Thông tư 02/2025/TT-BVHTTDL quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Thông tư 02/2025/TT-BVHTTDL quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Số hiệu: | 02/2025/TT-BVHTTDL | Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 14/04/2025 | Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
Số hiệu: | 02/2025/TT-BVHTTDL |
Loại văn bản: | Thông tư |
Nơi ban hành: | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 14/04/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Ngày công báo: | Đang cập nhật |
Số công báo: | Đang cập nhật |
Tình trạng: | Đã biết |
BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2025/TT-BVHTTDL |
Hà Nội, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
Căn cứ Luật Thể dục, thể thao ngày 29 tháng 11 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao ngày 14 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 43/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thể dục thể thao Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Thông tư quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai.
Thông tư này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ tổ chức các giải thi đấu thể thao trong nước và quốc tế do Việt Nam đăng cai có sử dụng ngân sách nhà nước (sau đây gọi là dịch vụ sự nghiệp công), bao gồm:
1. Giải quốc tế: Giải thi đấu vô địch, giải thi đấu vô địch trẻ từng môn thể thao cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam; giải thi đấu cấp khu vực, châu lục và thế giới tổ chức tại Việt Nam cho người khuyết tật.
2. Giải quốc gia: Giải thi đấu vô địch quốc gia, giải thi đấu vô địch trẻ quốc gia từng môn thể thao; giải thể thao quần chúng cấp quốc gia, hội thi thể thao quần chúng cấp quốc gia.
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân sử dụng ngân sách nhà nước để cung cấp dịch vụ sự nghiệp công;
2. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc triển khai dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước;
3. Khuyến khích cơ quan, tổ chức ngoài công lập có triển khai dịch vụ sự nghiệp công không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật theo quy định tại Thông tư này.
Điều 3. Quy định chung về định mức kinh tế - kỹ thuật.
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Thông tư này là mức tối đa, được bảo đảm tính đúng, tính đủ để hoàn thành thực hiện cung cấp dịch vụ sự nghiệp công theo tiêu chí, tiêu chuẩn chất lượng.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật quy định tại Thông tư này là căn cứ để:
a) Xác định mức hao phí các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị sử dụng để hoàn thành một đơn vị sản phẩm hoặc một khối lượng công việc nhất định, trong một điều kiện cụ thể của dịch vụ sự nghiệp công;
b) Xác định đơn giá, giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước phù hợp với Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên.
3. Xác định chức danh lao động:
a) Các chức danh lao động trong thành phần hao phí lao động bảng định mức áp dụng theo Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL ngày 25 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và xếp lương viên chức chuyên ngành thể dục, thể thao (sau đây gọi là Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL);
b) Trường hợp các chức danh lao động trong thành phần hao phí lao động không có trong Thông tư số 07/2022/TT-BVHTTDL thì áp dụng theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang; Nghị định số 117/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 204/2004/NĐ-CP; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30/12/2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập hoặc xem xét quy đổi tương đương theo vị trí việc làm đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 4. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật
1. Nội dung định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm:
a) Hao phí lao động: Là thời gian lao động trực tiếp và lao động gián tiếp cần thiết của các hạng bậc lao động bình quân để hoàn thành việc thực hiện một dịch vụ. Mức hao phí của lao động trực tiếp là thời gian thực hiện các công đoạn theo hướng dẫn triển khai dịch vụ sự nghiệp công, được tính bằng công, mỗi công tương ứng với thời gian 01 ngày làm việc (8 giờ) của người lao động theo quy định tại Điều 105 của Bộ luật Lao động; 01 buổi hoặc trận làm việc tương ứng 04 giờ (tương đương một phần hai công), bảo đảm làm việc tối đa không được vượt quá 03 buổi hoặc 03 trận đấu/người/ngày; mức hao phí lao động gián tiếp tính theo tỷ lệ 15% của lao động trực tiếp tương ứng.
b) Hao phí thiết bị: Là thời gian sử dụng máy móc, thiết bị để phục vụ cho việc cung cấp dịch vụ sự nghiệp công. Mức hao phí máy móc, thiết bị trong định mức được tính bằng ca sử dụng máy, mỗi ca tương ứng với 1 ngày làm việc (8 giờ) theo quy định tại Điều 105 của Bộ luật Lao động.
c) Hao phí vật tư: Là số lượng các loại vật liệu cụ thể và cần thiết sử dụng trực tiếp để phục vụ cho việc cung cấp dịch vụ sự nghiệp công.
2. Kết cấu của định mức kinh tế - kỹ thuật bao gồm các nội dung sau:
a) Tên định mức.
b) Mô tả thành phần công việc: Là nội dung các công đoạn chính để thực hiện cung cấp dịch vụ sự nghiệp công.
c) Bảng định mức kinh tế - kỹ thuật gồm:
- Hao phí lao động: Chức danh và hạng bậc lao động, đơn vị tính trị số định mức hao phí;
- Hao phí thiết bị: Tên loại máy móc hoặc thiết bị, đơn vị tính mức hao phí, mức hao phí;
- Hao phí vật tư: Tên và quy cách vật liệu, đơn vị tính mức hao phí, mức hao phí;
- Trị số định mức hao phí: Là giá trị tính bằng số của hao phí lao động, máy móc, thiết bị, vật tư.
d) Định mức kinh tế - kỹ thuật được quy định tại Phụ lục kèm theo Thông tư này.
1. Căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ sự nghiệp công kèm theo Thông tư này, các bộ, ngành, cơ quan trung ương xem xét, quyết định áp dụng định mức cụ thể phù hợp với điều kiện của đơn vị cung cấp dịch vụ sự nghiệp công thuộc phạm vi quản lý của bộ, ngành, cơ quan trung ương.
2. Các cơ quan, tổ chức sử dụng ngân sách nhà nước để triển khai cung cấp dịch vụ sự nghiệp công nghiên cứu, căn cứ điều kiện thực tế, đề xuất với cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định áp dụng định mức cụ thể.
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2025.
2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn tại Thông tư này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì thực hiện theo văn bản mới ban hành.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, đề nghị các cơ quan, tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh về Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch (qua Cục Thể dục thể thao Việt Nam) để xem xét, giải quyết./.
|
BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ TỔ CHỨC CÁC GIẢI THI ĐẤU
THỂ THAO TRONG NƯỚC VÀ QUỐC TẾ DO VIỆT NAM ĐĂNG CAI
(Kèm
theo Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Phần I. Mô tả thành phần công việc
TT |
Nội dung công việc |
Người thực hiện |
1 |
Ban tổ chức: - Xây dựng kế hoạch và triển khai kế hoạch tổ chức giải đấu, trận đấu bao gồm: chuẩn bị và đảm bảo điều kiện cơ sở vật chất, trang thiết bị, vật tư; chuẩn bị và triển khai công tác tuyên truyền, lễ tân; chuẩn bị và triển khai công tác hậu cần (ăn, ở, giao thông, phương tiện di chuyển...); chuẩn bị và triển khai công tác khai mạc, bế mạc; chỉ đạo việc chuẩn bị và triển khai công tác y tế; chỉ đạo việc chuẩn bị và triển khai công tác an ninh; chuẩn bị và triển khai công tác chuyên môn (hồ sơ đăng ký, thẻ, lịch tập, lịch thi đấu...); - Giám sát, xử lý những vấn đề phát sinh trong quá trình tổ chức giải đấu, trận đấu; - Tổng kết, đánh giá, khen thưởng, kỷ luật. |
Viên chức hạng III hoặc tương đương trở lên |
2 |
Ban trọng tài: Xây dựng kế hoạch và tổ chức điều hành giải đấu, trận đấu theo đúng Luật và Điều lệ môn thể thao. |
Cộng tác viên trở lên |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn: Tháo, lắp, vận hành các trang thiết bị chuyên môn, thiết bị điều hành giải đấu, trận đấu; Hỗ trợ trọng tài, thực hiện các nhiệm vụ theo yêu cầu của Ban trọng tài trong quá trình tổ chức giải đấu, trận đấu (nhặt bóng, lau sàn, dẫn vận động viên vào vị trí thi đấu…). |
Cộng tác viên trở lên |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu: vận hành cơ sở vật chất, điện, nước, vệ sinh, lễ tân, khánh tiết, âm thanh, ánh sáng, phục vụ khai mạc, bế mạc, trao thưởng... |
Cộng tác viên trở lên |
5 |
Tình nguyện viên: Hỗ trợ Ban Tổ chức trong công tác tổ chức giải đấu, trận đấu, là cầu nối thông tin hai chiều giữa Ban Tổ chức đến các đoàn và ngược lại |
Cộng tác viên trở lên |
6 |
Nhân viên an ninh: Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện công tác bảo đảm an ninh, an toàn trước, trong và sau giải đấu, trận đấu. |
Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trở lên |
7 |
Nhân viên y tế: Xây dựng kế hoạch và triển khai thực hiện công tác bảo đảm y tế trước, trong và sau giải đấu, trận đấu. |
Viên chức hạng III hoặc tương đương trở lên |
8 |
Phiên dịch: Phiên dịch cho Ban tổ chức, trọng tài, các đoàn, khách quốc tế. |
Cộng tác viên trở lên |
TT |
Nội dung/Môn thể thao |
Biểu số |
Ghi chú |
1 |
Bắn cung |
|
|
2 |
Bắn nỏ, bắn ná |
|
|
3 |
Bắn súng |
|
|
4 |
Bi sắt |
|
|
5 |
Billard-Snooker |
|
|
6 |
Bóng bàn |
|
|
7 |
Bóng chày, bóng mềm |
|
|
8 |
Bóng chuyền trong nhà |
|
|
9 |
Bóng chuyền bãi biển |
|
|
10 |
Bóng đá |
|
|
11 |
Bóng đá bãi biển |
|
|
12 |
Bóng đá Futsal |
|
|
13 |
Bóng ném trong nhà |
|
|
14 |
Bóng ném bãi biển |
|
|
15 |
Bóng rổ 3x3 |
|
|
16 |
Bóng rổ 5x5 |
|
|
17 |
Boxing |
|
|
18 |
Bowling |
|
|
19 |
Bơi |
|
|
20 |
Cầu lông |
|
|
21 |
Cầu mây |
|
|
22 |
Canoeing |
|
|
23 |
Câu cá thể thao |
|
|
24 |
Cờ tướng |
|
|
25 |
Cờ vây |
|
|
26 |
Cờ vua |
|
|
27 |
Cử tạ |
|
|
28 |
Dù lượn |
|
|
29 |
Đá cầu |
|
|
30 |
Đẩy gậy |
|
|
31 |
Đấu kiếm |
|
|
32 |
Điền kinh |
|
|
33 |
Golf |
|
|
34 |
Judo |
|
|
35 |
Jujitsu |
|
|
36 |
Karate |
|
|
37 |
Kickboxing |
|
|
38 |
Kéo co |
|
|
39 |
Khiêu vũ thể thao |
|
|
40 |
Kurash |
|
|
41 |
Lặn |
|
|
42 |
Lân sư rồng |
|
|
43 |
Muay |
|
|
44 |
Nhảy cầu |
|
|
45 |
Ô tô thể thao |
|
|
46 |
Rowing |
|
|
47 |
Pencak Silat |
|
|
48 |
Quần vợt |
|
|
49 |
Sailing |
|
|
50 |
Sambo |
|
|
51 |
Taekwondo |
Biểu số 51 |
|
52 |
Thể dục Aerobic |
Biểu số 52 |
|
53 |
Thể dục dụng cụ |
Biểu số 53 |
|
54 |
Thể dục nghệ thuật |
Biểu số 54 |
|
55 |
Thể hình |
Biểu số 55 |
|
56 |
Thuyền truyền thống |
Biểu số 56 |
|
57 |
Triathlon (Ba môn phối hợp) |
Biểu số 57 |
|
58 |
Trượt băng |
Biểu số 58 |
|
59 |
Trượt (ván – patin) |
Biểu số 59 |
|
60 |
Vật |
Biểu số 60 |
|
61 |
Vật dân tộc |
Biểu số 61 |
|
62 |
Vovinam |
Biểu số 62 |
|
63 |
Võ cổ truyền |
Biểu số 63 |
|
64 |
Xe đạp đường trường |
Biểu số 64 |
|
65 |
Xe đạp địa hình |
Biểu số 65 |
|
66 |
Wushu |
Biểu số 66 |
|
67 |
Hội thi thể thao các dân tộc thiểu số toàn quốc |
Biểu số 67 |
|
68 |
Bơi người khuyết tật |
Biểu số 68 |
|
69 |
Bóng bàn người khuyết tật |
Biểu số 69 |
|
70 |
Cầu lông người khuyết tật |
Biểu số 70 |
|
71 |
Cử tạ người khuyết tật |
Biểu số 71 |
|
72 |
Cờ vua người khuyết tật |
Biểu số 72 |
|
73 |
Điền kinh người khuyết tật |
Biểu số 73 |
|
74 |
Judo, Bóng đá khiếm thị; Boccia, Quần vợt xe lăn; Bắn cung người khuyết tật |
Biểu số 74 |
|
Ghi chú: Đối với định mức về lao động: Số lượng khách quốc tế theo thực tế từng môn và thực hiện theo mức chi theo quy định.
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
15 |
7 |
11 |
7 |
2 |
Ban Trọng tài |
83 |
10.5 |
50 |
7 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
23 |
10.5 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
60 |
10.5 |
50 |
10.5 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
20 |
10.5 |
20 |
10.5 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
40 |
10.5 |
30 |
10.5 |
5 |
Tình nguyện viên |
30 |
10.5 |
|
|
6 |
Nhân viên Y tế |
5 |
10.5 |
5 |
10.5 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
10 |
10.5 |
10 |
10.5 |
8 |
Phiên dịch |
2 |
10.5 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca (%) |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Giá đỡ bia |
Cái |
50 |
10.5 |
50 |
10.5 |
0.05 |
2 |
Thước dây 100m |
Cái |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.133 |
3 |
Hệ thống bảng chỉ cự ly |
Bộ |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.133 |
4 |
Bảng số bệ từ 1-32 |
Bộ |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.08 |
5 |
Ghi hình chuyên môn |
Ca |
6 |
10.5 |
5 |
10.5 |
0.08 |
6 |
Tivi |
Cái |
4 |
10.5 |
4 |
10.5 |
0.08 |
7 |
Màn hình led |
Bộ |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.08 |
8 |
Bảng điểm điện tử |
Bộ |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.05 |
9 |
Bảng điểm bắn chung kết |
Bộ |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.05 |
10 |
Bộ ấn điểm trực tiếp |
Bộ |
32 |
10.5 |
32 |
10.5 |
0.08 |
11 |
Kính lúp soi điểm |
Cái |
10 |
10.5 |
10 |
10.5 |
0.133 |
12 |
Ống nhòm |
Cái |
5 |
10.5 |
5 |
10.5 |
0.133 |
13 |
Lều các đội |
Cái |
11 |
10.5 |
20 |
10.5 |
0.133 |
14 |
Lều chức năng |
Cái |
9 |
10.5 |
9 |
10.5 |
0.05 |
15 |
Lều ăn trưa |
Cái |
4 |
10.5 |
4 |
10.5 |
0.05 |
16 |
Nhà vệ sinh di động |
Cái |
10 |
10.5 |
9 |
10.5 |
0.05 |
17 |
Ô che nắng |
Cái |
50 |
10.5 |
50 |
10.5 |
0.133 |
18 |
Hàng rào |
Cái |
100 |
10.5 |
100 |
10.5 |
0.05 |
19 |
Loa đài |
Bộ |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.05 |
20 |
Bộ đàm |
Cái |
20 |
10.5 |
6 |
10.5 |
0.133 |
21 |
Ủng |
Đôi |
40 |
10.5 |
40 |
10.5 |
0.133 |
22 |
Thước bé 5m |
Cái |
8 |
10.5 |
8 |
10.5 |
0.133 |
23 |
Ống đựng tên |
Cái |
4 |
10.5 |
4 |
10.5 |
0.133 |
24 |
Hệ thống wifi |
Gói |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.133 |
25 |
Phần mềm thi đấu |
Gói |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.05 |
26 |
Cân cung |
Cái |
2 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.133 |
27 |
Quạt hơi nước |
Cái |
20 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.133 |
28 |
Máy quay Camera |
Cái |
10 |
10.5 |
10 |
10.5 |
0.08 |
29 |
Máy tính xách tay |
Cái |
10 |
10.5 |
10 |
10.5 |
0.08 |
30 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.08 |
31 |
Máy in |
Cái |
5 |
10.5 |
5 |
10.5 |
0.133 |
32 |
Bàn ghế khách vip |
Bộ |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.133 |
33 |
Máy tính cộng điểm |
Cái |
4 |
10.5 |
4 |
10.5 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
3 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
2 |
Khẩu hiệu |
Cái |
3 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
3 |
Cờ cổ động các nước |
Cái |
50 |
0 |
100 |
|
|
|
4 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
5 |
Cờ để bàn |
Cái |
13 |
0 |
100 |
|
|
|
6 |
Phông lớn |
Cái |
2 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
7 |
Nước uống |
Thùng |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
8 |
In và đóng biên bản |
Quyển |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
9 |
Số đeo |
Cái |
200 |
0 |
100 |
300 |
0 |
100 |
10 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
13 |
0 |
100 |
21 |
0 |
100 |
11 |
Khay trao thưởng |
Cái |
12 |
0 |
100 |
12 |
0 |
100 |
12 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
40 |
0 |
100 |
120 |
0 |
100 |
13 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
40 |
0 |
100 |
120 |
0 |
100 |
14 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
40 |
0 |
100 |
240 |
0 |
100 |
15 |
Bia |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
16 |
Giấy bia lớn |
Cái |
1.000 |
0 |
100 |
1.000 |
0 |
100 |
17 |
Giấy bia nhỏ |
Cái |
1.000 |
0 |
100 |
1.000 |
0 |
100 |
18 |
Giấy bia nhỡ |
Cái |
|
|
|
1.000 |
0 |
100 |
19 |
Đinh ghim bia (Inox) |
Cái |
1.000 |
0 |
100 |
1.000 |
0 |
100 |
20 |
Đinh ghim dây (Inox) |
Cái |
500 |
0 |
100 |
500 |
0 |
100 |
21 |
Dây căng sân |
Mét |
2.000 |
0 |
100 |
2.000 |
0 |
100 |
22 |
Bảng lật điểm |
Cái |
32 |
0 |
100 |
32 |
0 |
100 |
23 |
Bộ bục trao thưởng |
Bộ |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
24 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
83 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
25 |
Giấy chứng nhận |
Tờ |
500 |
0 |
100 |
500 |
0 |
100 |
26 |
Hoa trao thưởng |
Bó |
232 |
0 |
100 |
232 |
0 |
100 |
27 |
Thẻ trọng tài |
Bộ |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
28 |
Thẻ thi đấu |
Cái |
200 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
29 |
Ô cầm tay |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
30 |
Áo mưa |
Cái |
40 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
31 |
Biển tên đoàn |
Cái |
30 |
10 |
30 |
30 |
0 |
100 |
32 |
Giấy in A4 |
Gram |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
33 |
Kẹp giấy đen nhỏ |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
34 |
Bút chì |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
35 |
Bút ký |
Cái |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
36 |
Bút dạ quang |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
37 |
Bút xóa |
Cái |
6 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
38 |
Giấy nhắc việc |
Tệp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
39 |
Băng dính |
Cuộn |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
40 |
Tẩy |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
41 |
Kẹp trình ký |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
42 |
Băng dính to |
Cuộn |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
43 |
Bút dạ bảng |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
44 |
Kéo |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
|
|
13 |
8 |
2 |
Ban Trọng tài |
|
|
43 |
12 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
|
|
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
|
|
43 |
12 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
|
|
20 |
12 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
|
|
20 |
12 |
5 |
Nhân viên Y tế |
|
|
4 |
12 |
6 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
|
|
10 |
12 |
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca máy |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Phông chắn bia |
Cái |
|
|
4 |
12 |
0.133 |
2 |
Bệ bia bắn |
Cái |
|
|
20 |
12 |
0.133 |
3 |
Hộp bia bắn dự phòng |
Cái |
|
|
20 |
12 |
0.133 |
4 |
Máy in |
Cái |
|
|
3 |
12 |
0.133 |
5 |
Đèn rọi bia |
Cái |
|
|
10 |
12 |
0.133 |
6 |
Bóng đèn dự phòng |
Cái |
|
|
10 |
12 |
0.133 |
7 |
Cờ báo hiệu bắn |
Cái |
|
|
10 |
12 |
0.133 |
8 |
Tivi |
Cái |
|
|
4 |
12 |
0.08 |
9 |
Đồng hồ bấm tay |
Cái |
|
|
4 |
12 |
0.133 |
10 |
Máy tính cộng điểm |
Cái |
|
|
2 |
12 |
0.133 |
11 |
Máy quay Camera |
Cái |
|
|
2 |
12 |
0.08 |
12 |
Máy tính xách tay |
Cái |
|
|
3 |
12 |
0.08 |
13 |
Máy photocopy |
Cái |
|
|
2 |
12 |
0.08 |
14 |
Bộ bốc thăm |
Bộ |
|
|
2 |
12 |
0.133 |
15 |
Ổ cắm đa năng 30 m |
Cái |
|
|
10 |
12 |
0.133 |
16 |
Ô che nắng |
Chiếc |
|
|
30 |
12 |
0.133 |
17 |
Bộ bục trao thưởng |
Bộ |
|
|
1 |
1 |
0.133 |
18 |
Bàn |
Cái |
|
|
100 |
12 |
0.133 |
19 |
Ghế |
Cái |
|
|
100 |
12 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
|
|
|
3 |
0 |
100 |
2 |
Khẩu hiệu |
Cái |
|
|
|
3 |
0 |
100 |
3 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
|
|
|
50 |
0 |
100 |
4 |
Phông lớn |
Cái |
|
|
|
2 |
0 |
100 |
5 |
Nước uống |
Thùng |
|
|
|
200 |
0 |
100 |
6 |
Biên bản |
Tờ |
|
|
|
1500 |
0 |
100 |
7 |
Khay trao thưởng |
Cái |
|
|
|
3 |
0 |
100 |
8 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
|
|
|
200 |
0 |
100 |
9 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
|
|
|
200 |
0 |
100 |
10 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
|
|
|
200 |
0 |
100 |
11 |
Cờ thưởng toàn đoàn |
Cái |
|
|
|
3 |
0 |
100 |
12 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
|
|
|
40 |
0 |
100 |
13 |
Cờ thưởng đồng đội |
Cái |
|
|
|
50 |
0 |
100 |
14 |
Hoa Khai, bế mạc |
Bó |
|
|
|
60 |
0 |
100 |
15 |
Thẻ |
Cái |
|
|
|
500 |
0 |
100 |
16 |
Giấy chứng nhận thành tích |
Cái |
|
|
|
650 |
0 |
100 |
17 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
|
|
|
43 |
0 |
100 |
18 |
Giấy A4 |
Gram |
|
|
|
10 |
0 |
100 |
19 |
Bút bi |
Cái |
|
|
|
120 |
0 |
100 |
20 |
Kẹp bìa |
Cái |
|
|
|
45 |
0 |
100 |
21 |
Túi clia đựng hồ sơ |
Cái |
|
|
|
50 |
0 |
100 |
22 |
Bút xoá, bút đánh dấu |
Cái |
|
|
|
20 |
0 |
100 |
23 |
Băng dính màu |
Cuộn |
|
|
|
10 |
0 |
100 |
24 |
Kéo |
Chiếc |
|
|
|
5 |
0 |
100 |
25 |
Hồ khô |
Lọ |
|
|
|
10 |
0 |
100 |
26 |
Dập ghim |
Chiếc |
|
|
|
5 |
0 |
100 |
27 |
Ruột ghim |
Hộp |
|
|
|
10 |
0 |
100 |
28 |
Kẹp giấy |
Hộp |
|
|
|
10 |
0 |
100 |
29 |
Ghim mũ |
Hộp |
|
|
|
2 |
0 |
100 |
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
15 |
10 |
12 |
10 |
2 |
Ban Trọng tài |
125 |
15 |
70 |
15 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
35 |
15 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
90 |
15 |
70 |
15 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
20 |
15 |
20 |
15 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
30 |
15 |
30 |
15 |
5 |
Tình nguyện viên |
50 |
15 |
|
|
6 |
Nhân viên Y tế |
6 |
15 |
6 |
15 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
10 |
15 |
10 |
15 |
8 |
Phiên dịch |
6 |
15 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca (%) |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Đồng hồ bấm tay |
Cái |
10 |
15 |
10 |
15 |
0.133 |
2 |
Dây mạng |
Mét |
500 |
15 |
500 |
15 |
0.133 |
3 |
Máy quay Camera |
Cái |
10 |
15 |
10 |
15 |
0.08 |
4 |
Máy tính xách tay |
Cái |
10 |
15 |
10 |
15 |
0.08 |
5 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.08 |
6 |
Máy in |
Cái |
5 |
15 |
5 |
15 |
0.133 |
7 |
Bộ đàm |
Cái |
30 |
15 |
30 |
15 |
0.133 |
8 |
Máy dập số |
Cái |
|
|
10 |
15 |
0.133 |
9 |
Bộ phát wifi |
Cái |
3 |
15 |
3 |
15 |
0.133 |
10 |
Âm thanh |
Bộ |
6 |
15 |
6 |
15 |
0.08 |
11 |
Máy chiếu |
Bộ |
3 |
15 |
3 |
15 |
0.08 |
12 |
Bộ bục trao thưởng |
Bộ |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.133 |
13 |
Bàn |
Cái |
30 |
15 |
30 |
15 |
0.133 |
14 |
Ghế |
Cái |
120 |
15 |
120 |
15 |
0.133 |
15 |
Bộ Máy bia điện tử tuyến 10m súng hơi |
Bộ |
80 |
15 |
80 |
15 |
0.08 |
16 |
Bộ Máy bia điện tử tuyến 10m súng trường di động |
Bộ |
4 |
15 |
4 |
15 |
0.08 |
17 |
Bộ Máy bia điện tử tuyến 25m |
Bộ |
80 |
15 |
80 |
15 |
0.08 |
18 |
Bộ Máy bia điện tử tuyến 50m |
Bộ |
80 |
15 |
80 |
15 |
0.08 |
19 |
Bộ máy Phóng Trap |
Bộ |
20 |
15 |
20 |
15 |
0.08 |
20 |
Bộ máy Phóng Skeet |
Bộ |
4 |
15 |
4 |
15 |
0.08 |
21 |
Bộ máy Compak Sporting |
Bộ |
6 |
15 |
4 |
15 |
0.08 |
22 |
Máy tính cộng điểm |
Cái |
4 |
15 |
4 |
15 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
5 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
2 |
Khẩu hiệu |
Cái |
5 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
3 |
Cờ cổ động các nước |
Cái |
80 |
0 |
100 |
|
|
|
4 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
5 |
Cờ để bàn |
Cái |
50 |
0 |
100 |
|
|
|
6 |
Phông lớn |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
7 |
Nước uống |
Thùng |
200 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
8 |
In và đóng biên bản |
Quyển |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
9 |
Cờ thưởng |
Cái |
|
|
100 |
80 |
0 |
100 |
10 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
50 |
0 |
100 |
15 |
0 |
100 |
11 |
Khay trao thưởng |
Cái |
6 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
12 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
150 |
0 |
100 |
150 |
0 |
100 |
13 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
150 |
0 |
100 |
150 |
0 |
100 |
14 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
150 |
0 |
100 |
150 |
0 |
100 |
15 |
Thẻ thi đấu |
Cái |
1.000 |
0 |
100 |
500 |
0 |
100 |
16 |
Giấy chứng nhận |
Cái |
1.000 |
0 |
100 |
1.000 |
0 |
100 |
17 |
Hoa trao thưởng |
Bó |
300 |
0 |
100 |
300 |
0 |
100 |
18 |
Giấy bia các loại |
Tờ |
80.000 |
0 |
100 |
80.000 |
0 |
100 |
19 |
Giấy bia sử dụng điện tử |
Cái |
10.000 |
0 |
100 |
10.000 |
0 |
100 |
20 |
Số đeo |
Cái |
1.000 |
0 |
100 |
1.000 |
0 |
100 |
21 |
Bảng chữ A |
Cái |
60 |
0 |
100 |
60 |
0 |
100 |
22 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
125 |
0 |
100 |
70 |
0 |
100 |
23 |
Cờ gió |
Cái |
80 |
0 |
100 |
80 |
0 |
100 |
24 |
Giấy in A4 |
Gram |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
25 |
Kẹp giấy đen nhỏ |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
26 |
Bút chì |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
27 |
Bút ký |
Cái |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
28 |
Bút dạ quang |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
29 |
Bút xóa |
Cái |
6 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
30 |
Giấy nhắc việc |
Tệp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
31 |
Băng dính đóng gáy |
Cuộn |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
32 |
Tẩy |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
33 |
Băng dính to |
Cuộn |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
34 |
Bút dạ bảng |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
35 |
Kéo |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
36 |
Kẹp trình ký |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
13 |
9 |
11 |
9 |
2 |
Ban Trọng tài |
37 |
13,5 |
30 |
13,5 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
13 |
13,5 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
24 |
13,5 |
30 |
13,5 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
6 |
13,5 |
6 |
13,5 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
10 |
13,5 |
6 |
13,5 |
5 |
Tình nguyện viên |
30 |
13,5 |
|
|
6 |
Nhân viên Y tế |
4 |
13,5 |
5 |
13,5 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
10 |
13,5 |
8 |
13,5 |
8 |
Phiên dịch |
2 |
13,5 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca máy |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Bảng điện tử |
Bộ |
1 |
13,5 |
1 |
13,5 |
0.08 |
2 |
Phần mềm điều hành |
Bộ |
1 |
13,5 |
1 |
13,5 |
0.133 |
3 |
Bảng điểm trên sân |
Cái |
16 |
13,5 |
16 |
13,5 |
0.08 |
4 |
Máy quay Camera |
Cái |
16 |
13,5 |
16 |
13,5 |
0.08 |
5 |
Tivi |
Cái |
2 |
13,5 |
2 |
13,5 |
0.08 |
6 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
13,5 |
1 |
13,5 |
0.08 |
7 |
Máy in màu |
Cái |
2 |
13,5 |
2 |
13,5 |
0.08 |
8 |
Máy tính xách tay |
Cái |
2 |
13,5 |
2 |
13,5 |
0.133 |
9 |
Thước đo chuyên dụng |
Cái |
20 |
13,5 |
20 |
13,5 |
0.133 |
10 |
Thước đo 30m |
Cái |
5 |
13,5 |
5 |
13,5 |
0.133 |
11 |
Bộ thi kỹ thuật |
Bộ |
4 |
13,5 |
4 |
13,5 |
0.133 |
12 |
Bi thi kỹ thuật |
Bộ |
4 |
13,5 |
4 |
13,5 |
0.133 |
13 |
Khán đài |
Cái |
2 |
13,5 |
2 |
13,5 |
0.133 |
14 |
Ánh sáng |
Bộ |
16 |
13,5 |
16 |
13,5 |
0.08 |
15 |
Bục trao thưởng |
Bộ |
1 |
2 |
1 |
2 |
0.133 |
16 |
Âm thanh |
Bộ |
1 |
13,5 |
1 |
13,5 |
0.08 |
17 |
Bàn |
Cái |
30 |
13,5 |
30 |
13,5 |
0.133 |
18 |
Ghế |
Cái |
180 |
13,5 |
180 |
13,5 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
2 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
2 |
Khẩu hiệu |
Cái |
2 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
3 |
Cờ để bàn |
Cái |
20 |
0 |
100 |
|
|
|
4 |
Phông lớn |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
5 |
Nước uống |
Thùng |
100 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
6 |
In và đóng tài liệu |
Quyển |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
7 |
Cờ thưởng |
Cái |
|
|
|
70 |
0 |
100 |
8 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
20 |
0 |
100 |
25 |
0 |
100 |
9 |
Khay trao thưởng |
Cái |
12 |
0 |
100 |
12 |
0 |
100 |
10 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
37 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
11 |
Bảng chữ A |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
12 |
Bi đích |
Viên |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
13 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
40 |
0 |
100 |
80 |
0 |
100 |
14 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
40 |
0 |
100 |
80 |
0 |
100 |
15 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
80 |
0 |
100 |
160 |
0 |
100 |
16 |
Giấy chứng nhận |
Cái |
160 |
0 |
100 |
160 |
0 |
100 |
17 |
Hoa trao thưởng |
Bó |
48 |
0 |
100 |
48 |
0 |
100 |
18 |
Cúp trao thưởng |
Cái |
24 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
19 |
Giấy A4 |
Gram |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
20 |
Bút bi |
Cái |
2 |
0 |
100 |
|
0 |
100 |
21 |
Bút dạ màu |
Cái |
10 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
22 |
Máy đập ghim |
Cái |
2 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
23 |
Bìa cứng |
Gram |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
24 |
Giấy đề can |
Gram |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
25 |
Túi file nylon |
Cái |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
26 |
Cặp trình ký |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
13 |
8 |
11 |
10 |
2 |
Ban Trọng tài |
47 |
12 |
56 |
15 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
21 |
12 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
26 |
12 |
56 |
15 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
20 |
12 |
20 |
15 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
10 |
12 |
10 |
15 |
5 |
Tình nguyện viên |
30 |
12 |
|
|
6 |
Nhân viên Y tế |
4 |
12 |
4 |
15 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
10 |
12 |
8 |
15 |
8 |
Phiên dịch |
2 |
12 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca máy |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Bảng điểm điện tử |
Bộ |
12 |
12 |
24 |
15 |
0.08 |
2 |
Màn hình điện tử |
Cái |
1 |
12 |
1 |
15 |
0.08 |
3 |
Máy quay Camera |
Cái |
16 |
12 |
24 |
15 |
0.08 |
4 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
12 |
1 |
15 |
0.08 |
5 |
Máy in |
Cái |
2 |
12 |
2 |
15 |
0.133 |
6 |
Máy tính xách tay |
Cái |
2 |
12 |
2 |
15 |
0.08 |
7 |
Bàn Snooker |
Cái |
4 |
12 |
4 |
15 |
0.08 |
8 |
Bàn Pool |
Cái |
8 |
12 |
10 |
15 |
0.08 |
9 |
Bàn Carom |
Cái |
8 |
12 |
10 |
15 |
0.08 |
10 |
Bi Snooker |
Bộ |
4 |
12 |
4 |
15 |
0.133 |
11 |
Bi Pool |
Bộ |
8 |
12 |
10 |
15 |
0.133 |
12 |
Bi Carom |
Bộ |
8 |
12 |
10 |
15 |
0.133 |
13 |
Bi English |
Bộ |
6 |
12 |
4 |
15 |
0.133 |
14 |
Đèn bàn thi đấu |
Bộ |
16 |
12 |
24 |
15 |
0.133 |
15 |
Bộ bục trao thưởng |
Bộ |
1 |
2 |
1 |
5 |
0.133 |
16 |
Bàn |
Cái |
30 |
12 |
30 |
15 |
0.133 |
17 |
Ghế |
Cái |
180 |
12 |
180 |
15 |
0.133 |
18 |
Khung giá treo đèn |
Bộ |
3 |
12 |
4 |
15 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
2 |
Khẩu hiệu |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
3 |
Cờ để bàn |
Cái |
30 |
0 |
100 |
|
|
|
4 |
Phông lớn |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
5 |
Nước uống |
Thùng |
100 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
6 |
In và đóng tài liệu |
Quyển |
5 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
7 |
Cờ thưởng |
Cái |
|
|
|
48 |
0 |
100 |
8 |
Cúp trao thưởng |
Cái |
14 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
9 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
30 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
10 |
Khay trao thưởng |
Cái |
12 |
0 |
100 |
12 |
0 |
100 |
11 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
47 |
0 |
100 |
56 |
0 |
100 |
12 |
Bảng chữ A |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
13 |
Vải bàn Snooker |
Tấm |
4 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
14 |
Vải bàn Pool |
Tấm |
8 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
15 |
Vải bàn Carom |
Tấm |
8 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
16 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
20 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
17 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
20 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
18 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
40 |
0 |
100 |
60 |
0 |
100 |
19 |
Dây điện |
Mét |
500 |
0 |
100 |
500 |
0 |
100 |
20 |
Cáp treo đèn |
Mét |
500 |
0 |
100 |
500 |
0 |
100 |
21 |
Xe cẩu, xe nâng |
Lượt |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
22 |
Giấy chứng nhận |
Cái |
80 |
0 |
100 |
80 |
0 |
100 |
23 |
Hoa trao thưởng |
Bó |
80 |
0 |
100 |
80 |
0 |
100 |
24 |
Giấy A4 |
Gram |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
25 |
Bút bi |
Cái |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
26 |
Bút dạ màu |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
27 |
Máy đập ghim |
Cái |
2 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
28 |
Bìa cứng |
Gram |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
29 |
Giấy đề can |
Gram |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
30 |
Túi file nylon |
Cái |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
31 |
Cặp trình ký |
Cái |
|
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
15 |
10 |
11 |
10 |
2 |
Ban Trọng tài |
61 |
15 |
40 |
15 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
21 |
15 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
40 |
15 |
40 |
15 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
20 |
15 |
16 |
15 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
30 |
15 |
20 |
15 |
5 |
Tình nguyện viên |
30 |
15 |
|
|
6 |
Nhân viên Y tế |
5 |
15 |
5 |
15 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
10 |
15 |
8 |
15 |
8 |
Phiên dịch |
2 |
15 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Định mức tiêu hao của 1 ca (%) |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Thảm thi đấu |
Cái |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.05 |
2 |
Bàn thi đấu |
Cái |
10 |
15 |
10 |
15 |
0.08 |
3 |
Bảng điểm điện tử |
Cái |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.08 |
4 |
Máy quay Camera |
Cái |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.08 |
5 |
Máy tính để bàn |
Cái |
2 |
15 |
2 |
15 |
0.08 |
6 |
Máy tính xách tay |
Cái |
2 |
15 |
2 |
15 |
0.08 |
7 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.08 |
8 |
Máy in |
Cái |
2 |
15 |
2 |
15 |
0.133 |
9 |
Hộp đựng khăn mặt |
Cái |
10 |
15 |
10 |
15 |
0.133 |
10 |
Ring chắn bóng |
Cái |
250 |
15 |
240 |
15 |
0.133 |
11 |
Bộ điều hành của trọng tài |
Bộ |
50 |
15 |
50 |
15 |
0.133 |
12 |
Đồng hồ bấm giây |
Cái |
50 |
15 |
50 |
15 |
0.133 |
13 |
Thiết bị kiểm tra vợt |
Cái |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.133 |
14 |
Ghế trọng tài chính |
Cái |
10 |
15 |
10 |
15 |
0.133 |
15 |
Bộ đàm |
Cái |
20 |
15 |
20 |
15 |
0.133 |
16 |
Thước đo lưới |
Cái |
10 |
15 |
10 |
15 |
0.133 |
17 |
Đồng hồ Time Out |
Cái |
10 |
15 |
10 |
15 |
0.133 |
18 |
Bộ bục trao thưởng |
Bộ |
1 |
3 |
1 |
3 |
0.133 |
19 |
Bàn |
Cái |
20 |
15 |
20 |
15 |
0.133 |
20 |
Ghế |
Cái |
50 |
15 |
50 |
15 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
2 |
Khẩu hiệu |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
3 |
Cờ cổ động các nước |
Cái |
50 |
0 |
100 |
|
|
|
4 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
50 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
5 |
Phông lớn |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
6 |
Nước uống |
Thùng |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
7 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
40 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
8 |
Khay trao thưởng |
Cái |
12 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
9 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
28 |
0 |
100 |
28 |
0 |
100 |
10 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
28 |
0 |
100 |
28 |
0 |
100 |
11 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
56 |
0 |
100 |
56 |
0 |
100 |
12 |
Giấy chứng nhận |
Cái |
150 |
0 |
100 |
150 |
0 |
100 |
13 |
Hoa trao thưởng |
Bó |
112 |
0 |
100 |
112 |
0 |
100 |
14 |
Bóng |
Hộp |
70 |
0 |
100 |
70 |
0 |
100 |
15 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
61 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
16 |
In và đóng biên bản |
Quyển |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
17 |
Dịch tài liệu |
Trang |
100 |
0 |
100 |
|
|
|
18 |
In và đóng tài liệu |
Quyển |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
19 |
Giấy A4 |
Gram |
05 |
0 |
100 |
05 |
0 |
100 |
20 |
Bút bi |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
21 |
Cặp trình ký |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
22 |
File đựng biên bản |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
23 |
Máy bấm lỗ |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
24 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
25 |
Thẻ đeo |
Cái |
500 |
0 |
100 |
500 |
0 |
100 |
26 |
Ghim bấm nhỏ |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
27 |
Băng dính các loại |
Cuộn |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
28 |
Kẹp sắt các loại |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
29 |
Kéo |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
30 |
Ghim cài |
Cái |
04 |
0 |
100 |
04 |
0 |
100 |
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1. |
Ban Tổ chức |
20 |
10 |
15 |
10 |
2. |
Ban Trọng tài |
40 |
10 |
35 |
10 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
15 |
10 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
25 |
10 |
35 |
10 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
20 |
10 |
20 |
10 |
4. |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
30 |
10 |
30 |
10 |
5. |
Tình nguyện viên |
30 |
10 |
|
|
6. |
Nhân viên Y tế |
5 |
10 |
5 |
10 |
7. |
Nhân viên an ninh, trật tự |
5 |
10 |
5 |
10 |
8. |
Phiên dịch |
2 |
10 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca (%) |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1. |
Bóng thi đấu |
Quả |
540 |
10 |
540 |
10 |
0.133 |
2. |
Chày |
Cái |
27 |
10 |
27 |
10 |
0.133 |
3. |
Găng |
Cái |
36 |
10 |
36 |
10 |
0.133 |
4. |
Bộ gôn |
Bộ |
4 |
10 |
2 |
10 |
0.133 |
5. |
Mức ném bóng |
Bộ |
2 |
10 |
2 |
10 |
0.133 |
6. |
Gôn nhà |
Cái |
2 |
10 |
2 |
10 |
0.133 |
7. |
Bộ cột + lưới bao |
Bộ |
2 |
10 |
2 |
10 |
0.133 |
8. |
Gôn + lưới tập |
Bộ |
2 |
10 |
2 |
10 |
0.133 |
9. |
Đồ bảo hộ |
Bộ |
40 |
8 |
30 |
6 |
0.133 |
10. |
Túi đựng trang thiết bị |
Cái |
15 |
8 |
15 |
6 |
0.133 |
11. |
Bảng điểm kết quả gắn số |
Bộ |
4 |
10 |
2 |
10 |
0.133 |
12. |
Đồng hồ bấm giây |
Bộ |
2 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
13. |
Màn hình LED |
Bộ |
4 |
10 |
2 |
10 |
0.08 |
14. |
Bục giám sát |
Bộ |
2 |
10 |
2 |
10 |
0.133 |
15. |
Bục trọng tài |
Bộ |
2 |
10 |
2 |
10 |
0.133 |
16. |
Bảng báo lỗi cá nhân |
Bộ |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
17. |
Chuông báo hội ý, thay người |
Bộ |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
18. |
Bộ âm thanh |
Bộ |
2 |
10 |
2 |
10 |
0.08 |
19. |
Còi |
Cái |
20 |
10 |
20 |
10 |
0.133 |
20. |
Xe đựng bóng |
Cái |
4 |
10 |
4 |
10 |
0.05 |
21. |
Máy quay Camera |
Cái |
4 |
10 |
2 |
10 |
0.08 |
22. |
Máy tính xách tay |
Cái |
4 |
10 |
4 |
10 |
0.08 |
23. |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.08 |
24. |
Máy in |
Cái |
2 |
10 |
2 |
10 |
0.133 |
25. |
Bảng chữ A |
Cái |
50 |
10 |
50 |
10 |
0.133 |
26. |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
40 |
10 |
35 |
10 |
0.133 |
27. |
Bộ bốc thăm |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.133 |
28. |
Bộ đàm |
Cái |
20 |
10 |
10 |
10 |
0.133 |
29. |
Giường y tế |
Cái |
4 |
10 |
2 |
10 |
0.133 |
30. |
Tủ thuốc y tế |
Cái |
4 |
10 |
2 |
10 |
0.133 |
31. |
Cáng khiêng vận động viên |
Cái |
8 |
10 |
4 |
10 |
0.133 |
32. |
Ô che nắng |
Cái |
100 |
10 |
50 |
10 |
0.133 |
33. |
Áo mưa |
Cái |
100 |
10 |
50 |
10 |
0.133 |
34. |
Thùng đựng đá |
Cái |
20 |
10 |
10 |
10 |
0.133 |
35. |
Quạt cây |
Cái |
10 |
10 |
10 |
10 |
0.133 |
36. |
Dây+ổ điện |
Cái |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
37. |
Hệ thống wifi |
Gói |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
38. |
Ghi hình thi đấu |
Gói |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
39. |
Khung +lưới bảo vệ khu vực thi đấu 2 đội |
Bộ |
2 |
10 |
2 |
10 |
0.133 |
40. |
Ghế khu vực đội, trọng tài, nhân viên kỹ thuật |
Cái |
100 |
10 |
100 |
10 |
0.133 |
41. |
Bàn khu vực trọng tài, kỹ thuật |
Cái |
4 |
10 |
4 |
10 |
0.133 |
42. |
Lều chức năng |
Cái |
5 |
10 |
5 |
10 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1. |
Băng rôn |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
2. |
Standee |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
3. |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
4. |
Cờ để bàn |
Bộ |
2 |
0 |
100 |
|
|
|
5. |
Cờ trao thưởng |
Bộ |
|
|
|
2 |
0 |
100 |
6. |
Cờ lưu niệm |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
7. |
Phông lớn |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
8. |
Phông họp báo |
Cái |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
9. |
Phông họp kỹ thuật |
Cái |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
10. |
Phông tỷ số và logo đội tham dự ngoài trời thi đấu |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
11. |
In và đóng Biên bản |
Quyển |
20 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
12. |
Khay trao thưởng |
Cái |
12 |
0 |
100 |
12 |
0 |
100 |
13. |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
40 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
14. |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
40 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
15. |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
80 |
0 |
100 |
80 |
0 |
100 |
16. |
Cúp trao thưởng |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
17. |
Nước uống |
Thùng |
200 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
18. |
Sơn kẻ vach trên sân |
Thùng |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
19. |
Giấy chứng nhận |
Cái |
300 |
0 |
100 |
300 |
0 |
100 |
20. |
Đá lạnh |
Túi |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
21. |
Hoa khai, bế mạc |
Bó |
80 |
0 |
100 |
80 |
0 |
100 |
22. |
Thẻ tham dự |
Cái |
500 |
0 |
100 |
500 |
0 |
100 |
23. |
Nước tẩy rửa |
Chai |
200 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
24. |
Mũ |
Cái |
200 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
25. |
In tài liệu |
Quyển |
50 |
0 |
100 |
|
|
|
26. |
Dịch tài liệu |
Trang |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
27. |
Phấn khô |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
28. |
Giấy A4 |
Gram |
05 |
0 |
100 |
05 |
0 |
100 |
29. |
Bút bi |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
30. |
Cặp trình ký |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
31. |
File đựng biên bản |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
32. |
Máy bấm lỗ |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
33. |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
34. |
Thẻ đeo |
Cái |
500 |
0 |
100 |
500 |
0 |
100 |
35. |
Ghim bấm nhỏ |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
36. |
Băng dính các loại |
Cuộn |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
37. |
Kẹp sắt các loại |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
38. |
Kéo |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
MÔN BÓNG CHUYỀN TRONG NHÀ (DÙNG CHO 01 ĐỊA ĐIỂM THI ĐẤU)
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
15 |
11 |
13 |
17 |
2 |
Ban Trọng tài |
66 |
16,5 |
52 |
25,5 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
28 |
16,5 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
38 |
16,5 |
52 |
25,5 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
20 |
16,5 |
20 |
25,5 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
30 |
16,5 |
30 |
25,5 |
5 |
Tình nguyện viên |
30 |
16,5 |
|
|
6 |
Nhân viên Y tế |
5 |
16,5 |
5 |
25,5 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
10 |
16,5 |
8 |
25,5 |
8 |
Phiên dịch |
4 |
16,5 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca (%) |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Thảm thi đấu |
Cái |
2 |
16,5 |
2 |
25,5 |
0.08 |
2 |
Bảng điện tử |
Bộ |
2 |
16,5 |
2 |
25,5 |
0.08 |
3 |
Màn hình Led |
Bộ |
2 |
16,5 |
2 |
25,5 |
0.08 |
4 |
Bộ Video challenger |
Bộ |
2 |
16,5 |
2 |
25,5 |
0.08 |
5 |
Bộ cột, lưới, Angten, ghế trọng tài, thước đo lưới |
Bộ |
8 |
16,5 |
4 |
25,5 |
0.08 |
6 |
Bục giám sát, bàn ghế thư ký, giám sát |
Bộ |
2 |
16,5 |
2 |
25,5 |
0.133 |
7 |
Âm thanh |
Bộ |
2 |
16,5 |
2 |
25,5 |
0.08 |
8 |
Bảng điểm lớn |
Cái |
4 |
16,5 |
4 |
25,5 |
0.133 |
9 |
Chuông hội ý |
Bộ |
2 |
16,5 |
2 |
25,5 |
0.133 |
10 |
Ghế khu vực kỹ thuật |
Cái |
38 |
16,5 |
38 |
25,5 |
0.133 |
11 |
Biển thay người |
Bộ |
4 |
16,5 |
4 |
25,5 |
0.133 |
12 |
Ghế nhựa nhỏ |
Cái |
38 |
16,5 |
38 |
25,5 |
0.133 |
13 |
Cây lau sàn |
Cái |
12 |
16,5 |
12 |
25,5 |
0.133 |
14 |
Giá đựng bóng |
Cái |
2 |
16,5 |
2 |
25,5 |
0.133 |
15 |
Máy quay Camera |
Cái |
2 |
16,5 |
2 |
25,5 |
0.08 |
16 |
Máy tính xách tay |
Cái |
4 |
16,5 |
4 |
25,5 |
0.08 |
17 |
Máy photocopy |
Cái |
2 |
16,5 |
2 |
25,5 |
0.08 |
18 |
Máy in |
Cái |
2 |
16,5 |
2 |
25,5 |
0.133 |
19 |
Bảng điểm mini |
Cái |
2 |
16,5 |
2 |
25,5 |
0.133 |
20 |
Ghế phạt |
Cái |
8 |
16,5 |
8 |
25,5 |
0.133 |
21 |
Bộ đàm |
Cái |
20 |
16,5 |
20 |
25,5 |
0.133 |
22 |
Đồng hồ đo ánh sáng |
Cái |
4 |
16,5 |
4 |
25,5 |
0.08 |
23 |
Đồng hồ đo áp lực bóng |
Cái |
4 |
16,5 |
4 |
25,5 |
0.133 |
24 |
Bơm bóng |
Cái |
4 |
16,5 |
4 |
25,5 |
0.133 |
25 |
Tivi 75 inch |
Cái |
1 |
16,5 |
1 |
25,5 |
0.133 |
26 |
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
16,5 |
1 |
25,5 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
2 |
Khẩu hiệu |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
3 |
Cờ cổ động các nước |
Cái |
50 |
0 |
100 |
|
|
|
4 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
5 |
Cờ để bàn |
Cái |
13 |
0 |
100 |
|
|
|
6 |
Phông lớn |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
7 |
Nước uống |
Thùng |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
8 |
Cờ thưởng |
Cái |
|
|
|
8 |
0 |
100 |
9 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
16 |
0 |
100 |
16 |
0 |
100 |
10 |
Khay trao thưởng |
Cái |
12 |
0 |
100 |
12 |
0 |
100 |
11 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
36 |
0 |
100 |
36 |
0 |
100 |
12 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
36 |
0 |
100 |
36 |
0 |
100 |
13 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
72 |
0 |
100 |
72 |
0 |
100 |
14 |
Đá lạnh |
Túi |
200 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
15 |
Bảng chữ A |
Cái |
60 |
0 |
100 |
60 |
0 |
100 |
16 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
66 |
0 |
100 |
52 |
0 |
100 |
17 |
Bóng thi đấu |
Quả |
100 |
0 |
100 |
60 |
0 |
100 |
18 |
Còi |
Cái |
28 |
0 |
100 |
28 |
0 |
100 |
19 |
Bộ bốc thăm |
Bộ |
01 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
20 |
Bộ thẻ phạt |
Bộ |
4 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
21 |
Thùng đựng đá |
Cái |
8 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
22 |
Xe đựng bóng |
Cái |
6 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
23 |
Khăn lau bóng |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
24 |
Hoa khai, bế mạc |
Bó |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
25 |
Giấy A4 |
Gram |
05 |
0 |
100 |
05 |
0 |
100 |
26 |
Bút bi |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
27 |
Cặp trình ký |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
28 |
File đựng biên bản |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
29 |
Máy bấm lỗ |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
30 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
31 |
Thẻ đeo |
Cái |
500 |
0 |
100 |
500 |
0 |
100 |
32 |
Ghim bấm nhỏ |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
33 |
Băng dính các loại |
Cuộn |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
34 |
Kẹp sắt các loại |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
35 |
Kéo |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
36 |
Ghim cài |
Cái |
04 |
0 |
100 |
04 |
0 |
100 |
MÔN BÓNG CHUYỀN BÃI BIỂN (DÙNG CHO 01 ĐỊA ĐIỂM CÓ 02 SÂN THI ĐẤU)
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
15 |
7 |
13 |
7 |
2 |
Ban Trọng tài |
66 |
10.5 |
52 |
10.5 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
28 |
10.5 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
38 |
10.5 |
52 |
10.5 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
20 |
10.5 |
20 |
10.5 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
30 |
10.5 |
30 |
10.5 |
5 |
Tình nguyện viên |
30 |
10.5 |
|
|
6 |
Nhân viên Y tế |
5 |
10.5 |
5 |
10.5 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
10 |
10.5 |
8 |
10.5 |
8 |
Phiên dịch |
4 |
10.5 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca (%) |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Lưới bao quanh sân |
Bộ |
4 |
10.5 |
4 |
10.5 |
0.133 |
2 |
Bảng điện tử |
Bộ |
2 |
10.5 |
|
10.5 |
0.08 |
3 |
Màn hình Led |
Bộ |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.08 |
4 |
Bộ Video challenger |
Bộ |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.08 |
5 |
Âm thanh |
Bộ |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.08 |
6 |
Bộ cột, lưới, Angten, ghế trọng tài, thước đo |
Bộ |
4 |
10.5 |
4 |
10.5 |
0.08 |
7 |
Bục giám sát, bàn ghế thư ký, giám sát |
Bộ |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.133 |
8 |
Bảng điểm lớn |
Cái |
4 |
10.5 |
4 |
10.5 |
0.133 |
9 |
Cào cát |
Cái |
8 |
10.5 |
8 |
10.5 |
0.133 |
10 |
Ghế khu vực kỹ thuật |
Cái |
8 |
10.5 |
8 |
10.5 |
0.133 |
11 |
Biển báo phát bóng |
Bộ |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.133 |
12 |
Ghế nhựa nhỏ |
Cái |
36 |
10.5 |
36 |
10.5 |
0.133 |
13 |
Cuốc xẻng |
Cái |
8 |
10.5 |
8 |
10.5 |
0.133 |
14 |
Ô che nắng |
Cái |
80 |
10.5 |
80 |
10.5 |
0.133 |
15 |
Máy quay Camera |
Cái |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.08 |
16 |
Máy tính xách tay |
Cái |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.08 |
17 |
Máy photocopy |
Cái |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.08 |
18 |
Máy in |
Cái |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.133 |
19 |
Bơm bóng |
Cái |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.133 |
20 |
Bảng điểm mini |
Cái |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.133 |
21 |
Hệ thống nước tưới sân |
Cái |
4 |
10.5 |
4 |
10.5 |
0.133 |
22 |
Đồng hồ đo áp lực bóng |
Cái |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.133 |
23 |
Bộ đàm |
Cái |
10 |
10.5 |
10 |
10.5 |
0.133 |
24 |
Tivi 75 inch |
Cái |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.133 |
25 |
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
2 |
Khẩu hiệu |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
3 |
Cờ cổ động các nước |
Cái |
50 |
0 |
100 |
|
|
|
4 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
5 |
Cờ để bàn |
Cái |
13 |
0 |
100 |
|
|
|
6 |
Phông lớn |
Cái |
2 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
7 |
Nước uống |
Thùng |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
8 |
Cờ thưởng |
Cái |
|
|
|
8 |
0 |
100 |
9 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
10 |
Khay trao thưởng |
Cái |
12 |
0 |
100 |
12 |
0 |
100 |
11 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
12 |
0 |
100 |
12 |
0 |
100 |
12 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
12 |
0 |
100 |
12 |
0 |
100 |
13 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
24 |
0 |
100 |
24 |
0 |
100 |
14 |
Mũ |
Cái |
100 |
0 |
100 |
|
|
|
15 |
Đá lạnh |
Túi |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
16 |
Bảng chữ A |
Cái |
60 |
0 |
100 |
60 |
0 |
100 |
17 |
Khăn lau bóng |
Cái |
120 |
0 |
100 |
120 |
0 |
100 |
18 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
66 |
0 |
100 |
52 |
0 |
100 |
19 |
Bóng |
Quả |
100 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
20 |
Xe đựng bóng |
Cái |
4 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
21 |
Còi |
Cái |
52 |
0 |
100 |
52 |
0 |
100 |
22 |
Bộ bốc thăm |
Bộ |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
23 |
Bộ thẻ phạt |
Bộ |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
24 |
Thùng đựng đá |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
25 |
Chậu rửa |
Cái |
8 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
26 |
Hoa khai, bế mạc |
Bó |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
27 |
Giấy A4 |
Gram |
05 |
0 |
100 |
05 |
0 |
100 |
28 |
Bút bi |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
29 |
Cặp trình ký |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
30 |
File đựng biên bản |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
31 |
Máy bấm lỗ |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
32 |
Túi đựng tài liệu |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
33 |
Thẻ đeo |
Cái |
500 |
0 |
100 |
500 |
0 |
100 |
34 |
Ghim bấm nhỏ |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
35 |
Băng dính các loại |
Cuộn |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
36 |
Kẹp sắt các loại |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
37 |
Kéo |
Cái |
02 |
0 |
100 |
02 |
0 |
100 |
38 |
Ghim cài |
Cái |
04 |
0 |
100 |
04 |
0 |
100 |
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
20 |
15 |
15 |
15 |
2 |
Ban Trọng tài |
100 |
22,5 |
60 |
22,5 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
52 |
22,5 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
48 |
22,5 |
60 |
22,5 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
40 |
22,5 |
40 |
22,5 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
68 |
22,5 |
68 |
22,5 |
5 |
Tình nguyện viên |
50 |
22,5 |
|
|
6 |
Nhân viên phục vụ Y tế |
10 |
22,5 |
4 |
22,5 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
400 |
22,5 |
30 |
22,5 |
8 |
Phiên dịch |
10 |
22,5 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca máy |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Bảng thay người (điện tử hoặc nhựa) |
Cái |
2 |
22,5 |
2 |
22,5 |
0.05 |
2 |
Cầu môn thi đấu |
Bộ |
3 |
22,5 |
2 |
22,5 |
0.05 |
3 |
Cầu môn tập di động |
Bộ |
3 |
22,5 |
2 |
22,5 |
0.08 |
4 |
Máy quay Camera |
Bộ |
12 |
22,5 |
8 |
22,5 |
0.08 |
5 |
Tivi |
Cái |
4 |
22,5 |
2 |
22,5 |
0.08 |
6 |
Máy photocopy |
Cái |
4 |
22,5 |
2 |
22,5 |
0.08 |
7 |
Máy tính để bàn |
Cái |
5 |
22,5 |
3 |
22,5 |
0.133 |
8 |
Máy in |
Cái |
5 |
22,5 |
3 |
22,5 |
0.133 |
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
6 |
22,5 |
2 |
22,5 |
0.08 |
10 |
Bơm bóng điện tử hoặc bằng tay |
Cái |
4 |
22,5 |
2 |
22,5 |
0.133 |
11 |
Bộ đàm |
Cái |
40 |
22,5 |
30 |
22,5 |
0.133 |
12 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
4 |
22,5 |
1 |
22,5 |
0.08 |
13 |
Dây Ổ điện đa năng |
Cái |
20 |
22,5 |
10 |
22,5 |
0.133 |
14 |
Quạt cây |
Cái |
30 |
22,5 |
20 |
22,5 |
0.08 |
15 |
Tủ lạnh 150 lít |
Cái |
8 |
22,5 |
4 |
22,5 |
0.133 |
16 |
Giường y tế |
Cái |
4 |
22,5 |
2 |
22,5 |
0.133 |
17 |
Tủ thuốc y tế |
Cái |
4 |
22,5 |
2 |
22,5 |
0.133 |
18 |
Giường massage |
Cái |
10 |
22,5 |
5 |
22,5 |
0.133 |
19 |
Tủ đựng đồ |
Cái |
20 |
22,5 |
10 |
22,5 |
0.133 |
20 |
Thùng rác |
Cái |
20 |
22,5 |
12 |
22,5 |
0.133 |
21 |
Ghế băng + ghế đơn |
Cái |
400 |
22,5 |
200 |
22,5 |
0.133 |
22 |
Cáng khiêng |
Cái |
8 |
22,5 |
4 |
22,5 |
0.133 |
23 |
Bàn (1m -3m) |
Cái |
30 |
22,5 |
20 |
22,5 |
0.133 |
24 |
Bảng phocmica +bút dạ |
Cái |
20 |
22,5 |
10 |
22,5 |
0.133 |
25 |
Ô che mưa, nắng |
Cái |
40 |
22,5 |
20 |
22,5 |
0.133 |
26 |
Bộ bốc thăm |
Bộ |
2 |
22,5 |
1 |
22,5 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
50 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
2 |
Pano Khẩu hiệu |
Cái |
30 |
0 |
100 |
15 |
0 |
100 |
3 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
400 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
4 |
Cờ FIFA/AFC |
Cái |
8 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
5 |
Cờ trao thưởng |
Cái |
|
|
|
4 |
0 |
100 |
6 |
Cờ Tổ quốc |
Cái |
6 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
7 |
Cờ nghi lễ các nước |
Cái |
11 |
0 |
100 |
|
|
|
8 |
Cờ góc + cán |
Bộ |
4 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
9 |
Phông lớn |
Cái |
8 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
10 |
Phông trao thưởng |
Cái |
2 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
11 |
Phông họp báo |
Cái |
4 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
12 |
Phông họp kỹ thuật |
Cái |
4 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
13 |
Nước uống |
Thùng |
400 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
14 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
32 |
0 |
100 |
32 |
0 |
100 |
15 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
32 |
0 |
100 |
32 |
0 |
100 |
16 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
64 |
0 |
100 |
64 |
0 |
100 |
17 |
Cúp trao thưởng |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
18 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
11 |
0 |
100 |
16 |
0 |
100 |
19 |
Khay trao thưởng |
Cái |
12 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
20 |
Nước tẩy rửa |
Chai |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
21 |
Bóng thi đấu |
Quả |
700 |
0 |
100 |
480 |
0 |
100 |
22 |
Áo Bis thi đấu |
Cái |
200 |
0 |
100 |
150 |
0 |
100 |
23 |
Áo Bis dành cho báo chí |
Cái |
200 |
0 |
100 |
150 |
0 |
100 |
24 |
Trang phục phục vụ chuyên môn |
Bộ |
108 |
0 |
100 |
108 |
0 |
100 |
25 |
Hoa khai, bế mạc |
Bó |
144 |
0 |
100 |
144 |
0 |
100 |
26 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
100 |
0 |
100 |
60 |
0 |
100 |
27 |
Áo mưa |
Cái |
240 |
0 |
100 |
150 |
0 |
100 |
28 |
Biển hiệu xác định khu vực chuyên môn |
Cái |
20 |
0 |
100 |
14 |
0 |
100 |
29 |
Túi đựng bóng thi đấu |
Cái |
20 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
30 |
Lưới cầu môn |
Bộ |
8 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
31 |
Thùng đựng đá |
Cái |
20 |
0 |
100 |
12 |
0 |
100 |
32 |
Mũ lưỡi trai |
Cái |
200 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
33 |
Giấy chứng nhận thành tích |
Tờ |
128 |
0 |
100 |
128 |
0 |
100 |
34 |
Đá lạnh |
Túi |
200 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
35 |
Dịch tài liệu |
Trang |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
36 |
Sơn kẻ sân |
Hộp |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
37 |
Thuê xe ô tô phụ vụ Ban tổ chức, Trọng tài |
Cái |
16 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
38 |
Thuê xe ô tô 45 chỗ phục vụ các đội bóng |
Cái |
8 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
39 |
In và đóng tài liệu chuyên môn |
Quyển |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
40 |
Giấy A4 |
Gram |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
41 |
File còng IG 7F |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
42 |
Ghim bấm 23/10 |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
43 |
Túi hồ sơ dầy khổ A4 |
Cái |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
44 |
Kẹp tài liệu 25mm |
Hộp |
8 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
45 |
Kẹp tài liệu 41mm |
Hộp |
8 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
46 |
File còng IG 5F |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
47 |
Dập ghim Plus 10 |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
48 |
Bút bi TL 027 |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
49 |
Bút lông bảng WB03 |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
50 |
Băng xóa WH V5JPN |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
51 |
File trình ký đôi A4 |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
52 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
4 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
53 |
Bút chì |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
54 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
55 |
Ghim cài |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
56 |
Bút dạ bảng |
Cái |
6 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
57 |
Giấy note |
Tập |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
58 |
Bìa mika |
Gram |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
59 |
Hộp file dán 10F |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
60 |
Hộp file dán 20F |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
61 |
Phong bì |
Cái |
200 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
62 |
Dao cắt giấy |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
63 |
Đục lỗ |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
64 |
Bìa màu |
Gram |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
65 |
Hồ khô |
Lọ |
6 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
66 |
Kéo |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
67 |
Sổ công tác |
Quyển |
40 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
68 |
Giấy A3 Indo |
Gram |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
* Ghi chú: - Ban Trọng tài gồm: Ban Kỷ luật, Ban Khiếu nại, Ban Y tế, Ban truyền thông, Giám sát, Điều phối viên, Ban Kỹ thuật,
- Nhân viên an ninh, trật tự bao gồm: Lực lượng công an, Lực lượng cảnh sát cơ động, Nhân viên Bảo vệ.
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
15 |
11 |
11 |
11 |
2 |
Ban Trọng tài |
60 |
16,5 |
36 |
16,5 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
42 |
16,5 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
18 |
16,5 |
36 |
16,5 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
40 |
16,5 |
40 |
16,5 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
40 |
16,5 |
40 |
16,5 |
5 |
Tình nguyện viên |
30 |
16,5 |
|
|
6 |
Nhân viên phục vụ Y tế |
4 |
16,5 |
2 |
16,5 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
40 |
16,5 |
40 |
16,5 |
8 |
Phiên dịch |
6 |
16,5 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca máy |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Bảng điện tử |
Bộ |
4 |
16,5 |
1 |
16,5 |
0.05 |
2 |
Cầu môn |
Bộ |
3 |
16,5 |
2 |
16,5 |
0.05 |
3 |
Máy quay Camera |
Bộ |
12 |
16,5 |
4 |
16,5 |
0.08 |
4 |
Tivi |
Cái |
2 |
16,5 |
1 |
16,5 |
0.08 |
5 |
Máy photocopy |
Cái |
2 |
16,5 |
1 |
16,5 |
0.08 |
6 |
Máy tính để bàn |
Cái |
4 |
16,5 |
1 |
16,5 |
0.133 |
7 |
Máy in |
Cái |
2 |
16,5 |
1 |
16,5 |
0.133 |
8 |
Máy tính xách tay |
Cái |
4 |
16,5 |
1 |
16,5 |
0.08 |
9 |
Bơm bóng điện tử |
Cái |
2 |
16,5 |
1 |
16,5 |
0.08 |
10 |
Bộ đàm |
Cái |
24 |
16,5 |
12 |
16,5 |
0.133 |
11 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
2 |
16,5 |
1 |
16,5 |
0.08 |
12 |
Dây ổ điện đa năng |
Bộ |
20 |
16,5 |
10 |
16,5 |
0.133 |
13 |
Quạt cây |
Cái |
20 |
16,5 |
6 |
16,5 |
0.08 |
14 |
Tủ lạnh 150 lít |
Cái |
2 |
16,5 |
1 |
16,5 |
0.08 |
15 |
Giường y tế |
Cái |
4 |
16,5 |
1 |
16,5 |
0.08 |
16 |
Tủ thuốc y tế |
Cái |
4 |
16,5 |
1 |
16,5 |
0.08 |
17 |
Giường massage |
Cái |
5 |
16,5 |
2 |
16,5 |
0.08 |
18 |
Tủ đựng đồ |
Cái |
12 |
16,5 |
6 |
16,5 |
0.133 |
19 |
Thùng rác |
Cái |
30 |
16,5 |
10 |
16,5 |
0.133 |
20 |
Ghế băng, ghế đơn |
Cái |
100 |
16,5 |
50 |
16,5 |
0.133 |
21 |
Cáng khiêng |
Cái |
5 |
16,5 |
3 |
16,5 |
0.133 |
22 |
Bàn (3m -5m) |
Cái |
8 |
16,5 |
4 |
16,5 |
0.133 |
23 |
Bảng phocmica, bút dạ |
Cái |
8 |
16,5 |
4 |
16,5 |
0.133 |
24 |
Ô che |
Cái |
30 |
16,5 |
15 |
16,5 |
0.133 |
25 |
Bảng thay người |
Cái |
4 |
16,5 |
2 |
16,5 |
0.133 |
26 |
Cây cào cát |
Cái |
16 |
16,5 |
8 |
16,5 |
0.133 |
27 |
Bộ bốc thăm |
Bộ |
1 |
16,5 |
1 |
16,5 |
0.133 |
28 |
Lều chức năng |
Cái |
15 |
16,5 |
10 |
16,5 |
0.133 |
29 |
Bộ bục trao thưởng |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
50 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
2 |
Pano Khẩu hiệu |
Cái |
20 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
3 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
4 |
Bảng chữ A chắn cát |
Cái |
120 |
0 |
100 |
60 |
0 |
100 |
5 |
Cờ FIFA/AFC |
Cái |
4 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
6 |
Cờ trao thưởng |
Cái |
4 |
0 |
100 |
|
|
100 |
7 |
Cờ Tổ quốc |
Cái |
4 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
8 |
Cờ nghi lễ các nước |
Cái |
11 |
0 |
100 |
|
|
100 |
9 |
Phông lớn |
Cái |
4 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
10 |
Phông trao thưởng |
Cái |
2 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
11 |
Phông họp báo |
Cái |
2 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
12 |
Phông họp kỹ thuật |
Cái |
2 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
13 |
Nước uống |
Thùng |
300 |
0 |
100 |
150 |
0 |
100 |
14 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
18 |
0 |
100 |
18 |
0 |
100 |
15 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
18 |
0 |
100 |
18 |
0 |
100 |
16 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
36 |
0 |
100 |
36 |
0 |
100 |
17 |
Cúp trao thưởng |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
18 |
In và đóng tài liệu chuyên môn |
Quyển |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
19 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
11 |
0 |
100 |
16 |
0 |
100 |
20 |
Khay trao thưởng |
Cái |
12 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
21 |
Nước tẩy rửa |
Chai |
100 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
22 |
Bóng thi đấu |
Quả |
200 |
0 |
100 |
120 |
0 |
100 |
23 |
Lưới cầu môn |
Bộ |
4 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
24 |
Thùng đựng đá |
Cái |
12 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
25 |
Bộ dây giới hạn sân |
Bộ |
8 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
26 |
Áo Bis thi đấu |
Cái |
100 |
0 |
100 |
65 |
0 |
100 |
27 |
Áo Bis báo chí |
Cái |
100 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
28 |
Trang phục phục vụ chuyên môn |
Bộ |
80 |
0 |
100 |
80 |
0 |
100 |
29 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
60 |
0 |
100 |
36 |
0 |
100 |
30 |
Biển hiệu xác định khu vực chuyên môn |
Cái |
12 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
31 |
Túi đựng bóng thi đấu |
Cái |
8 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
32 |
Hoa khai bế mạc |
Bó |
82 |
0 |
100 |
82 |
0 |
100 |
33 |
Giấy chứng nhận thành tích |
Tờ |
72 |
0 |
100 |
72 |
0 |
100 |
34 |
Đá lạnh |
Túi |
150 |
0 |
100 |
150 |
0 |
100 |
35 |
Mũ lưỡi trai |
Cái |
150 |
0 |
100 |
150 |
0 |
100 |
36 |
Áo mưa |
Cái |
160 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
37 |
Thuê xe ô tô phụ vụ Ban tổ chức, Trọng tài |
Cái |
10 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
38 |
Thuê xe ô tô 45 chỗ phục vụ các đội bóng |
Cái |
8 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
39 |
Dịch tài liệu |
Trang |
100 |
0 |
100 |
|
|
|
40 |
Giấy A4 |
Gram |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
41 |
File còng IG 7F |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
42 |
Ghim bấm 23/10 |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
43 |
Túi hồ sơ dầy khổ A4 |
Cái |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
44 |
Kẹp tài liệu 25mm |
Hộp |
8 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
45 |
Kẹp tài liệu 41mm |
Hộp |
8 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
46 |
File còng IG 5F |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
47 |
Dập ghim Plus 10 |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
48 |
Bút bi TL 027 |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
49 |
Bút lông bảng WB03 |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
50 |
Băng xóa WH V5JPN |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
51 |
File trình ký đôi A4 |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
52 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
4 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
53 |
Bút chì |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
54 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
55 |
Ghim cài |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
56 |
Bút dạ bảng |
Cái |
6 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
57 |
Giấy note |
Tập |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
58 |
Bìa mika |
Gram |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
59 |
Hộp file dán 10F |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
60 |
Hộp file dán 20F |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
61 |
Phong bì |
Cái |
200 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
62 |
Dao cắt giấy |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
63 |
Đục lỗ |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
64 |
Bìa màu |
Gram |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
65 |
Hồ khô |
Lọ |
6 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
66 |
Kéo |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
67 |
Sổ công tác đẹp |
Quyển |
40 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
68 |
Giấy A3 Indo |
Gram |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
* Ghi chú: - Ban Trọng tài gồm: Ban Kỷ luật, Ban Khiếu nại, Ban Y tế, Ban truyền thông, Giám sát, Điều phối viên, Ban Kỹ thuật,
- Nhân viên an ninh, trật tự bao gồm: Lực lượng công an, Lực lượng cảnh sát cơ động, Nhân viên Bảo vệ.
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
20 |
13 |
13 |
13 |
2 |
Ban Trọng tài |
60 |
19,5 |
48 |
19,5 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
46 |
19,5 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
14 |
19,5 |
48 |
19,5 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
40 |
19,5 |
40 |
19,5 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
50 |
19,5 |
50 |
19,5 |
5 |
Tình nguyện viên |
30 |
19,5 |
|
|
6 |
Nhân viên phục vụ Y tế |
10 |
19,5 |
4 |
19,5 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
50 |
19,5 |
50 |
19,5 |
8 |
Phiên dịch |
6 |
19,5 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca máy |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Thảm thi đấu |
Cái |
2 |
19,5 |
1 |
19,5 |
0.05 |
2 |
Cầu môn |
Bộ |
3 |
19,5 |
2 |
19,5 |
0.05 |
3 |
Máy quay Camera |
Cái |
12 |
19,5 |
8 |
19,5 |
0.08 |
4 |
Tivi |
Cái |
4 |
19,5 |
2 |
19,5 |
0.08 |
5 |
Đồng hồ báo lỗi, còi hơi |
Bộ |
4 |
19,5 |
2 |
19,5 |
0.133 |
6 |
Máy photocopy |
Cái |
4 |
19,5 |
2 |
19,5 |
0.08 |
7 |
Máy tính để bàn |
Cái |
5 |
19,5 |
3 |
19,5 |
0.133 |
8 |
Máy in |
Cái |
2 |
19,5 |
2 |
19,5 |
0.133 |
9 |
Máy tính xách tay |
Cái |
4 |
19,5 |
2 |
19,5 |
0.08 |
10 |
Bơm bóng điện tử |
Cái |
2 |
19,5 |
1 |
19,5 |
0.133 |
11 |
Bộ đàm |
Cái |
24 |
19,5 |
12 |
19,5 |
0.133 |
12 |
Máy ảnh kỹ thuật số |
Cái |
2 |
19,5 |
1 |
19,5 |
0.08 |
13 |
Dây ổ điện đa năng |
Bộ |
20 |
19,5 |
10 |
19,5 |
0.133 |
14 |
Quạt cây |
Cái |
10 |
19,5 |
10 |
19,5 |
0.08 |
15 |
Tủ lạnh 150 lít |
Cái |
20 |
19,5 |
10 |
19,5 |
0.133 |
16 |
Giường y tế |
Cái |
4 |
19,5 |
2 |
19,5 |
0.133 |
17 |
Tủ thuốc y tế |
Cái |
4 |
19,5 |
2 |
19,5 |
0.133 |
18 |
Giường massage |
Cái |
10 |
19,5 |
5 |
19,5 |
0.133 |
19 |
Tủ đựng đồ |
Cái |
20 |
19,5 |
10 |
19,5 |
0.133 |
20 |
Thùng rác |
Cái |
40 |
19,5 |
20 |
19,5 |
0.133 |
21 |
Ghế băng, ghế đơn |
Cái |
300 |
19,5 |
150 |
19,5 |
0.133 |
22 |
Cáng khiêng |
Cái |
5 |
19,5 |
3 |
19,5 |
0.133 |
23 |
Bàn (3m -5m) |
Cái |
8 |
19,5 |
4 |
19,5 |
0.133 |
24 |
Bảng phocmica, bút dạ |
Cái |
10 |
19,5 |
5 |
19,5 |
0.133 |
25 |
Bộ bốc thăm |
Bộ |
1 |
19,5 |
1 |
19,5 |
0.133 |
26 |
Bục Trao thưởng |
Bộ |
1 |
19,5 |
1 |
19,5 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
50 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
2 |
Pano Khẩu hiệu |
Cái |
20 |
0 |
100 |
15 |
0 |
100 |
3 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
200 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
4 |
Cờ FIFA/AFC |
Cái |
4 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
5 |
Cờ trao thưởng |
Cái |
|
|
|
4 |
0 |
100 |
6 |
Cờ Tổ quốc |
Cái |
4 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
7 |
Cờ nghi lễ các nước |
Cái |
11 |
0 |
100 |
|
|
|
8 |
Phông lớn |
Cái |
4 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
9 |
Phông trao thưởng |
Cái |
2 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
10 |
Phông họp báo |
Cái |
2 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
11 |
Phông họp kỹ thuật |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
12 |
Nước uống |
Thùng |
300 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
13 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
22 |
0 |
100 |
22 |
0 |
100 |
14 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
22 |
0 |
100 |
22 |
0 |
100 |
15 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
44 |
0 |
100 |
44 |
0 |
100 |
16 |
Cúp trao thưởng |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
17 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
11 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
18 |
Khay trao thưởng |
Cái |
12 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
19 |
Nước tẩy rửa |
Chai |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
20 |
Bóng thi đấu |
Quả |
300 |
0 |
100 |
180 |
0 |
100 |
21 |
Lưới cầu môn |
Bộ |
4 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
22 |
Thùng đựng đá |
Cái |
12 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
23 |
Cây lau sàn |
Cái |
16 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
24 |
Băng dính dán sân |
Cuộn |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
25 |
Áo Bis thi đấu |
Cái |
150 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
26 |
Áo Bis báo chí |
Cái |
150 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
27 |
Trang phục phục vụ chuyên môn |
Bộ |
90 |
0 |
100 |
90 |
0 |
100 |
28 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
60 |
0 |
100 |
48 |
0 |
100 |
29 |
Biển hiệu xác định khu vực chuyên môn |
Cái |
20 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
30 |
Túi đựng bóng thi đấu |
Cái |
10 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
31 |
Hoa khai, bế mạc |
Bó |
120 |
0 |
100 |
120 |
0 |
100 |
32 |
Giấy chứng nhận thành tích |
Tờ |
88 |
0 |
100 |
88 |
0 |
100 |
33 |
Đá lạnh |
Túi |
150 |
0 |
100 |
150 |
0 |
100 |
34 |
Thuê xe ô tô phụ vụ Ban tổ chức, Trọng tài |
Cái |
10 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
35 |
Thuê xe ô tô 45 chỗ phục vụ các đội bóng |
Cái |
8 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
36 |
In và đóng tài liệu chuyên môn |
Quyển |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
37 |
Dịch tài liệu |
Trang |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
38 |
Giấy A4 |
Gram |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
39 |
File còng IG 7F |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
40 |
Ghim bấm 23/10 |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
41 |
Túi hồ sơ dầy khổ A4 |
Cái |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
42 |
Kẹp tài liệu 25mm |
Hộp |
8 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
43 |
Kẹp tài liệu 41mm |
Hộp |
8 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
44 |
File còng IG 5F |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
45 |
Dập ghim Plus 10 |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
46 |
Bút bi TL 027 |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
47 |
Bút lông bảng WB03 |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
48 |
Băng xóa WH V5JPN |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
49 |
File trình ký đôi A4 |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
50 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
4 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
51 |
Bút chì |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
52 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
53 |
Ghim cài |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
54 |
Bút dạ bảng |
Cái |
6 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
55 |
Giấy note |
Tập |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
56 |
Bìa mika |
Gram |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
57 |
Hộp file dán 10F |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
58 |
Hộp file dán 20F |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
59 |
Phong bì |
Cái |
200 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
60 |
Dao cắt giấy |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
61 |
Đục lỗ |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
62 |
Bìa màu |
Gram |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
63 |
Hồ khô |
Lọ |
6 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
64 |
Kéo |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
65 |
Sổ công tác đẹp |
Quyển |
40 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
66 |
Giấy A3 Indo |
Gram |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
* Ghi chú: - Ban Trọng tài gồm: Ban Kỷ luật, Ban Khiếu nại, Ban Y tế, Ban truyền thông, Giám sát, Điều phối viên, Ban Kỹ thuật,
- Nhân viên an ninh, trật tự bao gồm: Lực lượng công an, Lực lượng cảnh sát cơ động, Nhân viên Bảo vệ.
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
15 |
10 |
13 |
10 |
2 |
Ban Trọng tài |
58 |
15 |
38 |
15 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
28 |
15 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
30 |
15 |
38 |
15 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
20 |
15 |
16 |
15 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
30 |
15 |
20 |
15 |
5 |
Tình nguyện viên |
30 |
15 |
|
|
6 |
Nhân viên Y tế |
5 |
15 |
5 |
15 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
10 |
15 |
8 |
15 |
8 |
Phiên dịch |
2 |
15 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Thảm thi đấu |
Cái |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.05 |
2 |
Bảng điện tử |
Bộ |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.08 |
3 |
Âm thanh |
Bộ |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.08 |
4 |
Bộ bục trao thưởng |
Bộ |
1 |
2 |
1 |
2 |
0.133 |
5 |
Bàn |
Cái |
20 |
15 |
20 |
15 |
0.133 |
6 |
Ghế |
Cái |
60 |
15 |
60 |
15 |
0.133 |
7 |
Thiết bị ghi hình chuyên môn |
Cái |
2 |
15 |
1 |
15 |
0.08 |
8 |
Cầu môn |
Bộ |
2 |
15 |
2 |
15 |
0.08 |
9 |
Đồng hồ bấm tay |
Cái |
10 |
15 |
6 |
15 |
0.133 |
10 |
Thiết bị liên lạc trọng tài |
Bộ |
16 |
15 |
10 |
15 |
0.133 |
11 |
Bục trọng tài |
Bộ |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.133 |
12 |
Bảng hiển thị lỗi |
Bộ |
2 |
15 |
2 |
15 |
0.133 |
13 |
Bộ thiết bị bàn thư ký |
Bộ |
2 |
15 |
2 |
15 |
0.133 |
14 |
Thùng đựng bóng |
Cái |
2 |
15 |
2 |
15 |
0.133 |
15 |
Thùng đựng đá |
Cái |
4 |
15 |
4 |
15 |
0.133 |
16 |
Máy quay Camera |
Cái |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.08 |
17 |
Máy tính xách tay |
Cái |
2 |
15 |
2 |
15 |
0.08 |
18 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.08 |
19 |
Máy in |
Cái |
2 |
15 |
2 |
15 |
0.133 |
20 |
Máy chiếu |
Cái |
1 |
4 |
1 |
2 |
0.08 |
21 |
Bơm bóng |
Cái |
2 |
15 |
1 |
15 |
0.133 |
22 |
Giá để keo |
Cái |
2 |
15 |
2 |
15 |
0.133 |
23 |
Bộ đàm |
Cái |
20 |
15 |
10 |
15 |
0.133 |
24 |
Bộ bốc thăm |
Bộ |
1 |
2 |
1 |
2 |
0.133 |
25 |
Thiết bị đo ánh sáng |
Cái |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.133 |
26 |
Thiết bị đo áp suất bóng |
Cái |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.133 |
27 |
Cây lau sàn |
Cái |
8 |
15 |
4 |
15 |
0.133 |
28 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
8 |
15 |
4 |
15 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
30 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
2 |
Khẩu hiệu |
Cái |
30 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
3 |
Cờ cổ động các nước |
Cái |
50 |
0 |
100 |
|
|
|
4 |
Cờ và khung dây treo cờ trong nhà thi đấu |
Cái |
30 |
0 |
100 |
|
|
|
5 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
50 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
6 |
Cờ để bàn |
Cái |
13 |
0 |
100 |
|
|
|
7 |
Phông lớn |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
8 |
Nước uống |
Thùng |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
9 |
In và đóng Biên bản TĐ |
Quyển |
5 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
10 |
Cờ thưởng |
Cái |
|
|
|
16 |
0 |
100 |
11 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
|
|
|
24 |
0 |
100 |
12 |
Khay trao thưởng |
Cái |
12 |
0 |
100 |
12 |
0 |
100 |
13 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
80 |
0 |
100 |
64 |
0 |
100 |
14 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
80 |
0 |
100 |
64 |
0 |
100 |
15 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
80 |
0 |
100 |
128 |
0 |
100 |
16 |
Hoa Khai, bế mạc |
Bó |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
17 |
Giấy chứng nhận |
Cái |
500 |
0 |
100 |
300 |
0 |
100 |
18 |
Đá lạnh |
Túi |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
19 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
58 |
0 |
100 |
38 |
0 |
100 |
20 |
Bóng thi đấu |
Quả |
200 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
21 |
Keo thi đấu |
Hộp |
4 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
22 |
Bảng chữ A |
Cái |
40 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
23 |
Cúp trao thưởng |
Cái |
16 |
0 |
100 |
16 |
0 |
100 |
24 |
Thẻ đeo |
Cái |
500 |
0 |
100 |
400 |
0 |
100 |
25 |
Dịch tài liệu |
Trang |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
26 |
In và đóng quyển tài liệu |
Quyển |
100 |
0 |
100 |
80 |
0 |
100 |
27 |
Còi |
Cái |
40 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
28 |
Bộ thiết bị trọng tài |
Bộ |
20 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
29 |
Lưới cầu môn |
Bộ |
3 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
30 |
Lưới chắn sau cầu môn |
Bộ |
2 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
31 |
Phần mềm điện tử Bóng ném |
Bộ |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
32 |
Giấy A4 |
Gram |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
33 |
Sổ công tác |
Quyển |
40 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
34 |
Ghim bấm 23/10 |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
35 |
Túi hồ sơ dầy khổ A4 |
Cái |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
36 |
Kẹp tài liệu 25mm |
Hộp |
8 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
37 |
Kẹp tài liệu 41mm |
Hộp |
8 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
38 |
File còng IG 5F |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
39 |
Dập ghim Plus 10 |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
40 |
Bút bi TL 027 |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
41 |
Bút lông bảng WB03 |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
42 |
Băng xóa WH V5JPN |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
43 |
File trình ký đôi A4 |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
44 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
4 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
45 |
Bút chì |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
46 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
47 |
Ghim cài |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
48 |
Bút dạ bảng |
Cái |
6 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
49 |
Giấy note |
Tập |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
50 |
Bìa mika |
Gram |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
51 |
Hộp file dán 10F |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
52 |
Hộp file dán 20F |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
53 |
Phong bì |
Cái |
200 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
54 |
Dao cắt giấy |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
55 |
Đục lỗ |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
56 |
Kéo |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
57 |
Hồ khô |
Lọ |
6 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
58 |
Thẻ đeo |
Cái |
500 |
0 |
100 |
500 |
0 |
100 |
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
15 |
10 |
13 |
10 |
2 |
Ban Trọng tài |
58 |
15 |
38 |
15 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
28 |
15 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
30 |
15 |
38 |
15 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
20 |
15 |
16 |
15 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
30 |
15 |
20 |
15 |
5 |
Tình nguyện viên |
40 |
15 |
|
|
6 |
Nhân viên Y tế |
5 |
15 |
5 |
15 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
20 |
15 |
16 |
15 |
8 |
Phiên dịch |
2 |
15 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Bảng điện tử |
Bộ |
2 |
15 |
1 |
15 |
0.08 |
2 |
Dàn đèn chiếu sáng |
Bộ |
2 |
15 |
2 |
15 |
0.08 |
3 |
Âm thanh |
Bộ |
2 |
15 |
1 |
15 |
0.08 |
4 |
Bộ bục trao thưởng |
Bộ |
1 |
2 |
1 |
2 |
0.133 |
5 |
Bàn |
Bộ |
20 |
15 |
20 |
15 |
0.133 |
6 |
Ghế |
Bộ |
60 |
15 |
60 |
15 |
0.133 |
7 |
Nhà vệ sinh di động |
Cái |
8 |
15 |
4 |
15 |
0.08 |
8 |
Thiết bị ghi hình chuyên môn |
Cái |
2 |
15 |
1 |
15 |
0.08 |
9 |
Cầu môn |
Bộ |
4 |
15 |
2 |
15 |
0.08 |
10 |
Đồng hồ bấm tay |
Cái |
12 |
15 |
4 |
15 |
0.133 |
11 |
Thùng đựng bóng |
Cái |
6 |
15 |
2 |
15 |
0.133 |
12 |
Thiết bị liên lạc trọng tài |
Bộ |
16 |
15 |
10 |
15 |
0.133 |
13 |
Bục trọng tài |
Bộ |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.133 |
14 |
Bảng hiện thị lỗi |
Bộ |
2 |
15 |
1 |
15 |
0.133 |
15 |
Bộ thiết bị bàn thư ký |
Bộ |
2 |
15 |
1 |
15 |
0.133 |
16 |
Thẻ hội ý |
Bộ |
10 |
15 |
6 |
15 |
0.133 |
17 |
Thùng đựng đá |
Cái |
08 |
15 |
4 |
15 |
0.133 |
18 |
Máy quay Camera |
Cái |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.08 |
19 |
Máy tính xách tay |
Cái |
3 |
15 |
1 |
15 |
0.08 |
20 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.08 |
21 |
Máy in |
Cái |
3 |
15 |
1 |
15 |
0.133 |
22 |
Máy chiếu |
Bộ |
1 |
2 |
1 |
2 |
0.08 |
23 |
Trang cát |
Cái |
8 |
15 |
4 |
15 |
0.133 |
24 |
Xẻng |
Cái |
4 |
15 |
2 |
15 |
0.133 |
25 |
Bơm bóng |
Cái |
2 |
15 |
1 |
15 |
0.133 |
26 |
Thước dây |
Cái |
2 |
15 |
1 |
15 |
0.133 |
27 |
Bộ dây giới hạn sân |
Bộ |
4 |
15 |
2 |
15 |
0.08 |
28 |
Bộ bốc thăm |
Bộ |
2 |
15 |
1 |
15 |
0.133 |
29 |
Thiết bị đo ánh sáng |
Cái |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.133 |
30 |
Thiết bị đo áp suất bóng |
Cái |
1 |
15 |
1 |
15 |
0.133 |
31 |
Bộ đàm |
Cái |
20 |
15 |
10 |
15 |
0.133 |
32 |
Ô che nắng |
Cái |
15 |
15 |
10 |
15 |
0.133 |
33 |
Bộ phát wifi |
Bộ |
8 |
15 |
4 |
15 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
30 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
2 |
Khẩu hiệu |
Cái |
30 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
3 |
Cờ cổ động các nước |
Cái |
50 |
0 |
100 |
|
|
|
4 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
50 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
5 |
Cờ để bàn |
Cái |
20 |
0 |
100 |
|
|
|
6 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
|
|
|
13 |
0 |
100 |
7 |
Phông lớn |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
8 |
Bộ thiết bị trọng tài |
Bộ |
20 |
0 |
100 |
12 |
0 |
100 |
9 |
In và đóng Biên bản |
Quyển |
5 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
10 |
Mũ |
Cái |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
11 |
Nước uống |
Thùng |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
12 |
Khay trao thưởng |
Cái |
12 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
13 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
56 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
14 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
56 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
15 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
56 |
0 |
100 |
80 |
0 |
100 |
16 |
Đá lạnh |
Túi |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
17 |
Hoa khai, bế mạc |
Bó |
20 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
18 |
Giấy chứng nhận |
Cái |
500 |
0 |
100 |
300 |
0 |
100 |
19 |
Bảng chữ A |
Cái |
40 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
20 |
Bóng thi đấu |
Quả |
100 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
21 |
Cờ thưởng |
Cái |
|
|
|
16 |
0 |
100 |
22 |
Cúp trao thưởng |
Cái |
8 |
0 |
100 |
16 |
0 |
100 |
23 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
58 |
0 |
100 |
38 |
0 |
100 |
24 |
Thẻ đeo |
Cái |
500 |
0 |
100 |
300 |
0 |
100 |
25 |
Còi |
Cái |
40 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
26 |
Dịch tài liệu |
Trang |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
27 |
In và đóng quyển tài liệu |
Quyển |
100 |
0 |
100 |
80 |
0 |
100 |
28 |
Phần mền điện tử bóng ném bãi biển |
Bộ |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
29 |
Lưới cầu môn |
Bộ |
6 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
30 |
Lưới chắn sau cầu môn |
Bộ |
4 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
31 |
Giấy A4 |
Gram |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
32 |
Sổ công tác |
Quyển |
40 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
33 |
Ghim bấm 23/10 |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
34 |
Túi hồ sơ dầy khổ A4 |
Cái |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
35 |
Kẹp tài liệu 25mm |
Hộp |
8 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
36 |
Kẹp tài liệu 41mm |
Hộp |
8 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
37 |
File còng IG 5F |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
38 |
Dập ghim Plus 10 |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
39 |
Bút bi TL 027 |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
40 |
Bút lông bảng WB03 |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
41 |
Băng xóa WH V5JPN |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
42 |
File trình ký đôi A4 |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
43 |
Bút nhớ dòng |
Cái |
4 |
0 |
100 |
4 |
0 |
100 |
44 |
Bút chì |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
45 |
Băng dính 2 mặt |
Cuộn |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
46 |
Ghim cài |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
47 |
Bút dạ bảng |
Cái |
6 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
48 |
Giấy note |
Tập |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
49 |
Bìa mika |
Gram |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
50 |
Hộp file dán 10F |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
51 |
Hộp file dán 20F |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
52 |
Phong bì |
Cái |
200 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
53 |
Dao cắt giấy |
Cái |
3 |
0 |
100 |
3 |
0 |
100 |
54 |
Đục lỗ |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
55 |
Kéo |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
56 |
Hồ khô |
Lọ |
6 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
57 |
Thẻ đeo |
Cái |
500 |
0 |
100 |
500 |
0 |
100 |
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
15 |
9 |
13 |
9 |
2 |
Ban Trọng tài |
42 |
9 |
30 |
9 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
17 |
9 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
25 |
9 |
30 |
9 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
20 |
9 |
16 |
9 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
30 |
9 |
30 |
9 |
5 |
Tình nguyện viên |
40 |
9 |
|
|
6 |
Nhân viên Y tế |
10 |
9 |
6 |
9 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
30 |
9 |
20 |
9 |
8 |
Phiên dịch |
4 |
9 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca máy |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Thảm thi đấu |
Cái |
3 |
9 |
3 |
9 |
0.05 |
2 |
Màn hình LED |
Bộ |
4 |
9 |
2 |
9 |
0.08 |
3 |
Bộ cột, rổ |
Bộ |
3 |
9 |
3 |
9 |
0.08 |
4 |
Máy quay Camera |
Cái |
2 |
9 |
1 |
9 |
0.08 |
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
5 |
9 |
4 |
9 |
0.08 |
6 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
9 |
1 |
9 |
0.133 |
7 |
Máy in |
Cái |
2 |
9 |
2 |
9 |
0.133 |
8 |
Bộ đàm |
Cái |
20 |
9 |
10 |
9 |
0.133 |
9 |
Tivi 55 inch |
Cái |
2 |
9 |
2 |
9 |
0.08 |
10 |
Đồng hồ thi đấu 12 giây |
Bộ |
3 |
9 |
3 |
9 |
0.08 |
11 |
Phần mềm thi đấu |
Bộ |
1 |
9 |
1 |
9 |
0.08 |
12 |
Thiết bị xem lại tình huống thi đấu |
Bộ |
1 |
9 |
1 |
9 |
0.133 |
13 |
Thùng đựng đá |
Cái |
20 |
9 |
10 |
9 |
0.133 |
14 |
Bộ bốc thăm |
Bộ |
1 |
9 |
1 |
9 |
0.133 |
15 |
Xe đựng bóng |
Cái |
4 |
9 |
4 |
9 |
0.133 |
16 |
Còi |
Cái |
35 |
9 |
30 |
9 |
0.133 |
17 |
Khán đài |
Cái |
4 |
9 |
4 |
9 |
0,016 |
18 |
Âm thanh |
Bộ |
1 |
9 |
1 |
9 |
0.08 |
19 |
Bàn |
Bộ |
20 |
9 |
20 |
9 |
0.133 |
20 |
Ghế |
Bộ |
60 |
9 |
60 |
9 |
0.133 |
21 |
Hệ thống ánh sáng |
Bộ |
1 |
9 |
1 |
9 |
0,016 |
22 |
Điều hòa cây |
Cái |
16 |
9 |
13 |
9 |
0,016 |
23 |
Quạt máy công nghiệp |
Cái |
30 |
9 |
20 |
9 |
0,016 |
24 |
Cây lau sàn |
Cái |
20 |
9 |
20 |
9 |
0.133 |
25 |
Bục giám sát |
Bộ |
1 |
9 |
1 |
9 |
0.133 |
26 |
Bục trọng tài |
Bộ |
1 |
9 |
1 |
9 |
0.133 |
27 |
Nhà vệ sinh di động |
Cái |
6 |
9 |
6 |
9 |
0.133 |
28 |
Bục trao thưởng |
Bộ |
1 |
9 |
1 |
9 |
0.133 |
29 |
Lều chức năng |
Cái |
16 |
9 |
12 |
9 |
0,016 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
3 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
2 |
Khẩu hiệu |
Cái |
3 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
3 |
Cờ cổ động các nước |
Cái |
50 |
0 |
100 |
|
|
|
4 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
5 |
Cờ để bàn |
Cái |
13 |
0 |
100 |
|
|
|
6 |
Phông lớn |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
7 |
Nước uống |
Thùng |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
8 |
Biên bản thi đấu 4 liên |
Quyển |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
9 |
Cờ thưởng |
Cái |
|
|
|
8 |
0 |
100 |
10 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
16 |
0 |
100 |
16 |
0 |
100 |
11 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
12 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
13 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
14 |
Giấy chứng nhận |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
15 |
Hoa khai, bế mạc |
Bó |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
16 |
Đá sạch |
Túi |
200 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
17 |
Bảng chữ A |
Cái |
40 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
18 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
42 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
19 |
Lưới rổ |
Cái |
30 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
20 |
Bóng thi đấu |
Quả |
50 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
21 |
In và đóng tài liệu |
Quyển |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
22 |
Dịch tài liệu |
Trang |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
23 |
Thẻ đeo |
Cái |
500 |
0 |
100 |
500 |
0 |
100 |
24 |
Giấy A4 |
Gram |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
25 |
Bìa A4 |
Tập |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
26 |
Giấy bóng kính Mika |
Gram |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
27 |
Bút ký |
Chiếc |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
28 |
Bút bi 4 màu |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
29 |
Bút nhớ dòng |
Chiếc |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
30 |
Bút xóa |
Chiếc |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
31 |
Rút gáy |
Chiếc |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
32 |
Túi myclear A4 dày |
Chiếc |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
33 |
Trình ký A4 2 mặt da |
Chiếc |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
34 |
Dập gim số 10 |
Chiếc |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
35 |
Nhổ ghim |
Chiếc |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
36 |
Ghim vòng |
Hộp |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
37 |
Kẹp sắt 15mm |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
38 |
Kẹp sắt 19mm |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
39 |
Dao trổ |
Chiếc |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
40 |
Kéo |
Chiếc |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
(Kèm theo Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
15 |
10 |
13 |
10 |
2 |
Ban Trọng tài |
55 |
10 |
40 |
10 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
20 |
10 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
35 |
10 |
40 |
10 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
20 |
10 |
16 |
10 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
40 |
10 |
30 |
10 |
5 |
Tình nguyện viên |
40 |
10 |
|
|
6 |
Nhân viên Y tế |
10 |
10 |
6 |
10 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
30 |
10 |
20 |
10 |
8 |
Phiên dịch |
4 |
10 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca máy |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Đồng hồ thi đấu 24 giây |
Bộ |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
2 |
Màn hình LED |
Bộ |
4 |
10 |
2 |
10 |
0.08 |
3 |
Bộ cột rổ |
Bộ |
2 |
10 |
1 |
10 |
0.08 |
4 |
Máy quay Camera |
Cái |
2 |
10 |
1 |
10 |
0.08 |
5 |
Máy tính xách tay |
Cái |
4 |
10 |
4 |
10 |
0.08 |
6 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
7 |
Máy in |
Cái |
2 |
10 |
2 |
10 |
0.133 |
8 |
Bộ đàm |
Cái |
20 |
10 |
10 |
10 |
0.133 |
9 |
Tivi 55 inch |
Cái |
4 |
10 |
2 |
10 |
0.133 |
10 |
Phần mềm thi đấu |
Bộ |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.08 |
11 |
Thiết bị xem lại tình huống thi đấu |
Bộ |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
12 |
Còi |
Cái |
20 |
10 |
20 |
10 |
0.133 |
13 |
Mũi tên phát bóng luân phiên |
Bộ |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
14 |
Chuông báo hội ý, thay người |
Bộ |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
15 |
Bảng báo lỗi cá nhân |
Bộ |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
16 |
Cột báo lỗi đồng đội |
Bộ |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
17 |
Bộ bốc thăm |
Bộ |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
18 |
Xe đựng bóng |
Cái |
4 |
10 |
4 |
10 |
0.133 |
19 |
Thùng đựng đá |
Cái |
10 |
10 |
10 |
10 |
0.133 |
20 |
Bàn |
Cái |
20 |
10 |
20 |
10 |
0.133 |
21 |
Ghế |
Cái |
60 |
10 |
60 |
10 |
0.133 |
22 |
Quạt máy công nghiệp |
Cái |
50 |
10 |
40 |
10 |
0.08 |
23 |
Cây lau sàn |
Cái |
20 |
10 |
20 |
10 |
0.133 |
24 |
Bục giám sát |
Bộ |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
25 |
Bục trọng tài |
Bộ |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
26 |
Bục trao thưởng |
Bộ |
1 |
10 |
1 |
10 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Bảng chữ A |
Cái |
40 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
2 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
55 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
3 |
Bóng thi đấu |
Quả |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
4 |
Lưới rổ |
Cái |
30 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
5 |
Băng rôn |
Cái |
3 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
6 |
Khẩu hiệu |
Cái |
3 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
7 |
Cờ cổ động các nước |
Cái |
50 |
0 |
100 |
|
|
|
8 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
9 |
Cờ để bàn |
Cái |
13 |
0 |
100 |
|
|
|
10 |
Phông lớn |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
11 |
Nước uống |
Thùng |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
12 |
Biên bản thi đấu 4 liên |
Quyển |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
13 |
Cờ thưởng |
Cái |
|
|
|
8 |
0 |
100 |
14 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
16 |
0 |
100 |
16 |
0 |
100 |
15 |
Đá sạch |
Túi |
300 |
0 |
100 |
200 |
0 |
100 |
16 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
28 |
0 |
100 |
28 |
0 |
100 |
17 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
28 |
0 |
100 |
28 |
0 |
100 |
18 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
56 |
0 |
100 |
56 |
0 |
100 |
19 |
Giấy chứng nhận |
Cái |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
20 |
Hoa khai, bế mạc |
Bó |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
21 |
In, đóng tài liệu |
Quyển |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
22 |
Dịch tài liệu |
Trang |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
23 |
Thẻ đeo |
Cái |
500 |
0 |
100 |
500 |
0 |
100 |
24 |
Giấy A4 |
Gram |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
25 |
Bìa A4 |
Tập |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
26 |
Giấy bóng kính Mika |
Gram |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
27 |
Bút ký |
Chiếc |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
28 |
Bút bi 4 màu |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
29 |
Bút nhớ dòng |
Chiếc |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
30 |
Bút xóa |
Chiếc |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
31 |
Rút gáy |
Chiếc |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
32 |
Túi myclear A4 dày |
Chiếc |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
33 |
Trình ký A4 2 mặt da |
Chiếc |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
34 |
Dập gim số 10 |
Chiếc |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
35 |
Nhổ ghim |
Chiếc |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
36 |
Ghim vòng |
Hộp |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
37 |
Kẹp sắt 15mm |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
38 |
Kẹp sắt 19mm |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
39 |
Dao trổ |
Chiếc |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
40 |
Kéo |
Chiếc |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
|
|
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
1 |
Ban Tổ chức |
15 |
9 |
13 |
9 |
2 |
Ban Trọng tài |
71 |
13,5 |
60 |
13,5 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
16 |
13,5 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
55 |
13,5 |
60 |
13,5 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
25 |
13,5 |
25 |
13,5 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
25 |
13,5 |
25 |
13,5 |
5 |
Tình nguyện viên |
40 |
13,5 |
|
|
6 |
Nhân viên Y tế |
5 |
13,5 |
5 |
13,5 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
10 |
13,5 |
10 |
13,5 |
8 |
Phiên dịch |
2 |
13,5 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca (%) |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Ring đài thi đấu |
Cái |
2 |
13,5 |
2 |
13,5 |
0.05 |
2 |
Ti vi 65 inch |
Cái |
8 |
13,5 |
8 |
13,5 |
0.08 |
3 |
Cân điện tử |
Cái |
4 |
13,5 |
4 |
13,5 |
0.133 |
4 |
Âm thanh |
Bộ |
1 |
13,5 |
1 |
13,5 |
0.08 |
5 |
Bảng điểm để bàn |
Bộ |
4 |
13,5 |
4 |
13,5 |
0.133 |
6 |
Dây mạng |
Mét |
200 |
13,5 |
200 |
13,5 |
0.133 |
7 |
Đồng hồ bấm tay |
Cái |
10 |
13,5 |
10 |
13,5 |
0.133 |
8 |
Còi |
Cái |
4 |
13,5 |
4 |
13,5 |
0.133 |
9 |
Máy quay Camera |
Cái |
4 |
13,5 |
4 |
13,5 |
0.08 |
10 |
Máy tính xách tay |
Cái |
6 |
13,5 |
2 |
13,5 |
0.08 |
11 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
13,5 |
1 |
13,5 |
0.08 |
12 |
Máy in |
Cái |
2 |
13,5 |
2 |
13,5 |
0.133 |
13 |
Quần áo thi đấu |
Bộ |
20 |
13,5 |
10 |
13,5 |
0.133 |
15 |
Găng thi đấu |
Đôi |
20 |
13,5 |
10 |
13,5 |
0.133 |
17 |
Ring đài khởi động |
Cái |
2 |
13,5 |
|
|
0.08 |
18 |
Mũ thi đấu |
Cái |
15 |
13,5 |
10 |
13,5 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
3 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
2 |
Khẩu hiệu |
Cái |
3 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
3 |
Cờ cổ động các nước |
Cái |
50 |
0 |
100 |
|
|
|
4 |
Cờ để bàn |
Cái |
13 |
0 |
100 |
|
|
|
5 |
Phông lớn |
Cái |
2 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
6 |
Nước uống |
Thùng |
200 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
7 |
In và đóng Biên bản |
Quyển |
150 |
0 |
100 |
150 |
0 |
100 |
8 |
Cờ thưởng |
Cái |
8 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
9 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
150 |
0 |
100 |
63 |
0 |
100 |
10 |
Khay trao thưởng |
Cái |
12 |
0 |
100 |
12 |
0 |
100 |
11 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
25 |
0 |
100 |
83 |
0 |
100 |
12 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
25 |
0 |
100 |
83 |
0 |
100 |
13 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
50 |
0 |
100 |
166 |
0 |
100 |
14 |
In và đóng tài liệu |
Quyển |
150 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
15 |
Dịch tài liệu |
Trang |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
16 |
Hoa khai, bế mạc |
Bó |
200 |
0 |
100 |
130 |
0 |
100 |
17 |
Giấy chứng nhận |
Cái |
100 |
0 |
100 |
108 |
0 |
100 |
18 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
71 |
0 |
100 |
60 |
0 |
100 |
19 |
Giấy in A4 |
Gram |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
20 |
Kẹp giấy đen nhỏ |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
21 |
Bút chì |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
22 |
Bút ký |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
23 |
Bút dạ quang |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
24 |
Bút xóa |
Cái |
6 |
0 |
100 |
6 |
0 |
100 |
25 |
Giấy nhắc việc |
Gram |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
26 |
Băng dính đóng gáy |
Cuộn |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
27 |
Tẩy |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
28 |
Ghim to |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
29 |
Băng dính to |
Cuộn |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
30 |
Bút dạ bảng |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
31 |
Kéo |
Cái |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
32 |
Kẹp trình ký |
Cái |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
33 |
Ghim dập nhỏ |
Cái |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
34 |
Ghim dập to |
Cái |
01 |
0 |
100 |
01 |
0 |
100 |
35 |
Ghim nhỏ |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
11 |
7 |
11 |
7 |
2 |
Ban Trọng tài |
32 |
10.5 |
22 |
10.5 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
8 |
10.5 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
24 |
10.5 |
22 |
10.5 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
20 |
10.5 |
20 |
10.5 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
12 |
10.5 |
12 |
10.5 |
5 |
Tình nguyện viên |
30 |
10.5 |
|
|
6 |
Nhân viên Y tế |
4 |
10.5 |
4 |
10.5 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự |
12 |
10.5 |
4 |
10.5 |
8 |
Phiên dịch |
2 |
10.5 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Mức hao phí 01 ca máy |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Màn hình Led |
Bộ |
2 |
9 |
2 |
10.5 |
0.08 |
2 |
Máy tính xách tay |
Cái |
3 |
10.5 |
3 |
10.5 |
0.08 |
3 |
Máy photocopy |
Cái |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.08 |
4 |
Máy in |
Cái |
2 |
10.5 |
2 |
10.5 |
0.133 |
5 |
Bộ loa di động |
Bộ |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.08 |
6 |
Bộ đàm |
Cái |
20 |
10.5 |
20 |
10.5 |
0.133 |
7 |
Đồng hồ bấm tay |
Cái |
12 |
10.5 |
12 |
10.5 |
0.133 |
8 |
Bộ bục trao thưởng |
Bộ |
1 |
1 |
1 |
1 |
0.133 |
9 |
Bàn |
Cái |
20 |
10.5 |
20 |
10.5 |
0.133 |
10 |
Ghế |
Cái |
30 |
10.5 |
120 |
10.5 |
0.133 |
11 |
Nút nhựa ngón tay cái |
Cái |
20 |
10.5 |
20 |
10.5 |
0.133 |
12 |
Máy khoan lỗ bóng |
Cái |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.08 |
13 |
Máy bảo dưỡng bóng |
Cái |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.08 |
14 |
Máy trải dầu |
Cái |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.08 |
15 |
Máy bảo trì lane |
Cái |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.08 |
16 |
Đế trượt |
Cái |
20 |
10.5 |
20 |
10.5 |
0.133 |
17 |
Còi |
Cái |
12 |
10.5 |
12 |
10.5 |
0.133 |
18 |
Giấy nhám |
Cái |
30 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.133 |
19 |
Máy trà nhám bóng |
Cái |
1 |
10.5 |
1 |
10.5 |
0.08 |
20 |
Bóng Bowling thi đấu |
Quả |
10 |
10.5 |
6 |
10.5 |
0.133 |
Bảng 3. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Định mức |
|||||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
|||||||
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
Số lượng |
Tỷ lệ thu hồi (%) |
Tiêu hao (%) |
|||
1 |
Băng rôn |
Cái |
3 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
2 |
Khẩu hiệu |
Cái |
3 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
3 |
Cờ cổ động các nước |
Cái |
50 |
0 |
100 |
|
|
|
4 |
Cờ đuôi nheo |
Cái |
40 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
5 |
Phông lớn |
Cái |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
6 |
Nước uống |
Thùng |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
7 |
Cờ lưu niệm |
Cái |
40 |
0 |
100 |
40 |
0 |
100 |
8 |
Khay trao thưởng |
Cái |
8 |
0 |
100 |
8 |
0 |
100 |
9 |
Huy chương Vàng |
Chiếc |
88 |
0 |
100 |
88 |
0 |
100 |
10 |
Huy chương Bạc |
Chiếc |
88 |
0 |
100 |
88 |
0 |
100 |
11 |
Huy chương Đồng |
Chiếc |
88 |
0 |
100 |
88 |
0 |
100 |
12 |
Giấy chứng nhận |
Cái |
264 |
0 |
100 |
264 |
0 |
100 |
13 |
Hoa trao thưởng |
Bó |
264 |
0 |
100 |
264 |
0 |
100 |
14 |
Trang phục trọng tài |
Bộ |
32 |
0 |
100 |
22 |
0 |
100 |
15 |
In và đóng tài liệu |
Quyển |
100 |
0 |
100 |
100 |
0 |
100 |
16 |
Bình xịt lạnh |
Cái |
4 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
17 |
Thẻ trọng tài |
Cái |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
18 |
Dầu trải thi đấu |
Lít/ngày |
20 |
0 |
100 |
15 |
0 |
100 |
19 |
Hóa chất |
Lít/ngày |
20 |
0 |
100 |
15 |
0 |
100 |
20 |
Ghi hình chuyên môn |
Gói |
1 |
0 |
100 |
1 |
0 |
100 |
21 |
Giấy A4 |
Gram |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
22 |
Bìa A4 màu |
Tập |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
23 |
Giấy bóng kính Mika |
Gram |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
24 |
Bút ký |
Chiếc |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
25 |
Bút bi 4 màu |
Hộp |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
26 |
Bút nhớ dòng |
Chiếc |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
27 |
Bút xóa |
Chiếc |
20 |
0 |
100 |
20 |
0 |
100 |
28 |
Rút gáy |
Chiếc |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
29 |
Túi myclear A4 dày |
Chiếc |
50 |
0 |
100 |
50 |
0 |
100 |
30 |
Trình ký A4 2 mặt da |
Chiếc |
30 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
31 |
Dập gim số 10 |
Chiếc |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
32 |
Nhổ ghim |
Chiếc |
2 |
0 |
100 |
2 |
0 |
100 |
33 |
Ghim vòng |
Hộp |
10 |
0 |
100 |
10 |
0 |
100 |
34 |
Kẹp sắt 15mm |
Hộp |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
35 |
Kẹp sắt 19mm |
Hộp |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
36 |
Dao trổ |
Chiếc |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
37 |
Kéo |
Chiếc |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
38 |
Máy tính bỏ túi |
Chiếc |
5 |
0 |
100 |
5 |
0 |
100 |
39 |
Sổ ghi chép |
Quyển |
50 |
0 |
100 |
30 |
0 |
100 |
(Kèm theo Phụ lục tại Thông tư số 02/2025/TT-BVHTTDL ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
Bảng 1. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Đối tượng |
Định mức |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||
Số người |
Số công |
Số người |
Số công |
||
1 |
Ban Tổ chức |
15 |
9 |
13 |
9 |
2 |
Ban Trọng tài |
86 |
13.5 |
75 |
13.5 |
2.1 |
Trọng tài quốc tế |
11 |
13.5 |
|
|
2.2 |
Trọng tài Việt Nam |
75 |
13.5 |
75 |
13.5 |
3 |
Nhân viên phục vụ chuyên môn |
25 |
13.5 |
20 |
13.5 |
4 |
Nhân viên phục vụ tổ chức thi đấu |
35 |
13.5 |
20 |
13.5 |
5 |
Tình nguyện viên |
70 |
13.5 |
|
|
6 |
Nhân viên Y tế |
4 |
13.5 |
4 |
13.5 |
7 |
Nhân viên an ninh, trật tự trật tự |
30 |
13.5 |
10 |
13.5 |
8 |
Phiên dịch |
4 |
13.5 |
|
|
Bảng 2. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
Định mức hao phí của 1 ca máy |
|||
Giải quốc tế |
Giải quốc gia |
||||||
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
Số lượng |
Thời gian sử dụng (ca) |
||||
1 |
Hệ thống điện tử tính giờ tự động |
Bộ |
1 |
13.5 |
1 |
13.5 |
0.05 |
2 |
Bảng điện tử |
Bộ |
1 |
13.5 |
1 |
13.5 |
0.05 |
3 |
Phần mềm tổ chức thi đấu |
Bộ |
1 |
13.5 |
1 |
13.5 |
0.08 |
4 |
Dây phao bể bơi (50m) |
Bộ |
4 |
13.5 |
4 |
13.5 |
0.05 |
5 |
Dây phao bể bơi (25m) |
Bộ |
4 |
13.5 |
4 |
13.5 |
0.05 |
6 |
Bục xuất phát |
Cái |
20 |
13.5 |
20 |
13.5 |
0.05 |
7 |
Đồng hồ bấm tay |