651826

Thông tư 02/2025/TT-BVHTTDL quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành

651826
LawNet .vn

Thông tư 02/2025/TT-BVHTTDL quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành

Số hiệu: 02/2025/TT-BVHTTDL Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch Người ký: Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành: 14/04/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết
Số hiệu: 02/2025/TT-BVHTTDL
Loại văn bản: Thông tư
Nơi ban hành: Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch
Người ký: Nguyễn Văn Hùng
Ngày ban hành: 14/04/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật
Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO
VÀ DU LỊCH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2025/TT-BVHTTDL

Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2025

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ TỔ CHỨC CÁC GIẢI THI ĐẤU THỂ THAO TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ DO VIỆT NAM ĐĂNG CAI

Căn cứ Luật Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thể dục thể thao Việt Nam;

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là dịch vụ sự nghiệp công), bao gồm:

1. Giải quốc tế: Giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam cho người khuyết tật.

2. Giải quốc gia: Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia từng môn thể thao; giải thể thao quần chúng cấp quốc gia, hội thi thể thao quần chúng cấp quốc gia.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng ngân sách nhà nước để cung cấp dịch vụ sự nghiệp công;

2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc triển khai dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước;

3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức ngoài công lập có triển khai dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật theo quy định tại Thông tư này.

Điều 3. Quy định chung về định mức kinh tế - kỹ thuật.

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Thông tư này là mức tối đa, được bảo đảm tính đúng, tính đủ để hoàn thành thực hiện cung cấp dịch vụ sự nghiệp công theo tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Thông tư này là căn cứ để:

a) Xác định mức hao phí các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị sử dụng để hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc một khối lượng công việc nhất định, trong một điều kiện cụ thể của dịch vụ sự nghiệp công;

b) Xác định đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước phù hợp với Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.

3. Xác định chức danh lao động:

a) Các chức danh lao động trong thành phần hao phí lao động bảng định mức áp dụng theo Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục, thể thao (sau đây gọi là Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL);

b) Trường hợp các chức danh lao động trong thành phần hao phí lao động không có trong Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL thì áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập hoặc xem xét quy đổi tương đương theo vị trí việc làm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

Điều 4. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm:

a) Hao phí lao động: Là thời gian lao động trực tiếp và lao động gián tiếp cần thiết của các hạng bậc lao động bình quân để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ. Mức hao phí của lao động trực tiếp là thời gian thực hiện các công đoạn theo hướng dẫn triển khai dịch vụ sự nghiệp công, được tính bằng công, mỗi công tương ứng với thời gian 01 ngày làm việc (8 giờ) của người lao động theo quy định tại Điều 105 của Bộ luật Lao động; 01 buổi hoặc trận làm việc tương ứng 04 giờ (tương đương một phần hai công), bảo đảm làm việc tối đa không được vượt quá 03 buổi hoặc 03 trận đấu/người/ngày; mức hao phí lao động gián tiếp tính theo tỷ lệ 15% của lao động trực tiếp tương ứng.

b) Hao phí thiết bị: Là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị để phục vụ cho việc cung cấp dịch vụ sự nghiệp công. Mức hao phí máy móc, thiết bị trong định mức được tính bằng ca sử dụng máy, mỗi ca tương ứng với 1 ngày làm việc (8 giờ) theo quy định tại Điều 105 của Bộ luật Lao động.

c) Hao phí vật tư: Là số lượng các loại vật liệu cụ thể và cần thiết sử dụng trực tiếp để phục vụ cho việc cung cấp dịch vụ sự nghiệp công.

2. Kết cấu của định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung sau:

a) Tên định mức.

b) Mô tả thành phần công việc: Là nội dung các công đoạn chính để thực hiện cung cấp dịch vụ sự nghiệp công.

c) Bảng định mức kinh tế - kỹ thuật gồm:

- Hao phí lao động: Chức danh và hạng bậc lao động, đơn vị tính trị số định mức hao phí;

- Hao phí thiết bị: Tên loại máy móc hoặc thiết bị, đơn vị tính mức hao phí, mức hao phí;

- Hao phí vật tư: Tên và quy cách vật liệu, đơn vị tính mức hao phí, mức hao phí;

- Trị số định mức hao phí: Là giá trị tính bằng số của hao phí lao động, máy móc, thiết bị, vật tư.

d) Định mức kinh tế - kỹ thuật được quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công kèm theo Thông tư này, các bộ, ngành, cơ quan trung ương xem xét, quyết định áp dụng định mức cụ thể phù hợp với điều kiện của đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành, cơ quan trung ương.

2. Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để triển khai cung cấp dịch vụ sự nghiệp công nghiên cứu, căn cứ điều kiện thực tế, đề xuất với cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định áp dụng định mức cụ thể.

Điều 6. Hiệu lực thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2025.

2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới ban hành.

3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch (qua Cục Thể dục thể thao Việt Nam) để xem xét, giải quyết./.

 


Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ;
- Các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Toà án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
- Cục kiểm tra VB và QLXLVPHC - Bộ Tư pháp;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Các Cục, Vụ, đơn vị thuộc Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Văn hóa và Thể thao;
- Các liên đoàn, hiệp hội thể thao quốc gia;
- Công báo; Cổng TTĐT Chính phủ; CSDL quốc gia về pháp luật;
- Cổng TTĐT của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
- Lưu: VT, CTDTTVN. V.300.

BỘ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Hùng

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ TỔ CHỨC CÁC GIẢI THI ĐẤU THỂ THAO TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ DO VIỆT NAM ĐĂNG CAI
(Kèm theo Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Phần I. Mô tả thành phần công việc

TT

Nội dung công việc

Người thực hiện

1

Ban tổ chức:

- Xây dựng kế hoạch và triển khai kế hoạch tổ chức giải đấu, trận đấu bao gồm: chuẩn bị và đảm bảo điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, vật tư; chuẩn bị và triển khai công tác tuyên truyền, lễ tân; chuẩn bị và triển khai công tác hậu cần (ăn, ở, giao thông, phương tiện di chuyển...); chuẩn bị và triển khai công tác khai mạc, bế mạc; chỉ đạo việc chuẩn bị và triển khai công tác y tế; chỉ đạo việc chuẩn bị và triển khai công tác an ninh; chuẩn bị và triển khai công tác chuyên môn (hồ sơ đăng ký, thẻ, lịch tập, lịch thi đấu...);

- Giám sát, xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình tổ chức giải đấu, trận đấu;

- Tổng kết, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật.

Viên chức hạng III hoặc tương đương trở lên

2

Ban trọng tài: Xây dựng kế hoạch và tổ chức điều hành giải đấu, trận đấu theo đúng Luật và Điều lệ môn thể thao.

Cộng tác viên trở lên

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn: Tháo, lắp, vận hành các trang thiết bị chuyên môn, thiết bị điều hành giải đấu, trận đấu; Hỗ trợ trọng tài, thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của Ban trọng tài trong quá trình tổ chức giải đấu, trận đấu (nhặt bóng, lau sàn, dẫn vận động viên vào vị trí thi đấu…).

Cộng tác viên trở lên

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu: vận hành cơ sở vật chất, điện, nước, vệ sinh, lễ tân, khánh tiết, âm thanh, ánh sáng, phục vụ khai mạc, bế mạc, trao thưởng...

Cộng tác viên trở lên

5

Tình nguyện viên: Hỗ trợ Ban Tổ chức trong công tác tổ chức giải đấu, trận đấu, là cầu nối thông tin hai chiều giữa Ban Tổ chức đến các đoàn và ngược lại

Cộng tác viên trở lên

6

Nhân viên an ninh: Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện công tác bảo đảm an ninh, an toàn trước, trong và sau giải đấu, trận đấu.

Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trở lên

7

Nhân viên y tế: Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện công tác bảo đảm y tế trước, trong và sau giải đấu, trận đấu.

Viên chức hạng III hoặc tương đương trở lên

8

Phiên dịch: Phiên dịch cho Ban tổ chức, trọng tài, các đoàn, khách quốc tế.

Cộng tác viên trở lên

Phần II. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai được quy định tại các biểu số kèm theo Phụ lục của Thông tư này

TT

Nội dung/Môn thể thao

Biểu số

Ghi chú

1

Bắn cung

Biểu số 1

 

2

Bắn nỏ, bắn ná

Biểu số 2

 

3

Bắn súng

Biểu số 3

 

4

Bi sắt

Biểu số 4

 

5

Billard-Snooker

Biểu số 5

 

6

Bóng bàn

Biểu số 6

 

7

Bóng chày, bóng mềm

Biểu số 7

 

8

Bóng chuyền trong nhà

Biểu số 8

 

9

Bóng chuyền bãi biển

Biểu số 9

 

10

Bóng đá

Biểu số 10

 

11

Bóng đá bãi biển

Biểu số 11

 

12

Bóng đá Futsal

Biểu số 12

 

13

Bóng ném trong nhà

Biểu số 13

 

14

Bóng ném bãi biển

Biểu số 14

 

15

Bóng rổ 3x3

Biểu số 15

 

16

Bóng rổ 5x5

Biểu số 16

 

17

Boxing

Biểu số 17

 

18

Bowling

Biểu số 18

 

19

Bơi

Biểu số 19

 

20

Cầu lông

Biểu số 20

 

21

Cầu mây

Biểu số 21

 

22

Canoeing

Biểu số 22

 

23

Câu cá thể thao

Biểu số 23

 

24

Cờ tướng

Biểu số 24

 

25

Cờ vây

Biểu số 25

 

26

Cờ vua

Biểu số 26

 

27

Cử tạ

Biểu số 27

 

28

Dù lượn

Biểu số 28

 

29

Đá cầu

Biểu số 29

 

30

Đẩy gậy

Biểu số 30

 

31

Đấu kiếm

Biểu số 31

 

32

Điền kinh

Biểu số 32

 

33

Golf

Biểu số 33

 

34

Judo

Biểu số 34

 

35

Jujitsu

Biểu số 35

 

36

Karate

Biểu số 36

 

37

Kickboxing

Biểu số 37

 

38

Kéo co

Biểu số 38

 

39

Khiêu vũ thể thao

Biểu số 39

 

40

Kurash

Biểu số 40

 

41

Lặn

Biểu số 41

 

42

Lân sư rồng

Biểu số 42

 

43

Muay

Biểu số 43

 

44

Nhảy cầu

Biểu số 44

 

45

Ô tô thể thao

Biểu số 45

 

46

Rowing

Biểu số 46

 

47

Pencak Silat

Biểu số 47

 

48

Quần vợt

Biểu số 48

 

49

Sailing

Biểu số 49

 

50

Sambo

Biểu số 50

 

51

Taekwondo

Biểu số 51

 

52

Thể dục Aerobic

Biểu số 52

 

53

Thể dục dụng cụ

Biểu số 53

 

54

Thể dục nghệ thuật

Biểu số 54

 

55

Thể hình

Biểu số 55

 

56

Thuyền truyền thống

Biểu số 56

 

57

Triathlon (Ba môn phối hợp)

Biểu số 57

 

58

Trượt băng

Biểu số 58

 

59

Trượt (ván – patin)

Biểu số 59

 

60

Vật

Biểu số 60

 

61

Vật dân tộc

Biểu số 61

 

62

Vovinam

Biểu số 62

 

63

Võ cổ truyền

Biểu số 63

 

64

Xe đạp đường trường

Biểu số 64

 

65

Xe đạp địa hình

Biểu số 65

 

66

Wushu

Biểu số 66

 

67

Hội thi thể thao các dân tộc thiểu số toàn quốc

Biểu số 67

 

68

Bơi người khuyết tật

Biểu số 68

 

69

Bóng bàn người khuyết tật

Biểu số 69

 

70

Cầu lông người khuyết tật

Biểu số 70

 

71

Cử tạ người khuyết tật

Biểu số 71

 

72

Cờ vua người khuyết tật

Biểu số 72

 

73

Điền kinh người khuyết tật

Biểu số 73

 

74

Judo, Bóng đá khiếm thị; Boccia, Quần vợt xe lăn; Bắn cung người khuyết tật

Biểu số 74

 

Ghi chú: Đối với định mức về lao động: Số lượng khách quốc tế theo thực tế từng môn và thực hiện theo mức chi theo quy định.

 

Biểu số 1

MÔN BẮN CUNG

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

7

11

7

2

Ban Trọng tài

83

10.5

50

7

2.1

Trọng tài quốc tế

23

10.5

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

60

10.5

50

10.5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

10.5

20

10.5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

40

10.5

30

10.5

5

Tình nguyện viên

30

10.5

 

 

6

Nhân viên Y tế

5

10.5

5

10.5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

10.5

10

10.5

8

Phiên dịch

2

10.5

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Giá đỡ bia

Cái

50

10.5

50

10.5

0.05

2

Thước dây 100m

Cái

2

10.5

2

10.5

0.133

3

Hệ thống bảng chỉ cự ly

B

2

10.5

2

10.5

0.133

4

Bảng số bệ từ 1-32

B

2

10.5

2

10.5

0.08

5

Ghi hình chuyên môn

Ca

6

10.5

5

10.5

0.08

6

Tivi

Cái

4

10.5

4

10.5

0.08

7

Màn hình led

B

1

10.5

1

10.5

0.08

8

Bảng điểm điện tử

B

2

10.5

2

10.5

0.05

9

Bảng điểm bắn chung kết

B

1

10.5

1

10.5

0.05

10

Bộ ấn điểm trực tiếp

B

32

10.5

32

10.5

0.08

11

Kính lúp soi điểm

Cái

10

10.5

10

10.5

0.133

12

Ống nhòm

Cái

5

10.5

5

10.5

0.133

13

Lều các đội

Cái

11

10.5

20

10.5

0.133

14

Lều chức năng

Cái

9

10.5

9

10.5

0.05

15

Lều ăn trưa

Cái

4

10.5

4

10.5

0.05

16

Nhà vệ sinh di động

Cái

10

10.5

9

10.5

0.05

17

Ô che nắng

Cái

50

10.5

50

10.5

0.133

18

Hàng rào

Cái

100

10.5

100

10.5

0.05

19

Loa đài

B

1

10.5

1

10.5

0.05

20

Bộ đàm

Cái

20

10.5

6

10.5

0.133

21

Ủng

Đôi

40

10.5

40

10.5

0.133

22

Thước bé 5m

Cái

8

10.5

8

10.5

0.133

23

Ống đựng tên

Cái

4

10.5

4

10.5

0.133

24

Hệ thống wifi

Gói

1

10.5

1

10.5

0.133

25

Phần mềm thi đấu

Gói

1

10.5

1

10.5

0.05

26

Cân cung

Cái

2

10.5

1

10.5

0.133

27

Quạt hơi nước

Cái

20

10.5

1

10.5

0.133

28

Máy quay Camera

Cái

10

10.5

10

10.5

0.08

29

Máy tính xách tay

Cái

10

10.5

10

10.5

0.08

30

Máy photocopy

Cái

1

10.5

1

10.5

0.08

31

Máy in

Cái

5

10.5

5

10.5

0.133

32

Bàn ghế khách vip

B

2

10.5

2

10.5

0.133

33

Máy tính cộng điểm

Cái

4

10.5

4

10.5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

 

 

 

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

 

 

 

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

1

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

In và đóng biên bản

Quyển

30

0

100

30

0

100

9

Số đeo

Cái

200

0

100

300

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

13

0

100

21

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

40

0

100

120

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

40

0

100

120

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

40

0

100

240

0

100

15

Bia

Cái

50

0

100

50

0

100

16

Giấy bia lớn

Cái

1.000

0

100

1.000

0

100

17

Giấy bia nhỏ

Cái

1.000

0

100

1.000

0

100

18

Giấy bia nhỡ

Cái

 

 

 

1.000

0

100

19

Đinh ghim bia (Inox)

Cái

1.000

0

100

1.000

0

100

20

Đinh ghim dây (Inox)

Cái

500

0

100

500

0

100

21

Dây căng sân

Mét

2.000

0

100

2.000

0

100

22

Bảng lật điểm

Cái

32

0

100

32

0

100

23

Bộ bục trao thưởng

B

1

0

100

1

0

100

24

Trang phục trọng tài

B

83

0

100

50

0

100

25

Giấy chứng nhận

T

500

0

100

500

0

100

26

Hoa trao thưởng

232

0

100

232

0

100

27

Thẻ trọng tài

B

10

0

100

10

0

100

28

Thẻ thi đấu

Cái

200

0

100

200

0

100

29

Ô cầm tay

Cái

20

0

100

20

0

100

30

Áo mưa

Cái

40

0

100

40

0

100

31

Biển tên đoàn

Cái

30

10

30

30

0

100

32

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

33

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

34

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

35

Bút ký

Cái

30

0

100

30

0

100

36

Bút dạ quang

Cái

10

0

100

10

0

100

37

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

38

Giấy nhắc việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

39

Băng dính

Cuộn

10

0

100

10

0

100

40

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

41

Kẹp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

42

Băng dính to

Cuộn

10

0

100

10

0

100

43

Bút dạ bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

44

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

 

Biểu số 2

MÔN BẮN NỎ, BẮN NÁ

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

 

 

13

8

2

Ban Trọng tài

 

 

43

12

2.1

Trọng tài quốc tế

 

 

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

 

 

43

12

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

 

 

20

12

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

 

 

20

12

5

Nhân viên Y tế

 

 

4

12

6

Nhân viên an ninh, trật tự

 

 

10

12

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Phông chắn bia

Cái

 

 

4

12

0.133

2

Bệ bia bắn

Cái

 

 

20

12

0.133

3

Hộp bia bắn dự phòng

Cái

 

 

20

12

0.133

4

Máy in

Cái

 

 

3

12

0.133

5

Đèn rọi bia

Cái

 

 

10

12

0.133

6

Bóng đèn dự phòng

Cái

 

 

10

12

0.133

7

Cờ báo hiệu bắn

Cái

 

 

10

12

0.133

8

Tivi

Cái

 

 

4

12

0.08

9

Đồng hồ bấm tay

Cái

 

 

4

12

0.133

10

Máy tính cộng điểm

Cái

 

 

2

12

0.133

11

Máy quay Camera

Cái

 

 

2

12

0.08

12

Máy tính xách tay

Cái

 

 

3

12

0.08

13

Máy photocopy

Cái

 

 

2

12

0.08

14

Bộ bốc thăm

B

 

 

2

12

0.133

15

Ổ cắm đa năng 30 m

Cái

 

 

10

12

0.133

16

Ô che nắng

Chiếc

 

 

30

12

0.133

17

Bộ bục trao thưởng

B

 

 

1

1

0.133

18

Bàn

Cái

 

 

100

12

0.133

19

Ghế

Cái

 

 

100

12

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

 

 

 

3

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

 

 

 

3

0

100

3

Cờ đuôi nheo

Cái

 

 

 

50

0

100

4

Phông lớn

Cái

 

 

 

2

0

100

5

ớc uống

Thùng

 

 

 

200

0

100

6

Biên bản

T

 

 

 

1500

0

100

7

Khay trao thưởng

Cái

 

 

 

3

0

100

8

Huy chương Vàng

Chiếc

 

 

 

200

0

100

9

Huy chương Bạc

Chiếc

 

 

 

200

0

100

10

Huy chương Đồng

Chiếc

 

 

 

200

0

100

11

Cờ thưởng toàn đoàn

Cái

 

 

 

3

0

100

12

Cờ lưu niệm

Cái

 

 

 

40

0

100

13

Cờ thưởng đồng đội

Cái

 

 

 

50

0

100

14

Hoa Khai, bế mạc

 

 

 

60

0

100

15

Th

Cái

 

 

 

500

0

100

16

Giấy chứng nhận thành tích

Cái

 

 

 

650

0

100

17

Trang phục trọng tài

B

 

 

 

43

0

100

18

Giấy A4

Gram

 

 

 

10

0

100

19

Bút bi

Cái

 

 

 

120

0

100

20

Kẹp bìa

Cái

 

 

 

45

0

100

21

Túi clia đựng hồ sơ

Cái

 

 

 

50

0

100

22

Bút xoá, bút đánh dấu

Cái

 

 

 

20

0

100

23

Băng dính màu

Cuộn

 

 

 

10

0

100

24

Kéo

Chiếc

 

 

 

5

0

100

25

Hồ khô

L

 

 

 

10

0

100

26

Dập ghim

Chiếc

 

 

 

5

0

100

27

Ruột ghim

Hộp

 

 

 

10

0

100

28

Kẹp giấy

Hộp

 

 

 

10

0

100

29

Ghim mũ

Hộp

 

 

 

2

0

100

 

Biểu số 3

MÔN BẮN SÚNG

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

12

10

2

Ban Trọng tài

125

15

70

15

2.1

Trọng tài quốc tế

35

15

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

90

15

70

15

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

15

20

15

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

15

30

15

5

Tình nguyện viên

50

15

 

 

6

Nhân viên Y tế

6

15

6

15

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

15

10

15

8

Phiên dịch

6

15

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Đồng hồ bấm tay

Cái

10

15

10

15

0.133

2

Dây mạng

Mét

500

15

500

15

0.133

3

Máy quay Camera

Cái

10

15

10

15

0.08

4

Máy tính xách tay

Cái

10

15

10

15

0.08

5

Máy photocopy

Cái

1

15

1

15

0.08

6

Máy in

Cái

5

15

5

15

0.133

7

Bộ đàm

Cái

30

15

30

15

0.133

8

Máy dập số

Cái

 

 

10

15

0.133

9

Bộ phát wifi

Cái

3

15

3

15

0.133

10

Âm thanh

B

6

15

6

15

0.08

11

Máy chiếu

B

3

15

3

15

0.08

12

Bộ bục trao thưởng

B

1

15

1

15

0.133

13

Bàn

Cái

30

15

30

15

0.133

14

Ghế

Cái

120

15

120

15

0.133

15

Bộ Máy bia điện tử tuyến 10m súng hơi

B

80

15

80

15

0.08

16

Bộ Máy bia điện tử tuyến 10m súng trường di động

B

4

15

4

15

0.08

17

Bộ Máy bia điện tử tuyến 25m

B

80

15

80

15

0.08

18

Bộ Máy bia điện tử tuyến 50m

B

80

15

80

15

0.08

19

Bộ máy Phóng Trap

B

20

15

20

15

0.08

20

Bộ máy Phóng Skeet

B

4

15

4

15

0.08

21

Bộ máy Compak Sporting

B

6

15

4

15

0.08

22

Máy tính cộng điểm

Cái

4

15

4

15

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

5

0

100

4

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

5

0

100

4

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

80

0

100

 

 

 

4

Cờ đuôi nheo

Cái

20

0

100

20

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

50

0

100

 

 

 

6

Phông lớn

Cái

3

0

100

3

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

200

0

100

8

In và đóng biên bản

Quyển

50

0

100

50

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

 

 

100

80

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

50

0

100

15

0

100

11

Khay trao thưởng

Cái

6

0

100

6

0

100

12

Huy chương Vàng

Chiếc

150

0

100

150

0

100

13

Huy chương Bạc

Chiếc

150

0

100

150

0

100

14

Huy chương Đồng

Chiếc

150

0

100

150

0

100

15

Thẻ thi đấu

Cái

1.000

0

100

500

0

100

16

Giấy chứng nhận

Cái

1.000

0

100

1.000

0

100

17

Hoa trao thưởng

300

0

100

300

0

100

18

Giấy bia các loại

T

80.000

0

100

80.000

0

100

19

Giấy bia sử dụng điện tử

Cái

10.000

0

100

10.000

0

100

20

Số đeo

Cái

1.000

0

100

1.000

0

100

21

Bảng chữ A

Cái

60

0

100

60

0

100

22

Trang phục trọng tài

B

125

0

100

70

0

100

23

Cờ gió

Cái

80

0

100

80

0

100

24

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

25

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

26

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

27

Bút ký

Cái

30

0

100

30

0

100

28

Bút dạ quang

Cái

10

0

100

10

0

100

29

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

30

Giấy nhắc việc

Tệp

10

0

100

10

0

100

31

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

32

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

33

Băng dính to

Cuộn

10

0

100

10

0

100

34

Bút dạ bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

35

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

36

Kẹp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

 

Biểu số 4

MÔN BI SẮT (PETANQUE)

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

13

9

11

9

2

Ban Trọng tài

37

13,5

30

13,5

2.1

Trọng tài quốc tế

13

13,5

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

24

13,5

30

13,5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

6

13,5

6

13,5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

10

13,5

6

13,5

5

Tình nguyện viên

30

13,5

 

 

6

Nhân viên Y tế

4

13,5

5

13,5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

13,5

8

13,5

8

Phiên dịch

2

13,5

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bảng điện tử

B

1

13,5

1

13,5

0.08

2

Phần mềm điều hành

B

1

13,5

1

13,5

0.133

3

Bảng điểm trên sân

Cái

16

13,5

16

13,5

0.08

4

Máy quay Camera

Cái

16

13,5

16

13,5

0.08

5

Tivi

Cái

2

13,5

2

13,5

0.08

6

Máy photocopy

Cái

1

13,5

1

13,5

0.08

7

Máy in màu

Cái

2

13,5

2

13,5

0.08

8

Máy tính xách tay

Cái

2

13,5

2

13,5

0.133

9

Thước đo chuyên dụng

Cái

20

13,5

20

13,5

0.133

10

Thước đo 30m

Cái

5

13,5

5

13,5

0.133

11

Bộ thi kỹ thuật

B

4

13,5

4

13,5

0.133

12

Bi thi kỹ thuật

B

4

13,5

4

13,5

0.133

13

Khán đài

Cái

2

13,5

2

13,5

0.133

14

Ánh sáng

B

16

13,5

16

13,5

0.08

15

Bục trao thưởng

B

1

2

1

2

0.133

16

Âm thanh

B

1

13,5

1

13,5

0.08

17

Bàn

Cái

30

13,5

30

13,5

0.133

18

Ghế

Cái

180

13,5

180

13,5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

2

0

100

3

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

2

0

100

3

0

100

3

Cờ để bàn

Cái

20

0

100

 

 

 

4

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

5

ớc uống

Thùng

100

0

100

200

0

100

6

In và đóng tài liệu

Quyển

5

0

100

5

0

100

7

Cờ thưởng

Cái

 

 

 

70

0

100

8

Cờ lưu niệm

Cái

20

0

100

25

0

100

9

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

10

Trang phục trọng tài

B

37

0

100

30

0

100

11

Bảng chữ A

Cái

50

0

100

50

0

100

12

Bi đích

Viên

100

0

100

100

0

100

13

Huy chương Vàng

Chiếc

40

0

100

80

0

100

14

Huy chương Bạc

Chiếc

40

0

100

80

0

100

15

Huy chương Đồng

Chiếc

80

0

100

160

0

100

16

Giấy chứng nhận

Cái

160

0

100

160

0

100

17

Hoa trao thưởng

48

0

100

48

0

100

18

Cúp trao thưởng

Cái

24

0

100

40

0

100

19

Giấy A4

Gram

2

0

100

2

0

100

20

Bút bi

Cái

2

0

100

 

0

100

21

Bút dạ màu

Cái

10

0

100

100

0

100

22

Máy đập ghim

Cái

2

0

100

100

0

100

23

Bìa cứng

Gram

1

0

100

1

0

100

24

Giấy đề can

Gram

1

0

100

1

0

100

25

Túi file nylon

Cái

30

0

100

30

0

100

26

Cặp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

 

Biểu số 5

MÔN BILLIARDS & SNOOKER

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

13

8

11

10

2

Ban Trọng tài

47

12

56

15

2.1

Trọng tài quốc tế

21

12

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

26

12

56

15

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

12

20

15

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

10

12

10

15

5

Tình nguyện viên

30

12

 

 

6

Nhân viên Y tế

4

12

4

15

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

12

8

15

8

Phiên dịch

2

12

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bảng điểm điện tử

B

12

12

24

15

0.08

2

Màn hình điện tử

Cái

1

12

1

15

0.08

3

Máy quay Camera

Cái

16

12

24

15

0.08

4

Máy photocopy

Cái

1

12

1

15

0.08

5

Máy in

Cái

2

12

2

15

0.133

6

Máy tính xách tay

Cái

2

12

2

15

0.08

7

Bàn Snooker

Cái

4

12

4

15

0.08

8

Bàn Pool

Cái

8

12

10

15

0.08

9

Bàn Carom

Cái

8

12

10

15

0.08

10

Bi Snooker

B

4

12

4

15

0.133

11

Bi Pool

B

8

12

10

15

0.133

12

Bi Carom

B

8

12

10

15

0.133

13

Bi English

B

6

12

4

15

0.133

14

Đèn bàn thi đấu

B

16

12

24

15

0.133

15

Bộ bục trao thưởng

B

1

2

1

5

0.133

16

Bàn

Cái

30

12

30

15

0.133

17

Ghế

Cái

180

12

180

15

0.133

18

Khung giá treo đèn

B

3

12

4

15

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

3

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

3

0

100

3

Cờ để bàn

Cái

30

0

100

 

 

 

4

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

5

ớc uống

Thùng

100

0

100

200

0

100

6

In và đóng tài liệu

Quyển

5

0

100

10

0

100

7

Cờ thưởng

Cái

 

 

 

48

0

100

8

Cúp trao thưởng

Cái

14

0

100

40

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

30

0

100

40

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

11

Trang phục trọng tài

B

47

0

100

56

0

100

12

Bảng chữ A

Cái

50

0

100

50

0

100

13

Vải bàn Snooker

Tấm

4

0

100

4

0

100

14

Vải bàn Pool

Tấm

8

0

100

10

0

100

15

Vải bàn Carom

Tấm

8

0

100

10

0

100

16

Huy chương Vàng

Chiếc

20

0

100

30

0

100

17

Huy chương Bạc

Chiếc

20

0

100

30

0

100

18

Huy chương Đồng

Chiếc

40

0

100

60

0

100

19

Dây điện

Mét

500

0

100

500

0

100

20

Cáp treo đèn

Mét

500

0

100

500

0

100

21

Xe cẩu, xe nâng

ợt

2

0

100

2

0

100

22

Giấy chứng nhận

Cái

80

0

100

80

0

100

23

Hoa trao thưởng

80

0

100

80

0

100

24

Giấy A4

Gram

3

0

100

3

0

100

25

Bút bi

Cái

100

0

100

100

0

100

26

Bút dạ màu

Cái

20

0

100

20

0

100

27

Máy đập ghim

Cái

2

0

100

100

0

100

28

Bìa cứng

Gram

1

0

100

1

0

100

29

Giấy đề can

Gram

1

0

100

1

0

100

30

Túi file nylon

Cái

30

0

100

30

0

100

31

Cặp trình ký

Cái

 

0

100

30

0

100

 

Biểu số 6

MÔN BÓNG BÀN

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

11

10

2

Ban Trọng tài

61

15

40

15

2.1

Trọng tài quốc tế

21

15

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

40

15

40

15

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

15

16

15

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

15

20

15

5

Tình nguyện viên

30

15

 

 

6

Nhân viên Y tế

5

15

5

15

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

15

8

15

8

Phiên dịch

2

15

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Định mức tiêu hao của 1 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

1

15

1

15

0.05

2

Bàn thi đấu

Cái

10

15

10

15

0.08

3

Bảng điểm điện tử

Cái

1

15

1

15

0.08

4

Máy quay Camera

Cái

1

15

1

15

0.08

5

Máy tính để bàn

Cái

2

15

2

15

0.08

6

Máy tính xách tay

Cái

2

15

2

15

0.08

7

Máy photocopy

Cái

1

15

1

15

0.08

8

Máy in

Cái

2

15

2

15

0.133

9

Hộp đựng khăn mặt

Cái

10

15

10

15

0.133

10

Ring chắn bóng

Cái

250

15

240

15

0.133

11

Bộ điều hành của trọng tài

B

50

15

50

15

0.133

12

Đồng hồ bấm giây

Cái

50

15

50

15

0.133

13

Thiết bị kiểm tra vợt

Cái

1

15

1

15

0.133

14

Ghế trọng tài chính

Cái

10

15

10

15

0.133

15

Bộ đàm

Cái

20

15

20

15

0.133

16

Thước đo lưới

Cái

10

15

10

15

0.133

17

Đồng hồ Time Out

Cái

10

15

10

15

0.133

18

Bộ bục trao thưởng

B

1

3

1

3

0.133

19

Bàn

Cái

20

15

20

15

0.133

20

Ghế

Cái

50

15

50

15

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

20

0

100

20

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

20

0

100

20

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

 

 

 

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

40

0

100

5

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

6

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

7

Cờ lưu niệm

Cái

40

0

100

40

0

100

8

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

8

0

100

9

Huy chương Vàng

Chiếc

28

0

100

28

0

100

10

Huy chương Bạc

Chiếc

28

0

100

28

0

100

11

Huy chương Đồng

Chiếc

56

0

100

56

0

100

12

Giấy chứng nhận

Cái

150

0

100

150

0

100

13

Hoa trao thưởng

112

0

100

112

0

100

14

Bóng

Hộp

70

0

100

70

0

100

15

Trang phục trọng tài

B

61

0

100

40

0

100

16

In và đóng biên bản

Quyển

30

0

100

30

0

100

17

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

 

 

 

18

In và đóng tài liệu

Quyển

50

0

100

50

0

100

19

Giấy A4

Gram

05

0

100

05

0

100

20

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

21

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

10

0

100

22

File đựng biên bản

Cái

02

0

100

02

0

100

23

Máy bấm lỗ

Cái

02

0

100

02

0

100

24

Túi đựng tài liệu

Cái

50

0

100

50

0

100

25

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

26

Ghim bấm nhỏ

Cái

02

0

100

02

0

100

27

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

28

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

10

0

100

29

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

30

Ghim cài

Cái

04

0

100

04

0

100

 

Biểu số 7

MÔN BÓNG CHÀY, BÓNG MỀM

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1.

Ban Tổ chức

20

10

15

10

2.

Ban Trọng tài

40

10

35

10

2.1

Trọng tài quốc tế

15

10

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

25

10

35

10

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

10

20

10

4.

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

10

30

10

5.

Tình nguyện viên

30

10

 

 

6.

Nhân viên Y tế

5

10

5

10

7.

Nhân viên an ninh, trật tự

5

10

5

10

8.

Phiên dịch

2

10

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1.

Bóng thi đấu

Qu

540

10

540

10

0.133

2.

Chày

Cái

27

10

27

10

0.133

3.

Găng

Cái

36

10

36

10

0.133

4.

Bộ gôn

B

4

10

2

10

0.133

5.

Mức ném bóng

B

2

10

2

10

0.133

6.

Gôn nhà

Cái

2

10

2

10

0.133

7.

Bộ cột + lưới bao

B

2

10

2

10

0.133

8.

Gôn + lưới tập

B

2

10

2

10

0.133

9.

Đồ bảo hộ

B

40

8

30

6

0.133

10.

Túi đựng trang thiết bị

Cái

15

8

15

6

0.133

11.

Bảng điểm kết quả gắn số

B

4

10

2

10

0.133

12.

Đồng hồ bấm giây

B

2

10

1

10

0.133

13.

Màn hình LED

B

4

10

2

10

0.08

14.

Bục giám sát

B

2

10

2

10

0.133

15.

Bục trọng tài

B

2

10

2

10

0.133

16.

Bảng báo lỗi cá nhân

B

1

10

1

10

0.133

17.

Chuông báo hội ý, thay người

B

1

10

1

10

0.133

18.

Bâm thanh

B

2

10

2

10

0.08

19.

Còi

Cái

20

10

20

10

0.133

20.

Xe đựng bóng

Cái

4

10

4

10

0.05

21.

Máy quay Camera

Cái

4

10

2

10

0.08

22.

Máy tính xách tay

Cái

4

10

4

10

0.08

23.

Máy photocopy

Cái

1

10

1

10

0.08

24.

Máy in

Cái

2

10

2

10

0.133

25.

Bảng chữ A

Cái

50

10

50

10

0.133

26.

Trang phục trọng tài

B

40

10

35

10

0.133

27.

Bộ bốc thăm

B

1

1

1

1

0.133

28.

Bộ đàm

Cái

20

10

10

10

0.133

29.

Giường y tế

Cái

4

10

2

10

0.133

30.

Tủ thuốc y tế

Cái

4

10

2

10

0.133

31.

Cáng khiêng vận động viên

Cái

8

10

4

10

0.133

32.

Ô che nắng

Cái

100

10

50

10

0.133

33.

Áo mưa

Cái

100

10

50

10

0.133

34.

Thùng đựng đá

Cái

20

10

10

10

0.133

35.

Quạt cây

Cái

10

10

10

10

0.133

36.

Dây+ổ điện

Cái

1

10

1

10

0.133

37.

Hệ thống wifi

Gói

1

10

1

10

0.133

38.

Ghi hình thi đấu

Gói

1

10

1

10

0.133

39.

Khung +lưới bảo vệ khu vực thi đấu 2 đội

B

2

10

2

10

0.133

40.

Ghế khu vực đội, trọng tài, nhân viên kỹ thuật

Cái

100

10

100

10

0.133

41.

Bàn khu vực trng tài, kỹ thuật

Cái

4

10

4

10

0.133

42.

Lều chức năng

Cái

5

10

5

10

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1.

Băng rôn

Cái

10

0

100

10

0

100

2.

Standee

Cái

10

0

100

10

0

100

3.

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

4.

Cờ để bàn

B

2

0

100

 

 

 

5.

Cờ trao thưởng

B

 

 

 

2

0

100

6.

Cờ lưu niệm

Cái

2

0

100

2

0

100

7.

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

8.

Phông họp báo

Cái

1

0

100

1

0

100

9.

Phông họp kỹ thuật

Cái

1

0

100

1

0

100

10.

Phông tỷ số và logo đội tham dự ngoài trời thi đấu

Cái

2

0

100

2

0

100

11.

In và đóng Biên bản

Quyển

20

0

100

10

0

100

12.

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

13.

Huy chương Vàng

Chiếc

40

0

100

40

0

100

14.

Huy chương Bạc

Chiếc

40

0

100

40

0

100

15.

Huy chương Đồng

Chiếc

80

0

100

80

0

100

16.

Cúp trao thưởng

Cái

20

0

100

20

0

100

17.

ớc uống

Thùng

200

0

100

200

0

100

18.

Sơn kẻ vach trên sân

Thùng

2

0

100

2

0

100

19.

Giấy chứng nhận

Cái

300

0

100

300

0

100

20.

Đá lạnh

Túi

200

0

100

100

0

100

21.

Hoa khai, bế mạc

80

0

100

80

0

100

22.

Thẻ tham dự

Cái

500

0

100

500

0

100

23.

ớc tẩy rửa

Chai

200

0

100

200

0

100

24.

Cái

200

0

100

200

0

100

25.

In tài liệu

Quyển

50

0

100

 

 

 

26.

Dịch tài liệu

Trang

50

0

100

50

0

100

27.

Phấn khô

Hộp

10

0

100

10

0

100

28.

Giấy A4

Gram

05

0

100

05

0

100

29.

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

30.

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

10

0

100

31.

File đựng biên bản

Cái

02

0

100

02

0

100

32.

Máy bấm lỗ

Cái

02

0

100

02

0

100

33.

Túi đựng tài liệu

Cái

50

0

100

50

0

100

34.

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

35.

Ghim bấm nhỏ

Cái

02

0

100

02

0

100

36.

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

37.

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

10

0

100

38.

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

 

Biểu số 8

MÔN BÓNG CHUYỀN TRONG NHÀ (DÙNG CHO 01 ĐỊA ĐIỂM THI ĐẤU)

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

11

13

17

2

Ban Trọng tài

66

16,5

52

25,5

2.1

Trọng tài quốc tế

28

16,5

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

38

16,5

52

25,5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

16,5

20

25,5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

16,5

30

25,5

5

Tình nguyện viên

30

16,5

 

 

6

Nhân viên Y tế

5

16,5

5

25,5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

16,5

8

25,5

8

Phiên dịch

4

16,5

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

2

16,5

2

25,5

0.08

2

Bảng điện tử

B

2

16,5

2

25,5

0.08

3

Màn hình Led

B

2

16,5

2

25,5

0.08

4

Bộ Video challenger

B

2

16,5

2

25,5

0.08

5

Bộ cột, lưới, Angten, ghế trọng tài, thước đo lưới

B

8

16,5

4

25,5

0.08

6

Bục giám sát, bàn ghế thư ký, giám sát

B

2

16,5

2

25,5

0.133

7

Âm thanh

B

2

16,5

2

25,5

0.08

8

Bảng điểm lớn

Cái

4

16,5

4

25,5

0.133

9

Chuông hội ý

B

2

16,5

2

25,5

0.133

10

Ghế khu vực kỹ thuật

Cái

38

16,5

38

25,5

0.133

11

Biển thay người

B

4

16,5

4

25,5

0.133

12

Ghế nhựa nhỏ

Cái

38

16,5

38

25,5

0.133

13

Cây lau sàn

Cái

12

16,5

12

25,5

0.133

14

Giá đựng bóng

Cái

2

16,5

2

25,5

0.133

15

Máy quay Camera

Cái

2

16,5

2

25,5

0.08

16

Máy tính xách tay

Cái

4

16,5

4

25,5

0.08

17

Máy photocopy

Cái

2

16,5

2

25,5

0.08

18

Máy in

Cái

2

16,5

2

25,5

0.133

19

Bảng điểm mini

Cái

2

16,5

2

25,5

0.133

20

Ghế phạt

Cái

8

16,5

8

25,5

0.133

21

Bộ đàm

Cái

20

16,5

20

25,5

0.133

22

Đồng hồ đo ánh sáng

Cái

4

16,5

4

25,5

0.08

23

Đồng hồ đo áp lực bóng

Cái

4

16,5

4

25,5

0.133

24

Bơm bóng

Cái

4

16,5

4

25,5

0.133

25

Tivi 75 inch

Cái

1

16,5

1

25,5

0.133

26

Máy chiếu

B

1

16,5

1

25,5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

50

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

50

0

100

50

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

 

 

 

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

 

 

 

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

 

 

 

8

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

16

0

100

16

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

36

0

100

36

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

36

0

100

36

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

72

0

100

72

0

100

14

Đá lạnh

Túi

200

0

100

200

0

100

15

Bảng chữ A

Cái

60

0

100

60

0

100

16

Trang phục trọng tài

B

66

0

100

52

0

100

17

Bóng thi đấu

Qu

100

0

100

60

0

100

18

Còi

Cái

28

0

100

28

0

100

19

Bộ bốc thăm

B

01

0

100

1

0

100

20

Bộ thẻ phạt

B

4

0

100

4

0

100

21

Thùng đựng đá

Cái

8

0

100

6

0

100

22

Xe đựng bóng

Cái

6

0

100

6

0

100

23

Khăn lau bóng

Cái

50

0

100

50

0

100

24

Hoa khai, bế mạc

30

0

100

30

0

100

25

Giấy A4

Gram

05

0

100

05

0

100

26

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

27

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

10

0

100

28

File đựng biên bản

Cái

02

0

100

02

0

100

29

Máy bấm lỗ

Cái

02

0

100

02

0

100

30

Túi đựng tài liệu

Cái

50

0

100

50

0

100

31

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

32

Ghim bấm nhỏ

Cái

02

0

100

02

0

100

33

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

34

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

10

0

100

35

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

36

Ghim cài

Cái

04

0

100

04

0

100

 

Biểu số 9

MÔN BÓNG CHUYỀN BÃI BIỂN (DÙNG CHO 01 ĐỊA ĐIỂM CÓ 02 SÂN THI ĐẤU)

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

7

13

7

2

Ban Trọng tài

66

10.5

52

10.5

2.1

Trọng tài quốc tế

28

10.5

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

38

10.5

52

10.5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

10.5

20

10.5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

10.5

30

10.5

5

Tình nguyện viên

30

10.5

 

 

6

Nhân viên Y tế

5

10.5

5

10.5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

10.5

8

10.5

8

Phiên dịch

4

10.5

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

ới bao quanh sân

B

4

10.5

4

10.5

0.133

2

Bảng điện tử

B

2

10.5

 

10.5

0.08

3

Màn hình Led

B

2

10.5

2

10.5

0.08

4

Bộ Video challenger

B

2

10.5

2

10.5

0.08

5

Âm thanh

B

1

10.5

1

10.5

0.08

6

Bộ cột, lưới, Angten, ghế trọng tài, thước đo

B

4

10.5

4

10.5

0.08

7

Bục giám sát, bàn ghế thư ký, giám sát

B

2

10.5

2

10.5

0.133

8

Bảng điểm lớn

Cái

4

10.5

4

10.5

0.133

9

Cào cát

Cái

8

10.5

8

10.5

0.133

10

Ghế khu vực kỹ thuật

Cái

8

10.5

8

10.5

0.133

11

Biển báo phát bóng

B

2

10.5

2

10.5

0.133

12

Ghế nhựa nhỏ

Cái

36

10.5

36

10.5

0.133

13

Cuốc xẻng

Cái

8

10.5

8

10.5

0.133

14

Ô che nắng

Cái

80

10.5

80

10.5

0.133

15

Máy quay Camera

Cái

2

10.5

2

10.5

0.08

16

Máy tính xách tay

Cái

2

10.5

2

10.5

0.08

17

Máy photocopy

Cái

2

10.5

2

10.5

0.08

18

Máy in

Cái

2

10.5

2

10.5

0.133

19

Bơm bóng

Cái

2

10.5

2

10.5

0.133

20

Bảng điểm mini

Cái

2

10.5

2

10.5

0.133

21

Hệ thống nước tưới sân

Cái

4

10.5

4

10.5

0.133

22

Đồng hồ đo áp lực bóng

Cái

2

10.5

2

10.5

0.133

23

Bộ đàm

Cái

10

10.5

10

10.5

0.133

24

Tivi 75 inch

Cái

1

10.5

1

10.5

0.133

25

Máy chiếu

B

1

10.5

1

10.5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

50

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

50

0

100

50

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

 

 

 

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

 

 

 

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

1

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

 

 

 

8

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

30

0

100

30

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

12

0

100

12

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

12

0

100

12

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

24

0

100

24

0

100

14

Cái

100

0

100

 

 

 

15

Đá lạnh

Túi

200

0

100

100

0

100

16

Bảng chữ A

Cái

60

0

100

60

0

100

17

Khăn lau bóng

Cái

120

0

100

120

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

66

0

100

52

0

100

19

Bóng

Qu

100

0

100

50

0

100

20

Xe đựng bóng

Cái

4

0

100

4

0

100

21

Còi

Cái

52

0

100

52

0

100

22

Bộ bốc thăm

B

2

0

100

2

0

100

23

Bộ thẻ phạt

B

2

0

100

2

0

100

24

Thùng đựng đá

Cái

10

0

100

10

0

100

25

Chậu rửa

Cái

8

0

100

8

0

100

26

Hoa khai, bế mạc

30

0

100

30

0

100

27

Giấy A4

Gram

05

0

100

05

0

100

28

Bút bi

Cái

50

0

100

50

0

100

29

Cặp trình ký

Cái

10

0

100

10

0

100

30

File đựng biên bản

Cái

02

0

100

02

0

100

31

Máy bấm lỗ

Cái

02

0

100

02

0

100

32

Túi đựng tài liệu

Cái

50

0

100

50

0

100

33

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

34

Ghim bấm nhỏ

Cái

02

0

100

02

0

100

35

Băng dính các loại

Cuộn

10

0

100

10

0

100

36

Kẹp sắt các loại

Hộp

10

0

100

10

0

100

37

Kéo

Cái

02

0

100

02

0

100

38

Ghim cài

Cái

04

0

100

04

0

100

 

Biểu số 10

MÔN BÓNG ĐÁ

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

20

15

15

15

2

Ban Trọng tài

100

22,5

60

22,5

2.1

Trọng tài quốc tế

52

22,5

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

48

22,5

60

22,5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

40

22,5

40

22,5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

68

22,5

68

22,5

5

Tình nguyện viên

50

22,5

 

 

6

Nhân viên phục vụ Y tế

10

22,5

4

22,5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

400

22,5

30

22,5

8

Phiên dịch

10

22,5

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

 

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bảng thay người (điện tử hoặc nhựa)

Cái

2

22,5

2

22,5

0.05

2

Cầu môn thi đấu

B

3

22,5

2

22,5

0.05

3

Cầu môn tập di động

B

3

22,5

2

22,5

0.08

4

Máy quay Camera

B

12

22,5

8

22,5

0.08

5

Tivi

Cái

4

22,5

2

22,5

0.08

6

Máy photocopy

Cái

4

22,5

2

22,5

0.08

7

Máy tính để bàn

Cái

5

22,5

3

22,5

0.133

8

Máy in

Cái

5

22,5

3

22,5

0.133

9

Máy tính xách tay

Cái

6

22,5

2

22,5

0.08

10

Bơm bóng điện tử hoặc bằng tay

Cái

4

22,5

2

22,5

0.133

11

Bộ đàm

Cái

40

22,5

30

22,5

0.133

12

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

4

22,5

1

22,5

0.08

13

Dây Ổ điện đa năng

Cái

20

22,5

10

22,5

0.133

14

Quạt cây

Cái

30

22,5

20

22,5

0.08

15

Tủ lạnh 150 lít

Cái

8

22,5

4

22,5

0.133

16

Giường y tế

Cái

4

22,5

2

22,5

0.133

17

Tủ thuốc y tế

Cái

4

22,5

2

22,5

0.133

18

Giường massage

Cái

10

22,5

5

22,5

0.133

19

Tủ đựng đồ

Cái

20

22,5

10

22,5

0.133

20

Thùng rác

Cái

20

22,5

12

22,5

0.133

21

Ghế băng + ghế đơn

Cái

400

22,5

200

22,5

0.133

22

Cáng khiêng

Cái

8

22,5

4

22,5

0.133

23

Bàn (1m -3m)

Cái

30

22,5

20

22,5

0.133

24

Bảng phocmica +bút d

Cái

20

22,5

10

22,5

0.133

25

Ô che mưa, nắng

Cái

40

22,5

20

22,5

0.133

26

Bộ bốc thăm

B

2

22,5

1

22,5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

30

0

100

2

Pano Khẩu hiệu

Cái

30

0

100

15

0

100

3

Cờ đuôi nheo

Cái

400

0

100

200

0

100

4

Cờ FIFA/AFC

Cái

8

0

100

4

0

100

5

Cờ trao thưởng

Cái

 

 

 

4

0

100

6

Cờ Tổ quốc

Cái

6

0

100

3

0

100

7

Cờ nghi lễ các nước

Cái

11

0

100

 

 

 

8

Cờ góc + cán

B

4

0

100

2

0

100

9

Phông lớn

Cái

8

0

100

4

0

100

10

Phông trao thưởng

Cái

2

0

100

1

0

100

11

Phông họp báo

Cái

4

0

100

2

0

100

12

Phông họp kỹ thuật

Cái

4

0

100

2

0

100

13

ớc uống

Thùng

400

0

100

200

0

100

14

Huy chương Vàng

Chiếc

32

0

100

32

0

100

15

Huy chương Bạc

Chiếc

32

0

100

32

0

100

16

Huy chương Đồng

Chiếc

64

0

100

64

0

100

17

Cúp trao thưởng

Cái

3

0

100

3

0

100

18

Cờ lưu niệm

Cái

11

0

100

16

0

100

19

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

8

0

100

20

ớc tẩy rửa

Chai

200

0

100

100

0

100

21

Bóng thi đấu

Qu

700

0

100

480

0

100

22

Áo Bis thi đấu

Cái

200

0

100

150

0

100

23

Áo Bis dành cho báo chí

Cái

200

0

100

150

0

100

24

Trang phục phục vụ chuyên môn

B

108

0

100

108

0

100

25

Hoa khai, bế mạc

144

0

100

144

0

100

26

Trang phục trọng tài

B

100

0

100

60

0

100

27

Áo mưa

Cái

240

0

100

150

0

100

28

Biển hiệu xác định khu vực chuyên môn

Cái

20

0

100

14

0

100

29

Túi đựng bóng thi đấu

Cái

20

0

100

10

0

100

30

ới cầu môn

B

8

0

100

4

0

100

31

Thùng đựng đá

Cái

20

0

100

12

0

100

32

Mũ lưỡi trai

Cái

200

0

100

200

0

100

33

Giấy chứng nhận thành tích

T

128

0

100

128

0

100

34

Đá lạnh

Túi

200

0

100

200

0

100

35

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

36

Sơn kẻ sân

Hộp

200

0

100

100

0

100

37

Thuê xe ô tô phụ vụ Ban tổ chức, Trọng tài

Cái

16

0

100

4

0

100

38

Thuê xe ô tô 45 chỗ phục vụ các đội bóng

Cái

8

0

100

3

0

100

39

In và đóng tài liệu chuyên môn

Quyển

100

0

100

100

0

100

40

Giấy A4

Gram

50

0

100

50

0

100

41

File còng IG 7F

Cái

50

0

100

50

0

100

42

Ghim bấm 23/10

Hộp

10

0

100

10

0

100

43

Túi hồ sơ dầy khổ A4

Cái

30

0

100

30

0

100

44

Kẹp tài liệu 25mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

45

Kẹp tài liệu 41mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

46

File còng IG 5F

Cái

5

0

100

5

0

100

47

Dập ghim Plus 10

Cái

3

0

100

3

0

100

48

Bút bi TL 027

Cái

50

0

100

50

0

100

49

Bút lông bảng WB03

Cái

10

0

100

10

0

100

50

Băng xóa WH V5JPN

Cái

10

0

100

10

0

100

51

File trình ký đôi A4

Cái

10

0

100

10

0

100

52

Bút nhớ dòng

Cái

4

0

100

4

0

100

53

Bút chì

Cái

5

0

100

5

0

100

54

Băng dính 2 mặt

Cuộn

10

0

100

10

0

100

55

Ghim cài

Hộp

10

0

100

10

0

100

56

Bút dạ bảng

Cái

6

0

100

6

0

100

57

Giấy note

Tập

10

0

100

10

0

100

58

Bìa mika

Gram

5

0

100

5

0

100

59

Hộp file dán 10F

Cái

5

0

100

5

0

100

60

Hộp file dán 20F

Cái

5

0

100

5

0

100

61

Phong bì

Cái

200

0

100

200

0

100

62

Dao cắt giấy

Cái

3

0

100

3

0

100

63

Đục lỗ

Cái

2

0

100

2

0

100

64

Bìa màu

Gram

1

0

100

1

0

100

65

Hồ khô

L

6

0

100

6

0

100

66

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

67

Sổ công tác

Quyển

40

0

100

40

0

100

68

Giấy A3 Indo

Gram

1

0

100

1

0

100

* Ghi chú: - Ban Trọng tài gồm: Ban Kỷ luật, Ban Khiếu nại, Ban Y tế, Ban truyền thông, Giám sát, Điều phối viên, Ban Kỹ thuật,

- Nhân viên an ninh, trật tự bao gồm: Lực lượng công an, Lực lượng cảnh sát cơ động, Nhân viên Bảo vệ.

 

Biểu số 11

MÔN BÓNG ĐÁ BÃI BIỂN

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

11

11

11

2

Ban Trọng tài

60

16,5

36

16,5

2.1

Trọng tài quốc tế

42

16,5

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

18

16,5

36

16,5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

40

16,5

40

16,5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

40

16,5

40

16,5

5

Tình nguyện viên

30

16,5

 

 

6

Nhân viên phục vụ Y tế

4

16,5

2

16,5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

40

16,5

40

16,5

8

Phiên dịch

6

16,5

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bảng điện tử

B

4

16,5

1

16,5

0.05

2

Cầu môn

B

3

16,5

2

16,5

0.05

3

Máy quay Camera

B

12

16,5

4

16,5

0.08

4

Tivi

Cái

2

16,5

1

16,5

0.08

5

Máy photocopy

Cái

2

16,5

1

16,5

0.08

6

Máy tính để bàn

Cái

4

16,5

1

16,5

0.133

7

Máy in

Cái

2

16,5

1

16,5

0.133

8

Máy tính xách tay

Cái

4

16,5

1

16,5

0.08

9

Bơm bóng điện tử

Cái

2

16,5

1

16,5

0.08

10

Bộ đàm

Cái

24

16,5

12

16,5

0.133

11

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

2

16,5

1

16,5

0.08

12

Dây ổ điện đa năng

B

20

16,5

10

16,5

0.133

13

Quạt cây

Cái

20

16,5

6

16,5

0.08

14

Tủ lạnh 150 lít

Cái

2

16,5

1

16,5

0.08

15

Giường y tế

Cái

4

16,5

1

16,5

0.08

16

Tủ thuốc y tế

Cái

4

16,5

1

16,5

0.08

17

Giường massage

Cái

5

16,5

2

16,5

0.08

18

Tủ đựng đồ

Cái

12

16,5

6

16,5

0.133

19

Thùng rác

Cái

30

16,5

10

16,5

0.133

20

Ghế băng, ghế đơn

Cái

100

16,5

50

16,5

0.133

21

Cáng khiêng

Cái

5

16,5

3

16,5

0.133

22

Bàn (3m -5m)

Cái

8

16,5

4

16,5

0.133

23

Bảng phocmica, bút d

Cái

8

16,5

4

16,5

0.133

24

Ô che

Cái

30

16,5

15

16,5

0.133

25

Bảng thay người

Cái

4

16,5

2

16,5

0.133

26

Cây cào cát

Cái

16

16,5

8

16,5

0.133

27

Bộ bốc thăm

B

1

16,5

1

16,5

0.133

28

Lều chức năng

Cái

15

16,5

10

16,5

0.133

29

Bộ bục trao thưởng

B

1

1

1

1

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

30

0

100

2

Pano Khẩu hiệu

Cái

20

0

100

10

0

100

3

Cờ đuôi nheo

Cái

200

0

100

100

0

100

4

Bảng chữ A chắn cát

Cái

120

0

100

60

0

100

5

Cờ FIFA/AFC

Cái

4

0

100

2

0

100

6

Cờ trao thưởng

Cái

4

0

100

 

 

100

7

Cờ Tổ quốc

Cái

4

0

100

2

0

100

8

Cờ nghi lễ các nước

Cái

11

0

100

 

 

100

9

Phông lớn

Cái

4

0

100

2

0

100

10

Phông trao thưởng

Cái

2

0

100

1

0

100

11

Phông họp báo

Cái

2

0

100

1

0

100

12

Phông họp kỹ thuật

Cái

2

0

100

1

0

100

13

ớc uống

Thùng

300

0

100

150

0

100

14

Huy chương Vàng

Chiếc

18

0

100

18

0

100

15

Huy chương Bạc

Chiếc

18

0

100

18

0

100

16

Huy chương Đồng

Chiếc

36

0

100

36

0

100

17

Cúp trao thưởng

Cái

3

0

100

3

0

100

18

In và đóng tài liệu chuyên môn

Quyển

100

0

100

100

0

100

19

Cờ lưu niệm

Cái

11

0

100

16

0

100

20

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

8

0

100

21

ớc tẩy rửa

Chai

100

0

100

50

0

100

22

Bóng thi đấu

Qu

200

0

100

120

0

100

23

ới cầu môn

B

4

0

100

3

0

100

24

Thùng đựng đá

Cái

12

0

100

4

0

100

25

Bộ dây giới hạn sân

B

8

0

100

5

0

100

26

Áo Bis thi đấu

Cái

100

0

100

65

0

100

27

Áo Bis báo chí

Cái

100

0

100

50

0

100

28

Trang phục phục vụ chuyên môn

B

80

0

100

80

0

100

29

Trang phục trọng tài

B

60

0

100

36

0

100

30

Biển hiệu xác định khu vực chuyên môn

Cái

12

0

100

6

0

100

31

Túi đựng bóng thi đấu

Cái

8

0

100

4

0

100

32

Hoa khai bế mạc

82

0

100

82

0

100

33

Giấy chứng nhận thành tích

T

72

0

100

72

0

100

34

Đá lạnh

Túi

150

0

100

150

0

100

35

Mũ lưỡi trai

Cái

150

0

100

150

0

100

36

Áo mưa

Cái

160

0

100

100

0

100

37

Thuê xe ô tô phụ vụ Ban tổ chức, Trọng tài

Cái

10

0

100

3

0

100

38

Thuê xe ô tô 45 chỗ phục vụ các đội bóng

Cái

8

0

100

2

0

100

39

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

 

 

 

40

Giấy A4

Gram

50

0

100

50

0

100

41

File còng IG 7F

Cái

50

0

100

50

0

100

42

Ghim bấm 23/10

Hộp

10

0

100

10

0

100

43

Túi hồ sơ dầy khổ A4

Cái

30

0

100

30

0

100

44

Kẹp tài liệu 25mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

45

Kẹp tài liệu 41mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

46

File còng IG 5F

Cái

5

0

100

5

0

100

47

Dập ghim Plus 10

Cái

3

0

100

3

0

100

48

Bút bi TL 027

Cái

50

0

100

50

0

100

49

Bút lông bảng WB03

Cái

10

0

100

10

0

100

50

Băng xóa WH V5JPN

Cái

10

0

100

10

0

100

51

File trình ký đôi A4

Cái

10

0

100

10

0

100

52

Bút nhớ dòng

Cái

4

0

100

4

0

100

53

Bút chì

Cái

5

0

100

5

0

100

54

Băng dính 2 mặt

Cuộn

10

0

100

10

0

100

55

Ghim cài

Hộp

10

0

100

10

0

100

56

Bút dạ bảng

Cái

6

0

100

6

0

100

57

Giấy note

Tập

10

0

100

10

0

100

58

Bìa mika

Gram

1

0

100

1

0

100

59

Hộp file dán 10F

Cái

5

0

100

5

0

100

60

Hộp file dán 20F

Cái

5

0

100

5

0

100

61

Phong bì

Cái

200

0

100

200

0

100

62

Dao cắt giấy

Cái

3

0

100

3

0

100

63

Đục lỗ

Cái

2

0

100

2

0

100

64

Bìa màu

Gram

5

0

100

5

0

100

65

Hồ khô

L

6

0

100

6

0

100

66

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

67

Sổ công tác đẹp

Quyển

40

0

100

40

0

100

68

Giấy A3 Indo

Gram

1

0

100

1

0

100

* Ghi chú: - Ban Trọng tài gồm: Ban Kỷ luật, Ban Khiếu nại, Ban Y tế, Ban truyền thông, Giám sát, Điều phối viên, Ban Kỹ thuật,

- Nhân viên an ninh, trật tự bao gồm: Lực lượng công an, Lực lượng cảnh sát cơ động, Nhân viên Bảo vệ.

 

Biểu số 12

MÔN BÓNG ĐÁ FUTSAL

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

20

13

13

13

2

Ban Trọng tài

60

19,5

48

19,5

2.1

Trọng tài quốc tế

46

19,5

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

14

19,5

48

19,5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

40

19,5

40

19,5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

50

19,5

50

19,5

5

Tình nguyện viên

30

19,5

 

 

6

Nhân viên phục vụ Y tế

10

19,5

4

19,5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

50

19,5

50

19,5

8

Phiên dịch

6

19,5

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

2

19,5

1

19,5

0.05

2

Cầu môn

B

3

19,5

2

19,5

0.05

3

Máy quay Camera

Cái

12

19,5

8

19,5

0.08

4

Tivi

Cái

4

19,5

2

19,5

0.08

5

Đồng hồ báo lỗi, còi hơi

B

4

19,5

2

19,5

0.133

6

Máy photocopy

Cái

4

19,5

2

19,5

0.08

7

Máy tính để bàn

Cái

5

19,5

3

19,5

0.133

8

Máy in

Cái

2

19,5

2

19,5

0.133

9

Máy tính xách tay

Cái

4

19,5

2

19,5

0.08

10

Bơm bóng điện tử

Cái

2

19,5

1

19,5

0.133

11

Bộ đàm

Cái

24

19,5

12

19,5

0.133

12

Máy ảnh kỹ thuật số

Cái

2

19,5

1

19,5

0.08

13

Dây ổ điện đa năng

B

20

19,5

10

19,5

0.133

14

Quạt cây

Cái

10

19,5

10

19,5

0.08

15

Tủ lạnh 150 lít

Cái

20

19,5

10

19,5

0.133

16

Giường y tế

Cái

4

19,5

2

19,5

0.133

17

Tủ thuốc y tế

Cái

4

19,5

2

19,5

0.133

18

Giường massage

Cái

10

19,5

5

19,5

0.133

19

Tủ đựng đồ

Cái

20

19,5

10

19,5

0.133

20

Thùng rác

Cái

40

19,5

20

19,5

0.133

21

Ghế băng, ghế đơn

Cái

300

19,5

150

19,5

0.133

22

Cáng khiêng

Cái

5

19,5

3

19,5

0.133

23

Bàn (3m -5m)

Cái

8

19,5

4

19,5

0.133

24

Bảng phocmica, bút d

Cái

10

19,5

5

19,5

0.133

25

Bộ bốc thăm

B

1

19,5

1

19,5

0.133

26

Bục Trao thưởng

B

1

19,5

1

19,5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

50

0

100

30

0

100

2

Pano Khẩu hiệu

Cái

20

0

100

15

0

100

3

Cờ đuôi nheo

Cái

200

0

100

200

0

100

4

Cờ FIFA/AFC

Cái

4

0

100

4

0

100

5

Cờ trao thưởng

Cái

 

 

 

4

0

100

6

Cờ Tổ quốc

Cái

4

0

100

3

0

100

7

Cờ nghi lễ các nước

Cái

11

0

100

 

 

 

8

Phông lớn

Cái

4

0

100

2

0

100

9

Phông trao thưởng

Cái

2

0

100

4

0

100

10

Phông họp báo

Cái

2

0

100

1

0

100

11

Phông họp kỹ thuật

Cái

2

0

100

2

0

100

12

ớc uống

Thùng

300

0

100

2

0

100

13

Huy chương Vàng

Chiếc

22

0

100

22

0

100

14

Huy chương Bạc

Chiếc

22

0

100

22

0

100

15

Huy chương Đồng

Chiếc

44

0

100

44

0

100

16

Cúp trao thưởng

Cái

3

0

100

3

0

100

17

Cờ lưu niệm

Cái

11

0

100

8

0

100

18

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

8

0

100

19

ớc tẩy rửa

Chai

200

0

100

100

0

100

20

Bóng thi đấu

Qu

300

0

100

180

0

100

21

ới cầu môn

B

4

0

100

3

0

100

22

Thùng đựng đá

Cái

12

0

100

8

0

100

23

Cây lau sàn

Cái

16

0

100

8

0

100

24

Băng dính dán sân

Cuộn

200

0

100

100

0

100

25

Áo Bis thi đấu

Cái

150

0

100

100

0

100

26

Áo Bis báo chí

Cái

150

0

100

100

0

100

27

Trang phục phục vụ chuyên môn

B

90

0

100

90

0

100

28

Trang phục trọng tài

B

60

0

100

48

0

100

29

Biển hiệu xác định khu vực chuyên môn

Cái

20

0

100

10

0

100

30

Túi đựng bóng thi đấu

Cái

10

0

100

5

0

100

31

Hoa khai, bế mạc

120

0

100

120

0

100

32

Giấy chứng nhận thành tích

T

88

0

100

88

0

100

33

Đá lạnh

Túi

150

0

100

150

0

100

34

Thuê xe ô tô phụ vụ Ban tổ chức, Trọng tài

Cái

10

0

100

4

0

100

35

Thuê xe ô tô 45 chỗ phục vụ các đội bóng

Cái

8

0

100

3

0

100

36

In và đóng tài liệu chuyên môn

Quyển

200

0

100

100

0

100

37

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

38

Giấy A4

Gram

50

0

100

50

0

100

39

File còng IG 7F

Cái

50

0

100

50

0

100

40

Ghim bấm 23/10

Hộp

10

0

100

10

0

100

41

Túi hồ sơ dầy khổ A4

Cái

30

0

100

30

0

100

42

Kẹp tài liệu 25mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

43

Kẹp tài liệu 41mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

44

File còng IG 5F

Cái

5

0

100

5

0

100

45

Dập ghim Plus 10

Cái

3

0

100

3

0

100

46

Bút bi TL 027

Cái

50

0

100

50

0

100

47

Bút lông bảng WB03

Cái

10

0

100

10

0

100

48

Băng xóa WH V5JPN

Cái

10

0

100

10

0

100

49

File trình ký đôi A4

Cái

10

0

100

10

0

100

50

Bút nhớ dòng

Cái

4

0

100

4

0

100

51

Bút chì

Cái

5

0

100

5

0

100

52

Băng dính 2 mặt

Cuộn

10

0

100

10

0

100

53

Ghim cài

Hộp

10

0

100

10

0

100

54

Bút dạ bảng

Cái

6

0

100

6

0

100

55

Giấy note

Tập

10

0

100

10

0

100

56

Bìa mika

Gram

1

0

100

1

0

100

57

Hộp file dán 10F

Cái

5

0

100

5

0

100

58

Hộp file dán 20F

Cái

5

0

100

5

0

100

59

Phong bì

Cái

200

0

100

200

0

100

60

Dao cắt giấy

Cái

3

0

100

3

0

100

61

Đục lỗ

Cái

2

0

100

2

0

100

62

Bìa màu

Gram

5

0

100

5

0

100

63

Hồ khô

L

6

0

100

6

0

100

64

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

65

Sổ công tác đẹp

Quyển

40

0

100

40

0

100

66

Giấy A3 Indo

Gram

1

0

100

1

0

100

* Ghi chú: - Ban Trọng tài gồm: Ban Kỷ luật, Ban Khiếu nại, Ban Y tế, Ban truyền thông, Giám sát, Điều phối viên, Ban Kỹ thuật,

- Nhân viên an ninh, trật tự bao gồm: Lực lượng công an, Lực lượng cảnh sát cơ động, Nhân viên Bảo vệ.

 

Biểu số 13

MÔN BÓNG NÉM TRONG NHÀ

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

13

10

2

Ban Trọng tài

58

15

38

15

2.1

Trọng tài quốc tế

28

15

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

30

15

38

15

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

15

16

15

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

15

20

15

5

Tình nguyện viên

30

15

 

 

6

Nhân viên Y tế

5

15

5

15

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

15

8

15

8

Phiên dịch

2

15

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

1

15

1

15

0.05

2

Bảng điện tử

B

1

15

1

15

0.08

3

Âm thanh

B

1

15

1

15

0.08

4

Bộ bục trao thưởng

B

1

2

1

2

0.133

5

Bàn

Cái

20

15

20

15

0.133

6

Ghế

Cái

60

15

60

15

0.133

7

Thiết bị ghi hình chuyên môn

Cái

2

15

1

15

0.08

8

Cầu môn

B

2

15

2

15

0.08

9

Đồng hồ bấm tay

Cái

10

15

6

15

0.133

10

Thiết bị liên lạc trọng tài

B

16

15

10

15

0.133

11

Bục trọng tài

B

1

15

1

15

0.133

12

Bảng hiển thị lỗi

B

2

15

2

15

0.133

13

Bộ thiết bị bàn thư ký

B

2

15

2

15

0.133

14

Thùng đựng bóng

Cái

2

15

2

15

0.133

15

Thùng đựng đá

Cái

4

15

4

15

0.133

16

Máy quay Camera

Cái

1

15

1

15

0.08

17

Máy tính xách tay

Cái

2

15

2

15

0.08

18

Máy photocopy

Cái

1

15

1

15

0.08

19

Máy in

Cái

2

15

2

15

0.133

20

Máy chiếu

Cái

1

4

1

2

0.08

21

Bơm bóng

Cái

2

15

1

15

0.133

22

Giá để keo

Cái

2

15

2

15

0.133

23

Bộ đàm

Cái

20

15

10

15

0.133

24

Bộ bốc thăm

B

1

2

1

2

0.133

25

Thiết bị đo ánh sáng

Cái

1

15

1

15

0.133

26

Thiết bị đo áp suất bóng

Cái

1

15

1

15

0.133

27

Cây lau sàn

Cái

8

15

4

15

0.133

28

Bộ phát wifi

B

8

15

4

15

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

30

0

100

20

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

30

0

100

20

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

 

 

 

4

Cờ và khung dây treo cờ trong nhà thi đấu

Cái

30

0

100

 

 

 

5

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

20

0

100

6

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

 

 

 

7

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

8

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

9

In và đóng Biên bản TĐ

Quyển

5

0

100

3

0

100

10

Cờ thưởng

Cái

 

 

 

16

0

100

11

Cờ lưu niệm

Cái

 

 

 

24

0

100

12

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

13

Huy chương Vàng

Chiếc

80

0

100

64

0

100

14

Huy chương Bạc

Chiếc

80

0

100

64

0

100

15

Huy chương Đồng

Chiếc

80

0

100

128

0

100

16

Hoa Khai, bế mạc

30

0

100

30

0

100

17

Giấy chứng nhận

Cái

500

0

100

300

0

100

18

Đá lạnh

Túi

200

0

100

100

0

100

19

Trang phục trọng tài

B

58

0

100

38

0

100

20

Bóng thi đấu

Qu

200

0

100

50

0

100

21

Keo thi đấu

Hộp

4

0

100

4

0

100

22

Bảng chữ A

Cái

40

0

100

40

0

100

23

Cúp trao thưởng

Cái

16

0

100

16

0

100

24

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

400

0

100

25

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

26

In và đóng quyển tài liệu

Quyển

100

0

100

80

0

100

27

Còi

Cái

40

0

100

30

0

100

28

Bộ thiết bị trọng tài

B

20

0

100

10

0

100

29

ới cầu môn

B

3

0

100

2

0

100

30

ới chắn sau cầu môn

B

2

0

100

1

0

100

31

Phần mềm điện tử Bóng ném

B

1

0

100

1

0

100

32

Giấy A4

Gram

50

0

100

50

0

100

33

Sổ công tác

Quyển

40

0

100

40

0

100

34

Ghim bấm 23/10

Hộp

10

0

100

10

0

100

35

Túi hồ sơ dầy khổ A4

Cái

30

0

100

30

0

100

36

Kẹp tài liệu 25mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

37

Kẹp tài liệu 41mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

38

File còng IG 5F

Cái

5

0

100

5

0

100

39

Dập ghim Plus 10

Cái

3

0

100

3

0

100

40

Bút bi TL 027

Cái

50

0

100

50

0

100

41

Bút lông bảng WB03

Cái

10

0

100

10

0

100

42

Băng xóa WH V5JPN

Cái

10

0

100

10

0

100

43

File trình ký đôi A4

Cái

10

0

100

10

0

100

44

Bút nhớ dòng

Cái

4

0

100

4

0

100

45

Bút chì

Cái

5

0

100

5

0

100

46

Băng dính 2 mặt

Cuộn

10

0

100

10

0

100

47

Ghim cài

Hộp

10

0

100

10

0

100

48

Bút dạ bảng

Cái

6

0

100

6

0

100

49

Giấy note

Tập

10

0

100

10

0

100

50

Bìa mika

Gram

1

0

100

1

0

100

51

Hộp file dán 10F

Cái

5

0

100

5

0

100

52

Hộp file dán 20F

Cái

5

0

100

5

0

100

53

Phong bì

Cái

200

0

100

200

0

100

54

Dao cắt giấy

Cái

3

0

100

3

0

100

55

Đục lỗ

Cái

2

0

100

2

0

100

56

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

57

Hồ khô

L

6

0

100

6

0

100

58

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

 

Biểu số 14

MÔN BÓNG NÉM BÃI BIỂN

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

13

10

2

Ban Trọng tài

58

15

38

15

2.1

Trọng tài quốc tế

28

15

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

30

15

38

15

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

15

16

15

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

15

20

15

5

Tình nguyện viên

40

15

 

 

6

Nhân viên Y tế

5

15

5

15

7

Nhân viên an ninh, trật tự

20

15

16

15

8

Phiên dịch

2

15

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Bảng điện tử

B

2

15

1

15

0.08

2

Dàn đèn chiếu sáng

B

2

15

2

15

0.08

3

Âm thanh

B

2

15

1

15

0.08

4

Bộ bục trao thưởng

B

1

2

1

2

0.133

5

Bàn

B

20

15

20

15

0.133

6

Ghế

B

60

15

60

15

0.133

7

Nhà vệ sinh di động

Cái

8

15

4

15

0.08

8

Thiết bị ghi hình chuyên môn

Cái

2

15

1

15

0.08

9

Cầu môn

B

4

15

2

15

0.08

10

Đồng hồ bấm tay

Cái

12

15

4

15

0.133

11

Thùng đựng bóng

Cái

6

15

2

15

0.133

12

Thiết bị liên lạc trọng tài

B

16

15

10

15

0.133

13

Bục trọng tài

B

1

15

1

15

0.133

14

Bảng hiện thị lỗi

B

2

15

1

15

0.133

15

Bộ thiết bị bàn thư ký

B

2

15

1

15

0.133

16

Thẻ hội ý

B

10

15

6

15

0.133

17

Thùng đựng đá

Cái

08

15

4

15

0.133

18

Máy quay Camera

Cái

1

15

1

15

0.08

19

Máy tính xách tay

Cái

3

15

1

15

0.08

20

Máy photocopy

Cái

1

15

1

15

0.08

21

Máy in

Cái

3

15

1

15

0.133

22

Máy chiếu

B

1

2

1

2

0.08

23

Trang cát

Cái

8

15

4

15

0.133

24

Xẻng

Cái

4

15

2

15

0.133

25

Bơm bóng

Cái

2

15

1

15

0.133

26

Thước dây

Cái

2

15

1

15

0.133

27

Bộ dây giới hạn sân

B

4

15

2

15

0.08

28

Bộ bốc thăm

B

2

15

1

15

0.133

29

Thiết bị đo ánh sáng

Cái

1

15

1

15

0.133

30

Thiết bị đo áp suất bóng

Cái

1

15

1

15

0.133

31

Bộ đàm

Cái

20

15

10

15

0.133

32

Ô che nắng

Cái

15

15

10

15

0.133

33

Bộ phát wifi

B

8

15

4

15

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

30

0

100

20

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

30

0

100

20

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

 

 

 

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

20

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

20

0

100

 

 

 

6

Cờ lưu niệm

Cái

 

 

 

13

0

100

7

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

8

Bộ thiết bị trọng tài

B

20

0

100

12

0

100

9

In và đóng Biên bản

Quyển

5

0

100

3

0

100

10

Cái

100

0

100

100

0

100

11

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

12

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

6

0

100

13

Huy chương Vàng

Chiếc

56

0

100

40

0

100

14

Huy chương Bạc

Chiếc

56

0

100

40

0

100

15

Huy chương Đồng

Chiếc

56

0

100

80

0

100

16

Đá lạnh

Túi

200

0

100

100

0

100

17

Hoa khai, bế mạc

20

0

100

30

0

100

18

Giấy chứng nhận

Cái

500

0

100

300

0

100

19

Bảng chữ A

Cái

40

0

100

40

0

100

20

Bóng thi đấu

Qu

100

0

100

50

0

100

21

Cờ thưởng

Cái

 

 

 

16

0

100

22

Cúp trao thưởng

Cái

8

0

100

16

0

100

23

Trang phục trọng tài

B

58

0

100

38

0

100

24

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

300

0

100

25

Còi

Cái

40

0

100

30

0

100

26

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

27

In và đóng quyển tài liệu

Quyển

100

0

100

80

0

100

28

Phần mền điện tử bóng ném bãi biển

B

1

0

100

1

0

100

29

ới cầu môn

B

6

0

100

4

0

100

30

ới chắn sau cầu môn

B

4

0

100

2

0

100

31

Giấy A4

Gram

50

0

100

50

0

100

32

Sổ công tác

Quyển

40

0

100

40

0

100

33

Ghim bấm 23/10

Hộp

10

0

100

10

0

100

34

Túi hồ sơ dầy khổ A4

Cái

30

0

100

30

0

100

35

Kẹp tài liệu 25mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

36

Kẹp tài liệu 41mm

Hộp

8

0

100

8

0

100

37

File còng IG 5F

Cái

5

0

100

5

0

100

38

Dập ghim Plus 10

Cái

3

0

100

3

0

100

39

Bút bi TL 027

Cái

50

0

100

50

0

100

40

Bút lông bảng WB03

Cái

10

0

100

10

0

100

41

Băng xóa WH V5JPN

Cái

10

0

100

10

0

100

42

File trình ký đôi A4

Cái

10

0

100

10

0

100

43

Bút nhớ dòng

Cái

4

0

100

4

0

100

44

Bút chì

Cái

5

0

100

5

0

100

45

Băng dính 2 mặt

Cuộn

10

0

100

10

0

100

46

Ghim cài

Hộp

10

0

100

10

0

100

47

Bút dạ bảng

Cái

6

0

100

6

0

100

48

Giấy note

Tập

10

0

100

10

0

100

49

Bìa mika

Gram

1

0

100

1

0

100

50

Hộp file dán 10F

Cái

5

0

100

5

0

100

51

Hộp file dán 20F

Cái

5

0

100

5

0

100

52

Phong bì

Cái

200

0

100

200

0

100

53

Dao cắt giấy

Cái

3

0

100

3

0

100

54

Đục lỗ

Cái

2

0

100

2

0

100

55

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

56

Hồ khô

L

6

0

100

6

0

100

57

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

 

Biểu số 15

MÔN BÓNG RỔ 3X3

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

9

13

9

2

Ban Trọng tài

42

9

30

9

2.1

Trọng tài quốc tế

17

9

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

25

9

30

9

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

9

16

9

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

30

9

30

9

5

Tình nguyện viên

40

9

 

 

6

Nhân viên Y tế

10

9

6

9

7

Nhân viên an ninh, trật tự

30

9

20

9

8

Phiên dịch

4

9

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Thảm thi đấu

Cái

3

9

3

9

0.05

2

Màn hình LED

B

4

9

2

9

0.08

3

Bộ cột, rổ

B

3

9

3

9

0.08

4

Máy quay Camera

Cái

2

9

1

9

0.08

5

Máy tính xách tay

Cái

5

9

4

9

0.08

6

Máy photocopy

Cái

1

9

1

9

0.133

7

Máy in

Cái

2

9

2

9

0.133

8

Bộ đàm

Cái

20

9

10

9

0.133

9

Tivi 55 inch

Cái

2

9

2

9

0.08

10

Đồng hồ thi đấu 12 giây

B

3

9

3

9

0.08

11

Phần mềm thi đấu

B

1

9

1

9

0.08

12

Thiết bị xem lại tình huống thi đấu

B

1

9

1

9

0.133

13

Thùng đựng đá

Cái

20

9

10

9

0.133

14

Bộ bốc thăm

B

1

9

1

9

0.133

15

Xe đựng bóng

Cái

4

9

4

9

0.133

16

Còi

Cái

35

9

30

9

0.133

17

Khán đài

Cái

4

9

4

9

0,016

18

Âm thanh

B

1

9

1

9

0.08

19

Bàn

B

20

9

20

9

0.133

20

Ghế

B

60

9

60

9

0.133

21

Hệ thống ánh sáng

B

1

9

1

9

0,016

22

Điều hòa cây

Cái

16

9

13

9

0,016

23

Quạt máy công nghiệp

Cái

30

9

20

9

0,016

24

Cây lau sàn

Cái

20

9

20

9

0.133

25

Bục giám sát

B

1

9

1

9

0.133

26

Bục trọng tài

B

1

9

1

9

0.133

27

Nhà vệ sinh di động

Cái

6

9

6

9

0.133

28

Bục trao thưởng

B

1

9

1

9

0.133

29

Lều chức năng

Cái

16

9

12

9

0,016

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

 

 

 

4

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

5

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

 

 

 

6

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

7

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

8

Biên bản thi đấu 4 liên

Quyển

10

0

100

10

0

100

9

Cờ thưởng

Cái

 

 

 

8

0

100

10

Cờ lưu niệm

Cái

16

0

100

16

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

10

0

100

10

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

10

0

100

10

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

14

Giấy chứng nhận

Cái

50

0

100

50

0

100

15

Hoa khai, bế mạc

50

0

100

50

0

100

16

Đá sạch

Túi

200

0

100

200

0

100

17

Bảng chữ A

Cái

40

0

100

40

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

42

0

100

30

0

100

19

ới rổ

Cái

30

0

100

20

0

100

20

Bóng thi đấu

Qu

50

0

100

30

0

100

21

In và đóng tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

22

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

23

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

24

Giấy A4

Gram

20

0

100

20

0

100

25

Bìa A4

Tập

10

0

100

10

0

100

26

Giấy bóng kính Mika

Gram

10

0

100

10

0

100

27

Bút ký

Chiếc

10

0

100

10

0

100

28

Bút bi 4 màu

Hộp

10

0

100

10

0

100

29

Bút nhớ dòng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

30

Bút xóa

Chiếc

20

0

100

20

0

100

31

Rút gáy

Chiếc

100

0

100

100

0

100

32

Túi myclear A4 dày

Chiếc

100

0

100

100

0

100

33

Trình ký A4 2 mặt da

Chiếc

30

0

100

30

0

100

34

Dập gim số 10

Chiếc

5

0

100

5

0

100

35

Nhổ ghim

Chiếc

5

0

100

5

0

100

36

Ghim vòng

Hộp

20

0

100

20

0

100

37

Kẹp sắt 15mm

Hộp

10

0

100

10

0

100

38

Kẹp sắt 19mm

Hộp

10

0

100

10

0

100

39

Dao tr

Chiếc

10

0

100

10

0

100

40

Kéo

Chiếc

10

0

100

10

0

100

 

Biểu số 16

MÔN BÓNG RỔ 5X5

(Kèm theo Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

10

13

10

2

Ban Trọng tài

55

10

40

10

2.1

Trọng tài quốc tế

20

10

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

35

10

40

10

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

10

16

10

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

40

10

30

10

5

Tình nguyện viên

40

10

 

 

6

Nhân viên Y tế

10

10

6

10

7

Nhân viên an ninh, trật tự

30

10

20

10

8

Phiên dịch

4

10

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Đồng hồ thi đấu 24 giây

B

1

10

1

10

0.133

2

Màn hình LED

B

4

10

2

10

0.08

3

Bộ cột rổ

B

2

10

1

10

0.08

4

Máy quay Camera

Cái

2

10

1

10

0.08

5

Máy tính xách tay

Cái

4

10

4

10

0.08

6

Máy photocopy

Cái

1

10

1

10

0.133

7

Máy in

Cái

2

10

2

10

0.133

8

Bộ đàm

Cái

20

10

10

10

0.133

9

Tivi 55 inch

Cái

4

10

2

10

0.133

10

Phần mềm thi đấu

B

1

10

1

10

0.08

11

Thiết bị xem lại tình huống thi đấu

B

1

10

1

10

0.133

12

Còi

Cái

20

10

20

10

0.133

13

Mũi tên phát bóng luân phiên

B

1

10

1

10

0.133

14

Chuông báo hội ý, thay người

B

1

10

1

10

0.133

15

Bảng báo lỗi cá nhân

B

1

10

1

10

0.133

16

Cột báo lỗi đồng đội

B

1

10

1

10

0.133

17

Bộ bốc thăm

B

1

10

1

10

0.133

18

Xe đựng bóng

Cái

4

10

4

10

0.133

19

Thùng đựng đá

Cái

10

10

10

10

0.133

20

Bàn

Cái

20

10

20

10

0.133

21

Ghế

Cái

60

10

60

10

0.133

22

Quạt máy công nghiệp

Cái

50

10

40

10

0.08

23

Cây lau sàn

Cái

20

10

20

10

0.133

24

Bục giám sát

B

1

10

1

10

0.133

25

Bục trọng tài

B

1

10

1

10

0.133

26

Bục trao thưởng

B

1

10

1

10

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Bảng chữ A

Cái

40

0

100

40

0

100

2

Trang phục trọng tài

B

55

0

100

40

0

100

3

Bóng thi đấu

Qu

50

0

100

50

0

100

4

ới rổ

Cái

30

0

100

20

0

100

5

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

6

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

7

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

 

 

 

8

Cờ đuôi nheo

Cái

50

0

100

50

0

100

9

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

 

 

 

10

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

11

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

12

Biên bản thi đấu 4 liên

Quyển

10

0

100

10

0

100

13

Cờ thưởng

Cái

 

 

 

8

0

100

14

Cờ lưu niệm

Cái

16

0

100

16

0

100

15

Đá sạch

Túi

300

0

100

200

0

100

16

Huy chương Vàng

Chiếc

28

0

100

28

0

100

17

Huy chương Bạc

Chiếc

28

0

100

28

0

100

18

Huy chương Đồng

Chiếc

56

0

100

56

0

100

19

Giấy chứng nhận

Cái

100

0

100

100

0

100

20

Hoa khai, bế mạc

50

0

100

50

0

100

21

In, đóng tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

22

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

23

Thẻ đeo

Cái

500

0

100

500

0

100

24

Giấy A4

Gram

20

0

100

20

0

100

25

Bìa A4

Tập

10

0

100

10

0

100

26

Giấy bóng kính Mika

Gram

10

0

100

10

0

100

27

Bút ký

Chiếc

10

0

100

10

0

100

28

Bút bi 4 màu

Hộp

10

0

100

10

0

100

29

Bút nhớ dòng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

30

Bút xóa

Chiếc

20

0

100

20

0

100

31

Rút gáy

Chiếc

100

0

100

100

0

100

32

Túi myclear A4 dày

Chiếc

100

0

100

100

0

100

33

Trình ký A4 2 mặt da

Chiếc

30

0

100

30

0

100

34

Dập gim số 10

Chiếc

5

0

100

5

0

100

35

Nhổ ghim

Chiếc

5

0

100

5

0

100

36

Ghim vòng

Hộp

20

0

100

20

0

100

37

Kẹp sắt 15mm

Hộp

10

0

100

10

0

100

38

Kẹp sắt 19mm

Hộp

10

0

100

10

0

100

39

Dao tr

Chiếc

10

0

100

10

0

100

40

Kéo

Chiếc

10

0

100

10

0

100

 

Biểu số 17

MÔN BOXING

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

 

 

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

9

13

9

2

Ban Trọng tài

71

13,5

60

13,5

2.1

Trọng tài quốc tế

16

13,5

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

55

13,5

60

13,5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

13,5

25

13,5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

25

13,5

25

13,5

5

Tình nguyện viên

40

13,5

 

 

6

Nhân viên Y tế

5

13,5

5

13,5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

10

13,5

10

13,5

8

Phiên dịch

2

13,5

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca (%)

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Ring đài thi đấu

Cái

2

13,5

2

13,5

0.05

2

Ti vi 65 inch

Cái

8

13,5

8

13,5

0.08

3

Cân điện tử

Cái

4

13,5

4

13,5

0.133

4

Âm thanh

B

1

13,5

1

13,5

0.08

5

Bảng điểm để bàn

B

4

13,5

4

13,5

0.133

6

Dây mạng

Mét

200

13,5

200

13,5

0.133

7

Đồng hồ bấm tay

Cái

10

13,5

10

13,5

0.133

8

Còi

Cái

4

13,5

4

13,5

0.133

9

Máy quay Camera

Cái

4

13,5

4

13,5

0.08

10

Máy tính xách tay

Cái

6

13,5

2

13,5

0.08

11

Máy photocopy

Cái

1

13,5

1

13,5

0.08

12

Máy in

Cái

2

13,5

2

13,5

0.133

13

Quần áo thi đấu

B

20

13,5

10

13,5

0.133

15

Găng thi đấu

Đôi

20

13,5

10

13,5

0.133

17

Ring đài khởi động

Cái

2

13,5

 

 

0.08

18

Mũ thi đấu

Cái

15

13,5

10

13,5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

2

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

2

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

 

 

 

4

Cờ để bàn

Cái

13

0

100

 

 

 

5

Phông lớn

Cái

2

0

100

1

0

100

6

ớc uống

Thùng

200

0

100

100

0

100

7

In và đóng Biên bản

Quyển

150

0

100

150

0

100

8

Cờ thưởng

Cái

8

0

100

8

0

100

9

Cờ lưu niệm

Cái

150

0

100

63

0

100

10

Khay trao thưởng

Cái

12

0

100

12

0

100

11

Huy chương Vàng

Chiếc

25

0

100

83

0

100

12

Huy chương Bạc

Chiếc

25

0

100

83

0

100

13

Huy chương Đồng

Chiếc

50

0

100

166

0

100

14

In và đóng tài liệu

Quyển

150

0

100

50

0

100

15

Dịch tài liệu

Trang

100

0

100

100

0

100

16

Hoa khai, bế mạc

200

0

100

130

0

100

17

Giấy chứng nhận

Cái

100

0

100

108

0

100

18

Trang phục trọng tài

B

71

0

100

60

0

100

19

Giấy in A4

Gram

10

0

100

10

0

100

20

Kẹp giấy đen nhỏ

Hộp

10

0

100

10

0

100

21

Bút chì

Cái

20

0

100

20

0

100

22

Bút ký

Cái

10

0

100

10

0

100

23

Bút dạ quang

Cái

10

0

100

10

0

100

24

Bút xóa

Cái

6

0

100

6

0

100

25

Giấy nhắc việc

Gram

10

0

100

10

0

100

26

Băng dính đóng gáy

Cuộn

10

0

100

10

0

100

27

Tẩy

Cái

10

0

100

10

0

100

28

Ghim to

Hộp

10

0

100

10

0

100

29

Băng dính to

Cuộn

10

0

100

10

0

100

30

Bút dạ bảng

Cái

20

0

100

20

0

100

31

Kéo

Cái

10

0

100

10

0

100

32

Kẹp trình ký

Cái

20

0

100

20

0

100

33

Ghim dập nhỏ

Cái

5

0

100

5

0

100

34

Ghim dập to

Cái

01

0

100

01

0

100

35

Ghim nh

Hộp

10

0

100

10

0

100

 

Biểu số 18

MÔN BOWLING

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

11

7

11

7

2

Ban Trọng tài

32

10.5

22

10.5

2.1

Trọng tài quốc tế

8

10.5

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

24

10.5

22

10.5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

20

10.5

20

10.5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

12

10.5

12

10.5

5

Tình nguyện viên

30

10.5

 

 

6

Nhân viên Y tế

4

10.5

4

10.5

7

Nhân viên an ninh, trật tự

12

10.5

4

10.5

8

Phiên dịch

2

10.5

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Mức hao phí 01 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Màn hình Led

B

2

9

2

10.5

0.08

2

Máy tính xách tay

Cái

3

10.5

3

10.5

0.08

3

Máy photocopy

Cái

1

10.5

1

10.5

0.08

4

Máy in

Cái

2

10.5

2

10.5

0.133

5

Bộ loa di động

B

1

10.5

1

10.5

0.08

6

Bộ đàm

Cái

20

10.5

20

10.5

0.133

7

Đồng hồ bấm tay

Cái

12

10.5

12

10.5

0.133

8

Bộ bục trao thưởng

B

1

1

1

1

0.133

9

Bàn

Cái

20

10.5

20

10.5

0.133

10

Ghế

Cái

30

10.5

120

10.5

0.133

11

Nút nhựa ngón tay cái

Cái

20

10.5

20

10.5

0.133

12

Máy khoan lỗ bóng

Cái

1

10.5

1

10.5

0.08

13

Máy bảo dưỡng bóng

Cái

1

10.5

1

10.5

0.08

14

Máy trải dầu

Cái

1

10.5

1

10.5

0.08

15

Máy bảo trì lane

Cái

1

10.5

1

10.5

0.08

16

Đế trượt

Cái

20

10.5

20

10.5

0.133

17

Còi

Cái

12

10.5

12

10.5

0.133

18

Giấy nhám

Cái

30

10.5

1

10.5

0.133

19

Máy trà nhám bóng

Cái

1

10.5

1

10.5

0.08

20

Bóng Bowling thi đấu

Qu

10

10.5

6

10.5

0.133

Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ

STT

Tên vật tư

Đơn vị tính

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

Số lượng

Tỷ lệ thu hồi (%)

Tiêu hao (%)

1

Băng rôn

Cái

3

0

100

20

0

100

2

Khẩu hiệu

Cái

3

0

100

20

0

100

3

Cờ cổ động các nước

Cái

50

0

100

 

 

 

4

Cờ đuôi nheo

Cái

40

0

100

20

0

100

5

Phông lớn

Cái

2

0

100

2

0

100

6

ớc uống

Thùng

100

0

100

100

0

100

7

Cờ lưu niệm

Cái

40

0

100

40

0

100

8

Khay trao thưởng

Cái

8

0

100

8

0

100

9

Huy chương Vàng

Chiếc

88

0

100

88

0

100

10

Huy chương Bạc

Chiếc

88

0

100

88

0

100

11

Huy chương Đồng

Chiếc

88

0

100

88

0

100

12

Giấy chứng nhận

Cái

264

0

100

264

0

100

13

Hoa trao thưởng

264

0

100

264

0

100

14

Trang phục trọng tài

B

32

0

100

22

0

100

15

In và đóng tài liệu

Quyển

100

0

100

100

0

100

16

Bình xịt lạnh

Cái

4

0

100

2

0

100

17

Thẻ trọng tài

Cái

30

0

100

30

0

100

18

Dầu trải thi đấu

Lít/ngày

20

0

100

15

0

100

19

Hóa chất

Lít/ngày

20

0

100

15

0

100

20

Ghi hình chuyên môn

Gói

1

0

100

1

0

100

21

Giấy A4

Gram

20

0

100

20

0

100

22

Bìa A4 màu

Tập

5

0

100

5

0

100

23

Giấy bóng kính Mika

Gram

5

0

100

5

0

100

24

Bút ký

Chiếc

10

0

100

10

0

100

25

Bút bi 4 màu

Hộp

5

0

100

5

0

100

26

Bút nhớ dòng

Chiếc

20

0

100

20

0

100

27

Bút xóa

Chiếc

20

0

100

20

0

100

28

Rút gáy

Chiếc

50

0

100

50

0

100

29

Túi myclear A4 dày

Chiếc

50

0

100

50

0

100

30

Trình ký A4 2 mặt da

Chiếc

30

0

100

30

0

100

31

Dập gim số 10

Chiếc

5

0

100

5

0

100

32

Nhổ ghim

Chiếc

2

0

100

2

0

100

33

Ghim vòng

Hộp

10

0

100

10

0

100

34

Kẹp sắt 15mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

35

Kẹp sắt 19mm

Hộp

5

0

100

5

0

100

36

Dao tr

Chiếc

5

0

100

5

0

100

37

Kéo

Chiếc

5

0

100

5

0

100

38

Máy tính bỏ túi

Chiếc

5

0

100

5

0

100

39

Sổ ghi chép

Quyển

50

0

100

30

0

100

 

Biểu số 19

MÔN BƠI

(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG

STT

Đối tượng

Định mức

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số người

Số công

Số người

Số công

1

Ban Tổ chức

15

9

13

9

2

Ban Trọng tài

86

13.5

75

13.5

2.1

Trọng tài quốc tế

11

13.5

 

 

2.2

Trọng tài Việt Nam

75

13.5

75

13.5

3

Nhân viên phục vụ chuyên môn

25

13.5

20

13.5

4

Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu

35

13.5

20

13.5

5

Tình nguyện viên

70

13.5

 

 

6

Nhân viên Y tế

4

13.5

4

13.5

7

Nhân viên an ninh, trật tự trật tự

30

13.5

10

13.5

8

Phiên dịch

4

13.5

 

 

Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ

STT

Tên thiết bị

Đơn vị tính

Định mức

Định mức hao phí của 1 ca máy

Giải quốc tế

Giải quốc gia

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

Số lượng

Thời gian sử dụng (ca)

1

Hệ thống điện tử tính giờ tự động

B

1

13.5

1

13.5

0.05

2

Bảng điện tử

B

1

13.5

1

13.5

0.05

3

Phần mềm tổ chức thi đấu

B

1

13.5

1

13.5

0.08

4

Dây phao bể bơi (50m)

B

4

13.5

4

13.5

0.05

5

Dây phao bể bơi (25m)

B

4

13.5

4

13.5

0.05

6

Bục xuất phát

Cái

20

13.5

20

13.5

0.05

7

Đồng hồ bấm tay