5), (6) |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
III. CÁC BIỂU MẪU KHÔNG CẦN BÁO CÁO TRONG KỲ BÁO CÁO 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015 (Sẽ báo cáo trong kỳ báo cáo 01 năm)
Số lượng biểu Sở Tư pháp không phải báo cáo là 03 biểu
STT |
Ký hiệu biểu |
Tên biểu |
Đơn vị thực hiện |
Đơn vị nhận báo cáo |
Ghi chú |
1 |
23/BTP/CN-NN |
Kết quả đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
2 |
26a/BTP/TGPL |
Số kiến nghị trong hoạt động trợ giúp pháp lý |
Trung tâm TGPL nhà nước tỉnh/thành
phố |
Sở Tư pháp |
|
3 |
26b/BTP/TGPL |
Số kiến nghị trong hoạt động trợ giúp pháp lý |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
4 |
31a/BTP/BTTP/LSNN |
Tình hình tổ chức và hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Chi nhánh, Công ty luật nước ngoài, Chi nhánh của Công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
Sở Tư pháp |
|
5 |
31b/BTP/BTTP/LSNN |
Tình hình tổ chức và hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại địa phương |
Sở Tư pháp |
Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính) |
|
PHỤ LỤC III
(Ban hành kèm theo Công văn số 1388/BTP-KHTC ngày 27/4/2015 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn thực hiện chế độ báo cáo thống kê về công tác tư pháp 6 tháng đầu năm 2015)
DANH
MỤC BIỂU MẪU BÁO CÁO THỐNG KÊ TRONG LĨNH VỰC CHỨNG THỰC
THUỘC TRÁCH NHIỆM BÁO CÁO CỦA UBND CẤP XÃ, PHÒNG TƯ PHÁP,
SỞ TƯ PHÁP
(Kỳ báo cáo 6 tháng)
Biểu số: 17aM/BTP/HTQTCT/CT Ngày nhận báo cáo: Ngày 08 tháng 5 năm 2015 |
KẾT
QUẢ CHỨNG THỰC TẠI (Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 30 tháng 6 năm 2015) |
Đơn vị báo cáo: UBND xã/ phường/thị trấn ................................................................ Đơn vị nhận báo cáo: UBND huyện, quận, thị xã/thành phố (thuộc tỉnh).................... (Phòng Tư pháp) |
|
Chứng thực bản sao |
Số việc chứng thực |
||||||
Tổng số |
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch |
||||||
Số bản (bản) |
Số lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
|
A |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày…
tháng… năm… |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 17aM/BTP/HTQTCT/CT
Kết quả chứng thực tại Ủy ban nhân dân cấp xã
1. Nội dung
* Phản ánh kết quả chứng thực của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trong kỳ báo cáo (UBND cấp xã)
* Giải thích thuật ngữ:
- “Chứng thực bản sao”: là bản sao đã được chứng thực từ bản chính các giấy tờ, văn bản do UBND cấp xã thực hiện theo thẩm quyền trong kỳ báo cáo.
- “Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản”: là chữ ký/dấu điểm chỉ trong giấy tờ, văn bản và trường hợp không ký, không điểm chỉ được trong giấy tờ, văn bản đã được chứng thực do UBND cấp xã thực hiện trong kỳ báo cáo.
- “Chứng thực hợp đồng, giao dịch”: là hợp đồng, giao dịch đã được UBND cấp xã chứng thực theo thẩm quyền trong kỳ báo cáo, gồm các hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền của người sử dụng đất, nhà ở; di chúc; văn bản từ chối nhận di sản; văn bản thỏa thuận phân chia di sản; văn bản khai nhận di sản mà di sản là: động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở theo quy định tại các điểm c, d, và đ khoản 2 Điều 5 Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng giao dịch.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột “Chứng thực bản sao” tại cột (1), cột (2) được tính riêng:
+ Cột (1) ghi tổng số bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản đã được chứng thực do UBND cấp xã thực hiện trong kỳ báo cáo.
+ Cột (2) ghi tổng số lệ phí thu được từ chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do UBND cấp xã thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
Lưu ý: không cộng tổng số bản sao của cột (1) vào tổng số việc chứng thực tại cột (3), không cộng tổng số lệ phí chứng thực bản sao tại cột (2) vào tổng số lệ phí việc chứng thực tại cột (4).
- Cột “Số việc chứng thực”:
+ Cột “Tổng số”: tại cột (3), cột (4) bao gồm số việc chứng thực chữ ký/dấu điểm chỉ/trường hợp không ký, không điểm chỉ được trong giấy tờ, văn bản và số việc hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực do UBND cấp xã thực hiện trong kỳ báo cáo. Tổng số việc ở cột (3) = Cột (5) + cột (7), tổng số lệ phí cột (4) = cột (6) + cột (8).
Lưu ý: cột (3) “số việc chứng thực chữ ký trong giấy tờ văn bản” được tính theo số giấy tờ, văn bản người yêu cầu chứng thực đã ký/điểm chỉ/không ký, không điểm chỉ được trong giấy tờ, văn bản đã được chứng thực. Ví dụ: 01 người ký trong 05 loại giấy tờ, văn bản (kể cả trong trường hợp 05 giấy tờ, bản có nội dung giống nhau) thì thống kê là 05 việc, trường hợp 05 người ký tên trong 01 biên bản họp gia đình thì thống kê là 01 việc.
+ Cột “Lệ phí”: tại cột (5), cột (8) sẽ bao gồm số lệ phí thu được tương ứng với từng loại việc.
Tại Cột A:
- Dòng 1 “Thực hiện” số liệu được lấy từ ngày 01/01/2015 đến ngày 30/4/2015.
- Dòng 2 “Ước tính” số liệu ước tính sẽ được thực hiện trong thời gian từ ngày 01/05/2015 đến ngày 30/6/2015.
Phương pháp ước tính theo hướng dẫn tại Thông tư số 20/2013/TT-BTP (Phụ lục IV)
3. Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép về việc chứng thực tại UBND cấp xã.
Biểu số: 17bM/BTP/HTQTCT/CT Ngày nhận báo cáo: Ngày 20 tháng 5 năm 2015 |
KẾT
QUẢ CHỨNG THỰC (Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 30 tháng 6 năm 2015) |
Đơn vị báo cáo: UBND huyện/ quận/ thị xã/ thành phố (thuộc tỉnh) ......................... (Phòng Tư pháp) Đơn vị nhận báo cáo: Sở Tư pháp...... ............................................................. |
I. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP HUYỆN
|
Tổng số |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở tại đô thị |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản dưới 50 triệu đồng |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
|||||
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
|
A |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
II. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI PHÒNG TƯ PHÁP
|
Chứng thực bản sao |
Số việc chứng thực |
||||||||
Tổng số |
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản |
Chứng thực chữ ký người dịch |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch |
|||||||
Số bản (bản) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
|
A |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN
|
Chứng thực bản sao |
Số việc chứng thực |
|||||||
Tổng số |
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch |
|||||||
Số bản (bản) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
Tổng số |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND xã… |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
UBND xã… |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày...
tháng… năm… |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 17bM/BTP/HTQTCT/CT
Kết quả chứng thực trên địa bàn huyện
Nội dung
Phản ánh kết quả chứng thực của UBND huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (UBND cấp huyện); Phòng Tư pháp huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (Phòng Tư pháp) thực hiện và tổng hợp kết quả chứng thực do UBND xã, phường, thị trấn (UBND cấp xã) trên địa bàn huyện thực hiện trong kỳ báo cáo.
- Địa bàn huyện được hiểu là địa bàn huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh.
Mục I:
* Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Tại cột (3) và (4) số việc “Chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở tại đô thị” được thống kê từ 01/1/2015 đến hết ngày 30/6/2015 (theo quy định tại Điều 93 của Luật nhà ở năm 2005 và khoản 2 Điều 47 Nghị định 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015). Theo đó:
+ Số liệu “thực hiện” được tính từ 01/01/2015 đến hết ngày 30/4/2015.
+ Số liệu “ước tính” được tính từ 1/5/2015 đến 30/6/2015.
Phương pháp ước tính theo hướng dẫn tại Thông tư số 20/2013/TT-BTP (Phụ lục IV).
- Tại các cột từ (5) đến (10) số việc về “Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản dưới 50 triệu đồng, chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, chứng thực văn bản khai nhận di sản đã được chứng thực do UBND cấp huyện thực hiện được thống kê cho đến hết ngày 09/4/2015 (theo hiệu lực thi hành của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015). Theo đó:
+ Số liệu “thực hiện” được tính từ 01/1/2015 đến hết ngày 09/4/2015.
+ Không thực hiện việc ước tính, ghi ký hiệu (-) nghĩa là không phát sinh số liệu.
Mục II: Kết quả chứng thực tại Phòng Tư pháp
* Giải thích thuật ngữ:
- “Bản sao”: là số bản sao đã được chứng thực từ bản chính các giấy tờ, văn bản do Phòng Tư pháp thực hiện theo thẩm quyền trong kỳ báo cáo.
- “Chữ ký trong giấy tờ, văn bản”: là chữ ký/dấu điểm chỉ/trường hợp không ký, không điểm chỉ trong giấy tờ, văn bản được đã được chứng thực do Phòng Tư pháp thực hiện trong kỳ báo cáo.
- “Chữ ký người dịch”: là số chữ ký người dịch đã được chứng thực do Phòng Tư pháp thực hiện trong kỳ báo cáo.
“Hợp đồng, giao dịch”: là hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản đã được Phòng Tư pháp chứng thực trong kỳ báo cáo. Số liệu này được tổng hợp từ ngày 10/4/2015 (theo hiệu lực thi hành của Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/2/2015).
* Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột “Chứng thực bản sao” tại cột (1), cột (2) được tính riêng:
+ Cột (1) ghi tổng số bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản đã được chứng thực do Phòng Tư pháp thực hiện trong kỳ báo cáo.
+ Cột (2) ghi tổng số lệ phí thu được từ chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do Phòng Tư pháp thực hiện chứng thực trong kỳ báo cáo.
Lưu ý: không cộng tổng số bản sao của cột (1) vào tổng số việc chứng thực tại cột (3), không cộng tổng số lệ phí chứng thực bản sao tại cột (2) vào tổng số lệ phí việc chứng thực tại cột (4).
- Cột “Số việc chứng thực”:
+ Cột “số việc” tại cột (5), (7), (9) bao gồm số việc chứng thực chữ ký/dấu điểm chỉ/trường hợp không ký, không điểm chỉ được trong giấy tờ, văn bản, số việc chứng thực chữ ký người dịch và số việc hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực do Phòng Tư pháp thực hiện trong kỳ báo cáo.
Lưu ý: Chứng thực chữ ký trong giấy tờ văn bản tại cột (5) đơn vị tính là “số việc” được tính theo số giấy tờ, văn bản người yêu cầu chứng thực đã ký/điểm chỉ/không ký, không điểm chỉ được trong giấy tờ, văn bản đã được chứng thực. Ví dụ: 01 người ký trong 05 loại giấy tờ, văn bản (kể cả trong trường hợp 05 giấy tờ, bản có nội dung giống nhau) thì thống kê là 05 việc, trường hợp 05 người ký tên trong 01 biên bản họp gia đình thì thống kê là 01 việc.
Tổng “số việc” ở cột (3) = cột (5) + cột (7) + cột (9)
+ Cột “lệ phí” tại cột (6), (8), (10) sẽ bao gồm số lệ phí thu được tương ứng với từng loại việc.
Tổng số lệ phí ở cột (4) = cột (6) + cột (8)+ cột (10 )
- Tại cột A:
- Dòng 1: “Thực hiện” :
+ Số việc “thực hiện” tại cột (3) đến cột (8) dòng 1 được thống kê từ ngày 01/01/2015 đến ngày 30/4/2015.
+ Số việc “thực hiện” tại cột (9) và (10) được thống kê từ ngày 10/4/2015 đến 30/4/2015
- Dòng 2: “Ước tính” :
+ Số liệu “ước tính” tại cột (3) đến cột (8): được tính từ ngày 01/05/2015 đến ngày 30/6/2015.
Phương pháp ước tính theo hướng dẫn tại Thông tư số 20/2013/TT-BTP (Phụ lục IV).
+ Số liệu “ước tính” tại cột (9) và (10): Không ước tính, ghi ký hiệu (-), nghĩa là không phát sinh số liệu.
* Nguồn số liệu
Từ sổ sách ghi chép về việc chứng thực tại Phòng Tư pháp.
Mục III: Tổng hợp số liệu chứng thực của UBND xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
* Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột A:
+ Dòng “Tổng số”: Tổng cộng kết quả chứng thực của UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện (số liệu này sẽ được gửi báo cáo đến Phòng Tư pháp).
+ Dòng “UBND xã…” (từ dòng thứ hai trở đi): lần lượt ghi tên đầy đủ của UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
- Các cột từ (1) đến (8) (từ dòng thứ 2 trở đi): ghi chính xác theo số liệu báo cáo của từng xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
* Nguồn số liệu: tổng hợp từ biểu mẫu 17aM/BTP/HTQTCT/CT của UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn huyện.
Biểu số: 17cM/BTP/HTQTCT/CT Ngày nhận báo cáo: Ngày 02 tháng 6 năm 2015 |
KẾT
QUẢ CHỨNG THỰC (Từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 30 tháng 6 năm 2015) |
Đơn vị báo cáo: Sở Tư pháp........ Đơn vị nhận báo cáo: Bộ Tư pháp (Vụ Kế hoạch - Tài chính, Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực) |
I. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
Tổng số |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch về nhà ở tại đô thị |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến động sản dưới 50 triệu đồng |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản |
Chứng thực văn bản khai nhận di sản |
||||||
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
Tổng số |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
UBND… |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
UBND… |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
UBND… |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI CÁC PHÒNG TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
Chứng thực bản sao |
Số việc chứng thực |
|||||||||
Tổng số |
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản |
Chứng thực chữ ký người dịch |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch |
||||||||
Số bản (bản) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
Tổng số |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
Phòng Tư pháp… |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
Phòng Tư pháp… |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
Phòng Tư pháp… |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
- |
|
… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. KẾT QUẢ CHỨNG THỰC TẠI CÁC UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
|
Chứng thực bản sao |
Số việc chứng thực |
|||||||
Tổng số |
Chứng thực chữ ký trong giấy tờ, văn bản |
Chứng thực hợp đồng, giao dịch |
|||||||
Số bản (bản) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
Số việc (việc) |
Lệ phí (nghìn đồng) |
||
A |
B |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
Tổng số |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện… |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Huyện…. |
Thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
|
Ước tính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày...
tháng… năm… |
GIẢI THÍCH BIỂU MẪU 17cM/BTP/HTQTCT/CT
Kết quả chứng thực trên địa bàn tỉnh
1. Nội dung
Phản ánh kết quả chứng thực trên địa bàn tỉnh trong kỳ báo cáo, trên cơ sở tổng hợp số liệu báo cáo của các Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh.
*. Giải thích thuật ngữ:
- Địa bàn tỉnh: là địa bàn tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương.
2. Phương pháp tính và cách ghi biểu
- Cột “bản sao” ở tất cả các biểu được tính riêng
Mục I:
- Cột A:
+ Dòng 1 “Tổng số” là tổng cộng kết quả chứng thực của các UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh.
+ Từ dòng thứ hai trở đi: “ UBND huyện...” lần lượt ghi tên đầy đủ của UBND các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh.
- Các cột từ (1) đến (10): ghi chính xác theo số liệu báo cáo của từng Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh.
Mục II:
- Cột A:
+ Dòng 1 “Tổng số” là tổng cộng kết quả chứng thực của các Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh.
+ Từ dòng thứ hai trở đi: “ Phòng Tư pháp...” lần lượt ghi tên đầy đủ của Phòng Tư pháp các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh.
- Các cột từ (1) đến (10): ghi chính xác theo số liệu báo cáo của từng Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh.
Mục III:
- Cột A:
+ Dòng 1 “Tổng số” là tổng cộng kết quả chứng thực của UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
+ Từ dòng thứ hai trở đi: “ Huyện...” lần lượt ghi tên đầy đủ của các huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh trên địa bàn tỉnh.
- Các cột từ (1) đến (8): ghi chính xác theo số liệu báo cáo của từng Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh.
3. Nguồn số liệu: tổng hợp từ biểu mẫu 17bM/BTP/HTQTCT/CT của các Phòng Tư pháp trên địa bàn tỉnh.
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây