Công văn 13078/BTC-HCSN năm 2017 về báo cáo đánh giá tình hình thực hiện khoán chi quản lý hành chính, khoán chi phí hoạt động do Bộ Tài chính ban hành
Công văn 13078/BTC-HCSN năm 2017 về báo cáo đánh giá tình hình thực hiện khoán chi quản lý hành chính, khoán chi phí hoạt động do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu: | 13078/BTC-HCSN | Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính | Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 29/09/2017 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 13078/BTC-HCSN |
Loại văn bản: | Công văn |
Nơi ban hành: | Bộ Tài chính |
Người ký: | Trần Xuân Hà |
Ngày ban hành: | 29/09/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13078/BTC-HCSN |
Hà Nội, ngày 29 tháng 09 năm 2017 |
Kính gửi: |
- Văn phòng Quốc hội; |
Trong thời gian qua, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và Bộ Tài chính đã ban hành nhiều văn bản quy định các chế độ chi tiêu phục vụ hoạt động của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước được thanh toán theo cơ chế khoán, như: Chi công tác phí trong nước, nước ngoài, khoán xe ô tô phục vụ công tác, khoán chi xây dựng văn bản quy phạm pháp luật... cũng như giao quyền chủ động cho các Bộ, ngành, địa phương quyết định mức chi cụ thể để thực hiện cho phù hợp với khả năng nguồn kinh phí; giao quyền cho thủ trưởng các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập căn cứ tính chất công việc quyết định phương thức khoán chi phí cho từng bộ phận, đơn vị trực thuộc và quy định trong quy chế chi tiêu nội bộ của cơ quan, đơn vị theo quy định của Chính phủ về chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước và cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập.
Để có cơ sở đánh giá đầy đủ, toàn diện về việc triển khai cơ chế khoán trong thời gian vừa qua, nhằm đẩy mạnh công tác khoán chi trong thời gian tới theo chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ; Bộ Tài chính đề nghị các Bộ, cơ quan trung ương và các địa phương báo cáo về việc thực hiện khoán chi phí hành chính; rà soát các chế độ định mức, đánh giá tình hình thực hiện phương thức khoán chi phí hành chính, khoán chi phí hoạt động của cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập theo quy định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước, Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 và Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập, các Thông tư hướng dẫn chế độ, định mức chi tiêu của Bộ Tài chính trong thời gian qua; có số liệu chi tiết của năm 2015 và năm 2016.
Đề nghị Quý cơ quan gửi báo cáo về Bộ Tài chính trước ngày 10 tháng 10 năm 2017 (Đề cương nội dung báo cáo theo phụ lục đính kèm.)
Bộ Tài chính cảm ơn sự phối hợp của các Bộ, cơ quan trung ương, địa phương./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐỀ CƯƠNG
NỘI DUNG
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KHOÁN CHI PHÍ HÀNH CHÍNH, KHOÁN CHI PHÍ HOẠT
ĐỘNG
(Kèm theo công văn số 13078/BTC-HCSN ngày 29/9/2017 của Bộ Tài chính)
1. Các nội dung đã thực hiện khoán chi phí hành chính, khoán chi phí hoạt động tại các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của Bộ, cơ quan trung ương, địa phương theo quy định tại Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005 của Chính phủ quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước và Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005, Thông tư liên tịch số 71/2014/1TLT-BTC-BNV ngày 30/5/2014 quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan nhà nước (đối với cơ quan nhà nước); Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 71/2006/TT-BTC ngày 09/8/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 43/2006/NĐ-CP ngày 25/4/2006 của Chính phủ (đối với đơn vị sự nghiệp công lập); các Thông tư của Bộ Tài chính quy định về chế độ điện thoại, công tác phí, kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật....(báo cáo cụ thể theo biểu đính kèm).
2. Kết quả việc thực hiện khoán chi.
- Đánh giá kết quả thực hiện khoán về tình hình thực hiện nhiệm vụ khi thực hiện khoán chi phí.
- Đánh giá về hiệu quả sử dụng kinh phí (tiết kiệm, hiệu quả) trước và sau khi thực hiện khoán chi.
3. Khó khăn, hạn chế khi xây dựng định mức khoán chi, thực hiện khoán chi.
4. Nguyên nhân của những hạn chế.
5. Giải pháp trong thời gian tới.
6. Kiến nghị, đề xuất trong thời gian tới về việc thực hiện khoán chi phí hành chính, khoán chi phí hoạt động.
TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KHOÁN CHI HÀNH CHÍNH, KHOÁN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CỦA TỈNH, THÀNH PHỐ/BỘ….
(Kèm theo công văn số 13078/BTC-HCSN ngày 23 tháng 9 năm 2017 của Bộ Tài chính)
STT |
Nội dung |
ĐVSDNS thuộc cấp tỉnh/thuộc Bộ, thuộc Cục... |
ĐVSDNS cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
|||||||
Cơ quan nhà nước thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP, Nghị định số 117/2013/NĐ-CP, các cơ quan khác... |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
Cơ quan nhà nước thực hiện Nghị định số 130/2005/NĐ-CP, Nghị định số 117/2013/NĐ-CP, các cơ quan khác... |
Đơn vị sự nghiệp công lập |
||||||||
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
||
I |
Tình hình thực hiện khoán chi phí hành chính, chi phí hoạt động chung của các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách (ĐVSDNS) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Số lượng cơ quan, đơn vị dã thực hiện khoán kinh phí sử dụng xe ô tô theo Quyết định số 32/2015/QĐ-TTg ngày 04/8/2015 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Số lượng cơ quan, đơn vị đã thực hiện khoán kinh phí sử dụng phương tiện đi lại khi đi công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Số lượng cơ quan, đơn vị khoản kinh phí sử dụng văn phòng phẩm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Số lượng cơ quan, đơn vị thực hiện khoản sử dụng điện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoán bằng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoán định mức sử dụng, khi thanh toán phải có hóa đơn, chứng từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Số lượng cơ quan, đơn vị thực hiện khoán sử dụng nước |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoán bằng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoán định mức sử dụng, khi thanh toán phải theo hóa đơn, chứng từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Số lượng cơ quan, đơn vị khoán sử dụng xăng, dầu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoán bằng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoán định mức sử dụng, khi thanh toán phải theo hóa đơn, chứng từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Số lượng cơ quan, đơn vị khoán kinh phí sử dụng điện thoại |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Số lượng cơ quan, đơn vị khoán chi....(nêu cụ thể từng nội dung thực hiện khoán chi nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoán bằng tiền |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Khoán định mức sử dụng, khi thanh toán phải theo hóa đơn, chứng từ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
Tình hình thực hiện khoán chi trong từng ngành, lĩnh vực cụ thể (nếu có thì nêu cụ thể như phần I) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Ví dụ: Ngành Thống kê có quy định về khoán chi tiền công điều tra thống kê, khoán chi tổng hợp, phân tích, đánh giá kết quả điều tra thống kê; Lĩnh vực khoa học công nghệ có quy định thực hiện khoán chi thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
(Không có nội dung)
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
-
Ban hành: {{m.News_Dates_Date}} Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}} Tình trạng: {{m.TinhTrang}} Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}} Ban hành: {{m.News_Dates_Date}}Hiệu lực: {{m.News_EffectDate_Date}}Tình trạng: {{m.TinhTrang}}Cập nhật: {{m.Email_SendDate_Date}}
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây
Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của Văn bản. Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản Liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...
Nếu chưa có Tài khoản, mời Bạn Đăng ký Tài khoản tại đây